PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC MƠN TỐN KHỐI 7 TUẦN 11 ( từ 15/11 đến 20/11/2021)
Tiết 1: LUYỆN TẬP SỐ THỰC
I/ Hoạt động 1:HS nhớ lại bài số thực và thực hiện các yêu cầu sau:
1/ Giải bài tập 91 trang 45 SGK Gợi ý:So sánh dạng số thập phân
( Xem lại cách so sánh hai số thập phân trang 43 SGK) 2/ Giải bài tập 92 trang 45 SGK
Gợi ý: So sánh các số âm trước rồi mới so sánh các số dương.
Sau đĩ sắp xếp các số thực +Từ nhỏ đến lớn
+Từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
3/ Giải bài tập 93 trang 45 SGK Gợi ý:
- Sử dụng qui tắc chuyển vế.
- Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
-Tìm x
II/ Hoạt động 2: Kiểm tra đánh giá quá trình tự học Giải bài tập 91 trang 45 SGK
Giải bài tập 92 trang 45 SGK Giải bài tập 93 trang 45 SGK
III/ Hoạt động 3:Hướng dẫn bài tập về nhà - Xem lại các bài tập đã giải.
- Chuẩn bị Ơn tập chương I.
IV/ Thắc mắc của học sinh
Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cơ khi học online theo mẫu:
Trường:
Lớp:Họ tên học sinh
Mônhọc Nội dung học tập Câu hỏi của học sinh Toán Ví dụ: Mục A: ….
Phần B: ….
Trong bài học
1.2.
3.
Tiết 2: Ơn tập chương I số hữu tỉ, số thực
I/ Hoạt động 1:Đọc SGK trang 46 đến 50 và giải các bài tập sau:
Bài 96 (SGK/48)
Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) Bài 98 (SGK/49)
Gợi ý: a) Tìm thừa số chưa biết b) Tìm số bị chia
c) Tìm trước rồi mới tìm y ( phải đổi hỗn số về phân số) d) giống như câu c ( phải đổi số thập phân về phân số) Bài 101 SGK/49
Gợi ý: Giá trị tuyệt đối của một số x luơn luơn lớn hơn hoặc bằng 0 nên khi tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối thì x phải nhận hai giá trị.
Ví dụ: a)
5 , 2 5
, 2
5 , 2
hayx x
x
Bài 105 SGK/50
Tính căn bậc hai xong rồi thực hiện phép tính.
II/ Hoạt động 2: Kiểm tra đánh giá quá trình tự học Bài 96 (SGK/48)
Bài 98 (SGK/49) Bài 101 SGK/49 Bài 105 SGK/50
III/ Hoạt động 3:Hướng dẫn bài tập về nhà - Ơn lại chương I
- Các em xem lại bài tập đã giải.
IV/ Thắc mắc của học sinh
Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cơ khi học online theo mẫu:
Trường:
Lớp:Họ tên học sinh
Mơnhọc Nội dung học tập Câu hỏi của học sinh
Toán Ví dụ: Mục A: ….
Phần B: ….
Trong bài học
1.2.
3.
Tiết 3: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I/ Hoạt động 1: Đọc SGK trang 110, 111 và thực hiện giải các ?1, ?2, ?3 trong bài
1) Định nghĩa:
?1 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’(h.60)
Hãy dùng thước thẳng có chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:
AB = A’B’; AC=A’C’; BC=B’C’;A A' ; B B' ; C C'
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như thế gọi là hai tam bằng nhau.
Hai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’gọi là hai đỉnh tương ứng.
Hai góc A và A’, B và B’, C và C’gọi là hai góc tương ứng.
Hai cạnh AB và A’B’, AC và A’C’, BC và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứng.
Định nghĩa: sgk /110
2.Kí hiệu:
ABC =A’B’C’ nếu:
' '; ' '; ' '
'; '; '
AB A B AC A C BC B C A A B B C C
Học sinh làm ?2
?2
?3
ChoABC =DEF (hình 62) Tìm số đo góc D và độ dài BC.
Hướng dẫn:
- Tính số đo gĩc A của tam giác ABC - Suy ra số đo gĩc D
- Cạnh BC cĩ phải là cạnh tương ứng của cạnh EF khơng?
II/ Hoạt động 2: Kiểm tra đánh giá quá trình tự học
?1 trang 110
?2 trang 111
?3 trang 111
III/ Hoạt động 3:Hướng dẫn bài tập về nhà - Học bài
- Làm bài tập 10 trang 111; bài 11 trang 112 IV/ Thắc mắc của học sinh
Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cơ khi học online theo mẫu:
Trường:
Lớp:Họ tên học sinh
Mơnhọc Nội dung học tập Câu hỏi của học sinh Tốn Ví dụ: Mục A: ….
Phần B: ….
Trong bài học
1.2.
3.
Tiết 4: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c-c-c)
I/ Hoạt động 1:Đọc SGK trang 112, 113 và thực hiện giải các yêu cầu trong bài
1)Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán:Vẽ ABC biết AB = 2cm; BC = 4cm; AC = 3cm.
Giải:
+ Vẽ một trong các cạnh đã cho, chẳng hạn vẽ BC = 4cm.
+ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ các cung tròn (B; 2cm) và (C;
3cm)
+ Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
+ Vẽ đoạn thẳng AB; AC được tam giác ABC.
4 cm 2 cm 3 cm
A
B C
2) Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh : Học sinh giải?1 trang 113
Gợi ý: Các em vẽ giống như hình 65 trang 112 SGK ( Chỉ có tên của các đỉnh là khác )
Các em hãy đo và so sánh các góc tương ứng của hai tam giác ABC và A’B’C’ rồi nhận xét về hai tamgiác trên.
Tính chất:(SGK trang 113)
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Nếu ABC và A B C' ' ' có:
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
thì ABC A B C' ' '(c-c-c)
?2trang 113
hình 67 //
\
/ //
A
C
1200
D
B
Gợi ý: - Chứng minh hai tam giác ACD và BCD bằng nhau.
- Góc nào tương ứng với góc B.
II/ Hoạt động 2: Kiểm tra đánh giá quá trình tự học HS vẽ tam giác ABC như hình 65
HS làm?1 HS làm ?2
III/ Hoạt động 3:Hướng dẫn bài tập về nhà - Học bài
- Làm bài 17 trang 114 SGK IV/ Thắc mắc của học sinh
Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cô khi học online theo mẫu:
Trường:
Lớp:Họ tên học sinh
Mônhọc Nội dung học tập Câu hỏi của học sinh Toán Ví dụ: Mục A: ….
Phần B: ….
Trong bài học
1.2.
3.
Chúc các em học thật giỏi