• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cấp số ÔN THI Tốt Nghiệp NĂM 2020 – file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cấp số ÔN THI Tốt Nghiệp NĂM 2020 – file word"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN (Câu 2 đề toán tham khảo của Bộ năm 2020) Câu 1: Cho cấp số cộng

 

un

u1  2 và công sai d 3. Số hạng tổng quát un của cấp số cộng là A. un   3n 2. B. un 3n2. C. un 3n5. D. un   2n 3. Chọn C

Ta có: un  u1

n1

d   2

n1 .3 3

n5.

Vậy số hạng tổng quát un của cấp số cộng là un 3n5.

Câu 2: Cho cấp số cộng

 

unu1 5, công sai d 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. un   5 4

n1

. B. un  5.4n. C. un  5.4n1. D. un   5 4n. Lời giải

Chọn A

Nếu cấp số cộng

 

un có số hạng đầu u1, công sai d thì số hạng tổng quát un được xác định bởi công thức un  u1

n1

d với n2.

Vậy un  5 4

n1

với n2.

Câu 3: Cho cấp số cộng

 

un có số hạng đầu u12 và công sai d 3. Giá trị của u5 bằng

A. 11. B. 14. C. 15. D. 5.

Lời giải C họn B

Áp dụng công thức un   u1

n 1

du5  u1 4d  2 4.3 14 . Câu 4: Một cấp số cộng có u1 3,u8 39. Công sai của cấp số cộng đó là

A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.

Lời giải Chọn B

Theo công thức u8  u1 7d, suy ra

8 1 39 3

7 7 6

u u

d      . Câu 5: Cho cấp số cộng

 

un , có u1 2, u44. Số hạng u6

A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.

Lời giải Chọn A

Gọi d là công sai của cấp số cộng

 

un . Có: u4  u1 3d    4 2 3d  d 2. Suy ra u6 u1 5d   2 5.2 8 .

Câu 6: Cho cấp số cộng

 

un có số hạng đầu u1 2, số hạng thứ ba u3 8. Giá trị của công sai bằng

A. 3. B. 10. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn A

Gọi công sai của cấp số cộng là d. Ta có: u3  u1 2d   8 2 2d  d 3.

Câu 7: Cho cấp số cộng có u1  3, d 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. u2 2. B. u5 15. C. u4 8. D. u3 5. Lời giải

Chọn D

(2)

Ta có u3  u1 2d   3 2.45. Câu 8: Cho cấp số cộng

 

un

có số hạng đầu u13 và công sai d 2. Tính u5.

A. 14. B. 15. C. 12. D. 11.

Lời giải Chọn D

Ta có u5  u1 4d 3 4.2 11   . Câu 9: Cho cấp số cộng

 

un

u1 2 và công sai d 3. Tìm số hạng u10.

A. u10 2.3 .9 B. u1025. C. u1028. D. u10 29.

Lời giải Chọn B

Vì dãy số đã cho là cấp số cộng Áp dụng công thức un  u1

n 1

d

Nên u10 u1 9d  2 9.3 25.

Câu 10: Cho cấp số cộng có u1=- 3,d=4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. u3 5. B. u2 2. C. u5 15. D. u4 8. Lời giải

Chọn A

Ta có un= + -u1

(

n 1

)

dÞ u3= +u1 2d=- +3 2.4 5= .

Câu 11: Cho cấp số cộng ( )un với u1 1,u2  3. Công sai của cấp số cộng bằng bao nhiêu?

A. 2. B. S 4. C. 4. D. 2.

Lời giải Chọn C

Gọi d là công sai của cấp số cộng đã cho.

Ta có: d u u2     1 3 1 4

Câu 12: Cho cấp số cộng

 

un có số hạng đầu u1  5và công sai d 3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?

A. 15. B. 20. C. 35. D. 36.

Lời giải Chọn D

Ta có: un  u1

n1

d 100  5

n1 .3

100 3 n  8 n 36 .

Câu 13: Tìm công sai d của cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu u1=10 và số hạng cuối u21=50.

A. d 2. B. d4. C. d  2. D. d 3.

Lời giải Chọn A

Ta có u21= +u1 20d 2120 1

u u

d -

Þ = 50 10

20 2

= - = . Câu 14: Cho cấp số cộng

 

un

, có công sai là d, biết u3  7,u4 8. Hãy chọn mệnh đề đúng?

A. d 15. B. d  15. C. d  3. D. d 1. Lời giải

Chọn A

Ta có d u4u3 15.

(3)

Câu 15: Cho cấp số cộng

 

un biết un  2 3n. Công sai d của cấp số cộng là

A. d 2. B. d  3. C. d  2. D. d 3.

Lời giải Chọn B

Ta có: un1un  2 3

n 1

 

2 3 n

   3, n*. Vậy cấp số cộng

 

un có công sai d  3.

Câu 16: Cho cấp số cộng

 

unu1123, u3u15 84. Số hạng u17 bằng

A. 81000cm .3 B. 235 . C. 11. D. 96000cm .3

Lời giải Chọn C

Giả sử cấp số cộng

 

un

có công sai d .

Theo giả thiết ta có: u3u15 84  u1 2d u 1 14d 84  12d84   d 7. Vậy u17  u1 16d 123 16. 7

 

11.

CẤP SỐ NHÂN

Câu 17: Cho cấp số nhân Un biết U1 2 công bội 1. q2

Khi đó U5 bằng A.

1

8 . B.

1

8

. C.

1

32 . D.

1

32 . Lời giải

Chọn B Ta có

4 4

5 1

1 1

2. 2 8

UU q         . Câu 18: Cho cấp số nhân

 

un

S2 4;S3 13. Biết u2 0, giá trị S5 bằng A.

181

16 . B. 2. C. 121. D.

35 16 . Lời giải

Chọn A

Ta có:

 

 

 

 

 

 

2 1

2 2

1 3 2

1 1 3 1

1 1 4

4 1 4 1

1 1 13

1 13 4

1 13 1 2

1

u q q

S q u q q q

u q q

u q u

S q q

   

          

  

      

     

   

Xét

 

2 2 1

1

3 1

1 4

1 : 4 9 9 0 3

1 13 16

4

q u

q q q

q q q u

  

       

      

Với q3;u1 1 u2u q1.  3 0 (loại)

Với 1 2 1

3; 16 . 12 0

q 4 u  uu q  

(Thỏa mãn).

(4)

Vậy

 

5 5

1 5

16 1 3

1 4 181

1 1 3 16

4

u q

S q

    

   

 

    

  

 

. Câu 19: Cho cấp số nhân

 

un

có số hạng đầu u1  2và công bội 1 q2

. Tính u3. A. 3

1 u  2

. B. u3  1. C. 3

1 u  4

. D. 3

1 u  4

. Lời giải

Chọn A Ta có

2 2

3 1

1 1

. 2.

2 2

uu q       

  .

Câu 20: Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u13 và số hạng thứ hai u2  6. Giá trị của u4 bằng

A. 24. B. 24. C. 12. D. 12.

Lời giải Chọn B

Ta có: u13,u2  6, suy ra công bội

2 1

u 2 qu  

. Vậy u4u q1 3 3. 2

 

3 24.

Câu 21: Cho cấp số nhân

 

un

có số hạng đầu 1 1 u 2

và công bội q3. Tính u5. A.

27

2 . B.

55

2 . C.

81

2 . D.

163 5 . Lời giải

Chọn C

Ta có : 1 1 5 1 4

 

4

1 81

. . . 3

2 2

n

unu q uu q   . Câu 22: Cho

 

un

là cấp số nhân có có u5 8; q 2. Số hạng u1 của cấp số nhân A. 1

1 u 4

 . B. 1

1 u 2

. C. u1 1. D. u11.

Lời giải Chọn B

Ta có

 

4 5

5 1 1 4 4

8 1

2 2 u u q u u

   q  

 .

Câu 23: Cho cấp số nhân

 

un

với u2 2 và u4 18. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A.

1

9. B. 9 . C. 16 . D. 3.

Lời giải Chọn D Do

 

un

là cấp số nhân nên un1u qn. với n*, suy ra

2 4

2

18 9 3

2

q u q

u      . Câu 24: Cho cấp số nhân ( )un có số hạng đầu u1 1, công bội q2. Giá trị của u20 bằng

(5)

Lời giải Chọn C

Ta có số hạng tổng quát là unu q1. n1 với n, n2, nên u20u q1. 19  219. Câu 25: Cho cấp số nhân

 

un

có số hạng đầu u12và công bội q3. Giá trị của u6bằng

A. 243. B. 486 . C. 729 . D. 1458 .

Lời giải Chọn B

Ta có u6 u q1. 5 2.35 486. Câu 26: Cho cấp số nhân có u1 3,

2 q 3

. Tính u5. A. 5

16 u  27

. B. 5

16 u  27

. C. 5

27 u 16

. D. 5

27 u  16

. Lời giải:

Chọn B Ta có

4 4

5 1

2 16

. 3.

3 27

uu q         .

Câu 27: Tìm số hạng đầu tiên của cấp số nhân

 

un với công bội q2, u8 384. A. u13. B. 1

1 u 3

. C. u112. D. u16.

Lời giải Chọn A

Ta có u8 384u q1. 7 384 u1.27 384u13.

Câu 28: Cho cấp số nhân

 

unu12và u2 6. Công bội của cấp số nhân đó bằng

A. 6. B. 3. C. 2. D.

1 3 . Lời giải

Chọn B

1

1. n 2 1. 6 2. 3

unu q uu q  q q . Vậy q3.

Câu 29: Cho cấp số nhân

 

un

có số hạng đầu u12 và công bội q3. Giá trị của u4 bằng

A. 162 . B. 18 . C. 54 . D. 11.

Lời giải Chọn C

Ta có: u4 u q1. 3 2.33 54. Vậy đáp án C.

Câu 30: Cho cấp số nhân

 

un

u5 9, u6 6. Tìm công bội của cấp số nhân đó.

A.

2

3. B.

3

2. C.

1

3. D. 3.

Lời giải C họn A

Gọi q là công bội của cấp số nhân

 

un

.

(6)

Ta có:

6 5

6 2

9 3

q u

u   . Câu 31: Cho cấp số nhân

 

un

với u12,u6 486. Công bội của cấp số nhân

 

un

A. q3. B.

1 q3

. C. q 3. D.

1 q 3

. Lời giải

Chọn A

Ta có: u6u q1. 5 486 2.q 5  q 3. Câu 32: Cho một cấp số cộng

 

un với 1

1 u 3

; u8 26. Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng A.

11 d  3

. B.

3 d 11

. C.

10 d  3

. D.

3 d 10

. Lời giải

 

un

là một cấp số cộng nên: u8  u1 7d 26 1 7

3 d

   7 77

d 3

 

11 d 3

  .

Vậy công sai của cấp số cộng là:

11

 3 d Câu 33: Cho cấp số cộng

 

un

có số hạng đầu u12, công sai d 3. Số hạng thứ 5 của

 

un

bằng A. 14. B. 10. C. 162. D. 30.

Lời giải

Số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai bằng dun   u1

n 1

d. Vậy u5  u1 4d  2 4.3 14 .

Câu 34: Cho cấp số cộng

 

un với u13 và u10 21. Tính giá trị u4?

A. 9 . B. 3 . C. 18 . D. 10 .

Lời giải

Gọi d d

là công sai của cấp số cộng

 

un

đã cho.

Ta có u10 u1 9d 21 3 9  d d 2. Vậy u4  u1 3d  3 3.2 9 .

Câu 35: Cho cấp số nhân

 

un

có các số hạng thỏa mãn

1 5

2 6

33 66 u u u u

 

  

 . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân.

A. u12,q2. B. 1

33, 2 u 17 q

. C. 1

33, 2 u 17 p

. D. u13,q2. Lời giải

Áp dụng công thức un qn1.u1 với n2,n .

(7)

Ta có

4 4

1 5 1 1 1

5 4

2 6 1 1 1

33 . 33 (1 ) 33 (1)

66 66 (1 ) 66 (2)

u u u u q u q

u u u q u q u q q

 

     

  

        

  

Lấy chia ta được

4 1

4 1

(1 ) 66

(1 ) 33 2 u q q

u q q

   

 . Thay q2 vào ta được 1 33 u 17

. Câu 36: Cho các số 1;3;x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x.

A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 9 .

Lời giải

Vì các số 1;3;x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng nên ta có 3 1  x 3  x 5. Câu 37: Cho cấp số nhân

 

un

với u12 và q2. Tính số hạng thứ 2020.

A. 22020. B. 22021. C. 22022. D. 22019. Lời giải

Áp dụng công thức: unu q1. n1. Ta có: u2020u q1. 2019 2.22019 22020. Câu 38: Cho cấp số nhân

 

un

với u1 2và 2 1 u  6

. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A.

1

12

B.

1

12 C. 12 D. 12

Lời giải

Ta có

2 1

1 6 1

2 12

q u

u   

 .

Câu 39: Cho cấp số cộng ( )un với u1 1,u2  3. Công sai của cấp số cộng bằng bao nhiêu?

A. 2. B. S 4. C. 4. D. 2.

Lời giải

Gọi d là công sai của cấp số cộng đã cho.

Ta có: d u u 2     1 3 1 4

Câu 40: Cho cấp số nhân

 

un với u2 2 và u4 18. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. 3. B. 9 . C. 16 . D.

1 9. Lời giải

Do

 

un

là cấp số nhân nên un1u qn. với n*, suy ra

2 4

2

18 9 3

2

q u q

u      . Câu 41: Cho cấp số cộng

 

un

với u1 2 và u3 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 6. B. 3. C. 2. D. 2.

Lời giải

3 1

3 1 2 3

2 u u

u u d d

    

. Câu 42: Cho cấp số nhân

 

un

với u13, công bội

1 q 2

. Số hạng u3 bằng A.

3

2. B.

3

8

. C. 2. D.

3 4. Lời giải

(8)

Ta có:

2 2

3 1

1 3

. 3.

2 4

uu q    

  .

Câu 43: Cho cấp số nhân

 

un

với u11 và u134096. Tính u7.

A. 64 . B. 62 . C. 66 . D. 65 . Lời giải

Ta có

12 12 13 6 6

13 1

1

4096 4096 2

1

u u q q u q

   u    

. Khi đó u7 u q1 6 1.26 64.

Câu 44: Cho cấp số nhân

 

un , biết u1 1;u4 64. Tính công bội q của cấp số nhân.

A. q21. B. q 4. C. q4. D. q2 2.

Lời giải

Theo công thức tổng quát của cấp số nhân u4 u q1 364 1.q 3  q 4.

Câu 45: Cho một cấp số nhân

 

un với u2 8 và u3 32. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. 24. B. 4. C. 4. D.

1 4. Lời giải

Áp dụng công thức: un1u qn. Ta có:

3

3 2

2

. 32 4

8 u u q q u

  u   .

Câu 46: Cho cấp số nhân

 

un với u12 và u8 256. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:

A. 4. B. 6. C. 2. D.

1 4 . Lời giải

Áp dụng công thức: unu q1. n1 Ta có:

7 7 8

8 1

1

. 256 128 2

2

u u q q u q

  u    

.

Câu 47: Cho cấp số nhân

 

ana1 2 và a2  4. Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân đã cho.

A. a5  16. B. a5 32. C. a5  32. D. a5 16. Lời giải

Ta có công bội của cấp số nhân là

2 1

a 2 qa  

. Suy ra a5a q1. 4 2. 2

 

4 32.

Câu 48: Cho cấp số cộng

 

unu1  2 và công sai d 3. Số hạng tổng quát un của cấp số cộng là A. un 3n2. B. un 3n5. C. un   2n 3. D. un   3n 2. Lời giải

Ta có: un   u1

n 1

d    2

n 1 .3 3

n5.

Vậy số hạng tổng quát un của cấp số cộng là un 3n5. Câu 49: Cho cấp số cộng

 

un

với u12 và u2 5. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

(9)

A. 3 . B. 2. C. 1. D.

5 2. Lời giải

Công sai của cấp số cộng là d u2 u1 3.

Câu 50: Cho cấp số nhân

 

un với u2 2 và u7  64. Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng

A. 2. B. 1. C. 1. D.

1 2. Lời giải

Ta có u7u q2. 5

5 7 2

u 2

q u

    .

Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng

2

1 u 1

uq   . Câu 51: Cho cấp số nhân

 

un

với u1 3 và u3 12. Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng

A. q4. B. q 2. C. q2. D. q 2.

Lời giải Ta có:

2 2 3

3 1

1

12 4 2

3

u u q q u q

   u      .

--- HẾT ---

Ebooktoan.com

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16..  Diện tích toàn phần của khối trụ đã

Câu 29: Anh A dự kiến cần một số tiền để đầu tư sản xuất, đầu năm thứ nhất anh A gửi vào ngân hàng số tiền là 100 triệu đồng, cứ đầu mỗi năm tiếp theo anh A lại gửi thêm

Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp ba bạn học sinh nam hai bạn học sinh nữ và một cô giáo vào một hàng gồm sáu ghế sao cho cô giáo ngồi giữa hai bạn học sinh nữ (cô giáo và

Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng, tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của

Nhận xét: Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng nếu nó có tâm là trung điểm của đoạn vuông

hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng 3 (dm) để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ)..

Người ta ngâm một loại rượu trái cây bằng cách xếp 6 trái cây hình cầu có cùng bán kính bằng 5cm vào một cái bình hình trụ sao cho hai quả nằm cạnh nhau tiếp xúc với

Phương án trả nợ của anh Nam là: sau đúng một tháng kể từ thời điểm vay anh bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả của mỗi lần