• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ TOÁN DỰ ĐOÁN THI Tốt Nghiệp NĂM 2020 – số 44 – file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ TOÁN DỰ ĐOÁN THI Tốt Nghiệp NĂM 2020 – số 44 – file word"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ SỐ 44

ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (TH): Họ các nguyên hàm F (x) của hàm số f x

 

3sinx 2 ex

  x

A. F x

 

3cosx2ln x e x C. B. F x

 

 3cosx2ln x e x C.

C. F x

 

 3cosx2ln x e x C. D. F x

 

3cosx2ln x e x C.

Câu 2 (TH): Hàm số y x33x2019 đồng biến trên khoảng

A.

2;0

B.

1;1

C.

 3; 1

D.

0;2

Câu 3 (TH): Cho cấp số cộng

 

un có số hạng đầu u12 và công sai d 5. Giá trị u4 bằng

A. 250. B. 17. C. 22. D. 12.

Câu 4 (TH): Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a 2. Mặt phẳng

 

P qua S cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho AB2a. Biết rằng khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng

 

P4 17

17 a . Thể tích khối nón bằng

A. 8 3.

3a B. 2a3. C. 10 3.

3 a D. 4a3.

Câu 5 (NB): Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Ank

n kn!

!. B. Ank k n k!

n!

!. C. !!.

k n

A n

k D. !

 

!.

!

k n

k n k

A n

 

Câu 6 (VDC): Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f x

 

2 x f x'

 

3xe x, x [0;). Giá trị f

 

1 bằng A. 1 1.

e B. 2.

e C. 1.

e D. 1 2.

e Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, cho u  3i 2j2k

. Tọa độ của u là

A.

3;2; 2

B.

3; 2; 2

C.

2;3; 2

D.

2;3; 2

Câu 8 (NB): Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x2A.

3

3 .

x B.

2

2 C.

xC.

3

3 .

xC D. 2x C . Câu 9 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình

 

0,1 x2x 0,01

A.

2;1 .

B.

 ; 2 .

C.

1;

. D.

   ; 2

 

1;

.

Câu 10 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA

ABCD

và SA a 6. Giá trị

 

 

cos SC SAD, bằng

(2)

A. 14.

2 B. 14.

4 C. 6.

6 D. 6.

3

Câu 11 (TH): Biết

f x dx

 

4 ln 2x

x 1

C với x  12;. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

 

5 4 ln 10

1

.

f x dx5x x C

B.

f

 

5x dx4 ln 10x

x 5

C.

C.

f

 

5x dx20 ln 10x

x 1

C. D.

f

 

5x dx4 ln 10x

x 1

C.

Câu 12 (TH): Cho số phức z thỏa mãn

2 1i

z 4 3i. Điểm biểu diễn của số phức zA. M

2;1 .

B. M

2; 1 .

C. M

 

2;1 . D. M

 2; 1 .

Câu 13 (NB): Nghiệm của phương trình 2x 16 là

A. x5. B. x4. C. x8. D. xlog 2.16

Câu 14 (VD): Giả sử a, b là các số thực sao cho x3y3a.103zb.102z đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn log

x y

zlog

x2y2

 z 1. Giá trị của a b bằng

A. 29.

 2 B. 31.

2 C. 31.

 2 D. 29.

2 Câu 15 (NB): Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2ilần lượt là

A. 2 và 1. B. 1 và 2. C. 1 và 2i. D. 1 và i.

Câu 16 (TH): Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x'

 

x x

1

 

2 x3 ,

3  x  . Số điểm cực trị của hàm số là

A. 5 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 17 (TH): Đạo hàm của hàm số f x

 

log 32

x22

A. f x'

 

3x212 ln 2

. B. f x'

 

6 .ln 23xx22.

C. f x'

 

3x26x2 ln 2

. D. f x'

 

3ln 22 2.

x

Câu 18 (TH): Hàm số y  x4 2x25 đồng biến trên khoảng

A.

  ; 1

  

0;1 B.

 ; 1

 

0;1 C.

 

1;0

1;

D.

 

1;1

Câu 19 (TH): Tập xác định của hàm số y

3x9

2

A. D 

;2

B. D\ 2

 

C. D

2;

D. D Câu 20 (TH): Cho 2

 

1

2 f x dx

2

   

1

2f xg x dx3

 

 

; giá trị 2

 

1

g x dx

bằng

A. 7 B. 5 C. -1 D. 1

Câu 21 (VD): Lớp 12A có 35 học sinh, trong đó có 3 học sinh cùng tên là Trang, 2 học sinh cùng tên là Huy. Xếp ngẫu nhiên 35 học sinh thành một hàng dọc. Xác suất để 3 học sinh tên Trang đứng cạnh nhau và 2 học sinh tên Huy đứng cạnh nhau là

A. 1 .

2992 B. 1 .

3246320 C. 1 .

39270 D. 2 .

6545

(3)

Câu 22 (TH): Gọi z1z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z10 0 . Giá trị biểu thức

1 2

zz bằng

A. 3 10. B. 4 10. C. 2 10. D. 10.

Câu 23 (VD): Kí hiệu z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 z 20192018 0. Giá trị z1z2 bằng

A. 20191009. B. 20192010. C. 20192019. D. 2.20191009. Câu 24 (VD): Số giao điểm của đồ thị hàm số y x33x1 và đường thẳng y3

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 25 (VD): Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, O là trọng tâm tam giác ABC và ' 2 6.

3

A Oa Thể tích của khối lăng trụ ABC . A 'B 'C ' bằng

A. 2 .a3 B. 2a3 3. C.

4 3

3 .

a D.

2 3

3 . a Câu 26 (NB): Cho hàm số y f x

 

liên tục trên [1; 2]. Quay hình phẳng

 

H

y f x y

 

, 0,x1,x2

xung quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tích A. 2

 

1

.

V 

f x dx B. 2 2

 

1

. V 

f x dx C. 2 2

 

1

.

V

f x dx D. 2 2

 

1

2 .

V  

f x dx

Câu 27 (TH): Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f x

 

A.1 B. 4

C. 3 D. 2

Câu 28 (NB): Cho hai điểm A

1;0;1 ,

 

B 2;1;1

.Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là A. x y  1 0. B. x y  1 0. C. x y  2 0. D. x y  2 0.

Câu 29 (NB): Đường thẳng

 

1 2 2 3 , 3

x t

d y t t

z

  

   

 

 có một vectơ chỉ phương là

A. u  

2;3;0 .

B. u

2;3;0 .

C. u  

2;3;3 .

D. u

1;2;3 .

Câu 30 (NB): Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x37x211x2 trên đoạn

 

0;2 bằng

A. 0. B. 3. C.11. D. 2.

Câu 31 (VD): Tích các nghiệm thực của phương trình log22 x 3 log 2 x3 bằng

x  1 

'

y - -

y 1



3

0

(4)

A. 2 3213.

  B. 2 1213.

  C. 2 3213.

  D. 5.2 1213.

 

Câu 32 (NB): Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình

 

3f x  2 0 là

A. 3 B. 1

C. 2 D. 4

Câu 33 (VD): Cho 4

 

1

ln 2 ln 6 5

x x dx a

b

  

với a, b là các số nguyên dương. Giá trị 2a3b bằng

A. 24. B. 26. C. 27. D. 23.

Câu 34 (TH): Cho ba điểm A

2;0;0 ,

 

B 0;1;0 ,

 

C 0;0; 3

. Đường thẳng đi qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mp(ABC) có phương trình là

A.

2 2 1 3 3

x t

y t

z t

  

   

  

B.

3 3 6 6 2 2

x t

y t

z t

  

   

  

C.

3 3 6 6 2 2

x t

y t

z t

  

  

  

D.

6 6 3 3 2 2

x t

y t

z t

  

  

  

Câu 35 (TH): Cho a là số thực dương khác 1. Tính I log a a.

A. I  2. B. I 0. C. 1.

I 2 D. I 2.

Câu 36 (VD): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Gọi E là điểm đối xứng với D qua trung điểm của S A; M, N lần lượt là trung điểm AE , BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN, SC bằng

A. 2. 4

a B. 2.

2

a C. 3.

4

a D. 3.

2 a Câu 37 (VD): Cho đường thẳng : 1

6 3 2

x y z

d    và ba điểm A

2;0;0 ,

 

B 0;4;0 ,

 

C 0;0;6

. Điểm

; ;

M a b cd thỏa mãn MA2MB3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S a b c   . A. 148.

S  49 B. 49 .

S148 C. 50.

S 49 D. 49.

S  50 Câu 38 (VD): Trong các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng 1 2

8 2

: 2 , : 6

4 2 10

x t x t

y t y t

z t z t

   

 

 

       

      

 

; phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là

A.

x1

 

2 y5

 

2 z 3

2 70. B.

x1

 

2 y5

 

2 z3

2 30.

C.

x1

 

2 y5

 

2 z 3

2 35. D.

x1

 

2 y5

 

2 z3

2 35.

x  1 

'

y - -

y 1



3

0

(5)

Câu 39 (VD): Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên , hàm số y f x'

 

có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số

1

yfx

A. 3. B. 0.

C. 1. D. 2.

Câu 40 (VD): Cho hàm số y x3mx29 . Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên

2;

. Tổng các phần tử của S là

A. 6 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 41 (NB): Hình chóp tứ giác có

A. đáy là một tứ giác.B. 6 cạnh. C. 4 đỉnh D. 4 mặt.

Câu 42 (VD): Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên trên đoạn

 

1;5 như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f

3sinx2

m có đúng 3 nghiệm phân biệt trên khoảng

2;

 

 

 

 ?

A. 7 B. 4

C. 6 D. 5

Câu 43 (TH): Cho hai điểm A

3; 1;2

B

5;3; 2

. Mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có phương trình là

A.

x4

 

2 y1

2z2 9. B.

x4

 

2 y1

2z2 36.

C.

x4

 

2 y1

2z2 36. D.

x4

 

2 y1

2z2 9.

Câu 44 (VD): Cho đường thẳng : 1 1 1

2 2

x y z

d x

     và hai điểm A

2;0; 3 ,

 

B 2; 3;1

. Đường thẳng  qua A và cắt d sao cho khoảng cách từ B đến  nhỏ nhất. Phương trình của  là

A. 1 1

2 1 2

xy  z

B. 1 1

2 1 2

xy  z

C. 1 1

2 1 2

xy  z

D. 1 1

2 1 2

xy  z

Câu 45 (VD): Quay hình phẳng

 

H

y x1,y x 3,y0

xung quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tích bằng

A. 14 3

B. 16

3

C. 17

3

D. 13

3

Câu 46 (VD): Cho số phức z thỏa mãn z 15  z 15 8 và |z 15 i | | z 15 | 8i . Tính z . A. 4 34

z  17 B. 2 5

z  5 C. 4

z 5 D. 5

z  4

x -1 2 5

 

'

f x - 0 + 0

 

f x 4

-1

5

(6)

Câu 47 (VD): Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông đỉnh A, AB AC a  . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc đoạn BC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC'B’) bằng 3

3

a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A.

3

3 .

a B.

3

2 .

a C.

3

6 .

a D.

3

4 . a Câu 48 (TH): Cho log2b4,log2c 4; khi đó log2

 

b c2 bằng

A. 8 B. 6 C. 7 D. 4

Câu 49 (NB): Mặt phẳng

 

P : 2x y 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n  

1;3; 1

B. n

2; 1;3

C. n

2; 1; 3 

D. n

2; 1; 1 

Câu 50 (VD): Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình bên.

Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2sin cos 3

2 2

x x

g xf   

  bằng

A. 6 B. 8

C. 4 D. 5

(7)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.C 2.C 3.B 4.A 5.A 6.C 7.B 8.C 9.A 10.B

11.D 12.A 13.B 14.D 15.B 16.C 17.C 18.B 19.B 20.D

21.D 22.C 23.D 24.C 25.A 26.B 27.C 28.D 29.A 30.D

31.A 32.C 33.A 34.B 35.D 36.A 37.A 38.C 39.D 40.A

41.A 42.D 43.D 44.C 45.B 46.A 47.B 48.D 49.B 50.A

Câu 1:

Phương pháp

Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản sin xdx cosx C; 1dx ln x C e dx e; x x C

   x    

  

 

f x

 

g x dx

  

f x dx

 

g x dx

 

Cách giải:

Ta có F x

 

f x dx

 

3sinx 2 e dxx 3cosx 2.ln x ex C

x

 

         Chọn C.

Câu 2:

Phương pháp

- Tính y ', tìm nghiệm của y' 0 .

- Xét dấu của y ' và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

+ Các khoảng làm cho y' 0 thì hàm số đồng biến.

+ Các khoảng làm cho y' 0 thì hàm số nghịch biến.

Cách giải:

Ta có: 2 1

' 3 3 0

1 y x x

x

 

       ' 0 1

1 y x

x

 

     hay hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 1

1;

Dễ thấy trong các đáp án, khoảng

    3; 1

 

; 1

nên hàm số đồng biến trên

 3; 1

Chọn C Câu 3:

Phương pháp:

Cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai d thì có số hạng thứ n là un  u1

n1

d Cách giải:

Số hạng thứ tư là u4  u1 3d  2 3.5 17 Chọn B.

Câu 4:

Phương pháp

- Gọi M là trung điểm AB, dựng đường cao kẻ từ O đến mặt phẳng

 

P
(8)

- Tính thể tích khối nón theo công thức 1 2 V 3R h. Cách giải:

Gọi M là trung điểm của AB, kẻ OHSM .

Khi đó OM AB SM, ABAB

SOM

AB OH .

Lại có OHSM nên

  

,

  

4 17

17 OHSABd O POHa Xét tam giác OAM vuông tại M có

2 2

2, 2

OA aMAAB  a OMOAAMa

Xét tam giác SOM vuông tại O có

2 2 2 2 2 2

1 1 1 17 1 1

16 SO 4a

OHSOOMaSOa   . Vậy thể tích khối nón

3

2 2

1 1 8

. . .2 .4

3 3 3

V  OA SO  a a a . Chọn A.

Câu 5:

Phương pháp:

Sử dụng công thức chỉnh hợp Ank

n kn!

!.

Cách giải:

Ta có Ank

n kn!

! với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k nChọn A.

Câu 6:

Phương pháp

- Nhân cả hai vế của đẳng thức với e x rồi chia cả hai vế cho 2 x. - Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế thu được và suy ra kết luận.

Cách giải:

Ta có: f x

 

2 x f x'

 

3xe x, x [0;) *

 

 

2 '

 

3

 

'

 

3

2 2

x

x x e f x x x

e f x xe f x x e f x

x x

      (với x > 0)

   

       

1 1

0 0

1 1

3

0 0

3 3

' '

2 2

. 1 0 1

x x

x

x x

e f x e f x dx dx

e f x x e f f

   

      

 

     

 

Mà từ (*) ta có: f

 

0 0 nên e f. 1

 

1 f

 

1 1

  e Chọn C.

Câu 7:

(9)

Phương pháp

Véc tơ u a i b j c k . . .

thì tọa độ của u

a b c; ;

Cách giải:

Ta có u  3i 2j2k

nên tọa độ của u là

3; 2;2

Chọn B.

Câu 8:

Phương pháp

Sử dụng công thức 1

1

1 x dx x C

  

.

Cách giải:

Ta có:

 

2 3

3 f x dxx dxxC

 

Chọn C.

Câu 9:

Phương pháp

Biến đổi để đưa về cùng cơ số: af x  ag x 

0  a 1

f x

 

g x

 

Cách giải:

Ta có

 

0,1 x2x0,01

 

0,1 x2x

 

0,1 2 x2  x 2 x2      x 2 0 2 x 1 Tập nghiệm của bất phương trình là S 

2;1

Chọn A.

Câu 10:

Phương pháp

Xác định góc, sử dụng lý thuyết góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (nhỏ hơn 900) bằng góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng.

Cách giải:

Ta có: CDAD CD, SACD

SDA

.

Do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) bằng góc giữa đường thẳng CS và đường thẳng DS hay CSD Lại có

2 2 7, 2 2 2 2,

SDSAADa SCSAACa CD a nên áp dụng định lý hàm số cô sin cho tam giác SCD ta có:

2 2 2 7 2 8 2 2 14

cos 2. . 2. 7.2 2 4

SD SC CD a a a

CSD SD SC a a

   

   .

Chọn B.

Câu 11:

Phương pháp

Dùng phương pháp đổi biến số đặt 5x t để biến đổi tìm I

f

 

5x dx

Cách giải:

(10)

Xét I

f

 

5x dx

Đặt 5 5

5 x t  dx dt dxdt Khi đó

     

   

1 1

5 .4 ln 2 1

5 5

1.4.5 ln 2.5 1 4 ln 10 1 5

I f x dx f t dt t t C

x x C x x C

    

     

 

Chọn D.

Câu 12:

Phương pháp

Tìm số phức z và suy ra z. Cách giải

Ta có:

2 1i

z 4 3i

   

   

2 2

4 3 1 2

4 3 4 3 8 6 10 5

2 1 1 2 1 2 1 4 5 2

i i

i i i i i

z i

i i i i

  

      

       

     

Suy ra z  2 i và có điểm biểu diễn là M

2;1

. Chọn A.

Câu 13:

Phương pháp

Sử dụng ax   b x logab

0 a 1;b0

Cách giải:

Ta có 2x16 x log 162  x 4 Chọn B.

Câu 14:

Phương pháp

- Tính xy từ các giả thiết liên quan đến x y x , 2y2.

- Biểu diễn x3y3 theo x y xy , và thay z10x y vào tính x3y3 Cách giải:

Ta có: log

x y

   z x y 10z

   

       

2 2 2 2 1

2 2

log 1 10 10 .10 10

2 10 10

2

z z

x y z x y x y

x y x y

x y xy x y xy

        

  

      

Do đó 3 3

 

3 3

   

3 3.

 

2 10

   

.

2

x y x y

x y x y xy x y x y    x y

        

 

3

 

2 3 2

1 1

15 .10 15.10

2 2

z z

x y x y

       

Suy ra 1, 15 29.

2 2

a  b   a b

(11)

Chọn D.

Câu 15:

Phương pháp

Số phức z a bi a b 

;

có phần thực là a và phần ảo là b.

Cách giải:

Số phức z 1 2i có phần thực là 1 và phần ảo là 2.

Chọn B.

Câu 16:

Phương pháp

Số điểm cực trị của hàm đa thức là số nghiệm bộ lẻ của phương trình y' 0 . Cách giải:

Dễ thấy phương trình f x'

 

0 có hai nghiệm bội lẻ là x0 (nghiệm đơn) và x3(bội ba) nên f x'

 

đổi dấu qua từng nghiệm này.

Vậy hàm số có hai điểm cực trị.

Chọn C.

Câu 17:

Phương pháp

Sử dụng công thức đạo hàm

log

' '

a .lna u u

u Cách giải:

Ta có

  

2

2

   

2 2

  

2

3 2 ' 6

' log 3 2

3 2 ln 2 3 2 ln 2

x x

f x x

x x

    

 

Chọn C.

Câu 18:

Phương pháp

- Tính y', tìm nghiệm của y' 0

- Xét dấu của y' và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

+ Các khoảng làm cho y' 0 thì hàm số đồng biến.

+ Các khoảng làm cho y' 0 thì hàm số nghịch biến.

Cách giải:

Ta có: 3 0

' 4 4 0

1 y x x x

x

 

        ' 0 1

0 1

y x

x

  

     nên hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 1

 

0;1

Chọn B.

Câu 19:

Phương pháp:

Hàm số y

f x

  

với là số nguyên âm có điều kiện f x

 

0

Cách giải:

(12)

ĐKXĐ: 3x  9 0 3x  9 3x 32  x 2 Suy ra tập xác định D\ 2

 

Chọn B.

Câu 20:

Phương pháp

Sử dụng các công thức tổng, hiệu hai tích phân, tích của một tích phân với một số thực.

Cách giải:

Ta có:

           

2 2 2 2 2

1 1 1 1 1

3

2f xg x dx 2

f x dx

g x dx2.2

g x dx

g x dx1 Chọn D.

Câu 21:

Phương pháp

+) Sử dụng công thức xác suất

   

 

P A n A

n

 với n A

 

là số phần tử của biến cố A và n

 

là số phần tử của không gian mẫu.

+) Áp dụng phương pháp buộc phần tử.

Cách giải:

Số cách xếp 35 học sinh thành 1 hàng dọc là n

 

 35!

Coi mỗi học sinh đứng vào 1 chỗ đồng thời coi 3 học sinh tên Trang chỉ đứng vào 1 chỗ và 2 học sinh tên Huy chỉ đứng vào 1 chỗ thì còn lại 32 chỗ đứng.

Số cách sắp xếp 32 chỗ này thành 1 hàng dọc là 32!, đồng thời ta có 3! cách xếp 3 học sinh tên Trang và 2! cách xếp 2 học sinh tên Huy nên số cách sắp xếp cho 3 học sinh tên Trang đứng cạnh nhau và 2 học sinh tên Huy đứng cạnh nhau là n A

 

32!.3!.2!

Xác suất cần tìm là

   

 

32!.3!.2!35! 65452

P A n A

n  

Chọn D.

Câu 22:

Phương pháp

Giải phương trình tìm nghiệm và thay vào biểu thức cần tính giá trị.

Cách giải:

Phương trình z22z10 0 có hai nghiệm phức z1,2   1 3i Suy ra z1z2  1232  10 z1z2 2 10.

Chọn C.

Câu 23:

Phương pháp

Giải phương trình đã cho tìm z z1; 2

Sử dụng công thức môđun của số phức z a bi  là za2b2 Cách giải:

(13)

Ta có

2 2

2 2018 1 1 2018 1 1 2018

2019 0 2019 0 2019

2 4 2 4

z  z  z     z   

2 2018

2018 2

2018

1 1

2019 .

1 2019 1 . 4 4

2 4 1 1

2019 .

4 4

z i

z i

z i

    

    

      

   



Suy ra

2

2018 2018 2018 1009

1 1

1 1 1 1

2019 . 2019 2019 2019

2 4 2 4

z     iz       

 

2

2018 2018 2018 1009

2 2

1 1 1 1

2019 . 2019 2019 2019

2 4 2 4

z     iz        Do đó z1z2 2019100920191009 2.20191009

Chọn D.

Câu 24:

Phương pháp

Giải phương trình hoành độ giao điểm và kết luận nghiệm Cách giải:

Phương trình hoành độ giao điểm:

   

2

3 3 2

3 1 3 3 2 0 2 1 0

1

x x x x x x x

x

 

              

Vậy phương trình có hai nghiệm số giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là 2 Chọn C.

Câu 25:

Phương pháp

Tính chiều cao lăng trụ dựa vào định lý Pytago

Tính thẻ tích lăng trụ VS h. với S là diện tích đáy và h là chiều cao lăng trụ Cách giải:

Gọi E là trung điểm của BC.

Vì ABC là tam giác đều cạnh 2a nên 2 3 3 2

AEaa

Vì O là trọng tâm tam giác ABC nên 2. 2. 3 2 3

3 3 3

AOAEaa Xét tam giác AOA’ vuông tại A nên

2 2

2 2 2 6 2 3 2 3

' '

3 3 3

a a a

AA A O AO    

        Diện tích đáy

 

2 2 3 2

4 3

ABC

Saa

Thể tích lăng trụ . ' ' ' '.S 2 3. 2 3 2 .3

ABC A B C ABC 3

VAAa aa

Chọn A

(14)

Câu 26:

Phương pháp:

Công thức tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường

 

, 0, ,

yf x yx a x b  quay quanh trục Ox là b 2

 

.

a

V 

f x dx Cách giải:

Sử dụng công thức tính thể tích trên ta được 2 2

 

1

. V 

f x dx Chọn B.

Câu 27:

Phương pháp:

Sử dụng định nghĩa tiệm cận:

Đường thẳng yy0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x

 

nếu một trong các điều kiện sau được thỏa mãn lim

 

0; lim

 

0

x f x y x f x y



Đường thẳng x x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x

 

nếu một trong các điều kiện sau được

thỏa mãn

   

0 0

lim ; lim

x x f x x x f x

   

Cách giải:

Từ bảng biến thiên ta suy ra lim

 

1; lim

 

0

x f x x f x

  nên y0;y1 là các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

 

lim1

x f x

  nên đường thẳng x1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận.

Chọn C.

Câu 28:

Phương pháp:

Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.

Cách giải:

 

P là mặt phẳng trung trực của AB nên

 

P đi qua trung điểm 3 1; ;1

M2 2  của AB và nhận

1;1;0

AB 

 làm VTPT.

Khi đó

 

: 1 3 1 1 0

1

0 2 0

2 2

P  x  y  z     x y Chọn D.

Câu 29:

Phương pháp:

Đường thẳng

0 0 0

:

x x at d y y bt z z ct

 

  

  

có 1 VTCP là u

a b c; ;

(15)

Cách giải:

Đường thẳng

 

1 2 : 2 3 ,

3

x t

d y t t

z

  

   

 

 có một VTCP là u 

2;3;0

Chọn A.

Chú ý: Học sinh hay nhầm lẫn đường thẳng

 

1 2

: 2 3 ,

3

x t

d y t t

z

  

   

 

 có một VTCP là u  

2;3;3

hoặc

1;2;3

u 

. Câu 30:

Phương pháp:

- Tính y', tìm các nghiệm của y' 0 nằm trong đoạn

 

0;2 .

- Tính giá trị của hàm số tại các điểm trên (cả hai đầu mút) và so sánh.

Cách giải:

Ta có:

 

2

 

1 0; 2

' 3 14 11 0 11

3 0; 2 x

y x x

x

  

       



Lại có y

 

0  2,y

 

2 0, 1y

 

3 nên GTNN của hàm số là -2 đạt được tại x0. Chọn D.

Câu 31:

Phương pháp:

- Đặt 3 log 2x t t

0

đưa phương trình về hệ phương trình đối xứng loại II.

- Trừ vế với vế các phương trình đưa về dạng tích và giải hệ.

Cách giải:

ĐK:

2

0 0 8

3 log 0

x x

x

 

  

  

Đặt 3 log 2x t t

0

  t2 3 log2 x t2 log2x3 1

 

Thay 3 log 2 x t vào phương trình đã cho ta được log22 x t 3 2

 

Từ (1) và (2) suy ra t2log2 xlog22x t   0

t log2x t

 

log2 x

 

 t log2 x

0

2

 

2

2

2

log log 1 0 log

1 log

t x

t x t x

t x

 

        

+ Với 2 2 2 22

2 2

log 0

log 3 log log

log log 3 0

t x x x x

x x

 

     

  

 

13 1 2 2

1 13

log 2

x 2 x TM

 

   

(16)

+ Với 2 2 2 22

2 2

log 1

1 log 3 log 1 log

log log 2 0

t x x x x

x x

 

       

  

 

   

2

2 1

2

log 1

log 2

log 1 2 x

x ktm

x tm

x tm

  

 

     

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 2 13 12 ;x 2 1

  nên tích các nghiệm là

13 1 13 1 13 3

1 1

2 2 2

2 .2 2 2

Chọn A.

Câu 32:

Phương pháp:

Biến đổi phương trình đã cho về

 

2

f x 3 và sử dụng tương giao đồ thị để nhận xét Cách giải:

Ta có: 3

 

2 0

 

2.

f x    f x  3 Dễ thấy 1 2

 3 và 3 2 0

 3 nên đường thẳng 2

y3 cắt cả hai nhánh của đồ thị hàm số y f x

 

. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.

Chọn C.

Câu 33:

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tìm 4

 

1

ln 2

x x dx

 từ đó suy ra a; b Cách giải:

Đặt

 

2

1

ln 2 2

2

dx du

x u x

x xdx dv

v

 

  

  

 

   



Suy ra 4

   

2 4 4 2

1

1 1

ln 2 ln 2 . . 1

2 2 2

x x

x x dx x dx

x

   

 

4

1 2 4

1

1 4

8ln 6 2

2 2

8ln 6 1 2 4ln 2

2 2

1 5 5

8ln 6 4 ln 6 6ln 6

2 2 4

x dx

x

x x x

 

      

 

      

 

 

     

 

Theo giả thiết 4

 

1

ln 2 ln 6 5

x x dx a

b

  

nên suy ra a6;b 4 2a3b2.6 3.4 24
(17)

Chọn A.

Chú ý: Ở bước

2 4

2 , xdx dv v x

   ta có thể được chọn hằng số C 2 để thuận tiện cho việc tính tích phân ở bước sau.

Câu 34:

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết: Tứ diện OABC là tứ diện vuông tại O thì OH (với H là trục tâm tam giác ABC) chính là đường cao của tứ diện kẻ từ O.

Cách giải:

Dễ thấy các điểm A, B, C lần lượt thuộc các trục tọa độ nên OABC là tứ diện vuông tại O.

Do đó đường thẳng OH đi qua O và vuông góc mặt phẳng (ABC) hay nhận  AB AC;   

3;6; 2

làm

VTCP. Khi đó

3

: 6

2

x t

OH y t

z t

  

 

  

Kiểm tra các đáp án ta loại được A, D.

Đáp án B: Kiểm tra điểm O thuộc đường thẳng (ứng với t1 ) nên đường thẳng ở đáp án B trung với OH.

Chọn B.

Câu 35:

Phương pháp:

Sử dụng công thức logab 1 log ;logab aa 1 0

a 1;b 0

    

Cách giải:

Ta có log a log 12 2.loga 2.1 2

a

Iaaa 

Chọn D.

Câu 36:

Phương pháp:

- Gắn hệ tọa độ Oxyz với O là tâm hình vuông đáy, OC

cùng hướng  i OD,

cùng hướng j

và OS

cùng hướng k

.

- Xác định tọa độ các điểm cần thiết và tính khoảng cách.

Cách giải:

Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, giả sử SO b ta có:

 

2 2

2 2 2

;0;0 , 0; ;0 , ;0;0 ,

2 2 2

0; 2;0 , 0;0; . 2

OC OD OA OB a

a a a

C D A

B a S b

   

     

      

     

 

  

 

 

(18)

Gọi K là trung điểm SA thì 2;0; ,

2 2

a b

K 

 

 

  E đối xứng với D qua K nên 2; 2;

2 2

a a

Eb

 

 

 

 

M là trung điểm của AE 2; 2;

2 4 2

a a b

M 

    N là trung điểm của BC 2; 2;0

4 4

a a

N 

   

Ta có: 3 2;0; , 2;0; , 2; 2;

4 2 2 4 4

a b a a a

MN   SCb SN  b

         

  

; 0; 2;0

2

MN SCab

 

    

 

Suy ra

 

2

2 2

0 0

, . 4 2

, , 2 4

0 4

a b

MN SC SN a

d MN SC

MN SC a b

b

 

 

 

  

 

   

  

 

Chọn A.

Câu 37:

Phương pháp:

Đưa phương trình đường thẳng d về dạng tham số t, biểu diễn tọa độ điểm M theo tham số t.

Tính MA2MB3MC theo tham số t rồi lập luận để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.

Cách giải:

Ta có:

6

: 1 3

2 x t

d y t

z t

 

  

 

nên M d M

6 ;3 1;2t t t

Khi đó

2 6

 

2 1 3

  

2 2 2 49 2 18 5 7 9 2 164 2 41

7 49 7

MA  t   tttt   t   

     

     

2

2 2 2 2

2

2 2 2 2

9 360 6 10

6 3 3 2 49 18 9 7

7 49 7

9 1732 2 433

6 1 3 6 2 49 18 37 7

7 49 7

MB t t t t t t

MC t t t t t t

 

            

 

              2 41 12 10 433

2 3

MA MB MC  7 

   

Dấu " " xảy ra 7 9 0 9 54 76 18; ; 148

7 49 49 49 49 149

t t M  a b c

           Chọn A

Câu 38:

Phương pháp:

(19)

- Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng nếu nó có tâm là trung điểm của đoạn vuông góc chung.

- Gọi hai điểm M, N lần lượt thuộc hai đường thẳng, sử dụng MN  1,MN  2 để tìm tọa độ M , N và kết luận.

Cách giải:

Nhận xét: Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng nếu nó có tâm là trung điểm của đoạn vuông góc chung. Từ đó ta tìm đoạn vuông góc chung và suy ra tâm, bán kính mặt cầu.

1 có VTCP u1

1; 1;2

và 2 có VTCP u2

2;1; 1

Gọi M t

;2  t; 4 2 ,t N

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phương trình đường thẳng đi qua chân đường phân giác trong góc B của tam giác và vuông góc với  ABC 

Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB và CD lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy, các cạnh AD và BC không là đường sinh của hình trụ.. Độ dài cạnh của hình

Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi thángA. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số

Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2aA. Diện tích xung quanh của hình

Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16..  Diện tích toàn phần của khối trụ đã

Câu 29: Anh A dự kiến cần một số tiền để đầu tư sản xuất, đầu năm thứ nhất anh A gửi vào ngân hàng số tiền là 100 triệu đồng, cứ đầu mỗi năm tiếp theo anh A lại gửi thêm

Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp ba bạn học sinh nam hai bạn học sinh nữ và một cô giáo vào một hàng gồm sáu ghế sao cho cô giáo ngồi giữa hai bạn học sinh nữ (cô giáo và

Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng, tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của