BỘ ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ SỐ 45
ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Cho a là số thực dương tùy ý, ln e2 a bằng A. 2(1 ln ) a B. 1
1 ln
2 a
C. 2(1 ln ) a D. 1 2ln a Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f x( ) s n 4 i x3 là
A. cosx x 4C B.
sin2
2 8
x x C C. cosx x 4C D.
cos2
2 8
x x C
Câu 3: Cho biểu thức P 4 x5 với x0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P x 54 B. P x 45 C. P x 9 D. P x 20 Câu 4: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1
3 y x
x
là:
A. y2 B. 1
y3 C. y 3 D. y3 Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lũy thừa?
A. f x( ) 3 x B. ( ) 4f x x C. ( )f x ex D. f x( )x13 Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ?
A. 1
y cos
x B. 1
cos 2 y x
C.
1 cos 1
2 y
x
D. 1
cos 1 y x
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (3; 4;3)A và ( 1; 2;5)B . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I(2; 3; 1) B. (2; 2;8)I C. (1; 1; 4)I D. ( 2;3;1)I Câu 8: Tìm phần ảo của số phức z, biết (1 )i z 3 i
A. -1 B. 1 C. -2 D. 2
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2
: 2 2
1
x t
d y t
z t
. Vec tơ nào dưới đây là vec tơ chỉ
phương của d?
A. u ( 2; 2;1)
B. u (1; 2;1)
C. u (2; 2;1)
D. u ( 2; 2;1)
Câu 10: Cho ( )H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ex 4x, trục hoành và hai đường thẳng 1, 2
x x ; V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( )H quanh trục hoành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
1
( x 4 )
V
e x dx B. 21
(4 x) V
x e dx C.2
1
( x 4 )
V
e x dx D. 21
(4 x) V
x e dxCâu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 33x4 trên đoạn
0; 2A. min 0;2y2 B. min 0;2 y0 C.
0;2
miny1 D.
0;2
miny4 Câu 12: Cho hàm số ( )f x x.lnx. Tính P f x( )x f x. '( )x
A. P1 B. P0 C. P 1 D. P e
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (3; 1;1), (1; 2; 4)A B . Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. P: 2x3y3z16 0 B. : 2P x3y3z 6 0 C. : 2P x 3y3z 6 0 D. : 2P x 3y3z16 0
Câu 14: Giả sử a, b là hai số thực thỏa mãn 2a (b 3)i 4 5i với i là đơn vị ảo. Giá trị của a,b bằng A. a1,b8 B. a8,b8 C. a2,b 2 D. a 2,b2
Câu 15: Cho tứ diện OABC có các góc tại đỉnh O đều bằng 900 và OA a OB b OC c , , . Gọi G là trọng tâm tứ diện. Thể tích của khối tứ diện GABC bằng
A. 6
abc B.
8
abc C.
4
abc D.
24 abc
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (1;1) biểu diễn số phức z. Modun của số phức iz z 2 bằng
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 17: Cho hàm số ( )f x thỏa mãn '( )f x x e. xvà (0) 2f . Tính (1)f
A. f(1) 8 2 e B. (1) 5f e C. (1)f e D. (1) 3f
Câu 18: Cho phương trình 4x(m1)2x3 m 0 (*). Nếu phương trình (*) có hai nghiệm x x1, 2 thỏa mãn
1 2 2
x x thì m m 0. Giá trị m0gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 0,5 B. 3 C. 2 D. 1,3
Câu 19: Miền phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường cong y f x( ) và y x 22x. Biết rằng
1
1 2
( ) 3 f x dx 4
.Khi đó diện tích hình phẳng được tô trên hình vẽ là A. 9
8 B. 8
3 C. 29
24 D. 3
8
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I đi qua hai điểm O và ( 4;0; 4)A sao cho tam giác OIA có diện tích bằng 2 2 . Khi đó diện tích mặt cầu (S) bằng
A. 12 B. 324 C. 4 D. 36
Câu 21: Cho các số thực a, b thỏa mãn log4alog6blog (49 a5 ) 1b . Đặt b
T a. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1
0 T 2 B. 2 T 0 C. 1 T 2 D. 1 2 2 T 3 Câu 22: cho hàm số ( )f x liên tục trên [0;1] và
2 2 3
( ) (1 ) , [0;1]
1
x x
f x f x x
x
. Tính
1
0
( ) f x dx
A. 3
2ln 2
4 B. 3 ln 2 C. 3
4ln 2 D. 3
2ln 2 2 Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1
: 2
3 2
x t
d y t
z t
và mặt phẳng ( ) :P x2y3z 2 0.
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
A.
5 7 6 5 5
x t
y t
z t
B.
5 7 6 5 5
x t
y t
z t
C.
1 7 2 5 3
x t
y t
z t
D.
1 7 5 1
x t
y t
z t
Câu 24: Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình ( )f ex m có nghiệm thuộc khoảng (0;ln 3) là:
A. (1;3) B. 1 3;0
C. 1 3;1
D. 1
3;1
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 1) , (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
A. 27 6 B. 216 6 C. 972 D. 243
2
Câu 26: Cho hàm số y x 33x23x5( )C . Tìm tất cả các giá trị nguyên của k [ 2019; 2019] để trên đồ thị (C) có ít nhất một điểm mà tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng :d y(k3)x
A. 2021 B. 2017 C. 2022 D. 2016
Câu 27: Cho hàm số y f x( ) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn 2 ( )f x f(1x) 1x2, x . Tích
phân
1
0
( ) f x dx
có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?A. 1 1 4 2;
B. 1
2;1
C. 1 1
8 4;
D. 1
0;4
Câu 28: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( ) : (S x1)2(y1)2 (z 2)2 9 và mặt phẳng ( ) : 2P x2y z 14 0 . Gọi M a b c( ; ; ) là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất. Tính T a b c
A. T 1 B. T 3 C. T 10 D. T 5
Câu 29: Cho hàm số y f x( ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Gọi 1 4 3 2
( ) 2 (1 ) 5
g x f x 4x x x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng ( ; 2) B. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng ( 1;0) C. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (0;1) D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (1;)
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, M lần lượt là trung điểm của AB và CD. Biết khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SHM) bằng a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng:
A. 2 5
a B. 5
5
a C.
5
a D. 2 5
5 a
Câu 31: Bác Minh có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn là 10m và độ dài trục nhỏ là 8m. Giữa vườn là một cái giếng hình tròn có bán kính 0,5m và nhận trục lớn và trục bé của đường Elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Bác Minh muốn trồng hoa hồng đỏ trên phần dải đất còn lại (xunh quanh giếng). Biết kinh phí trồng hoa là 120.000 đồng/m2. Hỏi Bác Minh cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên giải đất đó? (Số tiền làm tròn đến hàng nghìn).
A. 7.545.000 đồng B. 7.125.000 đồng C. 7.325.000 đồng D. 7.446.000 đồng
Câu 32: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( ; 1) và thỏa mãn
2 2
(x x f x) '( ) f x( )x x x, 1. Giả sử ( 4)f được viết dưới dạng a b ln 3; ,a b . Biết ( 2) 3
f 2. Tính b a A. 9
2 B. 9
2 C. 3 D. 3
Câu 33: Cho hàm số y f x( )có bảng biến thiên như hình vẽ
Xét hàm số g x( ) f x
4
20182019. Số điểm cực trị của hàm số g(x) bằngA. 5 B. 1 C. 9 D. 2
Câu 34: Cho hàm số y x 3+ax2bx c C ( ). Biết rằng tiếp tuyến dcủa ( )C tại điểm A có hoành độ bằng - 1 cắt ( )C tại B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi dvà ( )C (phần tô đậm trong hình) bằng:
A. 27
4 B. 11
2 C. 25
4 D. 13
2
Câu 35: Biết S là tập giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x 4-m x -2x2 3 2mtrên đoạn [0;1] bằng -16. Tính tích các phần tử của S.
A. - 15 B. 2 C. -17 D. -2
Câu 36: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn 1 2
1 2
1, 2
2 3 1
z i z i
z i z i
. Giá trị nhỏ nhất của z1z2 là
A. 2 2 B. 2 1 C. 1 D. 2
Câu 37: Có năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm. Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng, tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A. 1
10 B. 3
10 C. 2
5 D. 3
5
Câu 38: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4 8
2 2
2log x 2log x 2m2018 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1; 2] . Số phần tử của S là:
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzgọi ( ) :P ax by cz 3 0 (với a, b, c là các số nguyên không đồng thời bằng 0) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M(0; 1;2) , ( 1;1;3)N và không đi qua điểm (0;0; 2)H . Biết rằng khoảng cách từ (0;0; 2)H đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. tổng
2 3 12 T a b c bằng
A. - 16 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 40: Cho hình chóp S ABC. có AC a AB a , 3,BAC 1500 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM bằng
A.
4 7 3
3
a
B.
28 7 3
3
a
C.
20 5 3
3
a
D.
44 11 3
3
a
Câu 41: Cho hàm số y f x( ), hàm số f x'( )x3ax2 bx c ( , , ,a b c d) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số ( )g x f f x( '( )) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;) B. ( ; 2)
C. ( 1;0) D. 3 3
2 ; 2
Câu 42: Cho hàm số bậc ba y f x( ) có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm số
2 2
( ) 1
( ) 4 ( ) g x x
f x f x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3 B. 2 C. 5 D.4
Câu 43: Đồ thị hàm số y f x( )ax3bx2cx d như hình Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2 2
( 2 3) 2
( ) ( )[( ( )) ( )]
x x x
g x x x f x f x
là
A. 8 B.7 C.6 D.5
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số (m m 10) để phương trình 2x1log (4 x2 )m m có nghiệm?
A. 9 B. 10 C. 5 D. 4
Câu 45: Cho hàm số y f x( )liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn
3 2
2 ( ) 2 1
3 ( ). '( ) 4 .f x f x x ef x x x 1 f(0). Biết rằng
1 4089 4
0
(4 1) ( ) a
I x f x dx
b
là phân số tối giản, a0 . Tính a-3bA. 6123 B. 12279 C. 6125 D. 12273
Câu 46: Trong chương trình giao lưu gồm có 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử người dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác suất để trong 3 người được chọn đó không có 2 người ngồi kề nhau.
A. 2
5 B. 13
35 C. 22
35 D. 3
5
Câu 47: Cho số phức z a bi a b
,
, thỏa mãn z4i z 2i 5 1
i
. Tính giá trị biểu thức T a bA. T 1 B. T2 C. T3 D. T1
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (SBC) là 6
4 , từ B đến mặt phẳng (SAC) là 15
10 , từ C đến mặt phẳng (SAB) là 30
20 và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 1
36 B.
1
48 C.
1
12 D.
1 24
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A
2;2;2 ,
B 2;4; 6 ,
C 0; 2; 8
và mặt phẳng
P :x y z 0. Xét các điểmM( ),P AMB 900 , đoạn thặng CM có độ dài lớn nhất bằngA. 2 14 B. 2 17 C. 8
D. 9
Câu 50: Cho đồ thị hàm số y f x
x33x2 4 có đồ thị như hìnhvẽ bên. Hỏi phương trình
2 1
3 5 4
f f x
f x f x
có bao nhiêu
nghiệm thực:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
01. D 02. C 03. B 04. A 05. D 06. B 07. C 08. D 09. A 10. B 11. A 12. B 13. B 14. C 15. D 16. B 17. D 18. B 19. C 20. D 21. A 22. C 23. A 24. D 25. D 26. C 27. B 28. B 29. C 30. D 31. D 32. C 33. A 34. A 35. A 36. A 37. B 38. A 39. D 40. B 41. B 42. D 43. B 44. A 45. D 46. C 47. C 48. B 49. B 50. B
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: ln e2 1 2 ln
a a. Chọn D
Câu 2:
sinx4x3
cosxx4C .Chọn CCâu 3: P 4 x5 x54.Chọn B
Câu 4: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y2.Chọn A Câu 5: Hàm số lũy thừa là f x
x13.Chọn DCâu 6: Do cosx
1;1
nên cosx 2 0.Chọn B Câu 7: Ta có I
1; 1;4
.Chọn CCâu 8: 3 1 z i
i
= 1+2i.Chọn D
Câu 9: Vecto chỉ phương của đường thẳng là
2;2;1
.Chọn ACâu 10: Ta có 2
1
4 x
V
xe dx.Chọn BCâu 11:
2
0;2
3 3; 0 1 . Ta cã: y 0 4; 1 2; 2 6 min 2 1
y x y x y y y
x l
.Chọn A
Câu 12: f
x lnx 1 P f x
x f.
x x xlnxx
lnx 1
x 0.Chọn BCâu 13: Ta có n p AB
2;3;3
P : 2x3y3z 6 0.Chọn B
Câu 14: Ta có 2
3
4 5 2 4 23 5 2
a a
a b i i
b b
.Chọn C
Câu 15: 1 1
4 4. 6 24
GABC OABC
abc abc
V V .Chọn D
Câu 16: z 1 i iz z2 i
1 i
1 i
2 1 i izz2 2.Chọn B Câu 17: Ta có: 1
10 0
1 0 1 0 x
f x dx f f f f xe dx
Ta có: 1 1
2 1
0 0 0
1 1
1 1 3
0 0
x x x x
xe dx xd e xe e dx e e f
.Chọn D.Câu 18: Ta có: 2 .2x1 x2 m 2x1x2 m m22 4.Chọn B
Câu 19: Diện tích cần tính là
1
2
1
1
2
1 1 1
2 2 2
2 2 29
S f x x x dx f x dx x x dx 24.Chọn C
Câu 20: Gọi H là trung điểm 1
. 2 2 1
OIA 2
OAS IH OA IH .Chọn C Do đó IA2 IH2AH2 R2 1
2 2 2 9 S 4R2 36.Chọn DCâu 21: Ta có 4 6 9
14 ; 6
log log log 4 5 1
4 5 9
t t
t
a b
a b a b t
a b
2 2 2 2 9
4.4 5.6 9.9 4 5 9 0 2
3 3 3 4
t t t
t t t
t
Do đó: 2 9 4 1
3 4 9 0;2
a t b
b a
.Chọn A
Câu 22: Lấy tích phân cận từ 01hai vế giả thiết, ta được 1
1
1 20 0 0
2 3
1 1
x x
f x dx f x dx dx
x
Lại có:
1
1
0 0
1
b b
a a
f x dx f a b x dx f x dx f x dx
Do đó: 1
1 20 0
1 2 1 1 3
1 2 ln 1 ln 2
2 1 2 2 0 4
f x dx x dx x x x
x
.Chọn CCâu 23: Ta có P P ; d
7;5;1
d
u n
u n u
u u
Lại có: M d
P M
1 t; 2 t;3t
Mà M
P 1 t 2
2 t
3 3 2 t
2 0 t 4Suy ra M
5; 6; 5
.Vậy phương trình là5 7 6 5 5
x t
y t
z t
.Chọn A
Câu 24: Đặt t exmà x
0;ln 3
t
1;3 . Do đó phương trình trở thành f t
mYêu cầu bài toán f t
mcó nghiệm trên
1;3 1 13 m
.Chọn D Câu 25: Để d O P ;
lớn nhất d O P ;
OM n p OM
1;2; 1
Phương trình mặt phẳng (P) là 1
x 1
2 y2
1 z 1
0 x 2y z 6 0Mặt phẳng cắt trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A
6;0;0 ,
B 0;3;0 ,
C 0;0; 6
Do đó: 2 2 2 9
6; 3
2 2
OA OB OC
OAOC OB R Vậy thể tích khối cầu cần tính là 4 3 243
3 2
V R .Chọn D
Câu 26: Vì tiếp tuyến vuông góc với da an. d 1
3x2 6x3 .
k 3
1
2
2
3
3 9 6 18 3 8 0 cã nghiÖm
3 9 3 9 3 8 0
k
k x k x k
k k k
3 3
9 3 0
k k
k
là giá trị cần tìm. Mà k
2019;2019
có 2022 giá trị nguyên.Chọn CCâu 27: Ta có
2 1
1 20 0
2f x f 1x 1x
2f x f 1x dx
1x dx
1 1 1 1
0 0 0 0
2 1 2 1 1
4 4
f x dx f x dx f x dx f x d x
1 1 1 1 1
0 0 0 0 0
2 2 1;1
4 4 4 2
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
Câu 28: Xét mặt cẩu (S) có tâm I
1;1;2
, bán kính R3 Ta có d I P ;
4 R mặt phẳng (P) không cắt (S)Để d M P ;
lớn nhất M d
S , với d
P và d đi qua I
1;1;2
Phương trình đường thẳng d là 1 21 2
1 2 ;1 2 ;2
2
x t
y t M t t t
z t
Mà
1 2 1
2 1 2 1
2 2 2
2 9 11
M S t t t t
t
Do đó M
1; 1;3
hoặc M
3;3;1
mà d M P ;
R d I P ;
M
1; 1;3
.Chọn BCâu 29: Ta có: g x
2f
1x
x33x2 2xXét đáp án A. Chọn x 3 g
5 2f
4 600Xét đáp án C. Chọn 1 1 1 3
2 0
2 2 2 8
x g f Suy ra hàm số g(x) đồng biến trên khoảng
0;1 .Chọn C Câu 30: Tam giác SAB cân SHABMà
SAB
ABCD
SH
ABCD
BH SHLại cóBH HM BH
SHM
Do đó d B SHM ;
BH a AB CDHM 2aKẻ HESM E
SM
CD
SHM
HE
SCD
Xét tam giác SHM có
2 2 2
1 1 1 2 5
5 HE a HE SH HM
Vậy ;
;
2 55
d A SCD d H SCD a.Chọn D
Câu 31: Độ dài trục lớn đường Elip 2a10 a 5
m , độ dài trục nhỏ đườg Elip 2b 8 b 4
mDiện tích của dải đất là diện tích hình Elip: S E ab20
m2Diện tích mặt giếng là diện tích của hình tròn bán kính r0,5
m S, C . 0,5
2 0,25
m2 Diện tích của dải đất để trồng hoa hồng đó là 79
2E C 4
S S S m Vì kinh phí để trồng hoa là 120.000 đồng/m2 nên bác Minh cần: 79
.120000 7.446.000
4 đồng để trồng
hoa trên dải đất đã cho.Chọn D
Câu 32: Ta có
2
1 .
.
1 1 1
f x x x x
f x f x f x
x x x
x x
. . ln 1
1 1 1
x x x x
f x f x dx x x C
x x x x
(*)Mà
2 3 2. 3 2 3 2 12 2
f C C C
Thay x 4 vào (*) ta được 4
4 5 ln 3
4 15 3ln 33 f f 4 4
Vậy 15 3 15 3
; 3
4 4 4 4
a b b a .Chọn C
Câu 33: Số điểm cực trị của hàm số g(x) là số điểm cực trị của hàm số y f x
4
và bằng số cực trị cùa hàm số y f x
Hàm số y f x
có 2 điểm cực trị dương x3,x5 nên hàm số y f x
có điểm cực trị 2 2 1x 5 Vậy hàm số (x) có 5 điểm cực trị.Chọn ACâu 34: Ki hiệu đồ thị
C :y f x
và đường thẳng d y: g x
Dựa vào hình vẽ, ta thấy f x
g x x1
2 x2
(vì hệ số x3của f x
là 1)Vậy diện tích cần tính là 2
2
1
1 2 27
S x x dx 4
.Chọn ACâu 35: Ta có: y 4x33m x2 2 4x x
4x2 3m x2 4
Phương trình 4x2 3m x2 4 0luôn có nghiệm trái dấu x1,x2 do ac 1 0
Giả sử x1 0 thì 2 3 2 9 4 64 64 1 4 2 3 2 4 0
0;1
8 8
m m
x x m x x
Vậy y 0
x
0;1
nên hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn
0;1Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
0;1 là
0 1
2 1
2 2 1 16 2 2 15 0 53
y y m m m m m m m m
m
Tích các phần tử của tập hợp Slà -15. .Chọn A
Câu 36:
Ta có 1 1 1
1
1 2 3 1 2 3
2 3 z i
z i z i x y i x y i
z i
2
2
22 2 2 2 2
1 2 3 2 1 4 6 13 3 0
x y x y x y y x y x y x y
Suy ra tập hợp điểm M z
1 thuộc đường thẳng :d x y 3 0Lại có 2 2 2
2
2 2 1 1 2 1 1
1 z i
z i z i x y i x y i
z i
2
2
2
2
22 1 2 1 2 1 2 1 2
x y x y x y
Suy ra tập hợp điểm N z
2 thuộc đường tròn
C tâm I
2; 1 ,
R 2Dựa vào vị trí tương đối của d và
C , ta thấy z1 z2 min MNmin d I d ;
R 2 2 Câu 37:Chọn ba đoạn thẳng trong 5 đoạn có C53 10 cách n
10Để ba đoạn lập thành tam giác cần thỏa mãn a b c nên có bộ
2;3; 4 , 3;4;5 , 2; 4;5
Do đó xác xuất cần tính là 3 P10. Câu 38:
Phương trình trở thành: 8log2 x4 log2 x 2m2018 0 Đặt t log2x mà x
1; 2 log2 x
0;1 t
0;1 Do đó phương trình trên tương đương: m4t2 2t1009Xét hàm số f t
4t2 2t1009 trên
0;1 , có f t'
8t 2 0;Suy ra f t
là hàm số đồng biến trên
0;1 min 0;1 f t
1009; max 0;1 f t
1015 Yêu cầu bài toán m f t
có nghiệm thuộc
0;1 1009 m 1015Vậy có tất cả 6 giá trị nguyên m cần tìm. .Chọn A Câu 39:
Ta có MN
1; 2;1
uMN, HM
0; 1;0
Mặt phẳng
P , luôn chứa MN, ta có d H P
;
đạt giá trị lớn nhất khi P MN; MN; n u u HM
P
2; 2; 2
2 1;1; 1
: 3 0n P x y z
hay x y z 3 0 Suy ra a 1,b 1,c 1 T 1 2 3 12 16 . .Chọn D
Câu 40:
Gọi
O là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, kẻ đường kính AK. Ta có: AB BK AC CK
(do AK là đường kính)
Mặt khác BK SABK
SAB
KB AMLại có AM SB AM
SBK
AM MK,Tương tự ta có AN NK M N B C, , , cùng nhìn AK dưới một góc vuông nên tứ diện ABCNM nội tiếp đường tròn đường kính AK
Khi đó AMBN 2 ABC 2sin ˆ
AK BC
R OA R
BAC
2 2 2 . cos ˆ
ˆ 7 2sin
AB AC AB AC BAC
BAC
. Suy ra
3
4 3 28 7
3 3
C
V R a .
Câu 41:
Dựa vào đồ thị suy ra f x
x1
x x 1
x3xTa có: g x
f
x f.
f x
3x2 1 .
f x
3
f x
2 2 3 3 3
3 1 . . 1 1 3 1 1 1
1 3
0 1, 0
1,324
x f x f x f x x x x x x x x
x
g x x x
x
Lập bảng xét dấu cho g x
ta nhận thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
; 2
.Chọn B Câu 42:Xét phương trình
2
44 0
0 f x f x f x
f x
Phương trình f x
4 có nghiệm kép x 1 và x a a
1
hay f x
4 P x.
1
2 x a
Tương tự ta có: f x
Q x.
2
x1
2(với ,P Q là các số thực)Khi đó
2
2
1 1 1
1 1 2
. 1 1 2
x x
g x PQ x x x x a PQ x x x x a
Đồ thị hàm số g x
có 4 đường tiệm cận đứng. .Chọn D
Câu 43:
Vì bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu nên đồ thị g x
có 1 tiệm cận ngang y0Ta có:
2 2 2
0
0 0
1 x x
x x f x f x f x
f x
Dựa vào hình vẽ, ta thấy f x
0 có nghiệm kép x2; nghiệm đơn xx1 1 Và f x
1 có ba nghiệm phân biệt x 1;xx2
0;2 ;x x3
2;
Lại có
x2 2x3
x 2
x1
x3
x2Suy ra
2 1
2
3
3 2
1 2 .
x x
g x
x x x x x x x x x
Với các nghiệm của mẫu đều thỏa mãn x 2 Đồ thị g(x) có 6 tiệm cận đứng Vậy đồ thi đã cho có 7 tiệm cận .Chọn B
Câu 44:
Đặt ylog4
x2m
x 2m4y nên phương trình trở thành 2 12 4
x
y
y m
x m
1
2
2 2x 4y 2x 2 y 2 2
x y x y f x f y
Với f t
2t t là hàm số đồng biến trên x 2y2y2m 4y m22y1y Xét hàm số g y
22y1y trên ,có g y
2 . ln 2 12y Phương trình
0 22 1 1log ln 2
ln 2 2
g y y y bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, để m f y
có nghiệm 1log ln 2
0, 479m f 2
Kết hợp với mZ và m 10có 9 giá trị nguyên m cần tìm.Chọn A Câu 45:
Ta có: 3f2
x f. x 4 .x ef3 x 2x2 x 1 1 3f2
x f. x 1 4 .x ef3 x2x2 x 1
3 32 2 1
3f x f. x 1 ef x x 4 .x e x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được
3f2
x f x. 1 ef3 x x dx
4 .x e2x31dx
3 3 3 3
3 2 1 2 2 1
2 1
f x x x f x x x
e d f x x e d x e e C
Thay x=0 ta được ef3 0 e C C 0
Suy ra f3
x x 2x2 1 f3
x 2x2 x 1Khi đó
1 4089 4
3 2
0
12285 12285
4 1 2 1
4 4
I x x x dx a
b
(CASIO hoặc đặt t 32x2 x 1)12285
3 12273 4
a a b
b
.Chọn D
Câu 46
Chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người có C153 cách chọn
Gọi A là biến cố: “3 người được chọn đó không có 2 người ngồi kề nhau”
Khi đó Alà biến cố: “3 người được chọn đó có ít nhất 2 người ngồi kề nhau”
- TH1: 3 người được chọn cả 3 đều ngồi cạnh nhau có 13 cách chọn - TH2: 3 người được chọn có 2 người ngồi cạnh nhau
Nếu 2 người đó ở 2 vị trí đầu và cuối thì có 2.1224 cách chọn Nếu 2 người đó ở một trong 12 vị trí ở giữ thì có 12.11 132 cách chọn Do đó: A 13 24 132 169
Vậy xác xuất cần tìm là:P(A)=1-
22 35
A .Chọn C
Câu 47
Ta có: z4i z 2i 5 1
i
a 4 bi i a
b2
i 5 5i
2 2
2 2 2 2
2 2
2 5
4 2 5 5
4 5
a b
i a b a b i
a b
2 2
2 2 2 2
2 2
2 3
4 1 8 11 4 1 0
4 1 0 2 3 4 2 3 1 0
8 11 0
b a
b a
a b b
a b b a a a
a b a
22
2 3
2 3 2
5 20 20 0 2 0 1
b a
b a a
a a a b
. Vậy T a b 2 1 3.Chọn C Câu 48:
Gọi H là chân đường cao hạ từ S xuống đáy (ABC)
Gọi E, F, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh BC, AB, và AC thì
BC SH
BC SE BC HE
Ta có: .
1 1 6 1
; . . . .
3 3 4 2
S ABC SBC
V V d A SBC S SE BC
6 V 24 SE
, tương tự ta có: 15 30
60 120
V SF SK
Đặt 1 3
3 . ABC 12 SH x V x S x
2 2
2 2
2 2
2, 5, 10 2
3
HE SE SH x
SE x SF x SK x HF SF SH x
HK SK SH X
Lại có: 1
3 3 3 3 12 4 4 12 48
ABC HBC HCA HAB
S S S S HEHKHF x x V .
Chọn B Câu 49:
Ta có: AMB 90 M thuộc mặt cầu (S) đường kính AB
Suy ra phương trfnh mặt cầu (S) là
x2
2 y3
2 z 2
2 17Mặt cầu (S) có tâm I
2;3; 2 ,
R 17 d I P ;
3Suy ra M thuộc đường tròn (C) là giao tuyến của mặt cầu (S) và (P) Gọi r là bán kính đường tròn (C) r R2 d2I P;
14Gọi H là hình chiếu vuông gốc của C trên (P) H
2;4; 6
Khi đó CM2 CH2HM2 nên CM lớn nhất HM lớn nhất và bằng 2 14 Vậy độ dài CMmax CH2HM2
3 2 2 2 14
2 2 17. Chọn BCâu 50:
Với y f x
x33x2 4 ta có
2 1 2 1
3 5 4 3 5 4
f f x f y
f x f x y y
3 2
2 2
3 4
3 5 4 0
3 5 4
y y
y y y
y y
3 2 2 3
0
3 4 3 5 4 6 5 0 1
5 y
y y y y y y y y
y