BỘ ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ SỐ 8
ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Cho hình nón đỉnh S biết rằng nếu cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2. Diện tích xung quanh của hình nón là
A.
2 2
2 .
xq
S a B. Sxq a2. C. Sxq 2a2. D.
2
2 .
xq
S a Câu 2. Cho các số thực dương a b, thỏa mãn 3loga2logb1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a3b2 1. B. 3a2b10. C. a b3 2 10. D. a3b2 10.
Câu 3. Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn 4 quả cầu từ hộp sao cho có đúng 2 quả cầu vàng?
A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
0; 2;5 ,
B 2;0;1 ,
C 5; 8;6 .
Gọi G a b c
; ;
là trọng tâm của tam giác ABC. Tính a b c .A. 3. B. -2. C. 0. D. -1.
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z
1 i
2 3 i
làA. z 5 6 .i B. z 5 .i C. z 6 5 .i D. z 5 .i
Câu 6. Cho cấp số nhân
un có công bội q, số hạng đầu u1 2 và số hạng thứ tư u4 54. Giá trị của q bằngA. 3. B. -6. C. 6. D. -3.
Câu 7. Cho F x
là nguyên hàm của hàm số f x
3x22x thỏa mãn F
0 1. Tính F
1 .A. F
1 1. B. F
1 1. C. F
1 2. D. F
1 2.Câu 8. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 12. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 9. Cho hàm số y f x
liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 2 . B. 2 1; .
2 2
C. 3
2;0 .
D.
1;3 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 3 1
: 2 1 2
x y z
d
nhận vectơ u
a; 2;b
làm vectơ chỉ phương. Giá trị của a b bằngA. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 11. Số hạng không chứa xcủa khai triển
6
2 2
x x
là
A. 22C62. B. 22C62. C. 24C64. D. 24C64. Câu 12. Với a b, là hai số thực dương tùy ý,
2
ln a b
bằng
A. 1
2log log .
a2 b B. 1
2ln ln .
a2 b C. 2ln ln .
a
b D. 2lnaln b.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x3
2 y1
2 z 1
2 2. Khoảng cách từ tâm mặt cầu
S đến mặt phẳng
Oxy
làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 14. Cho
1
lim 3 2 1
x
x a
x b
với a b, là hai số nguyên dương và a
b là phân số tối giản. Giá trị của a22b bằng
A. 0. B. 5. C. -3. D. -7.
Câu 15. Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
x21,xR. Khẳng định nào sau đây đúng?A. f
ln 2
f
1 . B. f
2 f
3 . C. f
f e
. D. f
1 f
0 .Câu 16. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 3, 4 là
A. 8. B. 24. C. 12. D. 4.
Câu 17. Cho 5
0
1.
f x dx
Tích phân 5
0
3f x 2x dx
bằngA. -28. B. -18. C. -30. D. -16.
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số f x
x4 3x21 trên
0; 2 làA. 29. B. 13
4. C. 1. D. -3.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
1;1;1 ,
B 2;1;0
và C
1; 1; 2 .
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình làA. x2y2z 1 0. B. x2y2z 1 0.
C. 3x2z 1 0. D. 3x2z 1 0.
Câu 20. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại C AC a BC, , 2 ,a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Góc giữa đường thẳng SBvà mặt phẳng đáy bằng
A. 40 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 21. Tập xác định của hàm số f x
1 x
34log2 x làA. D
0;
‚ 1 . B. D
;1 .
C. D
0;1 . D. D
0;
.Câu 22. Cho z z1, 2 (z1có phần ảo âm) là các nghiệm phức của phương trình z24z 5 0. Tính môđun của số phức w2z13 .z2
A. 29. B. 2 5. C. 3 7. D. 6.
Câu 23. Cho mặt cầu có diện tích bằng 36a2. Thể tích khối cầu là
A. 18a3. B. 36a3. C. 12a3. D. 9a3.
Câu 24. Cho tứ diện O ABC. có OA a OB , 2 ,a OC 3a và OA OB OC, , đôi một vuông góc với nhau.
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng
ABC
bằng A. 37 .
a B. 4
7 .
a C. 6
7 .
a D. 5
7 . a
Câu 25. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2,y0,x9 quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
A. 7 6.
V B. 5
6 .
V C. 7
11.
V D. 11
6 . V
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả giá trị của tham số m để đường
thẳng 2 1
: 2 1 1
x y z
d
song song với mặt phẳng
P : 2x
1 2m y m z
2 1 0A. m
1;3 .
B. m = 3. C. Không tồn tại m. D. m = -1.Câu 27. Đạo hàm của hàm số 1 2x y x là
A.
1 ln 2 1
.2x
x
B. 2 2x . x
C.
1 ln 2 1
.4x
x
D. 2 4x . x
Câu 28. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm của phương trình f
x 2 1
3 trên đoạn
0;3 làA. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số f x
cosxcos3x là A.
1sin3 .f x dx 3 x C
B.
f x dx
sinx14sin4 x C .C.
1sin3 .f x dx3 x C
D.
f x dx
sinx14sin4x C .Câu 30. Cho hình lăng trụ ABC A B C. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên AA a và tạo với mặt phẳng
ABC
một góc bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. bằngA.
3 3
4 .
a B.
3 3
8 .
a C.
3
4 .
a D.
3
8 . a
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm 3 3
: 1 3 2
x y z
d và mặt phẳng
:x y z 3 0.Đường thẳng Δ đi qua A
1;2; 1 ,
cắt d và song song với mặt phẳng
có phương trình làA. 1 2 1
1 2 1 .
x y z
B. 1 2 1
1 2 1 .
x y z
C. 1 2 1
1 2 1 .
x y z
D. 1 2 1
1 2 1 .
x y z
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 3. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w
1 i z
là đường trònA. tâm I
3; 1 ,
bán kính R3 2. B. tâm I
3;1 ,
bán kính R3.C. tâm I
3;1 ,
bán kính R3 2. D. tâm I
3; 1 ,
bán kính R3.Câu 33. Tích các nghiệm của phương trình log 3 .log 93
x 3
x 4 là A. 13. B. 1
27. C. 4
3. D. 1.
Câu 34. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên R và bảng biến thiên như sau:Số điểm cực tiểu của hàm số y f x
22x
làA. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 35. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên SA a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Cosin của góc giữa hai đường thẳng SB và AM là
A. 2 5.
B. 1
2. C. 4
5. D. 2
5. Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
1i z z
là số thuần ảo và z2i 1A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
Câu 37. Cho đồ thị hàm số y e x2 như hình vẽ, ABCD là hình chữ nhật thay đổi sao cho B,C luôn thuộc đồ thị hàm số đã cho và A,D nằm trên trục hoành. Giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 3 4;1 .
B. 1
0; . 2
C. 3
1; . 2
D. 3
; 2 . 2
Câu 38. Cho
2
2 1
ln 1
1 ln 2
x x a
I dx
b c
x
với a b c, , là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản.
Tính giá trị của biểu thức a b.
S c
A. 2
3.
S B. 5
6.
S C. 1
2.
S D. 1
3. S
Câu 39. Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát bằng thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với các kích thước đã cho là bản thiết kế thiết diện qua trục của chiếc đồng hồ này (phần tô màu làm bằng thủy tinh). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau
A. 602, 2 cm3 B. 1070,8 cm3 C. 6021,3 cm3 D. 711,6 cm3 Câu 40. Cho hàm số 3
1 y x
x
có đồ thị
C và điểm A
C . Tiếp tuyến với
C tại A tạo với hai đường tiệm cận của
C một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất là bao nhiêu?A. 2 2 2. B. 4 2 2. C. 3 2. D. 4 2 2.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho M
0;1;3 ,
N 10;6;0
và mặt phẳng
P x: 2y2z10 0Điểm I
10; ;a b
thuộc mặt phẳng
P sao cho IM IN lớn nhất. Khi đó tổng T a b bằngA. T = 5. B. T = 1. C. T = 6. D. T = 2.
Câu 42. Từ các chữ số 0; 2; 3; 5; 6; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau, trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau.
A. 384. B. 120. C. 216. D. 600.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn 5 z i z 1 3i 3 z 1 i. Giá trị lớn nhất của z 2 3i bằng A. 10
3 .
M B. M 1 13. C. M 4 5. D. M 9.
Câu 44. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O, lấy điểm B. Đặt là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO AB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan 2. B. 1
tan .
2 C. 1
tan .
2 D. tan 1.
Câu 45. Tìm số nghiệm thực của phương trình
x 1 .
2 ex1log 2 0 .A. 2. B. 4. C. 0. D. 3.
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC A B C. . Gọi M , N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA, BB, CC sao cho AM 2MA, NB 2NB, PCPC. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện
ABCMNP và A B C MNP . Tính tỉ số 1
2
V V .
A. 1
2
V 2
V . B. 1
2
1 2 V
V . C. 1
2
V 1
V . D. 1
2
2 3 V V .
Câu 47. Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 thỏa mãn
1
20
1 1, 9
f
f x dx5 và 1
0
2. f x dx5
Tính tích phân 1
0
. I
f x dx A. 35.
I B. 3
5.
I C. 1
4.
I D. 1
5. I
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1; 6;1
và mặt phẳng
P x y: 7 0. Điểm B thay đổi thuộc Oz, điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng
P . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B làA. B
0;0;1 .
B. B
0;0; 2 .
C. B
0;0; 1 .
D. B
0;0; 2 .
Câu 49. Cho hàm số bậc ba f x
ax3bx2cx d có đồ thị như hình sau:Đồ thị hàm số
2 2
3 2 1
x x x
g x x f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 50. Cho dãy số
11
: 2
4 4 5
n
n n
u u
u u n
với n1. Giá trị của u20182u2017 bằng
A. 2015 3.4 2017. B. 2016 3.4 2018. C. 2016 3.4 2018. D. 2015 3.4 2017.
Đáp án
1-A 2-C 3-D 4-A 5-D 6-D 7-B 8-C 9-A 10-C
11-D 12-B 13-C 14-D 15-C 16-B 17-A 18-B 19-A 20-C
21-C 22-A 23-B 24-C 25-D 26-D 27-A 28-A 29-C 30-B
31-D 32-A 33-B 34-A 35-D 36-A 37-A 38-B 39-C 40-B
41-D 42-A 43-C 44-B 45-B 46-C 47-C 48-A 49-B 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A
Theo bài ra, ta có
2 2
2 2 2
l R R a
R a l a
2 2
2 .
xq
S Rl a
Chọn A
Câu 2: Đáp án C
Ta có 3loga2logb 1 loga3logb2 1 a b3 2 10. Chọn C Câu 3: Đáp án D
Chọn 2 quả cầu vàng trong 4 quả cầu vàng có C42 cách Chọn 2 quả cầu trắng trong 6 quả cầu trắng có C62 cách Vậy có tất cả C C42. 62 90 cách chọn. Chọn D
Câu 4: Đáp án A
Ta có G
1; 2; 4
a b c 1 2 4 3. Chọn A Câu 5: Đáp án DTa có z
1 i
2 3 i
5 i z 5 .i Chọn D Câu 6: Đáp án DTa có u4 u q1. 354 2.q3 q3 27 q 3. Chọn D Câu 7: Đáp án B
Ta có F x
f x dx
3x22x dx x
3x2CMà F
0 1 C 1 F x
x3x21. Vậy F
1 1. Chọn B Câu 8: Đáp án CHình lăng trụ tam giác đều có tất cả 5 mặt (2 mặt đáy và 3 mặt bên). Chọn C Câu 9: Đáp án A
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; 2). Chọn A Câu 10: Đáp án C
Ta có ud
2;1;2
u k u .d
2 ; ; 2k k k
mà
; 2;
2 4.4 u a b k a
b
Chọn C
Câu 11: Đáp án D
Ta có 2 6 6 6
2 6 6 6 12 30 0
2 2
. . .2 .
k k
k k k k
k k
x C x C x
x x
Số hạng không chứa x ứng với 12 3 k 0 k 4.
Vậy số hạng cần tìm là 24C64. Chọn D Câu 12: Đáp án B
Ta có
2
2 1
ln ln ln 2ln ln .
2
a a b a b
b
Chọn B
Câu 13: Đáp án C
Xét mặt cầu
S có tâm I
3; 1;1
d I Oxy ;
1. Chọn C Câu 14: Đáp án DTa có
1 1
3 2 1 1 1
lim lim .
1 3 2 4 4
x x
x a
x x b
Vậy a22b 7. Chọn D Câu 15: Đáp án C
Ta có f x
0;x R f x
là hàm số đồng biến trên R f e
f
. Chọn C Câu 16: Đáp án BThể tích khối hộp cần tính là V 2.3.4 24. Chọn B Câu 17: Đáp án A
Ta có 5
5
5
250 0
0 0
3f x 2x dx3 f x dx 2xdx3. 1 x 28.
Chọn ACâu 18: Đáp án B
Ta có
4 3 6 ;
0 04 3 62 0 260
x x
f x x x f x
x x
x
Tính
0 1; 6 13;
2 3.2 4
f f f
Vậy
0;2
13max .
f x 4 Chọn B Câu 19: Đáp án A
Ta có BC
1; 2;2
mà
BCn
1; 2; 2
Lại có
đi qua A
1;1;1
nên phương trình
là x2y2z 1 0. Chọn A Câu 20: Đáp án CTam giác ABC vuông tại C, có AB AC2BC2 3a
Ta có SA
ABC
SB ABC;
SB BA;
SBA tanSBA ABSA 13 SBA 30 .0Chọn C
Câu 21: Đáp án C
Hàm số f x
xác định khi 1 00 1.
0
x x
x
Vậy D
0;1 . Chọn C Câu 22: Đáp án ATa có 2
2 2 12
2
4 5 0 2 2
2 2
z i
z i
z z z i
z i
z i
Vậy w2z13z2 2 2
i
3 2 i
4 2i 6 3i 2 5i w 29. Chọn A Câu 23: Đáp án BTa có 2 2 4 3 3
4 36 3 36 .
S R a R a V 3R a Chọn B
Câu 24: Đáp án C
Ta có 12 12 12 12 12 12 12 492 6
4 9 36 7 .
d a
d OA OB OC a a a a Chọn C
Câu 25: Đáp án D
Hoành độ giao điểm của
C và Ox là nghiệm phương trình: x 2 0 x 4 Vậy thể tích cần tính là 9
2 9
4 4
2 4 4 11 .
V
x dx
x x dx 6 Chọn D Câu 26: Đáp án DTa có ud
2;1;1
và n P
2;1 2 ; m m2
Để d song song với
. 0 4 1 2 2 0 1d P 3
P u n m m m
m
Và M
2;1;0
không thuộc
P suy ra 2.2
1 2m
.1 1 0 m 3. Chọn D Câu 27: Đáp án ATa có
2
2
1 .2 1 . 2 2 1 .2 ln 2 1 ln 2 1
2 2 2
x x x x
x x x
x x x x
y
Chọn A
Câu 28: Đáp án A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng
3 11 f x x
x
Do đó
2 1
3 2 1 1 2 0 22
0;3
0;3 .2 1 1 2 2
x x x
f x
x x x
Chọn A Câu 29: Đáp án C
Ta có f x
1 cos2x
cosxsin .cos2x xSuy ra
sin .cos2 sin2
sin
sin3 .3 f x dx x xdx xd x xC
Chọn CCâu 30: Đáp án B
Gọi H là hình chiếu của A trên
ABC
A H
ABC
Ta có AA ABC;
AA AH;
A AH 60 .sin 600 32 A H AA a
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC A B C. là Δ 3 2 3 3 3
. . .
2 4 8
ABC
a a a
V A H S Chọn B Câu 31: Đáp án D
Gọi B
Δ
d B d B
3t;3 3 ; 2 t t
Ta có AB
t 2;3 1; 2t t1
mà ABn AB n. 0
1. t 2 1. 3 1t 1 . 2 1t 0 t 1 B 2;0; 2
Vậy phương trình đường thẳng Δ là 1 2 1
1 2 1 .
x y z
Chọn D Câu 32: Đáp án A
Ta có 1 z w
i
thay vào giả thiết, ta được 1 2 3 1
w i
i
1 2 1
3 3 3 3 3 21 1
w i
w i i
w i
i i
Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I
3; 1 ,
bán kính R3 2.Chọn A
Câu 33: Đáp án B
Ta có log 3 .log 93
x 3
x 4
1 log3x
2 log 3x
4
log3x
23log3x 2 4
log3x
23log3x 2 03
3
3 17
log 2
3 17
log 2
x x
Do đó 3 1 3 2 3
1 2
1 2log log 3 log 3 1 .
x x x x x x 27 Chọn B Câu 34: Đáp án A
Ta có y
x22x
.f x 22x
2x2 .
f x
2 2x
Dựa vào hình vẽ, ta thấy f x
0 có hai điểm cực trị x
2;3
Do đó
2
222 2 1
2 0
2 3 3 x x x f x x
x x x
suy ra y 0 x
1;1;3
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho có 1 điểm cực tiểu x1.. Chọn A Câu 35: Đáp án D
Chọn hệ tọa độ Oxyz, với A O
0;0;0 ,
B 2;0;0 ,
D 0; 2;0 ,
S 0;0;1
Suy ra C
2; 2;0
mà M là trung điểm của CDM
1; 2;0
Ta có SB
2;0; 1
và
1;2;0
cos
;
. 2.. 5 SB AM
AM SB AM
SB AM
Chọn D
Câu 36: Đáp án A
Đặt z a bi
a b, R
z a biTa có
1i z z
1 i a bi
a bi 2a b ai là số thuần ảo 2a b 0 Lại có z2i 1 a
b 2
i 1 a2
b 2
2 1Do đó, ta được hệ 2
2 2
23 6
2 2
5 5
2 1 2 2 1 1 2
b a b a a b
a b a a a b
Vậy có tất cả 2 số phức thỏa mãn điều kiện. Chọn A Câu 37: Đáp án A
Theo hình vẽ, gọi D t
;0 ,A t;0
và C t e
; t2
,B t e ; t2
với t0.Suy ra AB
0;et2
AB e t2 và BC2tSABCD AB BC. 2 .t et2.Xét hàm số
t2f t t
e trên
0;
, có f t
1 2t e2
t2.Phương trình
2 20 0 2
0 1 2 0 1 2
2 t t
f t t
t t
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f t
là max0;
2 1 .2 2
f t f
e
Chọn A Câu 38: Đáp án B
Đặt
2ln 1 1 1
1
u x x du x dx
dx x
dv x v
x
2 2 2
1 1 1
ln 1 ln
1 ln 1
x x x x
I dx x
x x x
2 ln 2 1 ln1 2 1 1 2
ln 2 ln1 ln 2 ln 2 3 .
3 2 3 6
6 a a
b c b c
Vậy 5
6. S a b
c
Chọn B
Câu 39: Đáp án B
Thể tích của khối trụ là V1 r h2 .6,6 .13, 2 1806,392 cm3. Thể tich khối cầu chứa cát là
3
3 3
2
4 4 13, 2 2
. 735,62
3 3 2
V R cm . Vậy lượng thủy tinh cần phải làm chiếc đồng hồ là V V V 1 2 1070,77 cm3. Câu 40: Đáp án B
Đồ thị hàm số 3 1 y x
x
có tâm đối xứng I
1;1 ,
TCĐ : x 1, TCN : y1.Gọi
23 4
; 1 1
A a a C y a
a a
nên phương trình tiếp tuyến của
C tại A là
2
2 2 2
3 4 4 6 3
. .
1 1 1 1
a a a
y x a y x d
a a a a
+)
d cắt tiệm cận đứng x=−1 tại 7 81; .
1 1
M a IM
a a
+)
d cắt tiệm cận ngang y=1 tại N
2a1;1
IN 2a1 .Đường thẳng
d tạo với hai đường tiệm cận tam giác IMN vuông tại I SΔIMN 8.Bán kính đường tròn nội tiếp ΔIMN là r S 2 SΔIMN
1 .p IM IN MN
Mà IM IN MN IM IN IM2IN2 2 IM IN. 2.IM IN. 8 4 2 2 .
Từ
1 , 2 suy ra 2.84 2 2.
8 4 2
r
Vậy rmax 4 2 2. Chọn B Câu 41: Đáp án D
Đặt f x y z
; ;
x 2y2z10, ta có f M f N
. 0, M N, cùng phía so với
P .Do đó IM IN MN. Dấu bằng xảy ra khi I là giao điểm của MN và
P ..Phương trình đường thẳng MN là 1 3
10 5 3 .
x y z
Điểm I MN I
10 ;5 1;3 3t t t
mà I
PSuy ra 10t2 5 1
t
2 3 3
t
10 0 t 1.Vậy
10; 4;6
10; ;
4 4 6 2.6
I a b a T
b
Chọn D Câu 42: Đáp án A
Xếp một hàng thành 6 ô đánh số từ 1 đến 6 như hình bên:
Số các chữ số gồm 6 chữ số khác nhau được lập từ 6 chữ số đã cho là 5.5! 600 số.
Ta tìm số các số mà hai chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau:
+) Chữ số 0 và 5 cạnh nhau tại ô số 1 và 2 có 1.4! 24 số.
+) Chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau tại các cô
2;3 , 3; 4 , 4;5 , 5;6 có 4.2!.4! 192 số.Vậy có tất cả 24 192 216 số mà chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau.
Do đó, số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 600 216 384 số. Chọn A Câu 43: Đáp án C
Gọi A
1;3 ,
B 1; 1 ,
C 0;1 C là trung điểm của AB.2 2 2
2 2 2 2 2 10
2 4
MA MB AB
MC MA MB MC
với M z
x y;
.Ta có 5MC MA 3MB
1232
MA2MB2
10 2
MC210
MC2 5.Khi đó z 2 3i z i
2 4i
z i 2 4i MC2 5 4 5. Chọn C Câu 44: Đáp án BKẻ đường sinh AA, gọi D là điểm đối xứng A qua tâm O. Kẻ BH vuông góc với A D
Δ1. . .
OO AB 3 OO A
BH AOO A V BH S
Mà
2 2
Δ
1 2
. . 2 .
2 3
OO A OO AB
S OO OA a V a BH
Để VOO AB lớn nhất BH BO H
O
A B 2a 2.Tam giác AA B vuông tại A có 2 1
tan .
2 2 2
AA a
ABA A B a
Vậy ;
;
tan 1 .AB O AB A B ABA 2 Chọn B Câu 45: Đáp án B
Đặt t x 1 1, với mỗi giá trị t 1 thì cho ta 2 giá trị của x.
Xét hàm số f t
t e2 t, với t 1 ta có
21 0
2 t t 0
t t
f t te t e
.
Xét bảng sau:
t –1 0
y – 0 +
y 1
e 0
Từ đó phương trình t e2 t log 2 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt lớn hơn −1.
Do đó phương trình đã cho có đúng 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu 46: Đáp án C
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC A B C. .
Ta có V1 VM ABC. VM BCPN.
.
1 1 2 2
; . . ; .
3 3 3 9
M ABC ABC ABC
V d M ABC S d A ABC S V
. .
1 1
1 ; . 3 2 5
12 ; . 12
2
M BCPN BCPN
M BCC B BCC B
BB CC
d C BB BN CP
V S BN CP
BB CC V S d C BB BB CC BB CC BB CC
. .
5 5 5 1 5
.2 .2.
12 12 12 3 18
M BCPN M BCC B ABCB
V V V V V
1
1 . . 2
2
2 5 1 1 1
9 18 2 2 2 1
M ABC M BCPN
V V V V V V V V V V V
V
Câu 47: Đáp án C
Đặt t x t2 x dx2tdt và 0 0
1 1 .
x t
x t
Khi đó 1
1
1
1
0 0 0 0
2 1
2 . 2 . . .
5 5
f x dx t f t dt x f x dx x f x dx
Đặt
2
2
du f x dx u f x
dv xdx v x
(từng phần)
2 1
1 1 1
2 2
0 0 0 0
. 1 3
. . . .
2 2 5
x f x
x f x dx x f x dx x f x dx
Xét 1
2 2 1
2 1 2
21 40 0 0 0
2
f x kx dx f x dx k x f x dx k x dx
29 6 1 2 1
0 3 0 3.
5 5k 5k 5 k k
Do đó f x
3x2 0 f x
3x2 f x
f x dx x
3CMà f
1 1 C 0 nên
3 1 3 4 10 0
1.
4 4
f x x I
x dx x Chọn C Câu 48: Đáp án AGọi M N, lần lượt là hai điểm đối xứng với A qua Oz và mặt phẳng
P (hình vẽ điểm A nằm giữa Oz,
P vì O,A cùng phía với
P và d Oz P
;
d A P
;
.Khi đó CΔABC AB BC AC BM BC CN
Suy ra
BM BC CN
min B C M N, , , thẳng hàng. Hay B là hình chiếu của A trên Oz.Vậy B
0;0;1
Chọn A Câu 49: Đáp án BDễ thấy x=0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số vì x1.
Ta xét phương trình
2 0 1
0 .
1 2 f x f x f x
f x
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng
+) Phương trình
1 , có hai nghiệm phân biệt là x11;x2 2 (nghiệm kép).+) Phương trình
2 , có ba nghiệm phân biệt là x3 1;x4
1; 2 ;x5 2.Do đó f2
x f x
x1
x2 .
h x suy ra g x
x h x.x
1.Mà h x
0 có 3 nghiệm lớn hơn 1
2; ;x x4 5
ĐTHS y g x
có 3 đường TCĐ.Chọn B
Câu 50: Đáp án A
Ta có un14un 4 5nun1 4un5n 4 un1 n 4
un n 1
. Đặt vn1un1n suy ra vn un n 1, khi đó
vn1 4vnDo đó vn là cấp số nhân với công bội q 4 vn
4 n1v1. Mà v1u1 2 nên suy ra vn 2. 4
n1un 2. 4
n1 n 1.Vậy S u 20182u2017 2. 4
20172017 2 2. 4
201620162015 3.4 2017. Chọn A