• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 2

Ngày soạn: 11/09/2020

Ngày giảng: Thứ hai, 14/09/2020

TẬP ĐỌC

TIẾT 4+5: PHẦN THƯỞNG

I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ…

- Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện.

2.Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng - Rèn kỹ năng đọc hiểu.

- Rèn đọc đúng rõ ràng, rành mạch.

3.Thái độ:

- Đề cao lòng tốt khuyến khích học sinh làm việc tốt.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.

- Thể hiện sự cảm thông.

III. CHUẨN BỊ:

Gv: Sách giáo khoa, - Phông chiếu Hs: SGK

IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP

- Trải nhiệm, TLN, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

Tiết 1: 35p 1.Ổn định: 1'

2. Kiểm tra bài cũ: 4'

- Gọi hs đọc thuộc bài thơ '' Ngày hôm qua đâu rồi'' và trả lời câu hỏi

- GV nhận xét.

3. Bài mới: 30' a. Giới thiệu bài :

- GV giới thiệu bài và ghi tựa bài lên bảng

b. Luyện đọc đoạn 1,2 :

* GV đọc mẫu : Giọng nhẹ nhàng, cảm động.

- 2HS đọc thuộc lòng bài thơ :

“ Ngày hôm qua đâu rồi ?” và trả lời các câu hỏi về nội dung bài thơ.

- Hs lắng nghe

- HS nhắc lại.

- Hs lắng nghe

(2)

* GV hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ :

+ Đọc từng câu lần 1 - Hướng dẫn đọc từ khó

+ Đọc từng câu lần 2 - Gv chia đoạn

+ Đọc từng đoạn lần 1 - Hướng dẫn đọc câu dài :

- Một buổi sáng, vào giờ ra chơi, các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì / có vẻ bí mật lắm.

+ Đọc từng đoạn lần 2 - 1 hs đọc chú giải - Gv nhận xét

+ Đọc đoạn trong nhóm:

- Kiểm tra đọc nhóm

- GV nhận xét tuyên dương.

Tiết 2 ( 35p) c. HD tìm hiểu đoạn 1,2 : - GV nêu câu hỏi gợi mở : - Câu chuyện này nói về ai?

- Bạn ấy có những đức tính gì ?

- Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na?

- Theo em, điều bí mật được các bạn Na bàn bạc là gì?

- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không ?

- Khi Na được nhận phần thưởng những ai vui mừng ?

- GV ghi nội dung lên bảng

* Mỗi người đều có những giá trị riêng cần phải biết tôn trọng và học tập những ưu điểm tốt để tự hoàn thiện mình

- GV nhận xét : d. Luyện đọc lại :

- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn - Thi đọc giữa các nhóm

- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài lần 1

- HS luyện đọc từ khó : phần thưởng, sáng kiến, trực nhật, bàn tán.

- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài lần 2

- HS tiếp nối nhau đọc đoạn lần 1 - 1 hs thể hiện lại câu dài

- HS tiếp nối nhau đọc đoạn lần 2 - 1 hs đọc

- Hs lắng nghe - Các nhóm đọc.

- Cả lớp đọc thầm 1,2.

- HS đọc thầm đoạn 1,2 và trả lời câu hỏi - HS nêu .

- Na gọt bút chì cho bạn,cho Minh nửa cục tẩy, Na làm việc trực nhật giúp các bạn bị mệt.

- Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người.

- Na xứng đáng được thưởng vì có tấm lòng tốt .

- Na vui mừng, cố giáo và các bạn vui mừng, mẹ vui mừng.

- 1 Số HS thi đọc lại câu chuyện - 1 hs đọc

- Hs đọc nối tiếp - Hs thi đọc

(3)

- GV bình chọn người đọc hay nhất.

4. Củng cố – dặn dò :

- Em học được điều gì ở bạn Na ? - GV giáo dục HS biết thực hiện những điều tốt như bạn Na.

- GV nhận xét giờ học :

- Hs trả lời

TOÁN

TIẾT 6: LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU :

1.Kiến thức :

- Biết quan hệ giữa dm và cm để biết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.

2.Kỹ năng:

- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thứơc thẳng.

- Vẽ được đoạn thẳng có độ dai 1 dm.

3.Thái độ:

- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ, thước kẻ - VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

A. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Gọi 2 em lên bảng - GV nhận xét

B. Bài mới:

Bài 1: Số ( 10’)

- Yêu cầu HS đọc đề sau đó tự làm - Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra đọc và chữa bài

- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm vào bảng con.

- Gv nhận xét Bài 2: ( 7’)

- Gọi hs đọc yêu cầu bài

- Tìm trên đường thẳng vạch chỉ 2dm.

- Hai đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet - Yêu cầu HS viết kết quả vào VBT - Gv nhận xét

Bài 3 : (8’) Số

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

- 2 em lên bảng Cả lớp làm bảng con 3dm + 4dm = 7dm 8dm – 2dm = 6dm

- 1 HS đọc yêu cầu

a. 10cm = 1 dm; 1dm = 10cm - HS đọc chữa bài.

b. HS lấy thước kẻ đường thẳng có độ dài 1dm đọc to: 1 đêximét.

c. 1 hs lên vẽ - 1 hs nêu - 1 hs lên tìm - 2 dm = 20 cm

- HS nêu yêu cầu của bài.

- Đổi các số đo từ cm thành dm hoặc từ

(4)

- Muốn điền đúng phải làm gì?

- Lưu ý HS nhìn vào vạch trên thước để đổi chính xác hoặc “mẹo” đổi : Khi muốn đổi đê xi met ra xăng ti mét ta thêm vào sau số đo dm một chữ số 0.

- Gọi 3 hs đọc nối tiếp kết quả

- GV nhận xét , tuyên dương.

Bài 4 ( 5 ')

- Goi hs đọc yêu cầu

- GV nhận xét , tuyên dương

4. Củng cố – dặn dò : ( 2')

- HS về nhà tập ước lượng những vật dụng dạng đoạn thẳng bằng đơn vị đo dm, cm.

- GV nhận xét giờ học và khen ngợi

dm thành cm.

- HS làm bài vào vở :

- 3 hs đọc nối tiếp kết quả

a.1dm = 10 cm 3 dm = 30 cm 2 dm = 20 cm 5 dm = 50 cm b. 30 cm = 3dm 60 cm = 6 dm - HS tự kiểm tra bài lẫn nhau.

- Hs đọc yêu cầu

- HS trao đổi ý kiến tranh luận lựa chọn và quyết định

a. . . . 16 cm b. . . . 2 dm c. . . . 30 cm d. . . . 12 dm

Hs lắng nghe và thực hiện ĐẠO ĐỨC

TIẾT 2 : HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( T2) I .MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.

2.Kĩ năng:

- HS biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.

3.Thái độ:

- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng quản lí thời gia để học tập và sinh hoạt đúng giờ.

- Kĩ năng lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- KN TD, phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa đúng giờ.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP

- Thảo luận nhóm.

- Hoàn tất một nhiệm vụ.

- Tổ chức trò chơi.

(5)

- Xử lí tình huống.

IV. ĐỒ DÙNG : GV: Phông chiếu Hs: SGK

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

A. Kiểm tra bài cũ ( 5’)

- Cần sắp xếp thời gian như thế nào cho lợp lý ?

- Gv nhận xét B. Bài mới :( 27') - GTB

1. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi (10’) - GV phát bìa màu cho HS nói quy định chọn màu: Đỏ là tán thành, xanh là không tán thành

- Giáo viên đọc từng ý kiến.

a. Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng giờ.

b. Học tập đúng giờ giúp em học mau tiến bộ.

c. Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi…

d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho sức khoẻ.

*Kết luận: Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân.

2. Hoạt động 2: Hành động cần làm:7p - Yêu cầu các nhóm trả lời và ghi ra giấy những việc cần làm để học tập, sinh hoạt đúng giờ theo mẫu giáo viên phát.

- Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ xung.

*Kết luận: Học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn 3. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. (10’) - GV chia HS thành đôi và giao nhiệm vụ. Hai bên trao đổi với nhau về thời gian biểu của mình

- Đã hợp lý chưa ? Đã thực hiện như thế

- 2 em lên bảng kiểm tra

- Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập vui chơi làm việc,nghỉ ngơi

- Các nhóm nhận bìa màu thảo luận chọn và giơ 1 trong ba màu.

a. Là ý kiến sai vì ảnh hưởng đến sức khoẻ, kết quả học tập…

b. Là ý kiến đúng.

c. Là ý kiến sai vì không tập chung chú ý thì kết quả sẽ thấp

d. Là ý kiến đúng.

- Hs lắng nghe

- Các nhóm thảo luận ghi ra giấy theo mẫu những việc cần làm.

*VD: Những việc cần làm để học tập đúng giờ.

+ Lập thời gian biểu.

+ Lập thời khoá biểu.

+ Thực hiện đúng thời gian biểu.

- Thảo luận nhóm đôi trao đổi về thời gian biểu của mình.

- Một HS trình bày thời gian biểu trước lớp.

(6)

nào ?

*Kết luận: Thời gian biểu phù hợp với điều kiện của từng em

C. Củng cố dặn dò. ( 3’)

- Liên hệ GD TT HCM: Tấm gương của Bác về học tập, sinh hoạt đúng giờ - Nhận xét tiết học.

- Thực hiện theo thời gian biểu

- Hs lắng nghe

--- Ngày soạn: 12/09/2020

Ngày giảng: Thứ ba, 15/09/2020

TOÁN

TIẾT 7: SỐ BỊ TRỪ–SỐ TRỪ–HIỆU

I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Củng cố về phép trừ ( không nhớ) số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn.

- Gọi tên các thành phần và kết quả của phép trừ.

2.Kĩ năng:

- Rèn hs nhận biết nhanh thành phần tên gọi của phép trừ.

3.Thái độ:

- Phát triển tư duy toán học cho hs.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Chép bài tập 1 vào bảng phụ, Phông chiếu

- HS: SGK và bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

A.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 hs lên làm bài - GV nhận xét đánh giá B. Bài mới:

1) Giới thiệu Số bị trừ – Số trừ – Hiệu:10p

* GV ghi bảng : 59 – 35 = 24 - Chỉ vào từng số và nêu tên gọi.

- GV ghi bảng

- GV ghi phép trừ trên theo cột dọc rồi hướng dẫn HS đọc tên tương tự.

- 2HS làm bài tập

2dm = …. cm 9dm = ….cm 50cm =….dm 70 cm =…dm Hs lắng nghe

- HS đọc phép tính.

- Nhắc lại tên gọi 59 Số bị trừ -

35 Số trừ ...

24 Hiệu

(7)

* GV ghi phép trừ : 79 – 46 = 33 ( cả cách ghi theo cột dọc ) và yêu cầu HS nêu tên gọi.

Lưu ý: 79 – 46 cũng gọi là hiệu.

2) Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 20’)

* Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống: 6p - Hs đọc yêu cầu

- Hs làm bài cá nhân

- Chữa bài – đổi chéo kt kết quả

Số bị trừ 19 90 87 59 72 34 Số trừ 6 30 25 50 0 34

Hiệu 13 60 62 9 72 0

- Nêu tên gọi của thành phần và kết quả của mỗi phép tính trừ trên.

? Muốn tìm Hiệu ta làm phép tính gì?

- GV nhận xét bổ sung.

* Bài 2 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết: 6p - Hs đọc yêu cầu

- Bài có mấy yêu cầu?

- Gv nêu mẫu

Mẫu: Số bị trừ là 79 và số trừ là 25.

79 25 54 - Hs làm vở

- Nhận xét: Cách đặt tính – Kq tính - Khi đặt tính cần lưu ý điều gì?

* Bài 3: Bài toán: 8p - Học sinh đọc đề bài.

? Bài toán cho biết gì?

?Bài toán hỏi gì?

- GV tóm tắt lên bảng Tóm tắt

Sợi dây dài: 8dm Cắt đi : 3dm Còn lại : …dm?

- HS nêu yêu cầu của bài tập.

- 2 em lên bảng, lớp làm vbt.

- 2 hs đổi chéo bài.

- 2HS nêu lại.

- Làm phép tính trừ.

- 1 hs - 2 yêu cầu - Hs quan sát

- 3HS lên bảng

83 67 55 - - - 12 33 22 .... .... ....

71 34 33

- Đặt thẳng cột - 2 em đọc đề toán.

- Sợi dây dài 8dm, cắt đi 3dm.

- Đoạn dây dài mấy đề - xi - mét

(8)

- HS nhìn tóm tắt, đọc lại đề -YC hs làm bài

- Ai có câu trả lời khác.

- Muốn tim sợi dây còn lại ta làm phép tính gi?

- Gv nhận xét

C. Củng cố dặn dò: ( 5’)

? Hãy lấy ví dụ về một phép tính trừ, nêu tên gọi của các thành phần phép tính đó ? - GV nhận xét giờ học.

- 1 hs đọc

- Lớp thực hành vào vở , 1hs lên bảng.

- 1 hs đọc

Bài giải

Sợi dây còn lại số đề xi mét là:

8 - 3 = 5 (dm) Đáp số: 5dm - Hs trả lời

- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.

- Hs lắng nghe KỂ CHUYỆN

TIẾT 2: PHẦN THƯỞNG

I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

1. Rèn kỹ năng nói

- Dựa vào trí nhớ , tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Phần thưởng

- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, cử chỉ , biết thay đổi giọng kể phù hợp nội dung

2.Kĩ năng:

2. Rèn kỹ năng nghe

- Theo dõi bạn kể, nhận xét đánh giá lời kể của bạn , lể tiếp lời kể của bạn.

3.Thái độ:

- Giáo dục học sinh làm việc tốt

II. CHUẨN BỊ

Gv: Máy chiếu, phông chiếu, điều khiển.

Hs: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

A. KTBC(5’)

- 3 HS nối tiếp kể chuyện giờ trước - Lớp nhận xét & gv nhận xét B. Bài mới: 30' - gtb

1. Hướng dẫn kể

a. Kể từng đoạn theo tranh - GV treo tranh của Bài tập 1 - Lớp nhận xét

- HS quan sát tranh 2

? Trong tranh các bạn của Na đang thì

- 3 hs thực hiện - Hs lắng nghe

- HS nêu yêu cầu bài

* Kể chuyện trong nhóm

- HS q sát tranh và đọc thầm lời gợi ý - HS nối tiếp kể từng đoạn trong nhóm

* Kể chuyện trước lớp

(9)

thầm bàn nhau điều gì?

? Cô giáo khen các bạn như thế nào?

b. Kể đoạn 2 - Hs kể đoạn 2 - Lớp nhận xét - Gv nhận xét c. Kể đoạn 3

? Khi nhận phần thưởng Na , các bạn , mẹ của Na vui như thế nào?

- GV nhận xét

2. Kể toàn bộ câu chuyện - Gv gọi 1 số hs kể C. Củng cố dặn dò(5’)

? Em học được điều gì từ bạn Na?

- GV nhận xétgiờ học

Cá nhân kể chuyện trước lớp - HS trả lời

- HS quan sát tranh 2 - HS nêu gợi ý

- Hs kể đoạn 2 - Lớp nhận xét - HS nêu yêu cầu - Hs kể đoạn 3 - Lớp nhận xét

- Một vài nhóm kể nối tiếp cả chuyện - Lớp nhận xét

- Hs trả lời

- Hs kể

- Na là 1 cô bé tốt bụng

CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT) TIẾT 3 : PHẦN THƯỞNG

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học thuộc bảng chữ cái

- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.

- Thuộc lòng toàn bộ bảng chữ cái.

2.Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng viết chính tả:

- Nghe viết chính xác đoạn tóm tắt bài Phần thưởng - Củng cố quy tắc viết s/x

3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày bài đẹp.

II. CHUẨN BỊ:

Gv: Bảng phụ Hs: VBT, Vở viết

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

A.KTBC(5’)

- Yêu cầu hs viết: nàng tiên, làng xóm làm lại, nhẫn nại.

- Gv nhận xét

- 2 HS lên bảng- Dưới lớp viết bảng con - 2 HS đọc thuộc những chữ cái đã học theo thứ tự

(10)

B.Bài mới : gtb

1. Hướng dẫn nghe viết (20’) a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc đoạn văn

- Đoạn viết này trích từ bài nào?

- Đoạn viết có mấy câu?Cuối câu có dấu gì?

- Chữ nào trong bài được viết hoa?

- Chữ đầu doạn được viết như thế nào?

-Viết từ khó: nghị, năm, lớp, luôn luôn - GV nhận xét

b. Gv đọc - HS viết bài vào vở

- GV theo dõi uốn nắn - Soát lỗi chính tả c. Chấm chữa bài

- GV chấm nhận xét 5 bài 2. Hướng dẫn làm bài tập(10’) Bài 1. Điền vào chỗ trống s/x - Nêu yêu cầu bài tập

- Gv treo bảng phụ – 2 hs lên bảng thi điềm nhanh

- Gv nhận xét

Bài 2.Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng

- Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài cá nhân - Gv nhận xét

- GV xóa dần cho hs luyện học thuộc lòng

C.Củng cố dặn dò:(4’)

? Nêu cách phát âm s/x?

- GV nhận xét chung bài viết - GV nhận xét giờ học

- Hs lắng nghe – 2 hs đọc lại - Phần thưởng

- 2 câu.Dấu chấm

- Chữ cái đầu câu , đầu đoạn - Viết hoa và lùi vào 1 ô

- Lớp viết bảng con – 2 hs lên bảng viết - Hs viết bài

- HS tự sửa bài vào lề - Hs nộp và lắng nghe

- Hs thi đọc kết quả bài làm nhanh và đúng

- 1 HS nêu yêu cầu

- 2 HS lên bảng- Lớp làm vở - Hs đọc kết quả bài làm đúng

- Hs thực hiện

TỰ NHIÊN XÃ HỘI TIẾT 2 : BỘ XƯƠNG

I .MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nói tên 1 số xương và khớp xương của cơ thể.

2.Kĩ năng:

- Cần đi đứng, ngồi đúng tư thế và không mang, xách nặng để cột sống không bị cong vẹo.

3.Thái độ:

- GD HS ngồi học đúng tư thế.

II. ĐỒ DÙNG :

Gv: Máy chiếu,phông chiếu,điều khiển.

(11)

Hs: SGK, VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

A. Bài cũ (5')

- Hệ vận động gồm có các cơ quan nào?

- Chúng ta hoạt động được là nhờ đâu?

- Gv nhận xét B Bài mới:

1. Giới thiệu bài (1'): Tranh bộ xương.

* Khởi động: (5')

- Ai biết trong cơ thể có những xương nào?

- Chỉ vị trí, nói tên và nêu vai trò của xương đó?

2. Nội dung:

a. HĐ 1: (10') Quan sát hình vẽ bộ xương.

- Yêu cầu HS qs, chỉ và nói tên xương, khớp.

- GV treo tranh, y/ c HS lên chỉ. Vừa chỉ vừa nói.

* KL: SGV- 20.

HĐ 2: (15') Th/luận nhóm về cách giữ gìn và bảo vệ bộ xương.

- GV chia lớp thành 4 nhóm.

- Y/ c các nhóm quan sát tranh và trả lời câu hỏi ở mỗi hình vẽ.

+ Tại sao hàng ngày phải đi đứng, ngồi đúng tư thế?

- Vì sao không nên mang vác nặng?

- Vì sao khi viết bài ta phải ngồi đúng tư thế?

- Chúng ta phải làm gì để xương phát triển tốt?

*KL: SGV -T.21.

C- củng cố, dặn dò. (4') - Nhận xét giờ học.

- Về nhà giữ gìn và bvệ bộ xương

- 2 HS lên bảng trả lời.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS quan sát.

- HS nhận biết vị trí xương trên cơ thể.

- Xương: đầu, sọ, chân, tay.

- Xương giúp ta đi lại, khởi động dễ dàng.

- HS nhận biết và nói tên 1số xương trên cơ thể.

- HS thảo luận về hình dạng,kích thước của bộ xương có gì giống nhau.

- HS thảo luận nhóm.

- Đại diện nhóm trình bày.

- Các nhóm khác nhận xét, BS.

=> Cần đi đứng ngồi đúng tư thế

- Hs lắng nghe ---

Ngày soạn: 13/09/2020

Ngày giảng: Thứ tư, 16/09/2020

TOÁN

TIẾT 8: LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

(12)

1. Kiến thức:

- Củng cố phép trừ (không nhớ); tính nhẩm và tính viết ; đọc tên các thành phần và kết quả của phép trừ; giải bài toán có lời văn.

2.Kĩ năng:

- Đọc tên đúng thành phần và kết quả của phép tính trừ; làm toán chính xác.

3.Thái độ:

- Phát triển tư duy toán học cho hs.

II. CHUẨN BỊ:

Gv: Bảng phụ chép bài tập 5 trang 10.

Hs: SGK, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Gọi 2 hs lên bảng làm

- 1 hs nêu cách đặt tính và tính - Nhận xét đánh giá.

B. Bài mới:30'

* Bài 1:Tính: 5' - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài cá nhân

- Gọi 1 hs nêu lại cách tính - Nhận xét bổ sung.

* Bài 2: Tính nhẩm ( 3’) - Hs nêu yêu cầu

- Hs làm bài cá nhân

- Gọi 3 hs đọc nối tiếp kết quả

- Gọi hs nêu cách nhẩm nhanh - Nhận xét bổ sung.

* Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: ( 9’)

- Hs đọc yêu cầu - Bài có mấy yêu cầu?

- Nhận xét chữa bài.

- 2HS lên bảng làm 38 - 12; 56 - 23 - 1 hs nêu

- 1 hs

- 2 hs lên bảng làm

88 49 64 96 57 - - - - - 36 15 44 12 53 ... ... ... ... ...

52 34 20 84 4 - 1 hs nêu

- 1 hs đọc yêu cầu.

- 3 hs đọc kết quả, đổi chéo vở kiểm tra.

60 - 10 - 30 = 20 80 - 30 - 20 = 30 80 - 40 = 20 80 - 50 = 30 90 - 10 - 20 = 60

90 - 30 = 60 - 1 hs nêu

- 2 yêu cầu

- 3 hs lên bảng làm, lớp làm vbt

(13)

- Khi đặt tính cần lưu ý điều gì?

- Tính như thế nào?

- Gv nhận xét

* Bài 4: Bài toán ( 10’) - Hs đọc yêu cầu

? Bài toán cho biết gì?

? Bài toán hỏi gì?

- Để tính được mảnh vải còn lại dài bao nhiêu đề xi mét nữa ta làm như thế nào?

- Hs làm bài - GV nhận xét - Ai có câu trả lời khác ?

- 4dm là số đo gì của mảnh vải?

- Muốn tim mảnh vải còn lại ta làm phép tính gì?

- Gv nhận xét

* Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( 5’)

- 1 hs đọc yêu cầu - Hs thảo luận nhóm

- Gv nhận xét chữa

C. Củng cố dặn dò: ( 5’)

? Lấy ví dụ về phép trừ, nêu tên gọi của các thành phần và kết quả của phép trừ đó ?

- GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về nhà làm bài tập sgk

84 77 59 - - - 31 53 19 ... ... ...

53 24 40 - Hs trả lời

- 2 Hs - Hs nêu

- 1 hs lên tóm tắt, 1 hs giải.

Tóm tắt:

Mảnh vải : 9dm cắt ra : 5dm Mảnh còn lại :..dm?

Bài giải

Mảnh vải còn lại dài số đề xi mét là:

9 - 5 = 4 (dm) Đáp số: 4 dm

- HS nêu yêu cầu của bài tập.

- Hs thảo luận nhóm đôi 84 - 24 =?

A. 24 B. 48 C. 60 D. 64

- 2 đến 3 HS nêu ý kiến.

- Hs trả lời - Hs lắng nghe

(14)

TẬP ĐỌC

TIẾT 6: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Đọc trơn cả bài, chú ý các từ mới: làm việc, quanh ta, tích tắc, bận rộn, sắc xuân, rực rỡ.

- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ 2.Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng - Rèn kỹ năng đọc hiểu

- Hiểu nghĩa các từ mới:

- Biết được lợi ích công việc của mỗi người, mỗi vật, con vật

- Hiểu ý nghĩa: Mọi vật mọi người đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui 3.Thái độ:

- GD HS yêu lao động.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần làm gì.

- Thể hiện sự tự tin vào ản thân, tin rằng mình có thể trở thành người có ích, có nghị lực để hoàn thành nhiệm vụ.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP:

- Trình bày ý kiến cá nhân.

- Đặt câu hỏi.

- Thảo luận nhóm.

IV. ĐỒ DÙNG:

Gv: Phông chiếu Hs: SKG, VBT

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

A. KTBC(3’)

- 3 hs đọc nối tiếp bài Phần thưởng

? Em học được điều gì ở bạn Na?

- Gv nhận xét

B.Bài mới: 30'- gtb 1.Luyện đọc(12’)

- GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc

* Đọc nối câu lần 1 – GV nhận xét

* Hướng dẫn hs đọc từ khó: quanh, quét, sắp sáng, lúc nào, luôn luôn.

* Đọc nối câu lần 2 – GV nhận xét Gv chia đoạn

- Đoạn 1: Từ đầu đến tưng bừng - Đoạn 2: đoạn còn lại

* Đọc nối tiếp đoạn lần 1 – GV nhận xét

* Hướng dẫn đọc câu dài

- Quanh ta/ mọi vật / mọi người đều

- 3 HS đọc bài - Hs trả lời

- Hs lắng nghe

- Hs nối tiếp nhau đọc từng câu - Hs đọc cá nhân - đồng thanh - Nối tiếp nhau đọc từng câu

- 2 HS đọc - 1 HS đọc

(15)

làm việc//

- Cành đào nở hoa/cho sắc xuân thêm rực rỡ/ ngày xuân thêm tưng bừng//

* Đọc nối tiếp đoạn lần 2 – GV nhận xét - HS đọc chú giải

* Đọc trong nhóm

- Thi đọc giữa các nhóm – GV nhận xét 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài(8’)

- 1HS đọc – Lớp đọc thầm đoạn 1 - Các vật , con vật quanh ta làm những việc gì?

- Kể thêm vật ,con vật có ích mà em biết?

- 1 HS đọc đoạn 2- Lớp đọc thầm Bé làm việc gì?

- Hàng ngày em làm việc gì?

? Đặt câu với từ rực rỡ, tưng bừng?

* Muốn trở thành người có ích cần phải tin vào bản thân và phải có nghị lực trong công việc.

3. Luyện đọc lại(10’)

- 2 Hs đọc nối tiếp – GV nhận xét - 3 Hs thi đọc cả bài

- Gv NX

C. Củng cố dặn dò(3’)

? Bài văn giúp em hiểu điều gì?

- GV nhận xétgiờ học

- 2 HS đọc - 1 HS đọc

- 3 Hs đọc đoạn 1 - 3 Hs đọc đoạn 2

- Đồng hồ: báo giờ

- Cành đào : làm đẹp mùa xuân - Gà: đánh thức mọi người - Tu hú : báo mùa vải chín - Bút , sách ,con trâu. . .

- Bé làm bài ,đi học, nhặt rau, quét nhà....

- Hs kể

- Vườn hoa rực rỡ.

- Lễ hội thật tưng bừng.

- Hs lắng nghe

- 2 HS đọc nối tiếp - 3 HS thi đọc - Lớp Nx

- Ai cũng phải làm việc, làm việc thật là vui

- Hs lắng nghe

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

TIẾT 2: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP: DẤU CHẤM HỎI

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Mở rộng hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập 2.Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng đặt câu, làm quen với dấu chấm hỏi, câu hỏi 3.Thái độ:

(16)

- Phát triển tư duy ngôn ngữ.

II. ĐỒ DÙNG:

Gv: Bảng phụ Hs: VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

A. KTBC(4’)

- Tìm từ chỉ hoạt động của học sinh?

- Từ chỉ tính nết học sinh?

- Gv nhận xét B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài(1’) gv ghi đầu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập(28’) Bài 1. Viết vào chỗ trống các từ - Gọi 1 hs nêu yêu cầu

- Có tiếng học.

- Có tiếng tập.

- Hs làm bài vào vở – 1 Hs lên bảng làm

- 1 hs nhận xét bài trên bảng - Gv nhận xét

Bài 2. Đặt câu với 1 từ tìm được ở bài 1 - Gọi 1 hs đọc yêu cầu

- Hs làm bài vào vở - 2 Hs lên bảng đặt câu - GV nhận xét

Bài 3. Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới dây để tạo thành 1 câu mới:

- Gọi 1 hs nêu yêu cầu bài

- Mẫu: Con yêu mẹ. -> Mẹ yêu con.

- Gợi ý: ? Để chuyển câu Con yêu mẹ thành một câu mới bài mẫu đã làm như thế nào?

- GV NX

Bài 4 Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau:

- HS nêu yêu cầu

- Gợi ý: Đây là các câu gì?

? Khi viết ta phải đặt dấu gì cuối câu?

- GV Nx

GV: Lưu ý dấu câu cuối câu hỏi C. Củng cố dặn dò(2’)

? Muốn viết 1 câu mới dựa vào 1 câu đã

- Hs thực hiên - Hs lắng nghe

- 1 hs nêu

có tiếng học có tiếng tập - học hành , học

hỏi, học lỏm, học sinh, đi học, năm học, chăm học,. .

- tập đọc , tập viết, tập tành, tập vở,. . .

- Hs lắng nghe - 1 hs nêu

- Bạn Lan rất chịu khó học hỏi.

- Lớp em đang tập viết.

- 1 hs nêu

- Lớp làm bài vào vở - Nhiều HS đọc bài làm - HS NX

- 1 hs đọc

- Hs đọc các câu trong bài - Hs làm bài- 1 HS lên bảng - Nx bài trên bảng

- Hs trả lời

(17)

cho có thể làm như thế nào?

? Khi viết câu hỏi cuối câu phải có dấu gì?

- GV nhận xét giờ học.

--- Ngày soạn: 14/09/2020

Ngày giảng: Thứ năm, 17/09/2020

TOÁN

TIẾT 9: LUYỆN TẬP CHUNG

I .MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Đọc viết các số có hai chữ số, số tròn chục, số liền trước, số liền sau của một số - Thực hiện phép cộng trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn

2.Kĩ năng:

-Rèn làm tính nhanh, giải toán chính xác.

3.Thái độ:

- Phát triển tư duy toán học cho hs.

II. ĐỒ DÙNG:

Gv: Bảng phụ Hs: SGK, VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

A. KTBC(5’)

- Đặt tính và tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 65 và 35 ; 19 và 7 - Gọi hs nêu cách đặt tính và tính - Gv nx

B. Bài mới: gtb Bài 1.Viết các số (5’) - Hs đọc yêu cầu - Hs làm bài a. Từ 40 đến 50.

b.Từ 68 đến 74.

c. Tròn chục và bé hơn 50.

- So sánh đối chiếu kết quả - Gv nhận xét

Bài 2. Số? (5’) - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài cá nhân - Gọi hs nêu kết quả

- 2HS lên bảng- Lớp làm vở nháp - Hs nêu

- Hs lắng nghe

- 1 hs nêu

- 3 HS lên bảng - Lớp làm vở

- So sánh đối chiếu kết quả

- 1 hs nêu

- Hs làm vào vbt

- 3 HS lên bảng- Lớp làm vở - hs đọc kết quả

- Đổi chéo vơ NX kết quả

(18)

Nhận xét – chữa bài

GV: Củng cố cách tìm số liền trước, số liền sau

Bài 3: Đặt tính rồi tính (7’)

- Nêu yêu cầu- Bài có mấy yêu cầu - Hs tự làm bài

- Gv lưu ý hs cách đặt tính Bài 4. Giải toán (8’)

- Hs đọc đề bài

- Bài toán cho biết gì? Bài hỏi gì?

- Gv tóm tắt lên bảng Lớp 2A : 18 hoc sinh Lớp 2B : 21 học sinh Cả hai lớp:...học sinh?

- Yêu cầu Hs làm bài

- Nx kết quả và cách trình bày - Ai cách đặt lời giải khác?

- Muốn tìm số HS của 2 lớp ta làm phép tính gì?

- Gv nhận xét

C. Củng cố dặn dò (5’)

? Ôn kiến thức gì?

- GV nhận xét giờ học

- Hs nêu

- 2 yêu cầu

- Hs làm vbt – 4 hs lên bảng làm

32 87 21 96 44 53 + - + - + - 43 35 57 42 34 10 .... .... .... .... .... ....

75 52 78 54 78 43

- Hs nêu - 1 Hs - Hs nêu

- 1 hs nhìn tóm tắt đọc lại lời bài toán

- Hs làm vbt – 1 hs lên bảng làm Bài giải

Cả hai lớp có số học sinh đang tập hát là:

18 + 21 = 39 ( học sinh) Đáp số : 39 học sinh - Hs đối chiếu

- Nêu cách đặt lời giải khác - Hs trả lời

- Hs trả lời - Hs lắng nghe TẬP VIẾT

TIẾT 2: CHỮ HOA: Ă – Â

I .MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết viết chữ cái Ă, Â hoa cỡ vừa và nhỏ

- Biết viết câu ứng dụng An chậm nhai kỹ theo cỡ nhỏ chữ viết đúng mẫu đều nét nối chữ đúng quy định

2.Kĩ năng:

- Rèn viết đúng mẫu chữ.

3.Thái độ:

- GD HS tính cẩn thận.

(19)

II. ĐỒ DÙNG :

Gv: Chữ mẫu đặt trong khung Hs: Vở tập viết

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

A. Kiểm tra bài cũ: (3’) - 2 hs lên bảng viết - Gv nhận xét B. Bài mới: gtb

1. Hướng dẫn viết chữ hoa(7’) - Gv treo chữ mẫu

- Cho HS quan sát mẫu chữ Ă, Â - GV hướng dẫn để HS NX về : + Điểm giống nhau với chữ A + Điểm khác nhau với chữ A + NX về dấu phụ

- Nêu quy trình viết và viết mẫu - GV hướng dẫn viết vào bảng con - Gv theo dõi uốn nắn

2. Hướng dẫn viét câu ứng dụng(8’) - Giới thiệu câu ứng dụng

- Quan sát nhận xét

- Cụm từ: “Ăn chậm nhai kĩ” được viết bằng cỡ chữ nào?

- Chữ đầu câu viết ntn?

- Nhận xét độ cao các chữ cái

+ Vị trí dấu thanh

+ Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng - GV viết mẫu chữ Ăn

- Hs viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn

3. GV hướng dẫn viết vào vở(15’) - GV nêu yêu cầu viết

- Hd HS cách ngồi viết , cách cầm bút.

- Gv theo dõi uốn nắn 5. Chấm chữa bài(5’) - Gv chấm nhận xét 5 bài - NX chung bài viết C. Củng cố dặn dò(2’)

- 2 Hs viết bảng lớp

- lớp viết bảng con: A- Anh

- Hs quan sát

- Giống : Viết như chữ A - Khác : Có thêm dấu phụ

- Dấu của chữ Ă: là 1 nét cong nằm chính giữa đỉnh chữ A

- Dấu của chữ Â: gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau trông như chiếc nón úp xuống - Hs quan sát

- HS viết bảng con

- 1 HS đọc câu - HS nêu cách hiểu - Cỡ chữ nhỏ - Viết hoa - 2 hs nêu

- Các chữ cao 2,5 li : A, h, k

- Các chữ cao 1 li: n, m, , â, , a, c, i - Dấu nặng dưới â

- Dấu ngã trên y

- Các chữ cách nhau chữ cái o

- HS viết vào bảng con – 2 hs lên bảng viết

- HS viết bài

- Hs nộp bài và lắng nghe

(20)

- Nêu các nét của chữ A hoa

- Nêu sự khác nhau giữa A , Ă và Â - GVnhận xét giờ học

- Hs nêu

- Hs lắng nghe CHÍNH TẢ( NGHE VIẾT) TIẾT 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI

I .MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nghe viết đoạn cuối trong bài Làm việc thật là vui - Củng cố quy tắc viết g/gh

-. Học bảng chữ cái - Học thuộc bảng chữ cái

- Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự Bảng chữ cái 2.Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng viết 3.Thái độ:

- GD HS tính cẩn thận.

II. ĐỒ DÙNG: Gv: Bảng phụ Hs: Vở viết

II. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

A. KTBC(5’)

- GV đọc: Sáng kiến, túm tụm, nửa

- Gv nhận xét B. Bài mới: gtb

1. Hướng dẫn nghe viết(20’) a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc đoạn viết

? Đoạn này trích trong bài tập đọc nào?

? Bài cho biết Bé làm những việc gì?

? Bé thấy làm việc như thế nào?

? Bài chính tả gồm mấy câu?

- Hướng dẫn viết từ khó:quét nhà, nhặt rau, bạn rộn.

b. Hs viết bài

- GV đọc - GV theo dõi uốn nắn c. Chấm chữa bài

- GV đọc – HS soát lỗi - Gv chấm nhận xét 5 bài

* Hướng dẫn làm bài tập(10’)

- 1 HS viết trên bảng - Dưới lớp viết nháp

- 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái - Hs nhận xét

- Hs lắng nghe- 2 HS đọc lại - Làm việc thật là vui

- Bé học bài, đi học , nhặt rau, chơi với em ,...

- 2 câu

- Hs viết bảng con

- HS viết bài - HS soát lỗi - 5 hs nộp bài - Hs lắng nghe

(21)

Bài 1. Tìm các chữ bắt đầu từ g: gà, gô, ù, gạc, gây gổ,. . . gh: ghẹ, ghe, ghế, ghi.

- Yêu cầu hs làm

- GV : Củng cố quy tắc viết g/ gh Bài 3. Sắp xếp tên 5 HS theo thứ tự Bảng chữ cái

- Huệ, An, Lan , Bắc ,Dũng An, Bắc , Dũng, Huệ ,Lan

- Gv nhận xét

C. Củng cố dặn dò (5’)

- Nhắc nhở HS quy tắc chính tả g/ gh - Dặn dò HS học thuộc bảng chữ cái - GV nhận xét giờ học.

- Hs nêu yêu cầu - 1 hs nêu lại

- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở - Chữa bài: - Nhận xét Đ-S

- HS đọc lại bài làm - Hs lắng nghe

- Nêu yêu cầu

- HS làm bài vào vở- 1 HS chữa bài trên bảng

- Hs lắng nghe

--- Ngày soạn: 15/09/20

Ngày giảng: Thứ sáu, 18/09/2020

TOÁN

TIẾT 10: LUYỆN TẬP CHUNG

I .MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị 2.Kĩ năng:

- Rèn hs tính nhanh phép cộng , phép trừ, giải toán có lời văn.

3.Thái độ:

- Phát triển tư duy toán học.

II. ĐỒ DÙNG :

Gv: SGK, Phiếu bài tập 2 Hs : VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ

A. KTBC(5’)

- Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là:

- Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là 32 + 43= 87 - 35=

- Gv nhận xét B.Bài mới: gtb

Bài 1. Viết theo mẫu (5’) - Hs nêu yêu cầu - Gv nêu mẫu

M: 25 = 20+5 - Hs làm bài - Nhận xét

- 2 Hs lên bảng-Lớp làm nháp

- Hs nhận xét.

- 1 hs đọc y/c

- 2 HS lên bảng làm- Dưới lớp làm vở - Hs đối chiếu Kq :

(22)

Gv: Các số có hai chữ số đều có thể phân tích được thành tổng của số chục và số đơn vị

Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống (5’) - Gọi hs nêu yêu cầu

- Gv hướng dẫn học sinh làm

- Yêu cầu hs làm vào vở, phát 2 phiếu học tập cho 2 hs làm

- Goi 1 số hs nêu tên gọi thành phần - Gv nhận xét

Bài 3: Tính - Hs nêu yêu cầu - Gọi 4 hs lên làm - Gv nhận xét

- Lưu ý hs đặt tính thẳng cột

Bài 4: Giải toán (8’) - Hs đọc bài toán - Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- GV tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng - Hs làm bài _ Lớp nhận xét

- Nêu cách đặt lời giải khác - 41 quả của chị hay mẹ?

- Muốn tìm số quả của chị ta làm phép tính gì?

- Gv nhận xét Bài 5. Số? (5’) - Hs nêu yêu cầu - Học sinh làm bài

1dm= 10 cm 10 cm= 1 dm - Gv tuyên dương nhóm thắng cuộc C. Củng cố dặn dò(2’)

? Luyện tập kiến thức gì?

- GV NX giờ học

62= 60 + 2 87 = 80 + 7 39 = 30 + 9 99 = 90 + 9 85 = 80 + 5

- 1 hs đọc y/c - 2 hs làm

Số hạng 30 52 9 7

Số hạng 60 14 10 2

Tổng 90 66 19 9

Số bị trừ 90 66 19 25

Số trừ 60 52 19 15

Hiệu 30 14 0 0 - Hs nêu

- 1 Hs đọc y cầu đề - 4 Hs làm bảng lớp

- hs làm vbt – 1 hs lên bảng làm 48 65 32 94 + - + - 30 11 32 42 78 54 64 52

- Hs đọc y cầu đề - Hs nêu

- Hs làm vbt – 1 hs lên bảng làm Bài giải

Chị hái được số quả quýt là:

85 – 44 = 41( quả) Đáp số: 41 quả - Hs trả lời

- Hs lắng nghe

- 1 Hs đọc yêu cầu đề

- 2 Hs lên bảng thi điền nhanh - Lớp nhận xét chữa

- Hs trả lời

(23)

- Hs lắng nghe TẬP LÀM VĂN

TIẾT 2: CHÀO HỎI-TỰ GIỚI THIỆU

I .MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết Chào hỏi - Tự giới thiệu - Biết nghe bạn phát biểu và NX bạn 2.Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng nghe và nói - Rèn kỹ năng viết :

- Biết viết 1 bản tự thuật ngắn 3.Thái độ:

- Phát triển tư duy ngôn ngữ cho học sinh.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Tự nhận thức về bản thân.

- Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.

- Tìm kiếm và xử lí thông tin.

III. CHUẨN BỊ:

Gv: Bảng phụ.

Hs: - VBT

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY CÔ HOẠT ĐỒNG CỦA TRÒ A. Bài cũ(5’)

* Tên em là gì? Em học trường nào?

- Gv nhận xét B. Bài mới: gtb

1. Hướng dẫn làm bài tập (30’) Bài 1. Lời nói của em

- HS hỏi đáp theo cặp

- HS hoàn thành vào vở bài tập

Bài 2. Nghe các bạn trong lớp trả lời nói lại những điều em biết về bạn

- Nhiều HS nói miệng - Hs nx – bổ sung

Bài 3. Kể lại nội dung mỗi tranh dưới đây bằng 1, 2 câu để tạo thành câu chuyện.

- Cho HS làm - GV nhận xét

- 2 HS lên bảng làm bài - Hs lắng nghe

- Hs đọc yêu cầu

- Con chào bố mẹ con đi học.

- Em chào thầy(cô) ạ ! - Tớ chào bạn.

- HS đọc yêu cầu - HS làm bài miệng - HS nhận xét bổ sung - HS đọc yêu cầu

- HS làm bài miệng - HS nhận xét bổ sung

Bài làm

Huệ cùng các bạn vào vườn hoa . Thấy một khóm hồng đang nở rất đẹp Huệ thích lắm.Huệ giơ tay định hái , Tuấn thấy thế vội ngăn bạn lại . Tuấn khuyên Huệ không nên ngắt hoa , hoa là để mọi

(24)

- GV: Từ cú thể dựng để đặt cõu, kể lại một sự việc cũng cú thể dựng một số cõu để tạo thàn bài

C. Củng cố dặn dũ (5’)

- Yờu cầu HS hoàn thành bài 3 vào vở - GV nhận xột giờ học

người cựng ngắm.

- Hs lắng nghe

---

SINH HOẠT TUẦN 2

An toàn giao thụng cho nụ cười trẻ thơ

BÀI 3: QUA ĐƯỜNG AN TOÀN TẠI NƠI ĐƯỜNG GIAO NHAU I. MỤC TIấU:

HS biết cách qua đờng an toàn nơi đờng giao nhau.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Tranh minh họa.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ : (2p)

- GV hỏi : Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thụng thỡ em đi bộ như thế nào ?

- Khi đi bộ qua đường, cỏc em cú cần quan sỏt khụng ?

- Gọi HS nhận xột.

- GV nhận xột.

2. Dạy bài mới

2.1. Giới thiệu bài (1p) 2.2. Bài mới

Hoạt động 1 : Xem tranh và trả lời cõu hỏi (8-9p)

- GV treo tranh.

- Yờu cầu HS thảo luận nhúm 4 (2p).

+ Khi đi bộ qua đờng thì nên đi ở

đâu ?

+ 2 nơi đờng giao nhau trong tranh có gì khác biệt không ?

+ Cỏc em cú biết làm thế nào để qua đường an toàn tại nơi đường giao nhau khụng ?

- Yờu cầu đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả thảo luận.

- 1 – 2 HS trả lời.

- 1-2 HS trả lời.

- HS nhận xột.

- Quan sát tranh.

- Thảo luận nhúm 4.

+ Khi đi bộ qua đường nờn đi ở phần vạch kẻ dành cho người đi bộ.

(25)

- Gọi cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.

- GV bổ sung và KL : Để đi bộ an toàn qua đường cỏc em cần đi đỳng vào phần vạch kẻ dành cho người đi bộ.

Hoạt động 2: Tìm hiểu các bớc qua

đờng an toàn. (10p) - GV nêu câu hỏi :

+ Đèn tín hiệu dành cho ngời đi bộ có mấy màu và ý nghĩa của các màu ?

+ Qua đờng giao nhau có đèn tín hiệu ntn để đảm bảo an toàn ? + Qua đờng giao nhau không có đèn tín hiệu ntn để đảm bảo an toàn ? - GV bổ sung và kết luận :

+ í nghĩa tín hiệu đèn : Đốn màu xanh người đi bộ được phộp qua

đường. Đốn màu đỏ người đi bộ khụng được phộp qua đường

+ Qua đờng tại nơi đờng giao nhau có

đèn và không có đèn dành cho ngời đi bộ.

Hoạt động 3 : Gúc vui học - Xem tranh để tỡm hiểu.

-4 bức tranh miờu tả 1Hs thực hiện cỏc bước qua đường an toàn ở nơi đường giao nhau cú tớn hiệu dành cho người đi bộ

- Sắp xếp cỏc tranh minh họa đỳng thứ tư cỏc bước qua đường an toàn tại nơi đường giao nhau cú đốn tớn hiệu cho người đi bộ.

2.3 Ghi nhớ và dặn dũ: 2p

- H đọc nội dung ghi nhớ SGK trang 6.

- Gv nhắc lại ghi nhớ bài học : Qua đường đỳng nơi quy định. Trước khi qua đường phải dừng lại, quan sỏt an toàn và chấp hành bỏo hiệu đường bộ

+ Hai nơi đường giao nhau trong tranh cú sự khỏc biệt: Đường giao nhau cú đốn tớn hiệu giao thụng và đường giao nhau khụng cú đốn tớn hiệu giao thụng.

+ Để qua đường an toàn cần đi vào đỳng phần vạch kẻ dành cho người đi bộ và chờ đốn tớn hiệu giao thụng.

- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.

- HS lắng nghe.

- HS trả lời

+ Đốn tớn hiệu cú 2 màu: xanh và đỏ.

Đốn màu xanh người đi bộ được phộp qua đường. Đốn màu đỏ người đi bộ khụng được phộp qua đường

+ Cần quan sỏt đốn tớn hiệu dành cho người đi bộ, đi đỳng phần đường.

+ Cần quan sỏt cỏc hướng trước khi qua đường.

- H lắng nghe.

(26)

( Nếu cú).

2.4. Bài tập về nhà:1p

- Từ nhà đến trường cỏc em cú phỏi đi qua nơi đường giao nhau nào khụng?

- Hóy chia sẻ cỏch đi qua đường an toàn tại những nơi đú?

- Liên hệ đến địa phơng.

II. SINH HOẠT (20P)

TUẦN 2 I. MỤC TIấU:

- Đỏnh giỏ kết quả tỡnh hỡnh học tập trong tuần 2, nhận xột ưu điểm của lớp. Tuyờn dương HS cú tiến bộ, nhắc nhở những bạn cũn yếu. Thực hiện vệ sinh cỏ nhõn tốt và chưa tốt.

- HS nắm được phương hướng tuần tới.

II. CHUẨN BỊ:

- GV, HS: Sổ ghi chộp, theo dừi hoạt động của HS tuần qua.

- Một số tiết mục văn nghệ.

III. Hoạt động chủ yếu:

A. Hỏt tập thể:

B. Đỏnh giỏ thực hiện nhiệm vụ tuần 2:

* Lớp trưởng sinh hoạt 1. Sinh hoạt trong tổ (3 tổ trưởng điều hành tổ), thành viờn gúp ý.

2. Lớp phú học tập bỏo cỏo tỡnh hỡnh học tập của lớp:

3. Lớp phú lao động bỏo cỏo tỡnh hỡnh lao động-vệ sinh của lớp:

4. Lớp trưởng bỏo cỏo tỡnh hỡnh hoạt động chung của lớp:

5. Giỏo viờn chủ nhiệm đỏnh giỏ tỡnh hỡnh thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 2.

Ưu điểm:

* Nền nếp: Thực hiện tốt mọi nề nếp: Truy bài đầu giờ, hỏt, đọc 5 điều Bỏc Hồ dạy, sinh hoạt tập thể cú hiệu quả. Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trờn xe mỏy. í thức tự quản lớp tốt.

* Học tập:

- Lớp đi học đều, đỳng giờ, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.

- Cỏc em đó chuẩn bị bài trước khi đến lớp. Trong lớp chỳ ý nghe giảng xõy dựng bài, ý thức tự quản lớp tốt.

* TD-LĐ-VS:

- Tập thể dục đều, đỳng. Vệ sinh chung, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ gọn gàng. Tiết kiệm điện, nước, bảo vệ của cụng.

- Lao động dọn vệ sinh lớp học, sõn trường tốt.

Tồn tạị:

- Một số HS chưa chỳ ý nghe giảng, chữ viết cẩu thả, đọc cũn chậm như bạn:

- Trong lớp cũn 1 số bạn núi chuyện riờng:

* Bỡnh cỏc tổ làm tốt nhiệm vụ, cỏ nhõn xuất sắc: Tổ 3

(27)

C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 3

- Các tổ tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ của mình, thi đua học tốt chào mừng ngày toàn dân đưa trẻ đến trường.

- Thực hiện tốt luật ATGT đường bộ, đội mũ bảo hiểm.

- Duy trì các nề nếp đã có.

- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.

- Không ăn quà vặt, không chơi trò chơi nguy hiểm.

- Tiết kiệm điện nước, bảo vệ của công.

- Thực hiện tốt tiếng tróng sạch trường.

D. Sinh hoạt tập thể:

- Ban ATGT của lớp tuyên truyền về phòng tránh TNGT đường bộ.

- Các tổ tham gia sinh hoạt văn nghệ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Giới thiệu bài. Lúc ấy thầy bảo “trước khi làm.. - Yêu cầu các nhóm thể hiện trước lớp... - Nhận xét tuyên dương

- GV nhận xét tuyên dương HS. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:.. - Biết cách đếm các nhóm đồ vật có số lượng đến 3. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học

+ Yêu cầu các nhóm thảo luận kể tên những hoạt động và việc làm mà con người cần làm để giữ gìn và bảo vệ hoà bình và ghi các ý kiến vào băng giấy.. - Yêu cầu học sinh

Nguyên nhân quan trọng dẫn đến động lực đó là mục tiêu, nhưng để đề xuất những mục tiêu phù hợp với nhu cầu, mong muốn của người lao động, mang đến cho người lao động

+ Tổ chức hoạt động nhóm 4 : Yêu cầu các nhóm đôi đọc kĩ yêu cầu của bài tập và thực hiện, sau đó trình bày bài làm với các bạn. - Giáo viên gọi 2 – 3 nhóm chia sẻ

+ Tổ chức hoạt động nhóm 4 : Yêu cầu các nhóm đôi đọc kĩ yêu cầu của bài tập và thực hiện, sau đó trình bày bài làm với các bạn. - Giáo viên gọi 2 – 3 nhóm chia sẻ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Các nhóm khác bổ sung góp ý. - HS nghe giáo viên giảng.. + Công việc và hoạt động của cá nhân cần phải làm trong một

Tên bài Nội dung chính Nhân vật Giọng