• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ TOÁN DỰ ĐOÁN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 - số 14 - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ TOÁN DỰ ĐOÁN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 - số 14 - file word"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ SỐ 14

ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y6z 5 0. Mặt phẳng tiếp xúc với

 

S và song song với mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 11 0 có phương trình là A. 2x y 2z 7 0. B. 2x y 2z 7 0.

C. 2x y 2z 9 0. D. 2x y 2z 9 0.

Câu 2: Cho 2

2

1

1 2.

f xxdx

Khi đó 5

 

2

I

f x dx bằng

A. 1. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

x  2 0 

'

y + y

  1

1  0 Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 4: Số nghiệm dương của phương trình ln x2 5 0 là

A. 1. B. 4. C. 0. D. 2.

Câu 5: Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu như sau

x  2 0 

'

y 0 + 0 Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

2;0 .

B.

3;1 .

C.

0;

. D.

 ; 2 .

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x2y z  1 0. Khoảng cách từ điểm M

1; 2;0

đến mặt phẳng

 

P bằng

A. 2. B. 5

3. C. 4

3. D. 5.

(2)

Câu 7: Nếu log 32a thì log 108 bằng72

A. 3 2 2 3 . a a

B. 2 3

2 2 . a a

C. 2

3 . a a

D. 2 3

3 2 . a a

Câu 8: Số hạng không chứa x trong khai triển

4 20

2 x

x

  

 

 

x0

bằng

A. 29C209. B. 210C1020. C. 210C1120. D. 28C2012.

Câu 9: Một vật chuyển động với vận tốc v t

 

3t24

m s/

, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây.

Tính quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 ?

A. 945 m. B. 994 m. C. 471 m. D. 1001 m.

Câu 10: Nếu các số hữu tỉ ,a b thỏa mãn 1

 

0 x 2

aeb dx e 

thì giá trị của biểu thức a b bằng

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 11: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp 0 S ABC. bằng

A.

3

4 .

a B.

3

2 .

a C.

3

8 .

a D.

3 3

4 . a

Câu 12: Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số 2 1 1 y x

x

 

 tại hai điểm phân biệt ,A B có hoành độ lần lượt x xA, .B Khi đó giá trị của xAxB bằng

A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.

Câu 13: Cho tập hợp M gồm 15 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0,

có điểm đầu và điểm cuối là các điểm thuộc M

A. C152. B. 15 . 2 C. A152. D. A1513.

Câu 14: Cho hai số phức z1  4 2iz2  1 5 .i Tìm số phức z z 1 z2.

A. z 3 7 .i B. z  2 6 .i C. z 5 7 .i D. z 5 3 .i Câu 15: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có bảng biến thiên

x  1 0 1 

'

y 0 + 0 0 + y

 2 

1 1 Khẳng định nào dưới đây sai?

(3)

A. x0 0 là điểm cực đại của hàm số.

B. M

0; 2

là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

C. x0 1 là điểm cực tiểu của hàm số.

D. f

 

1 là một giá trị cực tiểu của hàm số.

Câu 16: Hỏi nếu tăng chiều cao của một khối trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó lên gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với thể tích khối trụ ban đầu?

A. 18 lần. B. 36 lần. C. 12 lần. D. 6 lần.

Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1;2; 1

. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oy

A.

1;0; 1 .

B.

0;0; 1 .

C.

0; 2;0 .

D.

1;0;0 .

Câu 18: Đồ thị hàm số ylnx đi qua điểm

A. B

 

0;1 . B. C

2;e2

. C. D e

2 ; 2 .

D. A

 

1;0 .

Câu 19: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên trên

5;7

như sau x 5 1 7

'

y 0 + y

6 9 2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. min5;7 f x

 

2. B. max5;7 f x

 

6. C. min5;7 f x

 

6. D. max5;7 f x

 

9.

Câu 20: Nghiệm của phương trình z26z15 0 là

A. 3 6 .i B.  6 2 6 .i C.  3 6 .i D. 6 2 6 .i

Câu 21: Cho cấp số nhân

 

unu12 và biểu thức 20u110u2u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Số hạng thứ bảy của cấp số nhân

 

un có giá trị bằng

A. 31250. B. 6250. C. 136250. D. 39062.

Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

3;9;6 .

Gọi M M M1, 2, 3 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa độ Ox Oy Oz, , . Mặt phẳng

M M M1 2 3

có phương trình là

A. 0.

3 9 6 x   y z

B. 1.

3 9 6

xyz

  C. 1.

3 9 6 x   y z

D. 1.

1 3 2 x   y z

Câu 23: Biết rằng 4ax và 16by. Khi đó xy bằng

(4)

A. 64 .ab B. 4a2b. C. 4 .2ab D. 16a2b. Câu 24: Đồ thị hàm số

2 2

6 5 1

2 9 5

x x

y x x

 

   có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 25:

 

0 2

cos 3 1

limx

x x

 bằng

A. 9

2. B. 3

2.

C. 2

3.

D. 9

2.

Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 4 0

 

Q : 2x y 2z 5 0.

Mặt cầu

 

S tiếp xúc với hai mặt phẳng

 

P

 

Q có bán kính bằng

A. 3. B. 3

2. C. 9. D. 1

2. Câu 27: Cho 4

 

0

2018.

f x dx

Giá trị 2

 

2

 

0 2

2 2

f x dx f x dx

 

 

bằng

A. 4036. B. 3027. C. 0. D. 1009.

Câu 28: Cho hàm số f x

 

ax3bx2cx d ( , , ,a b c d). Đồ thị của hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( 20; 20) để phương trình

2m1

  

f x  3 0 có đúng ba nghiệm phân biệt?

A. 39.

B. 38.

C. 37 D. 36

Câu 29: Cho hàm số f x

 

xác định và có đạo hàm trên khoảng

0;

, đồng thời thỏa mãn điều kiện

 

1 1 ,

f  e f x

 

e1xx f x.

 

,  x

0;

. Giá trị của f

 

2 bằng

A. 1 2e. B. 1e. C. 2 2 e. D. 2e.

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H

1;2; 2 .

Gọi

 

P là mặt phẳng đi qua H và cắt các trục Ox Oy Oz, , tại các điểm , ,A B C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P ?

A. x2y2z2 81. B. x2y2z2 3.

(5)

C. x2y2z2 9. D. x2y2z2 25.

Câu 31: Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức II e0. x, với I0 là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của môi trường đó (tính bằng đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thu  1, 4. Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển?

A. e21 lần. B. e42 lần. C. e21 lần. D. e42 lần.

Câu 32: Cho khối cầu tâm O và bán kính R. Xét hai mặt phẳng

 

P ,

 

Q thay đổi song song với nhau có khoảng cách là R và cùng cắt khối cầu theo thiết diện là hai hình tròn. Tổng diện tích của hai hình tròn này có giá trị lớn nhất là

A. 5 2

4R . B. R2. C. 7 2

4R . D. 3 2

2R .

Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;2;1 ,

B

2; 1;3

và điểm M a b

; ;0

sao cho tổng

2 2

MAMB nhỏ nhất. Giá trị của a b bằng

A. 2. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 34: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yln

x2 1

mx1 đồng biến trên A.

1;1 .

B.

 ; 1 .

C.

 ; 1 .

D.

1;1 .

Câu 35: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên

x  1 3 

'

y + 0 0 + y

2 

5 4

Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f

x  1 1

m có nghiệm.

A. m 5. B. m2. C. m 4. D. m1.

Câu 36: Cho khối cầu

 

S có bán kính R. Một khối trụ có thể tích bằng

4 3 3

9 R

 và nội tiếp khối cầu

 

S . Chiều cao khối trụ bằng

A. 2 3

3 R. B. 2

2 R. C. 3

3 R. D. R 2.

(6)

Câu 37: Cho MC20190C20191C20192  ... C20192019. Viết M dưới dạng một số trong hệ thập phân thì số này có bao nhiêu chữ số?

A. 610. B. 608. C. 607. D. 609.

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

P : 2x y z   2 0

 

Q : 2x y z   1 0. Số mặt cầu đi qua A

1; 2;1

và tiếp xúc với hai mặt phẳng

 

P ,

 

Q

A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.

Câu 39: Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn log3xlog6 ylog2

x y

. Biểu thức 12 12

Pxy có giá trị bằng

A. 27. B. 36. C. 18. D. 45.

Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

2;0;0 ,

 

B 0;2;0 ,

 

C 0;0; 2

D là điểm đối xứng của gốc tọa độ O qua mặt phẳng

ABC

. Điểm I a b c

; ;

là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm ; ; ; .A B C D Tính giá trị của biểu thức P a 2b3 .c

A. P0. B. P2. C. P 2. D. P1.

Câu 41: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y f f x

 

2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 12.

B. 11.

C. 9.

D. 10.

Câu 42: Cho hàm số y x33x có đồ thị

 

C . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng y k x

 1

2 cắt đồ thị

 

C tại ba điểm phân biệt M, ,N P sao cho các tiếp tuyến của

 

C tại NP vuông góc với nhau. Biết M

1; 2 ,

tính tích tất cả các phần tử của tập S

A. 1

9 B. 2

9 C. 1

3 D. 1

Câu 43: Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m

m có 4 nghiệm phân biệt là
(7)

A. 0.

B. Vô số.

C. 2.

D. 1.

Câu 44: Cho phương trình 2x m.2 cosx

 

x 4, với m là tham số thực. Gọi m0 là giá trị của m sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. m0  5. B. m0 0. C. m0  

5; 1 .

D. m0 

1;0 .

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có các đỉnh ,B C thuộc trục Ox. Gọi E

6; 4;0 ,

1;2;0

F lần lượt là hình chiếu của BC trên các cạnh AC AB, . Tọa độ hình chiếu của A trên BCA.

2;0;0 .

B. 5

;0;0 . 3

 

 

  C. 7

;0;0 . 2

 

 

  D. 8

;0;0 . 3

 

 

 

Câu 46: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên có đồ thị y f x

 

như hình vẽ. Đặt g x

 

2f x

  

x1 .

2 Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

y g x trên đoạn

3;3

bằng A. g

 

0 .

B. g

 

3 .

C. g

 

1 .

D. g

 

3

Câu 47: Cho hình nón có chiều cao 2R và bán kính đường tròn đáy R. Xét hình trụ nội tiếp hình nón sao cho thể tích khối trụ lớn nhất, khi đó bán kính đáy của khối trụ bằng

A. 2 3 .

R B. .

3 R

C. . 2

R D. 3

4 . R

Câu 48: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác ABC vuông tại ,C CH vuông góc AB tại ,H I là trung điểm của đoạn HC. Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, ASB90 .0 Gọi O là trung điểm của đoạn

AB O, là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI. Góc tạo bởi đường thẳng OO và mặt phẳng

ABC

bằng
(8)

A. 45 . 0 B. 90 . 0 C. 30 . 0 D. 60 . 0

Câu 49: Trong không gian, cho hai điểm ,A B cố định và độ dài đoạn thẳng AB bằng 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao cho MA3MB là một mặt cầu. Bán kính của mặt cầu bằng

A. 3. B. 3

2. C. 9

2. D. 1.

Câu 50: Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho phương trình z2

m4

z m 2 3 0 có nghiệm phức z0 thỏa mãn z0 2. Số phần tử của tập hợp S

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

01. A 02. C 03. B 04. D 05. A 06. B 07. D 08. B 09. D 10. A

11. A 12. B 13. C 14. D 15. B 16. A 17. C 18. D 19. A 20. C

21. A 22. C 23. B 24. A 25. D 26. B 27. B 28. C 29. C 30. C

31. B 32. D 33. B 34. C 35. C 36. A 37. B 38. C 39. D 40. B

41. B 42. A 43. D 44. C 45. D 46. D 47. A 48. C 49. B 50. B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Mặt cầu

 

S có tâm I

1;2;3 ,

bán kính R3. Giả sử

 

Q : 2x y 2z m 0

Ta có

,

  

3 2 3 2 9 7 .

11 3

m

d I Q m m

m

 

          Chọn A.

Câu 2: Ta có 2

2

2

2

 

2

5

 

1 1 2

1 2 1 1 1 2 4.

f xxdx  2 f xd x    f x dx

  

Chọn C.

Câu 3: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 và x0, tiệm cận ngang là y0. Chọn B.

Câu 4: Ta có

2

2 2

2

6 6

ln 5 0 5 1 .

2 4

x x

x x

x x

   

       

 

 Chọn D.

Câu 5: Hàm số đã cho đồng biến trên

2;0 .

Chọn A.

Câu 6: Ta có

,

  

5.

d M P 3 Chọn B.

Câu 7: 72 2 2

2 2

log 108 2 3log 3 2 3

log 108 .

log 72 3 2log 3 3 2 a a

 

  

  Chọn D.

Câu 8: Ta có

20 20 20 20

3 20 20 2

20 20

0 0

4 4

2 2 2

        

     

 

k   k k

k k k

k k

x x

C C x

x x

(9)

Hệ số không chứa x khi 20 2 k   0 k 10 hệ số là 210C1020. Chọn B.

Câu 9: 10

2

 

3

103

3

3 4 4 1001 .

S

tdtttm Chọn D.

Câu 10: Ta có e 2

aexbx

10ae b a  b aa 1 2ba13  a b 4. Chọn A.

Câu 11: Ta có

SC ABC;

  

SCA 600

2 3

0 1 1 3

tan 60 3 . 3. .

3 ABC 3 4 4

SA a a

SA a V SA S a

  AC       Chọn A.

Câu 12: PT hoành độ giao điểm 2 2 1

2

 

1

2 1

1

x x x x x

x

       

2 5 1 0 A B 5.

x x x x

       Chọn B.

Câu 13: Chọn C.

Câu 14: Với hai số phức z a bi a b  , ,

z' a b i a b' '

', '

thì

   

' ' '

z z  a a  b b iz z '

a a '

 

 b b i' .

Chọn D

Câu 15: Ta có A, C, D đúng còn B sai vì M

0; 2

là điểm cực đại của đồ thị hàm số. Chọn B.

Câu 16: V r h2 V'

   

3r 2 2h 18 .V Chọn A.

Câu 17: Gọi hình chiếu đó là 0

0; 2;0 .

2

H H

H A

x z

H H

y y

 

    Chọn C.

Câu 18: Đồ thị hàm số ylnx đi qua điểm có tọa độ

 

1;0 vì ln1 0. Chọn D.

Câu 19: Trên

5;7 ,

hàm số có GTNN bằng 2, đạt được khi x1. Chọn A.

Câu 20: 2 6 15 0

3

2 6 3 6 3 6.

3 6 3 6

z i z i

z z z

z i z i

      

        

     

 

  Chọn C.

Câu 21: 2 1 2 2 1 2 3 2

 

2

3 1

2 20 10 40 20 2 2 5 10 10 5.

2

 

             

  

u u q q

u u u q q q q

u u q q

Vậy u7u q1 6 31250. Chọn A.

Câu 22: Ta có M1

3;0;0 ,

M2

0;9;0

M3

0;0;6

nên

M M M1 2 3

có phương trình là 1.

3 9 6 x   y z

Chọn C.

Câu 23: xy4 .16a b 4 .4a 2b 4a2b. Chọn B.

(10)

Câu 24: Điều kiện xác định: 2 1

2 9 5 0 ; 5.

xx   x 2 x 

Ta có 6

lim lim 3

2

x y x y

   nên đồ thị có một tiệm cận ngang là y3.

Lại có 1 1

2 2

3 1 1

lim lim

5 11

x x

y x

x

  

 và

5 5

3 1

lim lim ;

5

x x

y x

x

 

   

5 5

3 1

lim lim

5

x x

y x

x

 

   

nên đồ thị có một tiệm cận đứng là x 5. Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận, trong đó có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Chọn A.

Câu 25:

Cách 1: (Sử dụng giới hạn cơ bản)

 

2 2

2 2

0 0 0

3 3

2sin sin

cos 3 1 2 9 2 9

lim lim lim

2 3 2

2

x x x

x x

x

x x x

 

  

       

 

 

(do

0

limsin 1

x

x x

 ). Chọn D.

Cách 2: (Sử dụng quy tắc Lopital)

     

0 2 0 0

cos 3 1 3sin 3 9cos 3 9

lim lim lim .

2 2 2

x x x

x x x

x x

  

   

Câu 26: Ta có

   

P / / QM

2;0;0

  

P .

Do đó

         

2.2 0 2.0 5

, , 3.

d P Q d M Q  3 

  

 

S tiếp xúc với

 

P

 

Q nên có đường kính d d P

    

, Q

3.

Vậy, bán kính của

 

S bằng 3

2. Chọn B.

Câu 27: Ta có 2

 

2

 

2

   

2

   

0 2 0 2

2 2 1 2 2 2 2

f x dx f x dx 2 f x d x f x d x

     

   

   

4 4

0 0

1 1009 2018 3027.

2 f u du f v dv

   Chọn B.

Câu 28: Dễ thấy với 1

m2 thì phương trình 0.f x

 

 3 0 vô nghiệm.

Xét với 1 2.

m Ta có

2 1

  

3 0

 

3 .

2 1

m f x f x

     m

Do đó, từ đồ thị của hàm số y f x

 

, ta có

2m1

  

f x  3 0 có đúng ba nghiệm phân biệt
(11)

5 4 0

3 2 1 1

2 2

4 1

2 1 4

2 1 0 m

m m

m m

m

  

 

          

 

hoặc 5 4. m

m nguyên và thuộc khoảng

20; 20

nên chỉ có 37 giá trị. Chọn C.

Câu 29: Ta có

         

1 1

2 2

. x 0

x f x xf x e

f x e x f x x

x x

 

     

 

1

 

1

2 2

x x

f x e f x e

x x x x

 

   

       

   

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:

 

1 1 1

2

1

x

x x

f x e

dx e d e C

x x x

 

    

Thay

 

1 1

1 1 1

1

x  f        e C e e C C

Thay 2

 

2 12 1

 

2 2 2.

2

x  fe   fe Chọn C.

Câu 30: Vì OA OB OC, , đôi một vuông góc OH

ABC

Suy ra phương trình

ABC

 

: 1. x 1

2.

y  2

   

2 . z2

  0 x 2y2z 9 0

Khoảng cách từ tâm O

 

P

 

 

2

2 2

0 2.0 2.0 9

; 3

1 2 2

d O P   

 

 

 

   Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x2y2z2 9. Chọn C.

Câu 31:

HD: Ta có: 0. x 0. 1,4.30 0. 42 I420

I I e I e I e I

e

    

Do đó cường độ ánh sáng giảm đi e42 lần so với cường độ khi ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển. Chọn B.

Câu 32:

HD: Gọi x y, lần lượt là khoảng cách từ tâm mặt cầu đến các đường tròn thiết diện Theo bài ra ta có: , 0

x y , x y R

 

  

 mặt khác r1R2x r2, 2R2y2.

Tổng diện tích của hai hình tròn này là: S r12r22

2R2x2y2

lớn nhất x2y2 nhỏ nhất.

Mặt khác ta có: 2

x2y2

x y

2 R2 x2y2 R22
(12)

Suy ra

2

2 3 2

2 ,

2 2

S  R R  R

   

  dấu bằng xảy ra .

2 x y R

   Chọn D.

Câu 33:

HD: Nhận xét M a b

; ;0

M

Oxy

Gọi 3 1 2 2; ;2

I 

 

  là trung điểm của AB ta có: MA2MB2 MA2MB2

MI IA

 

2 MI IB

2 2MI2 2MI IA IB

 

IA2 IB2 2MI2 IA2 IB2

               

Khi đó MA2MB2 nhỏ nhất MIminM là hình chiếu vuông góc của I trên

 

3 1; ;0 .

OxyM2 2  Suy ra 3, 1 2.

2 2

ab   a b Chọn B.

Câu 34:

HD: TXĐ: D ta có:

2

2 2

2 2

' 1 1

x mx x m

y m

x x

  

  

 

Với 22

0 '

1 m y x

   x

 hàm số đồng biến trên khoảng

0;

.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

   ;

mx22x m   0

x

 

2

0 ; 1 .

' 1 0

a m

m

  

   

   

 Chọn C.

Câu 35:

HD: Dựa vào BBT suy ra '

 

0 1

3 f x x

x

 

   

Bất phương trình có nghiệm  m Min f 1;

x 1 1 *

  

Xét

   1 1 '  2 1 1. ' 1 1 0 1 1 1 31

1 1 3

x x

g x f x g x f x

x x x

      

              

Lại có: g

 

 1 f

 

1 2,g

 

3 f

 

3  4, xlimg x

 

xlim f

x   1 1

Do đó

 

*   m 4. Chọn C.

Câu 36:

HD: Gọi hr lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối trụ

(13)

Ta có:  

2 2 2

2

2 2 2 3

2 3

4 4

4 3

, 4 3

2 9

9

T

h r R

h r R V r h R

r h R

 

  

       

    

2 2

1

3 3

4 4 3 16 3 2 2

. 4 0 .

4 9 9 3 3

R h R R

h R h h h h

           Chọn A.

Câu 37:

HD: Xét khai triển:

1x

2019C20190C20191 x C20192 x2 ... C20192019 2019x Cho x 1 C20190C20191C20192  ... C20192019 22019

Số chữ số của số đã cho bằng phần nguyên của số: log 22019   1

2019log 2 1

 bằng 608. Chọn B.

Câu 38:

HD: Dễ thấy

   

P / / Q . Gọi

 

R là mặt phẳng song song và cách đều 2 mặt phẳng

 

P

 

Q

Mặt phẳng

 

R có vecto pháp tuyến là: n R

2; 1;1

và đi qua trung điểm của M

0;0;2 ,

 

N 0;0; 1

điểm 0;0;1

 

: 2 1 0

2 2

K   R x y z   

Gọi I là tâm mặt cầu cần tìm thì I

 

Rd I P

;

  

IA R

Mặt khác

;

       

;

 

;

  

6 6

4 4

d I Pd R Pd K P  IA

Ta luôn có:

;

  

3 6

IA d A R IA 4  Không có điểm A thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn C.

Câu 39:

HD: Đặt 3 6 2

 

3

log log log 6

2

t t

t

x

x y x y t y

x y

 

     

  

 Suy ra 3 6 2

 

3 3 1 *

 

2

t t t tg t      t

Xét hàm số g t

 

trên ta có: '

 

3 ln3 3 ln 3 0

 

2 2

t

g t      t   t

Do đó hàm số g t

 

đồng biến trên . Ta có:

 

* g t

 

g

 

   1 t 1

Suy ra 2 2

1 1 1 1

, 45.

3 6

x y P

x y

      Chọn D.

(14)

Câu 40:

HD: Phương trình mặt phẳng

ABC

là 1 2 0 2 2 2

x y z

x y z

       

Phương trình đường thẳng OD là . x t y t z t

 

 

 

Gọi M

ABC

ODM t t t

; ;

Mặt khác

 

3 2 0 2 2 2 2; ; 4 4 4; ;

3 3 3 3 3 3 3

MABC      t t M D 

Dễ thấy, tâm I thuộc ODI u u u

; ;

IA ID IA2ID2 Do đó

2

2 2 2 3 4 2 1.

3 3

u  u  u   u Vậy 1 1 1

; ; 2 3 2.

3 3 3

I      a b c Chọn B.

Câu 41:

HD: Dựa vào hình vẽ, ta thấy f x

 

có ba điểm cực trị x1

 

1; 2 , x2 2, x3

 

2;3 Ta có y f x f

 

. f x

 

2 ;

 

 

0 0

2 0

y f x

f f x

 

   

  

  

 Lại có

 

 

 

 

     

   

     

1 1

3 3

2 2 1;0 1

2 0 2 2 0 2

2 3 0;1 3

f x x f x x

f f x f x f x

f x x f x x

     

 

 

       

      

 

Dựa vào hình vẽ, ta thấy

 

1 có 3 nghiệm phân biệt;

 

2 có 2 nghiệm phân biệt;

 

3 có 2 nghiệm phân biệt và các nghiệm trên đều là nghiệm đơn hoặc bội lẻ.

Vậy hàm số đã cho có 3 4 2 2 11    điểm cực trị. Chọn B.

Câu 42:

HD: Hoành độ giao điểm của

 

Cd là nghiệm phương trình:

   

 

3 3 2

1

3 1 2 3 2 1 2 0

  

             



f x

x

x x k x x x k x x x k

Để

 

C cắt d tại ba điểm phân biệt f x

 

0 có hai nghiệm phân biệt khác

0

1 9

4 k k

 

    

Khi đó, gọi M

1; 2 ,

N x y

1; 1

, P x y

2; 2

là tọa độ giao điểm

 

Cd Với x1, x2 thỏa mãn hệ thức Vi – et: 1 2

1 2

1 2 x x

x x k

 

   

(15)

Theo bài ra, ta có y x y x

   

1 . 2   1

3x123 3

 

x22  3

1

1 2

2

12 22

 

1 2

2

1 2

2 1 2

9 x x 9 x x 9 1 9 x x 9 x x 2x x  10 0

            

Suy ra 9

k2

29 2

k 5

10 0 9k236k36 18 k45 10 0  9k218k 1 0

Vậy tích các phần tử của S1 2 1 9.

k k  Chọn A.

Câu 43:

HD: Đặt t x m ta thấy mỗi t có một giá trị của x. Xét phương trình f t

 

m

Vẽ đồ thị hàm số y f x

 

gồm 2 phần:

Phần 1: Là phần của đồ thị hàm số y f x

 

nằm bên phải trục tung Phần 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục Oy.

Dựa vào đồ thị hàm số y f x

 

suy ra phương trình f t

 

m có 4 nghiệm phân biệt khi 3

4 . 1 m m

 

  

Kết hợp m    m 1. Chọn D.

Câu 44:

HD: Phương trình trở thành: 4x 2 .cosx

 

x m.  4 4x 4 2 .cosx

 

x m. (*) Nếu x0 là nghiệm của

 

* thì 2x0 cũng là nghiệm của

 

* x0  2 x0x0 1 Thay x0 1 vào phương trình

 

* , ta được m    4

5; 1

Thử lại với m 4, ta được 4 4 4.2 .cos

 

4 4 cos

 

4.2

x

x x

x x x

  

      (1)

Ta có 4 4

4 4 2 4 .4 4.2 1

4.2

x

x x x

x

      và cos

 

x  

1;1

Do đó

   

4 4

1 1.

cos 1

x

x x

 

  

   Vậy m 4 là giá trị cần tìm. Chọn C.

Câu 45:

HD: Gọi H x

;0;0 ,

B b

;0;0

C c

;0;0

Ta có HE

6x;4;0

HF 

1 x; 2;0

Lại có cos

HE j ;

cos

HF j ;

HE4 HF2 HE2HF
(16)

 

2

 

2

2 2 2 2

8

4 6 4 4 1 2 3 .

4

HE HF x x x

x

 

 

         

  

Vậy 8

;0;0 . H3 

 

  Chọn D.

Câu 46:

HD: Ta có g x

 

2f x

 

2

x1 ;

g x

 

 0 f x

 

 x 1

Dựa vào hình vẽ, ta được f x

 

    x 1 x

3;1;3

Lập bảng biến thiên hàm số g x

 

min3;3 g x

 

g

   

3 ;g 3

Lại có 1 2 1

 

3

 

1

 

3

 

3 1 3 1

S S g x dx g x dx g x dx g x dx

   

 

 

 

13

 

31

 

1

 

3

 

1

 

3

 

3

 

3

g x g x g g g g g g

          

Vậy min3;3 g x

 

g

 

3 . Chọn D.

Câu 47:

HD: Gọi ,r h lần lượt là bán kính đáy, chiều cao của hình trụ

Hình trụ nội tiếp hình nón 2 2

2

h R r

h R r

R R

      (tam giác đồng dạng)

Thể tích khối trụ là V r h2 r2

2R2r

r r. . 2

R2r

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có

  

2 2

3 8 3 . . 2 2

27 27

r r R r R

r r R r   

  

Do đó 8 3

27 .

V  R Dấu bằng xảy ra khi 2

2 2 .

3

rRr r R Chọn A.

Câu 48:

HD: Tam giác SAB vuông tại SO là tâm đường tròn

 

T ngoại tiếp SAB Kẻ IKSH tại K

SIH

ABIK

SAB

Kẻ  qua O và // IK   là trục đường tròn ngoại tiếp SAB Do // IK 

OO ABC;

  

IK ABC;

  

KIH ISH

Mặt khác 1 1  0

2 2 30 .

IHCHSHISH  Vậy

OO SAB;

  

30 .0 Chọn C.

Câu 49:

HD: Chọn A

2;0;0 ,

B

2;0;0

thỏa mãn AB4

Gọi M x y

; ; z

MA    

2 x y z; ;

MB

2  x y z; ;

(17)

Ta có MA3MBMA2 9MB2

x2

2y2z2 9

x2

2y2z2

2

2 2 2 5 2 2 9

5 4 0

2 4

x y z xxy z M

            

  thuộc

 

S có 3

2.

R Chọn B.

Câu 50:

HD: Ta có:  

m4

24

m2  3

3m28m4

■ TH1: Với    

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  Oyz  là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là.. Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ

Khi quay một tam giác vuông (kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó) quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được một khối nónA.

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45.. Thể tích của khối

Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy bằng r nội tiếp trong mặt cầu.. Tính h và R sao cho diện tích xung quanh hình trụ là

Hình vẽ bên với các kích thước đã cho là bản thiết kế thiết diện qua trục của chiếc đồng hồ này (phần tô màu làm bằng thủy tinh).. Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng

Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 2.. Diện tích của thiết

Để lắp máy điều hòa không khí cho sân vận động thì các kỹ sư cần tính thể tích phần không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một mặt phẳng và

Tính diện tích xung quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp.. Trong trận chung kết bóng đá phải