• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ TOÁN DỰ ĐOÁN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 - số 12 - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ TOÁN DỰ ĐOÁN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 - số 12 - file word"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ SỐ 12

ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (NB): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M

2;0; 1

và có một véc tơ chỉ phương a

4; 6; 2

. Phương trình tham số của  là

A.

2 4 6 1 2

x t

y t

z t

  

 

  

B.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

  

   

C.

4 2 6 2

x t

y

z t

  

  

  

D.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

 

  

Câu 2 (TH): Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x4 2x21 B. y 2x44x21 C. y x42x21 D. y  x4 2x21

Câu 3 (NB): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 3x z  2 0. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của

 

P ?

A. n

3; 1; 2

B. n  

1;0; 1

C. n

3;0; 1

D. n

3; 1;0

Câu 4 (NB): Khi quay một tam giác vuông (kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó) quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được

A. Hình nón B. Khối trụ C. Khối nón D. Hình trụ

Câu 5 (TH): Cho cấp số cộng

 

un , biết u1  5,d 2. Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?

A. 44 B. 100 C. 75 D. 50

Câu 6 (NB): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, 3

SA a . Tính thể tích hình chóp S.ABCD.

A.

3

3

a B. 3 3

3

a C. a3 3 D. 3a3 3

Câu 7 (NB): Cho số phức z10 2 i . Phần thực và phần ảo của số phức zA. Phần thực bằng 10 và phần ảo của số phức bằng 2i.

B. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2.

D. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2i.

Câu 8 (NB): Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên sau đây.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

(2)

x  -2 1 

y’ - 0 - 0 +

y



20

-7



A. Hàm số y f x

 

đạt cực tiểu tại x 2 B. Hàm số y f x

 

đạt cực tiểu tại x1 C. Hàm số y f x

 

đạt cực tiểu tại x 7 D. Hàm số y f x

 

không có cực trị

Câu 9 (NB): Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. 2

3

x

y  

    B. y

 

2 x C. y    12 x D.

e x

y

    

Câu 10 (TH): Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp 3 bạn A, B, C vào 5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn 1 ghế là

A. C53 B. 6 C. A53 D. 15

Câu 11 (TH): Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

22x A. 4

ln 4

x

C B. 1

4 .ln 4xC C. 4xC D. 4 .ln 4xC

Câu 12 (NB): Trong không gian Oxyz cho điểm A

2;1;3

. Hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox có tọa độ là

A.

0;1;0

B.

2;0;0

C.

0;0;3

D.

0;1;3

Câu 13 (NB): Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x'

 

x x

1

2. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 1;

B.

1;0

C.

 ; 1

D.

0;

Câu 14 (NB): Cho 1

 

0

3 f x dx

2

 

1

2 f x dx

. Khi đó 2

 

0

f x dx

A. 1 B. 1 C. 5 D. 6

Câu 15 (NB): Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log

a b2 3

bằng

A. 1log 1log

2 a3 b B. 2logalogb C. 2loga3logb D. 2log .3loga b Câu 16 (TH): Phương trình log 54

x3

3logx có nghiệm là

A. x4 B. x3 C. x1 D. x2

Câu 17 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S : x2y2z26x4y12 0 . Mặt phẳng nào sau đây cắt

 

S theo một đường tròn có bán kính r3?
(3)

A. 4x3y z 4 26 0 B. 2x2y z 12 0 C. 3x4y5z17 20 2 0  D. x y z   3 0

Câu 18 (TH): Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10cm. Biết thể tích khối trụ bằng 90

 

cm3 .

Diện tích xung quanh của khối trụ bằng

A. 36cm2 B. 78cm2 C. 81cm2 D. 60cm2

Câu 19 (TH): Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z 2z   7 3i z. Mô đun của số phức w 1  z z2 bằng

A. w  445 B. w  425 C. w  37 D. w  457

Câu 20 (TH): Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 3 6

2

x x

y x

 

  trên

đoạn

 

0;1 . Giá trị của M 2m bằng

A. 11 B. 10 C. 11 D. 10

Câu 21 (TH): Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ.

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f x

 

m có năm nghiệm phân biệt thuộc đoạn

 

0;5 ?

A. m

 

0;1 B. m 

1;

C. m

 

0;1 D. m(0;1]

Câu 22 [TH]: Trong không gian Oxyz, xét mặt cầu

 

S có phương trình dạng

2 2 2

x yz 4x2y2az10a0. Tập hợp các giá trị thực của a để

 

S có chu vi đường tròn lớn bằng 8 là

A.

1;10

B.

10;2

C.

1;11

D.

1; 11

Câu 23 (TH): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y13x3mx2

m2 m 1

x1 đạt cực

đại tại điểm x1?

A. m2 hoặc m 1 B. m2 hoặc m1

C. m1 D. m2

Câu 24 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình log22x5log2x 6 0 là A. 0;1

S   2 B. S

64;

C. 0;1

64;

S 2  D. 1;64 S 2 

   Câu 25 (TH): Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình 2 .5x x22x 1. Khi đó tổng x1x2 bằng

A. 2 log 2 5 B.  2 log 25 C. 2 log 2 5 D. 2 log 5 2

Câu 26 (TH): Trong mặt phẳng Oxyz, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức

1 3 ; 2 2 2 ;z3 5

z   i z   i   i. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó điểm G biểu diễn số phức là

(4)

A. z  1 i B. z  1 2i C. z 1 2i D. z 2 i Câu 27 (TH): Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác với AB a AC , 2a

120 ,0 ' 2 a 5

BACAA  . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. Va3 15 B.

4 3 5 3

Va C.

3 15

3

Va D. V 4a3 5

Câu 28 (TH): Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường tan ; 0; 0;

y x y x x4

quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.

A. ln 2 2

B. ln 3

4

C.

4

D. ln 2

Câu 29 (VD): Cho hàm số f x

 

ax3bx2 cx d a b c d

, , , 

có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số

   

     

2 2

2

4 3

2

x x x x

g x x f x f x

  

   

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 3 B. 2

C. 6 D. 4

Câu 30 (VD): Cho tứ diện ABCD có AB AC ADBACBAD600. Xác định góc giữa hai đường thẳng AB và CD

A. 900 B. 450 C. 600 D. 300

Câu 31 (VD): Cho một miếng tôn hình tròn tâm O, bán kính R. Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O không có đáy (OA trùng với OB). Gọi S và S ' lần lượt là diện tích của miếng tôn hình tròn ban đầu và diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số S'

S để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất.

A. 2

3 B. 1

4 C. 1

3 D. 6

3

Câu 32 (VD): Số các giá trị nguyên của tham M 

2019; 2019

để hàm số

1

2 2 6

1

m x mx m

y x

  

 

đồng biến trên khoảng

4;

?

A. 2034 B. 2018 C. 2025 D. 2021

Câu 33 (VD): Cho các số phức z thỏa mãn z 1 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

 

w 1 i 8 z i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là

A. 9 B. 36 C. 6 D. 3

Câu 34 (VD): Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m 

50;50

sao cho bất phương trình

4 4 0

mxx m  nghiệm đúng với mọi x .

A. 1272 B. 1275 C. 1 D. 0

(5)

Câu 35 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

2 2 2

log cosx mlog cos x m  4 0 vô nghiệm.

A. m

2; 2

B. m 

2; 2

C. m 

2; 2

D. m 

2; 2

Câu 36 (VD): Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

2;1

thỏa mãn f

 

0 1

f x

  

2. 'f x

 

3x24x2. Giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

trên đoạn

2;1

là:

A. 2 163 B. 318 C. 316 D. 2 183

Câu 37 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SBD600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO.

A. 5 2

a B. 2

2

a C. 2

5

a D. 5

5 a

Câu 38 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1;0; 2 ,

 

B 3;1; 1

và mặt phẳng

 

P x y z:    1 0. Gọi M a b c

; ;

  

P sao cho 3MA2MB

đạt giá trị nhỏ nhất. Tính

9 3 6

Sabc.

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 39 (VD): Có 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?

A. 108864 B. 80640 C. 145152 D. 217728

Câu 40 (VD): Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

f x'

  

2 f x f

   

. '' x 15x412 ,x x  và

 

0 ' 0

 

1

ff  . Giá trị của

f

 

1

2

A. 10 B. 8 C. 5

2 D. 9

2 Câu 41 (VDC): Cho x y, 0 và thỏa mãn

2 3 0

2 3 14 0

x xy x y

   

   

 . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P3x y xy222x32x?

A. 8 B. 0 C. 4 D. 12

Câu 42 (VDC): Xét các số thực dương x;y thỏa mãn 3

log 1 3 3 4

3

y xy x y x xy

    

 . Tìm giá trị nhỏ nhất

Pmin của biểu thức P x y  . A. min 4 3 4

P  3 B. min 4 3 4

P  3 C. min 4 3 4

P  9 D. min 4 3 4

P  9 Câu 43 (VD): Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18dm3. Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.

A. 27dm3 B. 6dm3 C. 9dm3 D. 24dm3

(6)

Câu 44 (VD): Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện có diện tích lớn nhất gần với giá trị nào sau đây?

A. 170 B. 260 C. 294 D. 208

Câu 45 (VDC): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khoảng cách giữa AB và B’C là 2 5 5 a ,

khoảng cách giữa BC và AB’ là 2 5 5

a , khoảng cách giữa AC và BD’ là 3 3

a . Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

A. 4a3 B. 3a3 C. 5a3 D. 2a3

Câu 46 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số yx3

2m1

x23m x 5 có ba điểm cực trị?

A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1

Câu 47 (VD): Cho hai hàm số y x 3ax2bx c a b c

, ,

có đồ thị

 

Cy mx 2nx p m n p

, ,

có đồ thị

 

P như hình vẽ.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

C

 

P có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?

A.

 

0;1 B.

 

1;2

C.

 

2;3 D.

 

3;4

Câu 48 (VD): Trong không gian Oxyz, mặt cầu

 

S đi qua điểm A

2; 2;5

và tiếp xúc với ba mặt phẳng

 

P x: 1,

 

Q y:  1

 

R z: 1 có bán kính bằng

A. 3 B. 1 C. 2 3 D. 3 3

Câu 49 (VD): Cho z z1, 2 là hai số phức thỏa mãn điều kiện z 5 3i 5 đồng thời z1z2 8. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=z1z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình

A.

x10

 

2 y6

2 36 B.

x10

 

2 y6

2 16

C.

2 2

5 3

2 2 9

x y

      

   

    D.

2 2

5 3 9

2 2 4

x y

      

   

   

Câu 50 (VD): Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x'

 

trên tập số thực và đồ thị của hàm số y f x

 

như hình vẽ. Khi đó, đồ thị của hàm số y

f x

  

2

A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu D. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

(7)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.B 2.B 3.C 4.C 5.A 6.B 7.C 8.B 9.B 10.C

11.A 12.B 13.D 14.C 15.C 16.B 17.C 18.D 19.D 20.A

21.A 22.C 23.D 24.D 25.A 26.B 27.A 28.A 29.D 30.A

31.D 32.D 33.C 34.A 35.C 36.C 37.D 38.B 39.C 40.B

41.B 42.A 43.B 44.D 45.D 46.A 47.B 48.A 49.A 50.D

Câu 1:

Phương pháp

Đường thẳng đi qua điểm M x y z

0; ;0 0

và VTCP u

a b c; ;

có phương trình là

0 0 0

x x at y y bt z z ct

 

  

  

Cách giải:

Đường thẳng  đi qua điểm M

2;0; 1

và có một véc tơ chỉ phương a

4; 6; 2

hay 1

2; 3;1

2a 

nên

2 2

: 3

1

x t

y t

z t

  

   

   

Chọn B Câu 2:

Phương pháp:

+ Xác định rằng đây là đồ thị hàm số y ax4bx2c + Dựa vào đồ thị hàm số xác định dấu của hệ số a + Hàm số có ba cực trị thì ab0

+ Xác định một số điểm thuộc đồ thị, thay tọa độ các điểm đó vào các hàm số để loại trừ đáp án.

Cách giải:

Từ đồ thị ta thấy xlimy  nên hệ số a0, loại C Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên ab0 suy ra b0, loại A.

Điểm

 

1;1 thuộc đồ thị hàm số nên ta thay x1;y1 vào các hàm số ở B và D, thấy chỉ có hàm số

4 2

2 4 1

y  xx  thỏa mãn.

Chọn B.

Câu 3:

Phương pháp:

Mặt phẳng Ax By Cz D  0 có một véc tơ pháp tuyến n

A B C; ;

Cách giải:

Mặt phẳng

 

P : 3x z  2 0 có một véc tơ pháp tuyến n

3;0; 1

Chọn C.

(8)

Câu 4:

Phương pháp:

Sử dụng kiến thức lý thuyết về khối nón.

Cách giải:

Khi quay một tam giác vuông (kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó) quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được một khối nón.

Chọn C.

Chú ý: Một số em nhầm sang đáp án A là hình nón. Ở đây chúng ta lưu ý rằng khi quay tất cả các điểm bên trong tam giác quanh cạnh góc vuông thì ta sẽ được một khối đặc nên ta dược một khối nón chứ không phải hình nón.

Câu 5:

Phương pháp:

Sử dụng công thức tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng un  u1

n1

d Cách giải:

Ta có: un  u1

n1

d hay 81  5

n1 .2

 n 44

Vậy 81 là số hạng thứ 44 của dãy.

Chọn A.

Câu 6:

Phương pháp:

Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy S là 1 . V 3h S Cách giải:

Diện tích đáy SABCDa2 Thể tích khối chóp là

3

1 1 2 3

. . 3.

3 3 3

ABCD ABCD

VSA Sa aa Chọn B.

Câu 7:

Phương pháp:

Số phức liên hợp của z a bi  là z a bi  Cách giải:

Số phức của z10 2 iz10 2 i Vậy phần thực của z là 10 và phần ảo 2.

Chọn C.

Câu 8:

Phương pháp

Sử dụng cách đọc bảng biến thiên.

Nếu y’ đổi dấu từ âm sang dương tại x a thì x a là điểm cực tiểu của hàm số Nếu y’ đổi dấu từ dương sang âm tại x b thì x b là điểm cực đại của hàm số Cách giải:

Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x1 và đạt cực đại tại x 2

(9)

Chọn B.

Câu 9:

Phương pháp:

Hàm số y a x

0 a 1

đồng biến nếu a1 Cách giải:

Trong các đáp án đã cho chỉ có đáp án B có hàm số y

 

2 x có 2 1 nên hàm số đồng biến trên . Chọn B.

Câu 10:

Phương pháp

Sử dụng kiến thức về chỉnh hợp.

Lưu ý rằng nếu chọn các phần tử rồi mang ra sắp xếp thì ta sẽ sử dụng chỉnh hợp.

Cách giải:

Mỗi cách xếp 3 bạn vào 5 chiếc ghế là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử nên số cách xếp có được là A53

(cách).

Chọn C.

Câu 11:

Phương pháp

Nguyên hàm của hàm số y a x

0 a 1

là ln

ax

aC. Cách giải:

Ta có: f x

 

22x 4x nên nguyên hàm của f x

 

là 4 ln 4

x

C Chọn A.

Câu 12:

Phương pháp

Hình chiếu vuông góc của điểm M a b c

; ;

lên trục Ox là M a

;0;0

Cách giải:

Hình chiếu vuông góc của điểm A

2;1;3

lên trục Ox là A

2;0;0

Chọn B.

Câu 13:

Phương pháp:

Các khoảng làm cho y' 0 thì hàm số đồng biến.

Cách giải:

Ta có: f x'

 

x x

1

2   0 x 0 Vậy hàm số đã cho đồng biến trên

0;

Chọn D.

Câu 14:

Phương pháp

(10)

Sử dụng tính chất tích phân: b

 

c

 

c

 

a b a

f x dxf x dxf x dx

  

Cách giải:

Ta có: 1

 

2

 

2

 

2

 

0 1 0 0

2 3 5 f x dxf x dxf x dxf x dx  

   

Chọn C.

Câu 15:

Phương pháp

Sử dụng các công thức biến đổi logxn nlog , logx

 

xy logxlogy với điều kiện các logarit đều có nghĩa.

Cách giải:

Ta có: log

a b2 3

loga2logb3 2 loga3logb a b

, 0

.

Chọn C.

Câu 16:

Phương pháp:

Đưa phương trình về dạng

   

 

 

   

0

loga loga 0

f x

f x g x g x

f x g x



  

 

Cách giải:

Ta có

3

 

3

3

3

3 3

3

3 3

log 54 3log log 54 log

54 0

0 3 2 0 3 2

0 3

2 54 3 54

x x x x

x x x

x x

x x x x

    

  

     

  

     

  

 

   

Chọn B.

Câu 17:

Phương pháp

- Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu đến

 

P , sử dụng công thức d R2r2

- Đối chiếu với các đáp án: Kiểm tra d I P

,

  

bằng kết quả vừa tìm được ở trên và kết luận.

Cách giải:

Mặt cầu

 

S có tâm I

3; 2;0

và bán kính R 32 0 2212 5 Khoảng cách từ I đến

 

Pd I P

,

  

R2r2 5232 4

Đối chiếu các đáp án ta thấy:

Đáp án A:

     

   

2 2

2

4.3 3. 2 0 4 6

, 4

4 3 1

d I P    

 

    nên loại A.

(11)

Đáp án B:

     

 

2

2 2

2.3 2. 2 0 12 14

, 4

2 2 1 3

d I P    

  

   nên loại B.

Đáp án C:

     

 

2

2 2

3.3 4. 2 5.0 17 20 2

, 4

3 4 5

d I P     

 

   nên chọn C.

Chọn C.

Câu 18:

Phương pháp:

Hình trụ có bán kính đáy r và có chiều cao h thì có diện tích xung quanh Sxq2rh và có thể tích V r h2 . (Với khối trụ thì đường sinh và chiều cao bằng nhau)

Cách giải:

Gọi r là bán kính đáy, theo đề bài ta có h10cm V; 90cm3

2 90 2.10 3

V r h   r  r cm

Diện tích xung quanh hình trụ là Sxq 2rh2 .3.10 60  cm2 Chọn D.

Câu 19:

Phương pháp

- Gọi z a bi a 

,b

- Thay vào điều kiện bài cho tìm z , từ đó tính w và kết luận.

Cách giải:

Gọi z a bi a 

,b

, ta có:

 

 

 

2 2

2 2

2 2

2 2

2

2 7 3 2 7 3

2 2 7 3 0

3 7 3 0

3 7 0 3

9 3 7 0 1

3 0

z z i z a b a bi i a bi

a b a bi i a bi

a b a b i

a b a b

a a

b

             

        

      

 

     

 

   

   

 

Giải

 

1 ta có:

2 2

2 2

2

3 7 0

9 3 7 0 9 3 7

9 9 42 49

7

7 3

3 4

8 42 40 0 5 4( )

4

a a a a a

a a a

a

a a

a tm

a a

a

  

         

   

 

  

  

      

  

 Do đó a4,b   3 z 4 3i

Khi đó w  1 z z2   1

4 3i

 

4 3i

2    1 4 3 16 24ii  9 4 21i
(12)

Vậy w 42 

21

2 457.

Chọn D.

Câu 20:

Phương pháp

+ Tìm điều kiện xác định

+ Xét trên đoạn

 

a b; . Tính y'; giải phương trình y' 0 tìm các nghiệm xi

 

a b; + Tính y a y x

     

; i ;y b

+ max a b; ymax a b;

y a y x

     

; i ;y b

min a b; ymin a b;

y a y x

     

; i ;y b

Từ đó xác định M m; M2m Cách giải:

ĐKXĐ: x2

Xét trên đoạn

 

0;1 ta có

Ta có

     

   

2 2

2 2

2 3 2 3 6 4 0( )

' 0

4( )

2 2

x x x x x x x tm

y x x x ktm

       

       

 

 

 

 

 

0;1

0;1

max 3

0 3

2 3 2. 4 11

min 4

1 4

M y

y M m

m y

y

  

  

         

      

 

 

Chọn A.

Câu 21:

Phương pháp:

- Vẽ phác đồ thị hàm số y f x

 

từ đồ thị hàm số y f x

 

đã cho (lấy đối xứng phần dưới trục hoành qua trục hoành và giữ nguyên phần phía trên trục hoành).

- Sử dụng tương giao đồ thị suy ra tập giá trị của m.

Cách giải:

Từ đồ thị hàm số đã cho ta dựng được đồ thị hàm số

 

yf x như sau:

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy, trên đoạn

 

0;5 thì đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f x

 

tại đúng 5 điểm phân biệt nếu và chỉ nếu 0 m 1 Chọn A.

Câu 22:

Phương pháp:

Xác định tâm và bán kính mặt cầu x2y2z22ax2by2cz d 0 với a2b2c2 d 0 có tâm

; ;

I a b c và bán kính Ra2b2 c2 d Chu vi đường tròn bán kính R là C2R Cách giải:

(13)

Mặt cầu x2y2z24x2y2az10a0 có:

+) Tâm I

2; 1; a

+) Bán kính R 22 

 

1 2a210a a210a5 với điều kiện 2 5 2 5

10 5 0

5 2 5 a a a

a

  

    

   Đường tròn lớn của hình cầu có bán kính Ra210a5 nên chu vi C2 a210a5 Theo đề bài ta có:

2 2

2 2

8 2 10 5 8 10 5 4

10 5 16 10 11 0 1( )

11

C a a a a

a a a a a tm

a

  

        

  

           Vậy a 

1;11

Chọn C.

Câu 23:

Phương pháp

Hàm số bậc ba y f x

 

đạt cực đại tại điểm x x0 nếu

 

 

0 0

' 0

'' 0

f x f x

 

 



Cách giải:

Đặt y f x

 

13x3mx2

m2 m 1

x1

Ta có: f x'

 

x22mx m 2 m 1; ''f

 

x 2x2m

Hàm số đạt cực đại tại

 

 

2 2

' 1 0 1 2 .1 1 0

1 '' 1 0 2.1 2 0

f m m m

x f m

      

  

 

  

2 1

3 2 0

2 2 2 0 2

1 m m m

m m m

m

 

    

        Chọn D.

Câu 24:

Phương pháp

+) Tìm điều kiện xác định.

+) Phân tích vế trái thành nhân tử rồi giải bất phương trìn (hoặc đặt ẩn phụ log2x t ) Cách giải:

ĐK: x0. Ta có

   

2

2 2 2 2

log x5log x  6 0 log x1 log x6 0

2

1 log 6 1 64

x 2 x

       Kết hợp điều kiện ta có 1;64

S 2 

  

(14)

Chọn D.

Câu 25:

Phương pháp:

- Logarit hai vế theo cơ số 5 đưa về phương trình tích.

- Giải phương trình tìm nghiệm và kết luận.

Cách giải:

Ta có:

 

 

 

2 2 2 2 2 2

5 5 5 5

2 2

5 5 5

5

5 5

2 .5 1 log 2 .5 log 1 log 2 log 5 0

log 2 2 log 5 0 log 2 2 0

0 0

log 2 2 0

2 log 2 0 2 log 2

x x x x x x x x x

x x x x x x

x x

x x

x x

    

       

 

 

           Vậy tổng hai nghiệm 0 

2 log 25

 2 log 25

Chọn A.

Câu 26:

Phương pháp

+) Điểm z a bi a b 

;

có điểm biểu diễn hình học là M a b

;

+) Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ 3 3

A B C

G

A B C

G

x x x x

y y y

y

 

 

  

 



Cách giải:

Từ bài ra ta có A

0; 3 ,

 

B 2; 2 ,

 

C  5; 1

 Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ

 

     

0 2 5

3 3 1 1; 2

3 2 1

3 3 2

A B C

G

A B C

G

x x x x

y y y G y

  

  

   

   

       

    



Điểm G

 1; 2

biểu diễn số phức z  1 2i. Chọn B.

Câu 27:

Phương pháp:

Thể tích lăng trụ V Bh với B là diện tích đáy, h là chiều cao.

Cách giải:

Diện tích tam giác ABC là:

1 1 3 2 3

. .sin .2 .

2 2 2 2

ABC

SAB AC Aa aa

Thể tích lăng trụ . ' 2 3.2 5 3 15

ABC 2

VS AAa aa Chọn A.

(15)

Câu 28:

Phương pháp:

Thể tích vật thể được sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x y

 

; 0;x a x b ;

quanh trục Ox là b 2

 

a

V 

f x dx Cách giải:

Thể tích cần tìm là 4

 

2 4 4

0 0 0

tan tan sin

cos

V x dx xdx xdx

x

  

 

4 4

0 0

1 1 ln 2

cos ln cos ln ln 2

cos d x x 2 2

x

    

 

     

Chọn A.

Câu 29:

Phương pháp:

- Viết lại f x

 

dưới dạng tích, thay vào g x

 

- Tìm các điểm làm cho g x

 

không xác định và tính giới hạn của hàm số y g x

 

khi x dần tới các điểm đó.

- Sử dụng định nghĩa tiệm cận đứng và kết luận.

Cách giải:

Điều kiện:

         

2 2

0 0 0 1

0

2 0

2 x x

x x x

f x

f x f x

f x

 

    

 

   

  

   

 

  

Từ đồ thị hàm số y f x

 

ta thấy phương trình f x

 

0 có nghiệm x 3 (bội 2) và nghiệm đơn

 

0 1;0

x x   nên ta viết lại f x

 

a x

3

 

2 x x0

Khi đó

   

     

 

   

2 2 2 2

2

4 3 4 3

. 2

2

x x x x x x x x

g x x f x f x x f x f x

     

 

    

 

Dựa vào đồ thị ta cũng thấy, đường thẳng y2 cắt đồ thị hàm số y f x

 

tại ba điểm phân biệt

 

1 2

1, 3; 1 , 3

x  x x    x x   nên ta viết lại f x

 

 2 a x

1

 

x x1

 

x x2

Khi đó

     

         

2 2

0 1 2

1 3

. 3 . . 1

x x x x

g x x a x x x a x x x x x

  

     

       

2 2

0 1

3 2

x x

a x x x x x x x

 

   

Dễ thấy x x  0

1;0

nên ta không xét giới hạn của hàm số tại điểm x0 Ta có:
(16)

+) 0

 

0 2

  

0

 

1

  

lim lim 1

3 2

x x

g x x

a x x x x x x x

    

   

0

 x là đường TCĐ của đồ thị hàm số y g x

 

+)

     

1 2

lim3 lim lim

x g x x x g x x x g x

 

 Các đường thẳng x 3,x x x x1,  2 đều là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y g x

 

Vậy đồ thị hàm số y g x

 

có tất cả 4 đường tiệm cận đứng.

Chọn D.

Câu 30:

Phương pháp:

Lấy N là trung điểm AB. Chứng minh AB

NCD

từ đó suy ra góc giữa AB và CD.

Cách giải:

Các tam giác ABC và ABD đều là tam giác cân có 1 góc bằng 600 (gt) nên

; ABC ABD

  là các tam giác đều.

Lấy N là trung điểm AB. Khi đó CN AB DN; AB(tính chất tam giác đều)

 

AB DCN AB DC

   

Nên góc giữa AB và CD là 900. Chọn A.

Câu 31:

Phương pháp:

- Lập hàm tinh thể tích khối nón, xét hàm suy ra GTLN.

- Tính diện tích S , S ' với chú ý S là diện tích hình tròn và S ' là diện tích xung quanh của hình nón.

Cách giải:

Diện tích hình tròn SR2

Gọi bán kính đường tròn đáy hình nón là r

0 r R

ta có

2 2 2 2

1 1

3 3

V  r h r Rr Xét hàm f r

 

r2 R2r2

   

   

 

2 2 3 2 2

2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 3

' 2 . r r R r r r R r

f r r R r r

R r R r R r R r R r

  

     

    

 

2

 

' 0 0

3

f r   r R do  r R : Bảng biến thiên:

r 0 2

3

R R

(17)

 

'

f r + 0 -

 

f r max

f

Do đó thể tích V đạt GTLN tại 2 3

rR . Khi đó

2 2 2

' . .

3 3

xq

R R

SS rl R

Vậy

2

' 2 2 2 6

3 : 3 3

S R

S R

 

  

Chọn D.

Câu 32:

Phương pháp:

+) Tính đạo hàm y'

+) Để hàm số đồng biến trên khoảng K thì y' 0;  x K +) Cô lập m đưa về dạng g x

 

m x K;  từ đó suy ra m.

Cách giải:

ĐK: x1

Ta có

     

 

2 2

2 1 2 . 1 1 2 6

' 1

m x m x m x mx m

y x

      

 

 

 

     

 

   

 

2 2

2 2

2

2 1 2 1 2 2 1 2 6

1

1 2 1 4

1

m x m x mx m m x mx m

x

m x m x m

x

        

 

   

 

Để hàm số đồng biến trên

4;

thì y' 0;  x 4

m 1

x2 2

m 1

x 4m 0; x 4

       

m 1

 

x2 2x

4 ;m x 4

     

+ Với m  1 0 m    1 0 4 (luôn đúng) nên nhận m 1. 1

 

+ Với m     1 0 m 1 x22xm4m1;  x 4 m4m1min4;

x22x

 

Xét hàm số g x

 

x22xg x'

 

2x    2 0 x 1

4;

, ta có BBT trên

4;

x 4 

 

'

g x +

 

g x

8



(18)

Từ BBT suy ra 4 1 8 4 8 8 2 1 2

 

1 1

1

m m m m

m m

m m

m

       

      

      

  

+ Với 2

 

4;

4 4

1 0 1 2 ; 4 max

1 1

m m

m m x x x g x

m m 

           

 

Từ BBT của g x

 

suy ra không có m thỏa mãn.

Từ (1) và (2) suy ra m 1 mà m 

2019; 2019

và m nguyên nên m 

1;0;...; 2019

 có 2021 số thỏa mãn.

Chọn D.

Câu 33:

Phương pháp:

+) Rút z theo w, thay vào giả thiết z 1 2

+) Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thỏa mãn w

a bi

r là đường tròn tâm I a b bán

;

kính r Cách giải:

Ta có w 

1 i 8

z i  z 1wii8

Theo bài ra ta có: w

1 2 1 2

1 8

z i

i

     

 

 

2

 

2

w 1 8

2 w 1 1 8 2 1 8

1 8

w 1 1 8 2 1 8 6

i i

i i i

i

i i

    

          

 

        

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I

1;1 8

, bán kính r6 Chọn C.

Câu 34:

Phương pháp:

Cô lập m đưa bất phương trình về dạng m f x

 

; x suy ra mmax f x

 

Ta tính f x'

 

rồi lập BBT của f x

 

và kết luận.

Cách giải:

Ta có 4

4

4

  

4

4 0 1 4 4 1 0

1

mx x m m x x m x f x Do x x

        x    

 với  x

 

max

m f x

 

Xét hàm

 

44

1 f x x

x

 trên Ta có

 

       

 

2 2

4 3 4

2 2 2

4 4 4

1 3 1 3

1 .4 3 1

' 4 4. 4.

1 1 1

x x

x x x x

f x x x x

 

   

  

  

(19)

Từ đó

 

4

4

1 ' 0 3

1 3 x

f x

x

 

  

  



Ta có BBT:

x  41

 3 41

3 

 

'

f x - + -

 

f x

0

4

3

 3

4

3 3

0

Từ BBT suy ra 43

2, 27

m 3  mà m nguyên và m 

50;50

 m

3;4;...;50

Tổng 3 4 ... 50

3 50 .48

1272

S  2

     

Chọn A.

Câu 35:

Phương pháp:

- Đặt tlog cosx và tìm điều kiện của t .

- Thay vào phương trình đã cho đưa về phương trình ẩn t .

- Biến đổi điều kiện bài toán về điều kiện của phương t

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Áp dụng được định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác để so sánh độ dài các cạnh, số đo góc của tam giác đó.. + Vận dụng vẽ hình

Chọn hai tam giác vuông có cạnh (góc) là hai đoạn thẳng (góc) cần chứng minh bằng nhau. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. Chứng minh rằng BD

Phương pháp giải: Sử dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (nếu cần) để chứng minh hai tam giác đồng dạng, từ đó suy ra các cặp góc tương ứng

Tính độ dài các cạnh và số đo các góc dựa vào dữ kiện cho trước của bài toán. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và các góc của một tam giác vuông để tính toán. Tính AB, AC.. Tính

Định lí 1. Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. Tam giác ABC vuông

Sử dụng bảng lượng giác của các góc đặc biệt, hãy tìm cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư). a) Tính diện tích tam giác ABD. b)

Với các bài toán từ đây trở đi, các kết quả tính độ dài, tính diện tích, tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được

Phương pháp giải : Sử dụng các hệ thức về cạnh và đường cao một cách hợp lý theo hướng : Bước 1. Chọn các tam giác vuông thích hợp chứa các đoạn thẳng có trong hệ