• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cho hàm số Tính f(2), ta được kết quả là: A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cho hàm số Tính f(2), ta được kết quả là: A"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1/2 - Mã đề 255 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ (Đề thi có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN Toán – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Cho hàm số Tính f(2), ta được kết quả là:

A. B. 3 C. 1 D. không tồn tại f(2) Câu 2. Cho 3 điểm bất kì A,B,C đẳng thức nào sau đây là đúng:

A. B. C. D.

Câu 3. Parabol có đỉnh là:

A. B. C. D.

Câu 4. Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 3) và song song với đường thẳng y = x là:

A. y = x+1 B. y = C. y = 2x + 2 D. y = x + 3

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ của là

A. . B. . C. . D.

Câu 6. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề ?

A. là một số hữu tỷ. B. có phải là một số hữu tỷ không ?

C. . D. .

Câu 7. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số nghịch biến trên R

A. B. C. D.

Câu 8. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến BM. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. B.

C. , với mọi điểm O. D.

Câu 9. Đo độ cao một ngọn cây là Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,53.

A. 345. B. 348. C. 347,6 D. 347,5.

Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ cho vectơ . Khi đó tọa độ vectơ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho hai tập hợp . Xác đinh tập hợp

A. B. C. D.

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của đoạn

2

2 , 0

( ) 1

1 , 2

y f x x x

x x

 <

= = −

 − ≥

 2

3

AB BC AC− =

  

AC AB CB− =

  

0.

CA CB  + =

AB BC AC+ =

  

2 2

y= x x+

( )

−1;1

I I

(

− −1; 1

)

I

( )

2;0 I

(

−1;2

)

1 x2

Oxy A

(

− −1; 1

)

B

(

2; 3−

)

AB

(

−3;2

) (

1; 4−

) (

3; 2−

)

3; 2

2

 − 

 

 

2 3

2 2 5+ = 3 2<

( 1) 2 y= mx+ +m 1

mm>1 m> −2 m<1

=

 1

2 .

AM CA    + + =

0.

GA GB GC 3

OA OB OC  + + = OG

=2

GB 3BM

347,53m 0,2m.

h

Oxy a= − +2 3ij

a

(

−2;3

) (

2; 3−

) ( )

2;3

(

−3;2

)

0;1;2;3;4, , 2;3;4;5;6,

A a B b B A\ .

 

\ 0;1; .

B A a B A\ 5;6; .bB A\ 2;3;4 .B A\  5 . Oxy A

( )

1;0 B

(

1; 2−

)

Mã đề 255

(2)

2/2 - Mã đề 255

4

2 3

y

x A(2;2)

3 2 1

O I(1;0)

thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Parabol có đồ thị bên dưới là:

A. B.

C. D.

Câu 14. Hỏi tập hợp có bao nhiêu phần tử?

A. 7 B. 3 C. 4 D.

Câu 15. Cho các hàm số . Có bao nhiêu hàm số lẻ?

A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Hai vec tơ bằng nhau là hai vec tơ cùng phương và có độ dài bằng nhau.

B. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau.

C. Hai vec tơ bằng nhau là hai vec tơ cùng hướng và có độ dài bằng nhau..

D. Hai véc tơ bằng nhau nếu giá của chúng cùng nằm trên hai đường thắng song song và độ dài của chúng bằng nhau.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm)

a. Cho tập hợp X

x

x2 x 6



x2 5

0 .

Yx    2 x 4 .

Hãy liệt kê các phần tử của X , Y. Xác định X Y .

b. Cho hai tập hợp A 4;3 và Bm2;m. Tìm giá trị thực của tham số m để B A . Bài 2: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: 2 1

3 2 y x

x x

= +

− + Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y x= 24x+3 có đồ thị (P)

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P).

b) Tìm m để hàm số y x= 2+2x+2m−4 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn

[ ]

2;6 bằng 2.

Bài 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A

( )

1;3 , B

(

− −1; 2

)

, C

( )

1;5 . a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.

b) Tọa độ D trên trục Ox sao cho ABCD là hình thang có hai đáy ABCD . --- HẾT ---

https://toanmath.com/

AB

(

1; 1−

) (

0; 1−

) ( )

0;1

(

2; 1−

)

= 2+ + y ax bx c

2 2 4 2.

y= − x + x+ y=2x2−4x+4.

4 2 8 3.

y= − xx+ y=2x2−4x+2.

2 1k , k 3

A k

1.

2 3 2; 4 6 ; 2 3 ; 5 1

y x= − x+ y x= + x y x= +x y x= − +x

(3)

1 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

(không kể thời gian phát đề)

ĐÁP ÁN

MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 phút;

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

Tổng câu trắc nghiệm: 16

977 311 255 383

1 C A B D

2 B A D C

3 C C B C

4 B C D B

5 D A C D

6 A A B C

7 D D D A

8 C B D D

9 C C B B

10 B D A D

11 D D B C

12 A C A B

13 B B D A

14 D B C A

15 D C B B

16 B D C A

ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM

ĐÁP ÁN ĐIỂM

Bài 1:

(2 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm)

a) Cho tập hợp X

x

x2 x 6



x2 5

0 .

Yx    2 x 4 .

Hãy liệt kê các phần tử của X , Y. Xác định X Y .

2,3 .

X  Y0;1;2;3;4 . 0,25x2

 3

X Y  0,5

b)Cho hai tập hợp A 4;3 và Bm2;m. Tìm giá trị thực của tham s

B A .

Để B A thì 4 2

3 m m

  

 

   2 m 3 0,25 đx2

(4)

2 Bài 2:

(1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: 2 1 3 2 y x

x x

= +

− +

Y xác định x2−3x+ ≠2 0 0,5

1

2 x x

 

 

0,25đ

 

\ 1;2

D R 0,25đ

Bài 3:

(1 điểm) Cho hàm số y x= 24x+3 có đồ thị (P) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P)

Đỉnh I(2; 1) ,trục đối xứng x=2 0,25x2

Bẩng biến thiên

2

1 x

y

−∞ +∞

+∞ +∞

 

0,25đ

Đồ thị đúng 0,25đ

b)Tìm m để hàm số y x= 2 +2x+2m4 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn

[ ]

2;6 bằng 2.

Hàm số y x= 2+2x+2m−4có bảng biến thiên

1 2 6

44 2 4 2

2 1 x

y m

m m

−∞ − +∞

+∞ +∞

+

+

 

Hàm số đồng biến trên đoạn

[ ]

2;6 nên giá trị lớn nhất của hàm số là 44+2m.

Ta có 44 2+ m= ⇔ = −2 m 21

0,25đ

0,25đ

Bài 4:

(2 điểm)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A

( )

1;3 , B

(

− −1; 2

)

, C

( )

1;5 . a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.( 1 điểm)

Gọi G x y

(

G; G

)

là trọng tâm tam giác ABC,ta có:

1 1 1 1

3 3

3 2 5 2

3

G G

G G

x x

y y

 = − + 

 =

 ⇔

 − + 

 =  =



0,25đ x3

(5)

3 Vậy 1 ;2

G3 

 

 

0,25 b)Tìm tọa độ D trên trục Ox sao cho ABCD là hình thang có hai

đáy ABCD ( 1 điểm)

Gọi D x

( )

;0 Khi đó AB= − −

(

2; 5

)

, DC= −

(

1 ;5x

)

0,5 Để ABCD là hình thang thì AB

cùng phương,hướng với DC

Khi đó tồn tại số k>0 :AB kDC=  0,25 3

1 x k

 =

⇔  = − Vậy không tồn tại điểm D. 0,25đ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

-Kiến thức cơ bản: HS thấy sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6.. -Kỹ năng cơ bản: Viết được các phân số mà tử

[r]

HAI TAM GIÁC BẰNG

[r]

a) Hình bên phải có nhiều khối lập phương nhỏ hơn hình bên trái.. b) Hai hình có khối lập phương nhỏ

a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung. b) Nếu hai đường tròn

Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.. Câu 2: Cho ba điểm

[r]