Ngày soạn: 16 / 4 /2021
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 19 tháng 04 năm 2021 CHÀO CỜ
--- HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
THAM GIA BUỔI NÓI CHUYỆN VỀ MÔI TRƯỜNG XANH I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết những hoạt động “Vì một môi trường xanh”.
2, Kĩ năng
- Thực hiện và tham gia những hoạt động cùng các bạn 3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Tích cực làm việc nhóm, tăng cường đoàn kết.
- Tạo không khí thi đua vui tươi, phấn khởi trong học tập.
*Mục tiêu HSKT:
- Tham gia hoạt động “Vì môi trường xanh” cùng các bạn.
II / CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: nhạc, tranh ảnh,
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS HSKT I. Ổn định lớp( 1’)
II. Bài mới
* Khởi động ( 3’)
- Khởi động bằng bài hát: Em làm kế hoạch nhỏ
- Gv nhận xét
* Hoạt động 1:Học sinh tham gia buổi nói chuyện về môi trường xanh (10’)
- Giới thiệu và ghi tên bài - GV đưa tranh
- Tranh vẽ gì?
- Các bạn có vui vẻ không?
- Theo em chúng ta cần làm gì để giữ gìn môi trường xanh?
- Em hiểu ý nghĩa của việc giữ gìn môi trường xanh là gì?
- GV: Giữ gìn môi trường xanh chính là thực hiện những biện pháp làm cho môi trường xung quanh được xanh, sạch, đẹp ...
* Tổ chức cho các em chia sẻ
- Hát và vận động theo nhạc - Lắng nghe
- Quan sát
- Vẽ các bạn đang lắng nghe một người nói chuyện
- Các bạn rất vui vẻ
- Không vứt rác bừa bãi, trồng và chăm sóc cây....
- Hs trả lời - Lắng nghe
Vận động Lắng nghe
Quan sát
Lắng nghe
Lắng nghe
những việclàm và ý nghĩa của việc làm đó
* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá (5)
- Khen ngợi, tuyên dương các con đã chuẩn bị tốt các yêu cầu của Gv.
- Hát tập thể một bài
III. Củng cố - dặn dò: (2’) - Qua bài học chúng ta học được những gì?
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài sau.
- Hs chia sẻ trước lớp
Lắng nghe
- Hs múa hát tập thể
- Biết tham gia hoạt động để giữ gìn vệ sinh môi trường
- Lắng nghe
Theo dõi
Lắng nghe Hát theo
Lắng nghe ---
Toán
Tiết 88: PHÉP TRỪ DẠNG 39 – 15 ( TIẾT 2) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ dạng 39 - 15).
2. Kĩ năng
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấnđề toán học, NL tư duy và lập luận toán học, NL sử dụng côngcụ và phương tiện học toán.
*Mục tiêu HSKT: Trừ các số trong phạm vi 8.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các thẻ thanh chục và khối lập phương rời như SGK hoặc các thẻ chục que tính và các thẻ que tính rời trong bộ đồ dùng học toán; bảng con.
- Một số tình huống đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 100.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT A. Hoạt động khởi động (7’)
1. HS chơi trò chơi “Truyền điện”
củng cố kĩ năng trừ nhẩm trong phạm vi 10, trừ dạng 17-2.
B. Hoạt động luyện tập (20’) Bài 1
- GV hướng dẫn HS cách làm, có thể làm mẫu 1 phép tính.
- Theo dõi, giúp đỡ học sinh
-HS ch i trò ch iơ ơ
HS tính rồi viết kết qu phép tínhả vào vở
HS đ i v ki m tra chéo, nói cáchổ ở ể làm cho b n nghe.ạ
HS nhắc l i cách đ t tính d c, quyạ ặ ọ tắc tr t ph i sang trái, viết kếtừ ừ ả
Theo dõi
Quan sát, th o lu nả ậ Theo dõi
- Nêu cách trừ
Bài 2
- Bài yêu cầu gì
- Theo dõi, giúp đỡ học sinh
- GV chữa bài, chỉnh sửa các lỗi đặt tính và tính cho HS.
Lưu ỷ: GV quan sát kĩ các thao tác của HS, nếu có HS trừ từ trái sang phải GV nêu trước lớp để nhắc nhở và khắc sâu cho HS.
Bài 3
- GV hướng dẫn HS tính ra nháp tìm kết quả phép tính ghi trên mỗi chiếc khoá.
- Đối chiếu tìm đúng chìa khoá kết quả phép tính.
Tổ chức thành trò chơi ghép thẻ, GV nhắc HS thực hiện đặt tính và tính ra nháp rồi kiểm tra kết quả để tránh nhầm lẫn. Khi hoàn thành bài này, HS có thể có những cách khác để tìm đúng kết quả.
GV nên khuyến khích HS chia sẻ cách làm.
Bài 4 Đưa bài toán
Theo dõi, giúp đỡ các nhóm
GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em, lưu ý HS tính ra nháp rồi kiểm tra kết quả.
D. Hoạt động vận dụng (5)
- HS tìm một số tình huống trong thực tế liên quan đến phép trừ đã học. Chẳng hạn: Tuấn có 37 viên bi, Tuấn cho Nam 12 viên bi. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu
qu th ng c t.ả ẳ ộ - Đ t tính rồi tínhặ
HS đ t tính rồi tính và viết kết quặ ả vào v .ở
Đ i v ki m tra chéo, nói cách ổ ở ể làm cho b n nghe.ạ
- Nếu yếu cầu bài Tính nh mẩ
Tham gia ch i trò ch iơ ơ
Chia s cách làm trẻ ướ ớc l p
HS đ c bài toán, nói cho b n ngheọ ạ bài toán cho biết gì, bài toán h i ỏ gì.
HS th o lu n v i b n cùng c p ả ậ ớ ạ ặ ho c cùng bàn vế cách tr l i cầu ặ ả ờ h i bài toán đ t ra (quyết đ nh ỏ ặ ị l a ch n phép c ng hay phép tr ự ọ ộ ừ đ tìm cầu tr l i cho bài toán đ tể ả ờ ặ ra, t i sao).ạ
HS viết phép tính thích h p và tr ợ ả l i:ờ
Phép tính: 68 - 15 = 53.
Tr l i: T sách l p 1A còn l i 53 ả ờ ủ ớ ạ quy n sách.ể
HS ki m tra l i phép tính và cầu ể ạ tr l i.ả ờ
Chia s trẻ ướ ớc l p 2 HS nếu
Lắng nghe
Th c hi n ự ệ 8 – 2 6 – 3 5 - 1
Lắng nghe
Quan sát
Lắng nghe Th c hi nự ệ
Lắng nghe
Lắng nghe
viên bi?
E. Củng cố, dặn dò (3’)
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? Khi đặt tính và tính em nhắn hạn cần lưu ý những gì?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép trừ đã học.
--- TIẾNG VIỆT
BÀI 30A: TÌNH YÊU THƯƠNG ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Chú sẻ con và bông hoa bằng lăng.
Nhận biết chi tiết quan trọng trong bài. Nêu nhân vật yêu thích trong câu chuyện nói được lí do vì sao yêu thích nhân vật đó.
- Kể về một việc làm thể hiện sự quan tâm của bạn với em.
2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập
3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương.
* Mục tiêu HSKT:
- Nói được về một loại cây, con vật nuôi trong nhà mình yêu thích.
- Đọc và viết được một số tiếng có 2 âm II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Giáo viên: Máy tính
2. Học sinh: SGK Tiếng Việt 1, tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT 1. Hoạt động khởi động (5)
HĐ1: Nghe – nói
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm 4, trao đổi với bạn trong nhóm kể về cây, con vật em thường chăm sóc hoặc nhìn thấy.
- Nhận xét
2. Hoạt động khám phá (30)
Hoạt động 2: Đọc bài Chú sẻ con và bông hoa bằng lăng.
Nghe đọc
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh họa và đoán nội dung bài học
- H c sinh làm vi c nhóm 4ọ ệ
- M t sồ b n chia s trộ ạ ẻ ướ ớc l p
- Quan sát tranh và đ a ra ý kiến c a ư ủ mình
- Lắng nghe
- Theo dõi và lắng nghe giáo viến đ cọ
Th o ả lu nậ
Lắng nghe
Quan sát Theo dõi
- Giới thiệu bài học
- Đọc mẫu cả bài rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng, dừng hơi lâu sau mỗi đoạn Đọc trơn
a) Để thực hiện yêu cầu
- Cho học sinh đọc một số từ dễ phát âm sai
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm bàn
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh (nếu có)
5. Củng cố, dặn dò: (5’) - Hôm nay được học bài gì?
- Nhận xét tiết học
- Nhắc học sinh đọc lại bài.
- C l p đ c đồng thanh: ả ớ ọ bằng lằng, quyết gi l i, chúc xuốngữ ạ
- H c sinh luy n đ c theo nhómọ ệ ọ - 2-3 c p thi đ c trặ ọ ướ ớc l p, các nhóm khác nh n xét và bình ch n nhóm đ c ậ ọ ọ tồt nhầt
- Đ c bài Chú s con và bồng hoa bắng ọ ẻ lắng.
Đ c ọ theo
Theo dõi
Quan sát
--- TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 59: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Sau bài học này, HS sẽ
- Nêu được những kiến thức đã học về cơ thể người; vệ sinh cá nhân và các giác quan; ăn, uống và vệ sinh trong ăn, uống: vận động và nghỉ ngơi hợp lí; các biện pháp tự bảo vệ mình.
- Đề xuất và thực hiện được những thói quen có lợi cho sức khoẻ về ăn, uống, vệ sinh thân thể, vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ.
- Biết quý trọng cơ thể, có ý thức tự giác chăm sóc và bảo vệ cơ thể mình cũng như tuyên truyền nhắc nhở cho những người xung quanh cùng thực hiện.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát thực tế, kĩ năng tranh luận 3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia sẻ cùng các bạn.
* Mục tiêu HSKT:
- Nêu được tên các bộ phận của cơ thể; phân biệt được con trai, con gái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Hình phóng to trong SGK (nếu có thể).
- Các đoạn phim/các hình vẽ hướng dân trẻ phòng chống xâm hại.
- Chuẩn bị các câu hỏi (cho vào trong quả) và một số món quà để cho HS chơi trò chơi chăm sóc ‘’cây sức khoẻ".
- HS: Một số tranh, ảnh về gia đình mình (nếu có
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT 1. Mở đầu: Khởi động (3’)
- GV tổ chức cho Hs hát một bài hát Năm ngón tay ngoan sau đó dẫn dắt vào bài học.
2. Hoạt động khám phá (20’) Hoạt động 1: Thảo luận
-GV cho HS thảo luận nhóm đôi, thay nhau hỏi và trả lời vẽ những việc đi làm để giữ tin vệ sinh cơ thể.
- GV mời đại diện nhóm trình bày - GV nhận xét chôt ý đúng
Yêu cầu cần đạt: HS nêu được những việc cần làm để giữ vệ sinh cơ thể, đóng thời có thể thực hiện đúng cách được các hoạt động cơ bản để giữ vệ sinh cơ thể như đánh răng, rửa mặt, rửa tay bằng xà phòng...
Hoạt động 2: Làm việc cả lớp -GV đặt câu hỏi:
+Từ những kiến thức đã học trong chủ đề, cm hãy cho biết làm thế nào để có được cơ thể khoẻ mạnh và an toàn?
GV tổng hợp các ý kiến của HS và kết luận:
Muốn có được cơ thể khoẻ mạnh và an toàn, chúng ta cần ăn uống đầy đủ và đi bảo vệ sinh: giữ gìn vệ sinh cá nhân thật tốt; có thói quen vận động và nghỉ ngơi hợp lí, tích cực vận động: không ngừng học hỏi những kiến thức và kĩ năng tự bảo vệ bản thân để có thể vận dụng trong những tình huống xấu.
-GV cho HS chơi cá nhân:
Cá nhân lên hái quả và trả lời câu hỏi. Cá nhân hoặc đại diện nhóm nào trả lời đúng sẽ được nhận quà.
GV có thể chuẩn bị sẵn các phần quà cho nhóm trả lời tốt cũng như hình thức “phạt"
cho những nhóm chưa trả lời được để trò chơi thể sôi nổi.
-Gv nhận xét sau trò chơi
Yêu cầu cần đạt: HS hào hứng chơi và trả lời đúng được các câu hỏi.
- HS hát và vận động theo nhạc
HS thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày HS lắng nghe
HS lắng nghe và trả lời
HS lắng nghe
HS tham gia trò chơi
HS lắng nghe
HS thực hiện
Tham gia
Theo dõi
Thảo luận cùng bạn
Quan sát
Tham gia theo hướng dẫn
3. Hoạt động vận dụng (10’)
Đánh giá HS có ý thức trong vệ sinh thân thể, ăn uống, vận động, nghỉ ngơi hợp lí để có một cơ thể khoẻ mạnh và an toàn.
Hướng dẫn về nhà
Ôn lại một số biện pháp nhằm chăm sóc và bảo vệ cơ thể.
* Tổng kết tiết học
- Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau.
HS chia sẻ
HS nhắc lại HS lắng nghe
Theo dõi ,
Lắng nghe ---
BUỔI CHIỀU TOÁN
TIẾT 89: PHÉP TRỪ DẠNG 27 – 4, 63 – 40 ( TIẾT 1) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ dạng 27 - 4, 63 - 40).
2. Kĩ năng
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học, NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán.
* Mục tiêu HSKT: Trừ trong phạm vi 9 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các thẻ thanh chục và khối lập phương rời như SGK hoặc các thẻ chục que tính và các thẻ que tính rời trong bộ đồ dùng học toán; bảng con.
- Một số tình huống đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 100.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS HSKT A. Hoạt động khởi động (5’)
HS chơi trò chơi “Truyền điện” củng cố kĩ năng trừ nhẩm hai số tròn chục, phép trừ dạng 39 15.
HS hoạt động theo nhóm (bàn) và thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
Quan sát bức tranh (trong SGK hoặc trên máy chiếu).
Thảo luận theo nhóm, bàn:
Bức tranh vẽ gì?
- Th c hi n ch i ự ệ ơ
- Quan sát tranh.
Làm vi c theo nhómệ Đ i di n nhóm báo cáoạ ệ
Theo dõi
Theo dõi
Nói với bạn về các thông tin quan sát được từ bức tranh. Bạn nhỏ trong bức tranh đang thực hiện phép tính 27 - 4 = ? bằng cách thao tác trên các khối lập phương.
B. Hoạt động hình thành kiến thức (20’)
1. HS tính 27 - 4 = ?
Thảo luận nhóm về cách tìm kết quả phép tính 27 - 4 = ? (HS có thể dùng que tính, có thể dùng các khối lập phương, có thể tính nhẩm, ...)
Đại diện nhóm nêu cách làm.
GV nhận xét các cách tính của HS.
* GV hướng dẫn HS cách đặt tính và thực hiện phép trừ dạng 27 - 4 = ?
GV làm mẫu:
+ Đặt tính (thẳng cột).
+ Thực hiện tính từ trái sang phải:
7 trừ 4 bằng 3, viết 3.
Hạ 2, viết 2.
+ Đọc kết quả: Vậy 27 - 4 = 23.
GV chốt lại cách thực hiện, đề nghị một vài HS chỉ vào phép tính nhắc lại cách tính.
* GV viết một phép tính khác lên bảng.
Chẳng hạn: 56 - 3 = ?
GV lấy một số bảng con đặt tính chưa thẳng hoặc tính sai để nhấn mạnh lại cách đặt tính rồi viết kết quả phép tính cho HS nắm chắc.
'
Phép tính dạng 63 – 40: hướng dẫn tính tương tự
D. Hoạt động vận dụng (5’)
HS tìm một số tình huống trong thực tế liên quan đến phép trừ đã học. Chẳng hạn: Tuấn có 37 viên bi, Tuấn cho Nam 7 viên bi. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
E.Củng cố, dặn dò (2)
Chia s cho nhau nghe vế cách ẻ tính
Đ i di n nhóm báo cáoạ ệ HS đ c yếu cầu: 27 - 4 = ?ọ
Quan sát - Hs tr l iả ờ Đ c kết quọ ả 2 HS nhắc l iạ
HS lầy b ng con cùng làm v i GVả ớ t ng thao tác: đ t tính; tr từ ặ ừ ừ ph i sang trái, đ c kết qu .ả ọ ả HS đ i b ng con, nói cho b n bếnổ ả ạ c nh nghe cách đ t tính và tínhạ ặ c a mình.ủ
HS th c hi n m t sồ phép tínhự ệ ộ khác đ c ng cồ cách th c hi nể ủ ự ệ phép tính d ng 27 - 4.ạ
Th c hi n theo hự ệ ướng dầKn
Chia s trẻ ướ ớc l p
Biết làm phép tính tr trong ừ ph m vi 100ạ
- Lắng nghe
Theo dõi Làm bài Quan sát
Th c hi nự ệ
Lắng nghe
Lắng nghe
Theo dõi
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
- Từ ngữ toán học nào em cần chú ý?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế
--- TIẾNG VIỆT
BÀI 30A: TÌNH YÊU THƯƠNG ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Chú sẻ con và bông hoa bằng lăng.
Nhận biết chi tiết quan trọng trong bài. Nêu nhân vật yêu thích trong câu chuyện nói được lí do vì sao yêu thích nhân vật đó.
- Kể về một việc làm thể hiện sự quan tâm của bạn với em.
2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập
3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương.
* Mục tiêu HSKT:
- Nói được về một loại cây, con vật nuôi trong nhà mình yêu thích.
- Đọc và viết được một số tiếng có 2 âm II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Giáo viên: Máy tính
2. Học sinh: SGK Tiếng Việt 1, tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT 1. Hoạt động khởi động (5)
TIẾT 2 Đọc hiểu (20’)
b) Lí do bé Thơ không nhìn thấy bông hoa bằng lăng cuối cùng.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 và quan sát tranh 1
- Vì sao bé Thơ không nhìn thấy bông hoa bằng lăng cuối cùng?
- Nhận xét câu trả lời của học sinh - GV chốt câu trả lời đúng: Bé Thơ không nhìn thấy bông hoa bằng lăng cuối cùng vì bông hoa ở cao hơn của sổ.
c) Nghe giáo viên nêu yêu cầu c - Giáo viên nêu yêu cầu c cho học
- T ng h c sinh đ c thầm đo n 1 và ừ ọ ọ ạ quan sát các tranh minh h aọ
- Vì bồng hoa cao h n c a sơ ử ổ - M t sồ h c sinh nh n xét ộ ọ ậ - Lắng nghe
- Th o lu n c p đồiả ậ ặ
- Đ i di n m t sồ nhóm trình bày ý kiến,ạ ệ ộ các nhóm khác nh n xét, b sungậ ổ
- Chia s trẻ ướ ớc l p
Quan sát Theo dõi
Lắng nghe
sinh hoạt động nhóm để tìm ra câu trả lời đúng
- Nhận xét và khen ngợi.
4. Hoạt động vận dụng (10’) HĐ4: Nghe – nói
Yêu cầu HS kể một việc làm thể hiện sự quan tâm của bạn đối với e.
5. Củng cố, dặn dò: (5’) - Hôm nay được học bài gì?
- Nhận xét tiết học
- Nhắc học sinh đọc lại bài.
- Đ c bài Chú s con và bồng hoa bắng ọ ẻ
lắng. Chia sẻ
Lắng nghe
--- TIẾNG VIỆT
BÀI 30A: TÌNH YÊU THƯƠNG ( Tiết 3) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Chép đúng đoạn 2 trong bài Chú sẻ con và bông hoa bằng lăng.
- chọn từ viết đúng với vần oăt.
2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập
3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương.
*Mục tiêu HSKT:
Đọc và viết được loắt choắt, nhọn hoắt, chỗ ngoặt II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Giáo viên: Phiếu nhóm để Ai nhanh ai đúng ở HĐ3 2. Học sinh: VBT Tiếng Việt 1, tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT 1. Hoạt động khởi động (5)
Hát và vận động theo nhạc bài: Chim vành khuyên
2. Hoạt động luyện tập (30)
a) Tập chép đoạn 2 trong bài Chú sẻ con và bông hoa bằng lăng (20’) - Gọi học sinh đọc đoạn cần chép - Đưa đoạn văn đã viết lên màn hình - Tên đầu bài viết như thế nào?
- Sau dấu chấm sẽ viết như thế nào?
- Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở
Hát và v n đ ng theo nh c.ậ ộ ạ
- Đ c bài Chú s con và bồng hoa bắng ọ ẻ lắng
- 1 h c sinh đ c to đo n cần chépọ ọ ạ Quan sát
- Viết ch c nh , lùi vào lế v 1 ồữ ỡ ỡ ở - Viết hoa.
- H c sinh chép bài theo họ ướng dầKn c a ủ giáo viến
- Lắng nghe và soát lồKi
- H c sinh s a lồKi theo họ ử ướng dầKn c a ủ giáo viến
V n ậ đ ng ộ theo
Quan sát
T p viết ậ theo hướng dầKn
- Đọc lại đoạn văn cho học sinh soát lỗi
- Nhận xét bài của một số bạn b) Thi chọn thẻ từ viết đúng (10’) - Giáo viên phổ biến cách chơi: Chơi để luyện viết đúng từ có âm đầu viết bằng s/x. Mỗi nhóm 2 là 1 đội. Lần lượt mỗi bạn chọn 1 từ. Đội tìm đúng và nhanh nhất là đội thắng cuộc
- Nhận xét các nhóm chơi và chọn đội thắng cuộc
- Cách sửa chữa lỗi duy nhất là nắm nghĩa của từ, rèn luyện trí nhớ bằng cách đọc nhiều và viết nhiều.
- Yêu cầu HS chép 3 từ ngữ đã hoàn thành vào vở.
5. Củng cố, dặn dò: (5) - Hôm nay được viết bài gì?
- Nhận xét tiết học
- Nhắc học sinh đọc lại bài.
- Lắng nghe
- Các nhóm tham gia ch iơ
Đáp án: loắt choắt, khồ quắt, nh n ọ hoắt, chồK ngo tặ
- Lắng nghe - Chép t vào vừ ở
- Chú s con và bồng hoa bắng lắng.ẻ
Lắng nghe
Lắng nghe
Chép từ
Lắng nghe
--- Ngày soạn: 17/ 04 /2021
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 20 tháng 04 năm 2021 TIẾNG VIỆT
BÀI 30B: CUỘC SỐNG CỦA CÁC LOÀI CÂY ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Măng tre. Hiểu chi tiết trong bài, thông tin chính trong bài
- Hiểu được lợi ích của các loài cây.
2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập
3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương.
* Mục tiêu của HSKT:
- Đọc được 1 câu trong bài.
- Quan sát tranh, nêu đơn giản nội dung tranh
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Giáo viên: Tranh minh họa bài đọc Măng tre 2. Học sinh: SGK Tiếng Việt 1, tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT 1. Hoạt động khởi động (5)
Hoạt động 1: Nghe – nói
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm 4, từng học sinh nói về một loài cây mà em biết.
- Nhận xét
2. Hoạt động khám phá (25) Hoạt động 2: Đọc
Nghe đọc
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh họa và đoán nội dung bài học - Giới thiệu bài học
- Đọc mẫu cả bài rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng, dừng hơi lâu sau mỗi đoạn Đọc trơn
a) Để thực hiện yêu cầu
- Cho học sinh đọc một số từ dễ phát âm sai
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm bàn
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh (nếu có)
Đọc hiểu
a) Nghe giáo viên nêu yêu cầu b - Giáo viên nêu yêu cầu b
- Những mầm măng mọc lên vào mùa nào?
- Nhận xét câu trả lời của học sinh 4. Củng cố, dặn dò: (5)
- Hôm nay được học bài gì?
- Nhận xét tiết học. Đọc lại bài.
- H c sinh làm vi c nhóm 4ọ ệ - M t sồ b n chia s trộ ạ ẻ ướ ớc l p
- Quan sát tranh và đ a ra ý kiến c a ư ủ mình
- Lắng nghe
- Theo dõi và đ c thầm theo giáo viếnọ - C l p đ c đồng thanh ả ớ ọ xanh biếc, vươn th ngẳ
- H c sinh luy n đ c nồi tiếp theo ọ ệ ọ nhóm
- 2-3 nhóm thi đ c trọ ướ ớc l p, các nhóm khác nh n xét và bình ch n nhóm đ c ậ ọ ọ tồt nhầt
- Hs th o lu n theo nhóm 4 và trình ả ậ bày
+ Vào mùa xuần
- Đ c bài Mắng treọ
Th o ả lu nậ Theo dõi
Quan sát Đ c ọ theo
Đ c ọ
Lắng nghe
--- TIẾNG VIỆT
BÀI 30B: CUỘC SỐNG CỦA CÁC LOÀI CÂY ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nghe và viết đúng đoạn 1 của bài Măng tre. Viết đúng những từ có âm: ng/
ngh.
- Nghe hiểu Câu chuyện Bí con thoát nạn và kể lại được một đoạn của câu chuyện.
2. Năng lực:
- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập
3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương.
* Mục tiêu của HSKT:
- Lắng nghe câu chuyện “ Bí con thoát nạn”.
- Viết được Đất trong vườn tre nhà en rắn như đá.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Giáo viên: Tranh minh họa truyện Bí con thoát nạn.
2. Học sinh: SGK, vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT 1. Hoạt động khởi động (5)
- Vận động theo bài hát: Em là mầm non của Đảng.
2. Hoạt động khám phá (8’) c) Nghe giáo viên nêu yêu cầu c - Giáo viên nêu yêu cầu c
- Yêu cầu từng cặp thảo luận để sắp xếp thứ tự các số theo sự lớn lên của cây măng
- GV nhận xét và chốt kiến thức 3. Hoạt động luyện tập (20) Hoạt động 3: Viết
a) Nghe – viết một đoạn văn ngắn - Gọi học sinh đọc đoạn cần chép
- Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở - Đọc lại đoạn văn cho học sinh soát lỗi
- Nhận xét bài của một số bạn
- V n đ ngậ ộ
- Hs nhắc l i yếu cầu ạ
- M t sồ c p chia s trộ ặ ẻ ướ ớc l p - Đáp án: 1 – 3- 2
- 1 h c sinh đ c to đo n cần chépọ ọ ạ - T ng h c sinh viết các t có ch cái ừ ọ ừ ữ m đầu bắng ở ch/ tr ra nháp ho c b ng ặ ả con
- H c sinh nghe viết bài vào vọ ở - Lắng nghe và soát lồKi
- H c sinh s a lồKi theo họ ử ướng dầKn c a ủ giáo viến
- Lắng nghe
- Các nhóm tham gia ch i, bình ch n ơ ọ người thắng cu cộ
V n ậ đ ng ộ
Th o ả lu nậ Theo dõi
Đ c ọ theo
Theo dõi
Quan sát
b) Cùng chơi đuổi hình bắt chữ để luyện viết từ có âm đầu ng/ngh
- Giáo viên hướng dẫn cách chơi: Chơi để luyện viết đúng từ có âm ng/ngh.
Chơi theo nhóm 4. Nhóm trưởng nhận thẻ tranh. Lần lượt giơ từng thẻ, yêu cầu các bạn trong nhóm quan sát và viết từ tìm được vào bảng con. Bạn nào viết đúng và đủ 4 từ là bạn thắng cuộc
- Nhận xét các nhóm chơi 4. Củng cố, dặn dò: (5) - Hôm nay được học bài gì?
- Nhận xét tiết học. Đọc lại bài
- H c sinh viết ba t đã hoàn thành vàoọ ừ vở
- Nghe k cầu chuy n ể ệ Bí con thoát n nạ
Viết bài
Lắng nghe
--- Ngày soạn: 18 / 4 /2021
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 21 tháng 4 năm 2021 TIẾNG VIỆT
BÀI 30B: CUỘC SỐNG CỦA CÁC LOÀI CÂY ( Tiết 3) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nghe và viết đúng đoạn 1 của bài Măng tre. Viết đúng những từ có âm: ng/
ngh
- Nghe hiểu Câu chuyện Bí con thoát nạn và kể lại được một đoạn của câu chuyện.
2. Năng lực:
- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập
3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương.
* Mục tiêu của HSKT:
- Lắng nghe câu chuyện “ Bí con thoát nạn”.
- Viết được Đất trong vườn tre nhà en rắn như đá.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Giáo viên: Tranh minh họa truyện Bí con thoát nạn.
2. Học sinh: SGK, vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT 1. Hoạt động khởi động (5)
- Vận động theo bài hát: Em là mầm non của Đảng.
Tiết 3
- V n đ ngậ ộ V n ậ
đ ng ộ
HĐ4: Nghe – nói (30)
a) Nghe kể chuyện Bí con thoát nạn - Giáo viên kể chuyện lần 1 và hỏi:
+ Câu chuyện kể về ai?
- Kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh họa câu chuyện
- Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi dưới mỗi tranh để ghi nhớ nội dung chính của các đoạn
+ Bé Quyên làm gì với hạt bí?
+ Ai đã gọi hạt bí thức dậy?
+ Khi tỉnh dậy hạt bí con thay đổi thế nào? Bí con thích thú điều gì?
+ Bí con gặp điều gì nguy hiểm? Ai đã cứu bí con thoát nạn?
b) Kể một đoạn câu chuyện Bí con thoát nạn
- Yêu cầu học sinh tập kể theo nhóm - Nhận xét và chọn cá nhân kể chuyện hay nhất
4. Củng cố, dặn dò: (5) - Hôm nay được học bài gì?
- Nhận xét tiết học. Đọc lại bài
- Lắng nghe và tr l i cầu h iả ờ ỏ - K vế mắng nonể
- Lắng nghe kết h p quan sát tranhợ - Tr l i các cầu h i dả ờ ỏ ưới mồKi tranh - Bé gieo h t bí vào vạ ườn
- Nh ng h t m a xuầnữ ạ ư
- Bí con l n dần lến nhìn m i v t xung ớ ọ ậ quanh th t đ pậ ẹ
- Sầu róm đ nh cắn bí con, bé Quyến đãị c u bí con.ứ
- H c sinh k nồi tiếp 4 đo n theo ọ ể ạ nhóm
- Đ i di n m t sồ nhóm thi k đo n 3 ạ ệ ộ ể ạ ho c đo n 4ặ ạ
- Nghe k cầu chuy n ể ệ Bí con thoát n nạ
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
--- TIẾNG VIỆT
BÀI 30C: LỜI CỦA LOÀI CÂY (Tiết 1) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc đúng từ, câu thơ, đoạn thơ trong bài Dàn nhạc mùa hè. Hiểu ý chính của bài thơ: Có nhiều loài chim hót hay, tiếng hót của chim như lời hát chào đón mùa hè.
HS yêu thích mùa hè đầy tiếng chim
2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập
3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương.
* Mục tiêu cho HSKT
- Đọc được hai dòng thơ đầu của bài Dàn nhạc mùa hè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Giáo viên: Video bài hát Con chim vành khuyên; thẻ câu ở HĐ3b 2. Học sinh: VBT Tiếng Việt 1, tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT 1. Hoạt động khởi động (5)
Hoạt động 1: Nghe – nói
Hát và vận động theo nhạc bài Con chim vành khuyên
- Yêu cầu từng cặp quan sát tranh nói cho nhau nghe về những loài chim được vẽ trong tranh
- Nhận xét
2. Hoạt động khám phá ( 30) Hoạt động 2: Đọc
Nghe đọc
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh họa và đoán nội dung bài học
- Giới thiệu bài học
- Đọc mẫu cả bài chậm, rõ ràng, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, dừng hơi lâu hơn sau mỗi dòng thơ.
Đọc trơn
a) Để thực hiện yêu cầu
- Cho học sinh đọc một số từ dễ phát âm sai
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm bàn
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh (nếu có)
5. Củng cố, dặn dò: (5) - Hôm nay được học bài gì?
- Nhận xét tiết học
- Nhắc học sinh đọc lại bài
Hát và v n đ ng theo nh cậ ộ ạ - H c sinh làm vi c nhóm 2ọ ệ
- M t sồ b n chia s trộ ạ ẻ ướ ớc l p
- Quan sát tranh và đ a ra ý kiến c a ư ủ mình
- Lắng nghe
- Theo dõi và đ c thầm theo giáo viếnọ
- C l p đ c đồng thanh ả ớ ọ Nh c ạ trưởng,trầm, sóng đối…
- H c sinh luy n đ c nồi tiếp theo ọ ệ ọ nhóm, mồKi b n đ c 1 kh thạ ọ ổ ơ
- 2-3 nhóm thi đ c trọ ướ ớc l p, các nhóm khác nh n xét và bình ch n nhóm đ c ậ ọ ọ tồt nhầt
- L i c a loài v tờ ủ ậ
V n ậ đ ngộ
Lắng nghe
Quan sát
Quan sát Đ c ọ theo
Lắng nghe
--- Ngày soạn: 19/04/2021
Ngày giảng: Thứ 5 ngày 22 tháng 04 năm 2021 TIẾNG VIỆT
BÀI 30C: LỜI CỦA LOÀI CÂY (Tiết 2 + 3) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tô chữ hoa R, S; viết từ có chữ hoa R, S. Viết được câu nói về hoạt động của con vật.
- Nói được tên các loài chim hót hay, nói các từ bắt chước tiếng kêu của một số con vật.
2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập
3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương.
* Mục tiêu cho HSKT
- Đọc được hai dòng thơ đầu của bài Dàn nhạc mùa hè.
- Tô được chữ hoa R, S
- Quan sát và nêu nội dung tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Giáo viên: Video bài hát Con chim vành khuyên; thẻ câu ở HĐ3b 2. Học sinh: VBT Tiếng Việt 1, tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT 1. Hoạt động khởi động (5)
Hoạt động 1: Nghe – nói
Hát và vận động theo nhạc bài Con chim vành khuyên
Tiết 2 Đọc hiểu (25’)
a) Nghe giáo viên nêu yêu cầu b - Giáo viên nêu yêu cầu b
- Nói những từ ngữ tả tiếng của từng con vật?
- Nhận xét câu trả lời của học sinh và chốt đáp án đúng
Nhận xét, đánh giá
b) Nghe giáo viên nêu yêu cầu c
- Giáo viên nêu yêu cầu: Từng cặp trao đổi Nói với bạn điều em thích nhất
Hát và v n đ ng theo nh cậ ộ ạ
Tồi là ve kim. Tiếng c a tồi bay ra t ủ ừ hoa loa kèn
Tồi là chim tu hú. Tiếng c a tồi nh ủ ư tiếng đàn nh , tiếng đàn hồị
Tồi là chim cu. Tiếng c a tồi cung trầm,ủ cung b ngổ
Tồi là chim sáo s u. Tiếng c a tồi véo ậ ủ von lồng l ngộ
- T ng h c sinh đ c thầm bàiừ ọ ọ th và tr l i cầu h i.ơ ả ờ ỏ
Cái b p bếnh đậ ược so sánh v i cái ớ thuyến và cái võng
- M t vài h c sinh tr l iộ ọ ả ờ
- Lắng nghe và trao đ i nhóm đồiổ - Đ i di n m t sồ nhóm trình bày ý ạ ệ ộ kiến, các nhóm khác nh n xét, b sungậ ổ
- 2-3 h c sinh nói cầu c a mình trọ ủ ước l pớ
- Lắng nghe
V n ậ đ ngộ
Đ c ọ theo
Theo dõi
Theo dõi
Lắng nghe Th o ả lu nậ
trong bài thơ?
- Nhận xét và chốt ý đúng Hoạt động 4: Nghe – nói (10’) - Nghe giáo viên nêu yêu cầu: Nói những từ bắt chước tiếng kêu của một số con vật.
- Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh (nếu có)
TIẾT 3 3. Hoạt động luyện tập (30) Hoạt động 3: Viết
a) Tô và viết
- Giáo viên viết mẫu chữ hoa S, R từ ứng dụng Phan Rang, Sa Pa và hướng dẫn học sinh viết, cách trình bày vở - Nhận xét bài viết của học sinh
b) Viết một câu về hoạt động của con vật trong một tranh
- Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh cách làm
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm đôi - Nhận xét
5. Củng cố, dặn dò: (5) - Hôm nay được học bài gì?
- Nhận xét tiết học
- Nhắc học sinh đọc lại bài
- H c sinh quan sát và ghi nh cách ọ ớ viết
- H c sinh tồ vào v dọ ở ướ ự ưới s h ng dầKn c a giáo viếnủ
- Quan sát tranh và nếu nh ng con v t ữ ậ có trong tranh
- Hs lần lượt nói 1 cầu vế tiếng kếu c a ủ m t sồ con v tộ ậ
- Viết 1 cầu vế tiếng kếu c a m t sồ ủ ộ con v tậ
- L i c a loài v tờ ủ ậ
Lắng nghe
Theo dõi Viết Quan sát Lắng nghe
Lắng nghe
--- BUỔI CHIỀU
TIẾNG VIỆT
BÀI 30D: ĐIỀU EM MUỐN BIẾT (Tiết 1) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc mở rộng bài viết về loài vật.
2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập
3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương.
* Mục tiêu cho HSKT
- Đọc được hai dòng thơ đầu của bài thơ về Dàn nhạc mùa hè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Giáo viên: Một số câu chuyện, bài thơ viết về các loài chim.
2. Học sinh: VBT Tiếng Việt 1, tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT 1. Hoạt động khởi động (5)
Hoạt động 1: Nghe – nói - HD HS xem một số vật thật - HD HS hỏi đáp về vật - Nhận xét, kết luận
2. Hoạt động khám phá ( 30) Hoạt động 2: Viết
a) Viết 1-2 câu nói về một bức tranh - Gọi học sinh đọc yêu cầu a
- Hướng dẫn học sinh đặt câu và viết - Nhận xét
5. Củng cố, dặn dò: (5) - Hôm nay được học bài gì?
- Nhận xét tiết học
- Nhắc học sinh đọc lại bài
- Quan sát, t ng hs ch vào m t hình ừ ỉ ộ ho c cầm 1 v t th t lến h i đáp v i ặ ậ ậ ỏ ớ b n.ạ
- H i đáp vế v tỏ ậ - Nh n xét, b sungậ ổ
- Nếu đồ v t mình ch a biết ậ ư
- H c sinh đ c yếu cầuọ ọ - 2-3 h c sinh nói trọ ướ ớc l p
- Viết 1-2 cầu theo hướng dầKn vào vở
- Điếu em muồn biết - Lắng nghe
Th o ả lu nậ
Theo dõi Viết
Lắng nghe
--- TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TIẾT 60: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 2) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Sau bài học này, HS sẽ
- Nêu được những kiến thức đã học về cơ thể người; vệ sinh cá nhân và các giác quan; ăn, uống và vệ sinh trong ăn, uống: vận động và nghỉ ngơi hợp lí; các biện pháp tự bảo vệ mình.
- Đề xuất và thực hiện được những thói quen có lợi cho sức khoẻ về ăn, uống, vệ sinh thân thể, vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ.
- Biết quý trọng cơ thể, có ý thức tự giác chăm sóc và bảo vệ cơ thể mình cũng như tuyên truyền nhắc nhở cho những người xung quanh cùng thực hiện.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát thực tế, kĩ năng tranh luận 3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia sẻ cùng các bạn.
* Mục tiêu HSKT:
- Nêu được tên các bộ phận của cơ thể; phân biệt được con trai, con gái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Hình phóng to trong SGK (nếu có thể).
- Các đoạn phim/các hình vẽ hướng dân trẻ phòng chống xâm hại.
- Chuẩn bị các câu hỏi (cho vào trong quả) và một số món quà để cho HS chơi trò chơi chăm sóc ‘’cây sức khoẻ".
- HS: Một số tranh, ảnh về gia đình mình III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT 1. Mở đầu: Khởi động (3’)
- GV cho HS chơi trò chơi về các bộ phận trên cơ thể người: Làm theo tôi nói, không làm theo tôi làm.
2. Hoạt động vận dụng (20’)
Hoạt động 1: Đóng vai sử lí tình huống - GV cho lớp chơi trò chơi đóng vai xử lí tình huống.
- GV nhận xét cách xử lý tình huống
-GV có thể cho HS xem các clip về chống bạo hành như các đoạn clip về quy tắc 5 ngón tay, hay clip hướng dẫn trẻ cách tự bảo vệ minh, phòng tránh xâm hại tình dục,...
- GV chốt, chuyển ý
Yêu cầu cần đạt: HS biết cách xử lí những tình huống không an toàn với bản thân minh, với bạn bè và người thân xung quanh, nhận ra được sự cần thiết phải có sự giúp độ của người lớn.
Hoạt động 2: Nhận xét
Tự đánh giá cuối chủ đề: Khai thác hinh ảnh tổng hợp thể hiện sản phẩm học tập và HS đạt được sau khi học xong chủ đề.
- HS tự đánh giá xem đã thực hiện được những nội dung nào được nêu trong khung.
- GV hướng dẫn HS tự làm một sản phẩm học tập (gợi ý:HS lên một tấm bia trên có là hình ảnh HS sưu tầm các biện pháp bảo vệ, chăm sóc các giác quan, các bộ phận của cơ thể).
- GV đánh giá tổng kết sau khi HS học xong một chủ đề (sử dụng bài tự luận, trắc nghiệm khách quan).
3. Đánh giá (5’)
- Biết cách tự bảo vệ mình và biết được cán tôn trọng và bảo vệ người thân và bạn bè xung quanh.
- HS tham gia chơi trò chơi.
HS chơi đóng vai tình huống
HS lắng nghe HS theo dõi
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS thực hành sản phẩm
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
Tham gia
Theo dõi
Lắng nghe
Quan sát
Trả lời
- Định hướng phát triển năng lực và phẩm chất: GV cho HS thảo luận nhóm theo hình tổng kết cuối bài: Hoa da làm được những việc lâu nào để bảo vệ các giác quan và cơ thể mình? Cùng chia sẻ với bạn những việc làm của mình để chăm sóc và bảo vệ cơ thể.
4. Hướng dẫn về nhà (5’)
Nhắc HS tìm thêm các phương án hợp lý với mình và người thân khi gặp những tinh huống bị bắt nạt hoặc những tình huống không an toàn khi gặp người lạ.
* Tổng kết tiết học (2’) - Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau
- HS thảo luận nhóm theo hình tổng kết cuối bài và chia sẻ với bạn
- HS lắng nghe
- HS nhắc lại - HS lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
--- BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC: TẠI SAO VỊT BIẾT BƠI MÀ GÀ LẠI KHÔNG BIẾT BƠI?
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Học sinh đọc thành tiếng và đọc hiểu bài đọc “ Tại sao vịt biết bơi mà gà lại không biết bơi?”
2. Năng lực, phẩm chất
- Phát triển các năng lực chung và năng lực đặc thù môn học.
- Phát triển phẩm chất yêu thương các loài động vật
* Mục tiêu cho HSKT - Đọc được bài đọc II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. Giáo viên: - Tranh ảnh
2. Học sinh:- Sách thực hành TV 1 tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT A. Khởi động: 5’
- Cho học sinh hát B. Khám phá: 25’
1. Hỏi – đáp
- Y/c H thảo luận nhóm đôi, kể về con vật hoặc một cây em yêu thích
- Gọi vài nhóm học sinh kể trước lớp.
- Gọi H nhận xét
- H c sinh hátọ
- H th c hi n yếu cầuự ệ
- H h i đáp trỏ ướ ớc l p
Đ c ọ theo Viết
- Gv nhận xét
2. Đọc bài “ Tại sao vịt biết bơi mà gà lại không biết bơi?”
* Luyện đọc
- G giới thiệu bài đọc “ Tại sao vịt biết bơi mà gà lại không biết bơi?”
- G đọc mẫu
- Y/c H nhẩm thầm. tìm từ khó đọc - Luyện đọc từ khó đọc
- Bài đọc có mấy câu?
- Luyện đọc nối tiếp câu - G nhận xét
- Luyện đọc trong nhóm 4 - Các nhóm đọc trước lớp - Nhận xét
- Gọi H đọc cả bài
* Tìm hiểu bài đọc
- Gọi H đọc nội dung câu hỏi a,b,c - Y/c H thảo luận nhóm đôi làm bài tập
- Các nhóm trình bày - Nhận xét
C. Vận dụng
- Cho học sinh nêu những việc mình làm để chăm sóc động vật
- Nhận xét
5. Củng cố, dặn dò: (5) - Hôm nay được học bài gì?
- Nhận xét tiết học
- Nhắc học sinh đọc lại bài
- H nh n xétậ
- H theo dõi - H theo dõi - H tìm - H luy n đ cệ ọ - H tr l iả ờ
- H đ c nồi tiếp cầuọ
- H luy n đ c trong nhóm 4ệ ọ - H đ cọ
- H đ c c bàiọ ả
- H th o lu n nhóm đồi, làm bài t pả ậ ậ
- H nếu biết
Lắng nghe Viết Lắng nghe Lắng nghe
Lắng nghe Lắng nghe
Lắng nghe Lắng nghe
Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe
--- Ngày soạn: 20/04/2021
Ngày giảng: Thứ 6 ngày 23 tháng 04 năm 2021 TIẾNG VIỆT
BÀI 30D: ĐIỀU EM MUỐN BIẾT (Tiết 2) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nghe – viết hai khổ thơ. Viết đúng những từ chứa vần oai/oay.
2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập
3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương.
* Mục tiêu cho HSKT
- Viết được 2 dòng thơ trong bài Dàn nhạc mùa hè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Giáo viên: Một số câu chuyện, bài thơ viết về các loài chim.
2. Học sinh: VBT Tiếng Việt 1, tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT Tiết 2
3. Hoạt động luyện tập (30’)
b) Nghe – viết 2 khổ thơ đầu trong bài dàn nhạc mùa hè
- Gọi học sinh đọc đoạn cần viết - Đọc một số từ dễ viết sai cho học sinh viết
- Đọc cho học sinh viết bài - Đọc lại để học sinh soát lỗi - Nhận xét bài viết của học sinh
c) Trơi trò chơi Bồ câu đưa thư để tìm đúng những từ cho ô trống trong đoạn văn
- Giáo viên nêu mục đích và hướng dẫn học sinh cách chơi: Mỗi nhóm 4 là một đội. Nhóm trưởng nhận các từ, lên gắn từ. Đội điền đúng và nhanh nhất là đội thắng cuộc
- Nhận xét học sinh chơi 5. Củng cố, dặn dò: (5) - Hôm nay được học bài gì?
- Nhận xét tiết học
- Nhắc học sinh đọc lại bài
- Đ c đo n cần viếtọ ạ
- Viết ra nháp các t ừloa kèn, nh c ạ trưởng, cung trầm,…
- H c sinh viết bài vào vọ ở - H c sinh soát lồKiọ - Lắng nghe
- H c sinh đ c yếu cầuọ ọ
- Các nhóm 4 tham gia ch iơ - Bình ch n nhóm thắng cu cọ ộ - H c sinh ghi 2 t tìm đọ ừ ược vào vở - Lắng nghe giáo viến hướng dầKn - Đ c bài đ c đã tìm đọ ọ ược - Điếu em muồn biết
Đ c ọ theo Viết
Lắng nghe Viết Lắng nghe Lắng nghe
--- TOÁN
TIẾT 90: PHÉP TRỪ DẠNG 27 – 4, 63 – 40 ( TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ dạng 27 - 4, 63 - 40).
2. Kĩ năng
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học, NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán.
* Mục tiêu HSKT: Trừ trong phạm vi 9 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các thẻ thanh chục và khối lập phương rời như SGK hoặc các thẻ chục que tính và các thẻ que tính rời trong bộ đồ dùng học toán; bảng con.
- Một số tình huống đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 100.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS HSKT A. Hoạt động khởi động (5’)
HS chơi trò chơi “Truyền điện” củng cố kĩ năng trừ nhẩm hai số tròn chục, phép trừ dạng 39 - 15.
HS hoạt động theo nhóm (bàn) và thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
Quan sát bức tranh
Thảo luận theo nhóm, bàn:
Bức tranh vẽ gì?
Nói với bạn về các thông tin quan sát được từ bức tranh. Bạn nhỏ trong bức tranh đang thực hiện phép tính 27 - 4 = ? bằng cách thao tác trên các khối lập phương.
B. Hoạt động thực hành luyện tập (20’) Bài 1: tính
- GV hướng dân HS cách làm, có thê làm mâu 1 phép tính.
GV nhắc lại quy tắc trừ từ phải sang trái, viết kết quả thẳng cột.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
GV chữa bài, chỉnh sửa các lỗi đặt tính và tính cho HS.
Theo dõi, giúp đỡ học sinh
- Th c hi n ch i ự ệ ơ
- Quan sát tranh.
Đ i di n nhóm báo cáoạ ệ
Quan sát
HS tính rồi viết kết qu phép tính ả vào v .ở
HS đ i v ki m tra chéo, nói cách ổ ở ể làm cho b n nghe.ạ
Nếu yếu cầu
HS đ t tính rồi tính và viết kết quặ ả vào v .ở
Đ i v ki m tra chéo, nói cách ổ ở ể làm cho b n nghe.ạ
- Tính t ph i sang trái…ừ ả Đ c yếu cầuọ
HS quan sát mầKu, nói cách th c ự hi n phép tính d ng 63 - 40.ệ ạ Cha s cho nhau nghe vế cách ẻ
Theo dõi
Theo dõi
Theo dõi Làm bài 8 - 2 7 – 4 6 -3 Quan sát
Th c hi nự ệ
Lắng nghe
- Nêu lại cách tính?
Bài 3: Tính theo mẫu GV hướng dẫn HS:
+ Đọc yêu cầu: 63 - 40 = ? + Đặt tính (thẳng cột).
+ Thực hiện tính từ phải sang trái:
3 trừ 0 bằng 3, viết 3.
6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
+ Đọc kết quả: Vậy 63 - 40 = 23.
GV chốt lại cách thực hiện, một vài HS chỉ vào phép tính nhắc lại cách tính.
GV nhắc lại cách đặt tính dọc, quy tắc trừ từ phải sang trái, viết kết quả thẳng cột.
Bài 4: Đặt tính rồi tính Quan sát giúp đỡ học sinh
GV chữa bài, chỉnh sửa các lỗi đặt tính và tính cho HS.
Lưu ỷ: GV quan sát kĩ các thao tác của HS, nếu có HS trừ từ trái sang phải, GV nêu trước lớp để nhắc nhở và khắc sâu cho HS.
C. Hoạt động vận dụng (5’) Bài 5
Hướng dẫn HS phân tích bài toán Theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em, lưu ý HS tính ra nháp rồi kiểm tra kết quả.
E.Củng cố, dặn dò (2)
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
tính HS đ cọ
HS th c hi n các phép tính khác ự ệ rồi đ c kết qu .ọ ả
Đồi v ki m tra chéo, nói cách ở ể làm cho b n nghe.ạ
Đ i di n nhóm báo cáoạ ệ
HS đ t tính rồi tính và viết kết quặ ả vào v .ở
Đ i v ki m tra chéo, nói cách ổ ở ể làm cho b n nghe.ạ
HS đ c bài toán, nói cho b n ngheọ ạ bài toán cho biết gì, bài toán h i ỏ gì.
HS th o lu n v i b n cùng c p ả ậ ớ ạ ặ ho c cùng bàn vế cách tr l i cầu ặ ả ờ h i bài toán đ t ra ỏ ặ
HS viết phép tính thích h p và tr ợ ả l i:ờ
Phép tính: 36 - 6 = 30.
Tr l i: Trang còn l i 30 t giầy ả ờ ạ ờ màu.
HS ki m tra l i phép tính và cầu ể ạ tr l i.ả ờ
Biết cách