• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hai tam giác bằng nhau

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hai tam giác bằng nhau"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Xem hình sau và so sánh AB và CD.

x’Oy’

xOy và

AB = CD; xOy = x’Oy’

KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ

(2)

Khi nào thì hai tam giác

bằng nhau ?

(3)

TIẾT 20

HAI TAM GIÁC

BẰNG NHAU

(4)

A

B C

Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm

A’B’

A’C’

B’C’

 A B  C 

Cho hai tam giác ABC và A’B’C’:

=

=

=

=  A '

= B  '

 '

= C

?1

A’

B’ C’

rằng trên hình đó ta có:

AB AC BC

TIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

(5)

B

A

A’

B’ C’

C

2cm

3,2cm

3cm

3,2cm 2cm 3cm

A’B’

A’C’

B’C’

 A B  C 

=

=

=

=  A '

= B  '

 '

= C

AB AC BC

TIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

(6)

B

A

C

B

A

C

0

0 18

10

0 17 3

0 0 15

0 16

0 2

0 7 0 11

0 12 0 4

0 14 5

13 0 0

0 6

0 8 0 10

0 18 0

0 17

10 2

0 4

0

0 15 0 3

0 16

0 8

0 11 0 7

0 6

0 14 0 13 0 5

0 12

0 10 0 9 0 9

0

0 18

10

0 17 3

0 0 15

0 16

0 2

0 7 0 11

0 12 0 4

0 14 5

13 0 0

0 6

0 8 0 10

0 18 0

0 17

10 2

0 4

0

0 15 0 3

0 16

0 8

0 11 0 7 0 6

0 14 0 13 0 5

0 12

0 10 0 9 0 9

0 180

10

170 30

150 160 20

70

110 40 120

140 50

130 60

80

100

0 180 10 170 20

40 150

30 160

80

110

70

60 140

130

50 120 90 100

90

0 180

10

170 30

150 160 20

70

110 40 120

140 50

130 60

80

100

0 180 10 170 20

40 150

30 160

80

110

70

60 140

130

50 120 90 100

90

0 180

10

170 30

150 160 20

70

110 40 120

140 50

130 60

80

100

0 180 10 170 20

40 150

30

160 80

110

70

60 140

130

50 120 90 100

90

0 180

10

170 30

150 160 20

70

110 40 120

140 50

130 60

80

100

0 180 10 170 20

40 150

30 160

80

110

70

60 140

130

50 120 90 100

90

A’B’

A’C’

B’C’

 A B  C 

=

=

=

=  A '

= B  '

 '

= C

AB AC BC

3,2cm

3cm 2cm

2cm

3,2cm 3cm

650

750

400

650 400

750

TIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

(7)

A

C B

A’

B’ C’

AB A’B’

BC B’C’

AC A’C’

=

=

=

=

=

=

Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau

 ’

 B B’ 

C C’  

TIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

(8)

Hai cạnh AB và A’B’ gọi là hai cạnh tương ứng BC = B’C’; AC = A’C’

Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau AB = A’B’;

Hai cạnh AC và A’C’; BC và B’C’ gọi là……….. hai cạnh tương ứng Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là……… hai góc tương ứng Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi là……… hai đỉnh tương ứng

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh ………

các góc………...

tương ứng bằng nhau tương ứng bằng nhau

Định nghĩa : (SGK/110)

A

B C

A’

C’ B’

 = Â’ B = B’   C = C’   TIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

TIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

1. Định nghĩa :

(9)

• Để ký hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’

ta viết : ABC =  A’B’C’

• Quy ớc: Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các ch cái ữ chỉ tên các đỉnh t ơng ứng đ ợc viết theo cùng thứ tự.

A

B C

A’

C’ B’

1. ẹũnh nghúa : 2. Kớ hieọu:

TIEÁT 20 HAI TAM GIAÙC BAẩNG NHAU

(10)

BC = B’C’; AC = A’C’

AB = A’B’;

A’B’C’

ABC =

BC = B’C’; AC = A’C’

AB = A’B’;

   A B C =  A’ B’ C’

AÂ = AÂ’ B = B’   C = C’  

AÂ = AÂ’ B = B’   C = C’  

 A

B C

A’

B’ C’

(11)

A

B C

D

E F

 DEF ABC =

F =  = B   C E 

D =  A  DE = AB

= AC BC DF

EF =

(12)

I K

J A

B

C

C =  = J K   B 

A =   IJ I

AB =

= IK AC

JK BC =

 IJK ABC =

(13)

H =  = F C   I 

B =   KF K

BI =

= KC BH

FC IH =

 KFC BIH =

B

I H

3 5

40

0

60

0

80

0

7

K F

C

3

5

40

0

60

0

80

0

7

(14)

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau.

 AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’

A = A’, B = B’, C = C’

Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.

C B

A P N

M Hình 61

a) Hai tam giác ABC và MNP cĩ bằng nhau hay khơng? ( các cạnh hoặc các gĩc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Nếu cĩ hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đĩ.

?2

Cho hình vẽ 61

b) Hãy tìm : Đỉnh tương ứng với đỉnh A, gĩc tương ứng với gĩc N, cạnh tương ứng với cạnh AC?

c) Điền vào chỗ trống (...): ACB = .... , AC = ... , B = ...

AB = MN, AC = MP, BC = NP A = M, B = N, C = P a) Hai tam giác ABC và MNP cĩ:

Vậy ABC = MNP

 

b) Đỉnh M tương ứng với đỉnh A, gĩc B tương ứng với gĩc N, cạnh MP tương ứng với cạnh AC?

c) Điền vào chỗ trống (...): ACB = MPN , AC = MP , B = N

1. Định nghĩa :

2. Kí hiệu:

ABC =  A’B’C’

 AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’

A = A’, B = B’, C = C’

ABC =  A’B’C’

TIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.

(15)

1. Định nghĩa

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau.

2. Kí hiệu

 AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’

A = A’, B = B’, C = C’

Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.

C B

A P N

M Hình 3

?2

Cho hình vẽ 3

b) Đỉnh M tương ứng với đỉnh A, gĩc B tương ứng với gĩc N, cạnh MP tương ứng với cạnh AC?

c) Điền vào chỗ trống (...): ACB = MPN , AC = MP , B = N

AB = MN, AC = MP, BC = NP A = M, B = N, C = P a) Hai tam giác ABC và MNP cĩ:

Vậy ABC = MNP

  TIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

ABC =  A’B’C’

(16)

1. Định nghĩa

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau.

2. Kí hiệu

?3

Cho

Tìm số đo gĩc D và độ dài cạnh BC?

 AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’

A = A’, B = B’, C = C’

ABC = A’B’C’

ABC = DEF

Giải

=> A + 700 + 500 = 1800 => A = 600

=> D = A = 600 ( hai gĩc tương ứng) Mà (gt)ABC = DEF

Và BC = EF = 3cm ( hai cạnh tương ứng) Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các

đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.

A

B C

E

F D

3

700

500

H×nh 62

Tam giác ABC cĩ: A + B + C = 1800

TIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

(17)

30

0

C

80

0

A

B

M

80

0

N

I 30

0

P R

Q H

80

0

60

0

80

0

∆ ABC = IMN ∆

∆ PQR = HRQ ∆

60

0

BÀI TẬP 10/111sgk

Hình 63

Hình 64

40

0
(18)

∆ ABC = HIK ∆

a/ Cạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh...

Góc tương ứng với góc H là góc...

= I  B 

A =  

H C =  K 

Bài 11/112sgk

IK

A

b/ Các cạnh bằng nhau, các gĩc bằng nhau

AB = HI BC = IK AC = HK

(19)

Qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ

điều gì?

(20)

HAI TAM GIÁC HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU BẰNG NHAU

Ký hiệu Ký hiệu

  A A BC = B C =   A’ A’B’ B’C’ C’

Các cạnh Các cạnh

tương ứng tương ứng bằng nhau bằng nhau

Các góc Các góc tương ứng tương ứng bằng nhau bằng nhau

Cách viết các Cách viết các

cạnh, các cạnh, các

đỉnh đỉnh

(21)

- Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.

- Làm bài tập 12, 13 SGK/Trg.112.

- Bài tập 19, 20,21- SBT/Trg.100.

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -

 H ớng dẫn bài tập 13 SGK/Tr.112:

Cho  ABC = DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng:

AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.

Chỉ ra các cạnh t ơng ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ dài ba cạnh của mỗi tam giác

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?.. Bài tập trắc nghiệm:.. Bài 1: Cho hình vẽ: Các Khẳng định sau là đúng

Câu hỏi trang 64 sgk toán 7 tập 1: Biết hai tam giác trong Hình 4.11 bằng nhau, em hãy chỉ ra các cặp cạnh tương ứng, các cặp góc tương ứng và viết đúng kí hiệu bằng

Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc (g.c.g): Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng

Từ hai tam giác bằng nhau, suy ra các cạnh, các góc tương ứng bằng nhau.. Chú ý: Căn cứ vào quy ước viết các đỉnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau theo đúng thứ

- Xét xem cần bổ sung thêm điều kiện nào để hai tam giác bằng nhau (dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác). Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau để

- Mục đích: Học sinh nắm được định nghĩa hai tam giác bằng nhau, nhận biết các đỉnh, các góc, các cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau. - Thời

Vậy chỉ có đáp án d) đúng. Trong bốn đáp án chỉ có đáp án d chính xác.. Chứng minh rằng AD = BC. Chứng minh rằng ∆ABC = ∆ABD. Hướng dẫn giải.. Chứng minh rằng:.. a) E

Biết rằng E là trung điểm của BC, chứng minh rằng ∆ABE = ∆DCE... Hướng