BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 – ĐỢT 2
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
:x2y4z 1 0.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?A. n3
1; 2;4
. B. n1
1;2; 4
. C. n2
1;2;4
. D. n4
1;2;4
Câu 2. Cho cấp số cộng
un với u17công sai d2. Giá trị u2 bằngA. 14 . B. 9. C. 7
2. D. 5
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 3 y x
x
là
A. x 1. B. x1. C. x 3. D. x3. Câu 4. Cho hàm số y f x( ) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
0;1 . C.
1;0
. D.
;0
. Câu 5.
4 dx x3 bằngA. 4x4C. B. 1 4
4x C. C. 12x2C. D. x4C. Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý, log 3a3
bằngA. 3 log 3a. B. 1 log 3a. C. 3 log 3a. D. 1 log 3a. Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i?
A. N
1; 2
. B. P
2; 1
. C. Q
2;1
. D. M
1; 2
. Câu 8. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Mã đề thi 104
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x 2. B. x 3. C. x1. D. x3.
Câu 9. Khối lăng trụ có diện tích đáy B=6và chiều cao h=4.Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 24 . B. 4. C. 8. D. 12.
Câu 10. Biết
2
1
( ) 2
f x dx =
ò
và2
1
( ) 3.
g x dx =
ò
Khi đó2
1
[ ( ) f x + g x dx ( )]
ò
bằngA. 1. B. 5. C. 1. D. 6 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 3 1 5
2 2 1
x y z
d
. Điểm nào dưới đây thuộc d? A. M
3;1;5
. B. N
3;1; 5
. C. P
2; 2; 1
. D. Q
2; 2;1
.Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B3a2 và chiều cao h6a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3a3. B. 6a3. C. 9a3. D. 18a3.
Câu 13. Cho khối trụ có bán kính đáy r3 và chiều cao h5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 45. B. 5. C. 15. D. 30.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :
x1
2 y2
2 z 3
2 9. Tâm của
S có tọa độ làA.
1; 2;3
. B.
2; 4;6
. C.
1; 2; 3
. D.
2;4; 6
. Câu 15. Phần thực của số phức z 5 4i làA. 4. B. 4. C. 5. D. 5.
Câu 16. Cho mặt cầu bán kính r5. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 500
3
. B. 25 . C. 100 3
. D. 100 .
Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?
A. 8. B. 15. C. 56. D. 7.
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 42x2. B. y x3 3x. C. y x 33x. D. y x4 2x2.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A
3;4;1
trên mặt phẳng
Oxy
?A. Q
0;4;1
. B. P
3;0;1
. C. M
0;0;1
. D. N
3;4;0
. Câu 20. Tập xác định của hàm số y3x làA.
0;
. B.
0;
. C. \ 0
. D. .Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy r2 và độ dài đường sinh l7. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 28 3
. B. 14. C. 28. D. 14 3
. Câu 22. Nghiệm của phương trình 22x2 2x là
A. x 2. B. x2. C. x 4. D. x4. Câu 23. Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 i. Số phức z1z2 bằng
A. 1 3i. B. 1 3i. C. 1 3i . D. 1 3i . Câu 24. Nghiệm của phương trình log2
x7
5 làA. x18. B. x25. C. x39. D. x3.
Câu 25. Cho hàm số y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
1f x 2 là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 26. Cắt hình trụ
T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của
T bằngA. 25 2
. B. 25. C. 50. D. 25
4
. Câu 27. Cho số phức z 3 2i, số phức
1i z
bằngA. 1 5i B. 5i. C. 1 5i . D. 5 i.
Câu 28. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 5x với trục hoành là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 29. Với a b, là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log2a2log4b4, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a16b2. B. a8b. C. a16b. D. a16b4.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
2;1; 3
và mặt phẳng
P : 3x2y z 3 0. Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với ( )P làA. 3x2y z 1 0. B. 3x2y z 1 0. C. 2x y 3z14 0 .D. 2x y 3z14 0 Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x412x21 trên đoạn
0;9 bằngA. 28. B. 1. C. 36. D. 37.
Câu 32. Cho hàm số f x
có f x
x x
1
x4
3 , x . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho làA. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 33. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e y x, 0,x0 và x1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
A.
1 2 0
e dxx
. B. 10
e dxx
C. 10
e dxx
. D. 1 20
e dxx
.Câu 34. Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 z 3 0. Khi đó z1 z2 bằng
A. 3. B. 2 3 C. 3 . D. 6.
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có AB a AD , 3 , a AA 2 3a (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng
ABCD
bằngA. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log 313
x2
3 làA.
; 2
. B.
2; 2
. C.
; 2
2;
. D.
0; 2 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1;2; 2
và mặt phẳng
P : 2x y 3z 1 0. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với
P là:A.
1 2 2 2 3
x t
y t
z t
. B.
1 2 2
2 3
x t
y t
z t
. C.
1 2 2
2 3
x t
y t
z t
. D.
2 1 2
3 2
x t
y t
z t
Câu 38. Biết 1
0
2 d 5
f x x x
. Khi đó 1
0
d f x x
bằngA. 7. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 39. Cho hình nón
N có đỉnh S, bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2 2a. Gọi
T là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của
N . Bán kính của
T bằngA. 4 7 7
a. B. 4
3
a. C. 8 7
7
a . D. 7a.
Câu 40. Biết F x
ex2x2 là một nguyên hàm của hàm số f x
trên . Khi đó
f
2 dx x bằngA. e2x8x2C. B. 2ex4x2C. C. 1e2 2 2 2
x x C. D. 1e2 4 2 2
x x C. Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 768.333.000 đồng. B. 765.000.000 đồng. C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng.
Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 33x2
1 m x
đồng biến trên khoảng
2;
làA.
; 2
. B.
;1
. C.
; 2
. D.
;1
.Câu 43. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
A. 10 5
a. B.
2
a. C. 2
3
a. D. 2
2 a.
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng
A. 4
9. B. 32
81. C. 2
5. D. 32
45.
Câu 45. Cho hàm số f x( ) có f
0 0. Biết y f x( ) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x( ) f x
4 x2 lày
O x 1 1
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 46. Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 3 và O là tâm của đáy.
Gọi , N, P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt phẳng
SAB
,
SBC
,
SCD
và
SDA
. Thể tích khối chóp .O MNPQ bằng : A. 8 381
a . B. 3
6
a . C. 3
12
a . D. 16 3
81 a .
Câu 47. Xét các số thực x và y thỏa mãn 2x2 y2 1
x2y22x2 4
x. Giá trị lớn nhất của biểu thức 42 1
P y
x y
gần nhất với số nào dưới đây?
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 48. Cho hàm số f x
ax3bx2cx d a b c d
, , ,
có bảng biến thiên như sau:Có bao nhiêu số dương trong các số , , ,a b c d ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( , )m n sao cho m n 12và ứng với mỗi cặp ( , )m n tồn tại đúng 3 số thực a ( 1,1) thỏa mãn 2am nln(a a21) ?
A. 12. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 50. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4f x
24x
m có ít nhất 3 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng
0;
?A. 16. B. 19. C. 20. D. 17.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 – ĐỢT 2
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
:x2y4z 1 0.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?A. n3
1; 2;4
. B. n1
1;2; 4
. C. n2
1;2;4
. D. n4
1;2;4
Lời giải Chọn A.
Câu 2. Cho cấp số cộng
un với u17công sai d2. Giá trị u2 bằngA. 14. B. 9. C. 7
2. D. 5
Lời giải Chọn B
Vì
un là một cấp số cộng thì un1un d u2 u1 d 7 2 9 Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 13 y x
x
là
A. x 1. B. x1. C. x 3. D. x3. Lời giải
Chọn C Ta có lim3
x y
và lim3
x y
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 3 làm tiệm cận đứng.
Câu 4. Cho hàm số y f x( ) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
0;1 . C.
1;0
. D.
;0
. Lời giảiChọn B
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số giảm trên khoảng
; 1
và
0 ;1 .Mã đề thi 104
Hàm số tăng trên khoảng
1 0;
và
1 ;
. Câu 5.
4 dx x3 bằngA. 4x4C. B. 1 4
4x C. C. 12x2C. D. x4C. Lời giải
Chọn D
Ta có
4 dx x3 x4C.Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý, log 3a3
bằngA. 3 log 3a. B. 1 log 3a. C. 3 log 3a. D. 1 log 3a. Lời giải
Chọn D
Ta có log 3a3
log 3 log3 3a 1 log3a.Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i? A. N
1; 2
. B. P
2; 1
. C. Q
2;1
. D. M
1; 2
.Lời giải Chọn A
Điểm biểu diễn số phức z 1 2i là điểm N
1; 2
. Câu 8. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x 2. B. x 3. C. x1. D. x3. Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho xác định trên
.Qua x 2, đạo hàm f x
đổi dấu từ dương sang âm nên hàm số đạt cực đại tại x 2. Câu 9. Khối lăng trụ có diện tích đáy B=6và chiều cao h=4.Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằngA. 24 . B. 4. C. 8. D. 12.
Lời giải Chọn A
Ta có: Thể tích khối lăng trụ là V =B h. =6.4=24. Câu 10. Biết
2
1
( ) 2
f x dx =
ò
và2
1
( ) 3.
g x dx =
ò
Khi đó2
1
[ ( ) f x + g x dx ( )]
ò
bằngA. 1. B. 5. C. 1. D. 6 .
Lời giải Chọn D
Ta có:
2 2 2
1 1 1
[ ( ) f x + g x dx ( )] = f x dx ( ) + g x dx ( ) = + = 2 3 5
ò ò ò
.Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 3 1 5
2 2 1
x y z
d
. Điểm nào dưới đây thuộc d? A. M
3;1;5
. B. N
3;1; 5
. C. P
2; 2; 1
. D. Q
2; 2;1
.Lời giải Chọn B
Ta có 3 3 1 1 5 5 0
2 2 1
nên điểm N
3;1; 5
d.Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B3a2 và chiều cao h6a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3a3. B. 6a3. C. 9a3. D. 18a3.
Lời giải Chọn B
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B3a2 và chiều cao h6a là
2 3
1 1
. .3 .6 6
3 3
V B h a a a .
Câu 13. Cho khối trụ có bán kính đáy r3 và chiều cao h5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 45. B. 5. C. 15. D. 30.
Lời giải Chọn A
Thể tích của khối trụ đã cho là: V B h. . .r h2 .3 .5 452 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :
x1
2 y2
2 z 3
2 9. Tâm của
S có tọa độ làA.
1; 2;3
. B.
2; 4;6
. C.
1; 2; 3
. D.
2;4; 6
. Lời giàiChọn C
Tâm của mặt cầu
S đã cho là: I
1; 2; 3
. Câu 15. Phần thực của số phức z 5 4i làA. 4. B. 4. C. 5. D. 5.
Lời giải Chọn C
Phần thực của số phức z 5 4i là 5.
Câu 16. Cho mặt cầu bán kính r5. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 500
3
. B. 25 . C. 100 3
. D. 100 . Lời giải
Chọn D
Diện tích của mặt cầu có bán kính r5 là: S 4r2 4 .5 2 100 .
Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?
A. 8. B. 15. C. 56. D. 7.
Lời giải Chọn B
Số cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ là: 15 cách.
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 42x2. B. y x3 3x. C. y x 33x. D. y x4 2x2. Lời giải
Chọn C
Đây là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a0 nên chọn C.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A
3; 4;1
trên mặt phẳng
Oxy
?A. Q
0;4;1
. B. P
3;0;1
. C. M
0;0;1
. D. N
3;4;0
. Lời giảiChọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm A
3; 4;1
trên mặt phẳng
Oxy
là điểm N
3;4;0
. Câu 20. Tập xác định của hàm số y3x làA.
0;
. B.
0;
. C. \ 0
. D. . Lời giảiChọn D
Tập xác định của hàm số y3x là là D .
Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy r2 và độ dài đường sinh l7. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 28 3
. B. 14. C. 28. D. 14 3
. Lời giải
Chọn B
2.7. 14 Sxq rl .
Câu 22. Nghiệm của phương trình 22x2 2x là
A. x 2. B. x2. C. x 4. D. x4. Lời giải
Chọn B
2 2
2 x 2x 2x 2 x x 2.
Câu 23. Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 i. Số phức z1z2 bằng
A. 1 3i. B. 1 3i . C. 1 3i . D. 1 3i . Lời giải
Chọn D
Ta có z1z2 3 2i
2 i
1 3iCâu 24. Nghiệm của phương trình log2
x7
5 làA. x18. B. x25. C. x39. D. x3. Lời giải
Chọn B
5log2 x7 5 x 7 2 x 25.
Câu 25. Cho hàm số y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
1f x 2 là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn A
Số nghiệm thực của phương trình
1f x 2 bằng số giao điểm của đường thẳng 1
y2 và có đồ thị hàm số y f x
.Ta thấy đường thẳng 1
y 2 cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm nên phương trình
1f x 2 có 4 nghiệm.
Câu 26. Cắt hình trụ
T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của
T bằngA. 25 2
. B.25. C. 50. D. 25
4
. Lời giải
Chọn B
Bán kính của hình trụ
T bằng 52, độ dài đường sinh l5. Diện tích xung quanh của
: 2 . 2 . .5 255xq 2
T S r l .
Câu 27. Cho số phức z 3 2i, số phức
1i z
bằngA. 1 5i B. 5i. C. 1 5i . D. 5 i.
Lời giải Chọn D .
Vì z 3 2i nên ta có
1i z
(1 )( 3 2 )i i 5 iCâu 28. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 5x với trục hoành là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Lời giải Chọn A.
Ta có 3
5
5 0 5
0 x
x x x
x
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 5x với trục hoành là 3
Câu 29. Với a blà các số thực dương tùy ý thỏa mãn , log2a2log4b4, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a16b2. B. a8b. C. a16b. D. a16b4. Lời giải
Chọn C
Ta có log2a2log4b4
2 22
2 2
2 2
2
4
log 2log 4
log 2. log1 4 2
log log 4
log 4
2 16
a b
a b
a b
a b a b
a b
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
2;1; 3
và mặt phẳng
P : 3x2y z 3 0. Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với ( )P làA. 3x2y z 1 0. B. 3x2y z 1 0. C. 2x y 3z14 0 .D. 2x y 3z14 0 Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng ( )Q cần tìm song song với mặt phẳng
P : 3x2y z 3 0 nên có phương trình dạng
Q : 3x2y z m 0, m 3Vì M( )Q nên
Q : 3.2 2.1 ( 3) m 0 m 1Vậy
Q : 3x2y z 1 0.Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x412x21 trên đoạn
0;9 bằngA. 28. B. 1. C. 36. D. 37.
Lời giải Chọn D
Ta có f x
4x324x.
3
0 0;9
0 4 24 0 6 0;9
6 0;9 x
f x x x x
x
.
0 1f , f
6 37, f
9 5588Câu 32. Cho hàm số f x
có f x
x x
1
x4
3 , x . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho làA. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải Chọn D
1
4
3 0 014 x
f x x x x x
x
. Bảng xét dấu của f x
x 1 0 4
f x 0 0 0
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu là x 1 và x4.
Câu 33. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e y x, 0,x0 và x1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
A.
1 2 0
e dxx
. B. 10
e dxx
C. 10
e dxx
. D. 1 20
e dxx
.Lời giải Chọn A
Câu 34. Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 z 3 0. Khi đó z1 z2 bằng
A. 3. B. 2 3 C. 3 . D. 6.
Lời giải Chọn B
Ta có z2 z 3 0 1 11
2 2
z i
. Suy ra z1 z2 2 3
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có AB a AD , 3 , a AA 2 3a (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng
ABCD
bằngA. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Lời giải Chọn C
Do A A
ABCD
nên AC là hình chiếu của A C lên mặt phẳng
ABCD
suy ra góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng
ABCD
bằng ·A CA .Có ·
·2 2 2 2
tan 2 3 3 60
3
A A A A a
A CA A CA
AC AB AD a a
.
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log 313
x2
3 làA.
; 2
. B.
2; 2
. C.
; 2
2;
. D.
0; 2 .
Lời giải Chọn B
2
2 2
log 313 x 3 31x 27 x 4 0 x 2; 2 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1;2; 2
và mặt phẳng
P : 2x y 3z 1 0. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với
P là:A.
1 2 2 2 3
x t
y t
z t
. B.
1 2 2
2 3
x t
y t
z t
. C.
1 2 2
2 3
x t
y t
z t
. D.
2 1 2
3 2
x t
y t
z t
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
P : 2x y 3z 1 0 có vectơ pháp tuyến n
2;1; 3
đường thẳng đi qua M
1;2; 2
và vuông góc với
P nên nhận n
2;1; 3
làm vectơ chỉphương. Vậy phương trình tham số là
1 2 2
2 3
x t
y t
z t
.
Câu 38. Biết 1
0
2 d 5
f x x x
. Khi đó 1
0
d f x x
bằngA. 7. B. 3. C. 5. D. 4.
Lời giải Chọn D
1
0
2 d 5
f x x x
1
10 0
d 2xd 5
f x x x
1 1 1
21
0 0 0 0
d 5 d 1 5 d 4
f x x x f x x f x x
.Câu 39. Cho hình nón
N có đỉnh S, bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2 2a. Gọi
T là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của
N . Bán kính của
T bằngA. 4 7 7
a. B. 4
3
a. C. 8 7
7
a . D. 7a. Lời giải
Chọn A
Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SABcân tại S. Khi đó ta có SSAB 12SH AB. 12
a 7 .2a 7a2.Ta có . . . . 2 2 .2 2 .22 4 7
4 4 4. 7 7
SAB
SAB
SA SB AB SA SB SC a a a a
S R
R S a
.
Câu 40. Biết F x
ex2x2 là một nguyên hàm của hàm số f x
trên . Khi đó
f
2 dx x bằngA. e2x8x2C. B. 2ex4x2C. C. 1e2 2 2 2
x x C. D. 1e2 4 2 2
x x C. Lời giải
Chọn D
Đặt 2 d 2d d d
2 t x t x x t
2 d 1
d 1
1 e 2 2 1e2
2 2 1e2 4 22 2 2 2 2
t x x
f x x f t t F t C t C x C x C
.Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 768.333.000 đồng. B. 765.000.000 đồng. C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng.
Lời giải Chọn A
Giá bán xe năm đầu tiên: A1850.000.000 đồng.
Giá bán xe năm thứ hai: A2 A1A r1. A1
1r
đồng, với r2%.Giá bán xe năm thứ ba: A3 A2A r2 A2
1r
A1
1r
2 đồng.…
Giá bán xe năm thứ n: An A1
1r
n1 đồng.Vậy giá bán xe năm thứ 6 là A6 A1
1r
5 850.000.000. 1 2%
5 768.333.000 đồng.Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 33x2
1 m x
đồng biến trên khoảng
2;
làA.
; 2
. B.
;1
. C.
; 2
. D.
;1
. Lời giảiChọn D
Ta có y 3x26x 1 m.
Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
y0, x
2;
3x2 6x 1 m 0
, x
2;
3x2 6x 1 m
, x
2;
.Xét hàm số g x
3x26x1 với x
2;
.
6 6g x x ; g x
0, x
2;
. Bảng biến thiên g x
:Vậy m1.
Câu 43. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
A. 10 5
a. B.
2
a. C. 2
3
a. D. 2
2 a. Lời giải
Chọn C
Gọi N là trung điểm AB.
Suy ra: AC//
SMN
nên d AC SM
,
d AC SMN
,
,
3 S AMN. .SMN
d A SMN V
S
Dễ thấy:
1 2
4 8
AMN ABC
S S a . 1 . 2 3
3 24
S AMN AMN
V S SA a
.
Ta có: 2 2 3
2 SN SA AN a,
2 2
AC a
MN và 2 2 10
2 SM SA AM a . Suy ra: p12
SM SN MN
4a
4 10
Và
3SMN 8
S p p SM p SN p MN a .
Vậy
,
3 . 23
S AMN SMN
V a
d A SMN
S
.
Cách 2: Gọi N là trung điểm AB.
Suy ra: AC//
SMN
nên d AC SM
,
d AC SMN
,
d A SMN
,
Kẻ AH SN tại H.
Vì MN AC AC , ABMN AB, mà MN SAMN
SAN
MN AHTa có: AHAH SNMN AH
SMN
AH d A SMN
,
Xét tam giác vuông SAN vuông tại A ta có: 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 9
2 2
4 a AH SA AN a a 2
3 AH a
,
23 d AC SM a
.
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng
A. 4
9. B. 32
81. C. 2
5. D. 32
45. Lời giải
Chọn A
Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là: 9.9.8.7.6 27216 , nên số phần tử của không gian mẫu bằng n
C127216 27216.Gọi B là biến cố chọn được số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ, thì B gồm các trường hợp sau:
TH1. Trong hai chữ số tận cùng có chữ số 0, có C P A15 2. . 833360 số.
TH2. Trong hai chữ số tận cùng không có chữ số 0, có C C P51. . .7.7.6 1176014 2 số.
Vậy xác suất của biến cố cần tìm là P B
1 P B
1 3360 1176027216 94.Câu 45. Cho hàm số f x( ) có f
0 0. Biết y f x( ) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x( ) f x
4 x2 lày
O x 1 1
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Lời giải Chọn C
Xét h x( ) f x
4 x2Có h x( ) 4 x f x3
4 2x2 2x x f x
2
4 1
2
4
20
4
( ) 0 2 2 1 0
2 1 0 1
h x x x f x x
x f x
2
4
4 2
1 : 2 1 0 1 0 2
x f x f x 2 x
x
Đặt x4 t x2 t
t0
phương trình (2) trở thành:
1
0 3
f t 2 t
t Vẽ đồ thị hàm 1
y 2
x trên cùng hệ trục tọa độ với hàm y f x
.y
x
y=f'(x)
y= - 1 2 x
O 1 1
Dựa vào đồ thị ta có: phương trình (3) có nghiệm duy nhất
4 4
0 x 4a
t a x a
x a
Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT ta thầy hàm số g x( ) f x
4 x2 có 5 điểm cực trị.Câu 46. Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 3 và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt phẳng
SAB
,
SBC
,
SCD
và
SDA
. Thể tích khối chóp O MNPQ. bằng : A. 8 381
a . B. 3
6
a . C. 3
12
a . D. 16 3
81 a .
Lời giải Chọn C
Gọi I , J, E và F lần lượt là trung điểm AB, BC, CD và DA.
SIA vuông tại I SI SA2AI2 3a2a2 a 2.
SOI vuông tại O SO SI2OI2 2a2a2 a.
SOI vuông cân tại O.
M là trung điểm SI.
MN là đường trung bình SIJ 1 1 1 1 2
. 2 2 .
2 2 2 4 2
MN IJ AC a a
2 2
2 2
2 2 .
MNPQ
a a
S MN
Gọi H MP SO Hlà trung điểm SO.
,
1 .2 2
d O MNPQ SH SO a
2 3
.
1 1
. . . .
3 3 2 2 12
O MNPQ MNPQ
a a a
V SH S
Câu 47. Xét các số thực x và y thỏa mãn 2x2 y2 1
x2y22x2 4
x. Giá trị lớn nhất của biểu thức 42 1
P y
x y
gần nhất với số nào dưới đây?
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải Chọn A
Ta có: 2x2 y2 1
x2 y22x2 4
x 2x2 2x 1 y2
x22x 1
y2 1.Đặt t x22x 1 y2 t 0. Khi đó ta có 2t t 1, t 0. Đặt f t
2t t 1, t 0, ta có: f t
2 ln 2 1t , cho f t
0.Ta nhận thấy phương trình f t
0 có một nghiệm nên phương trình f t
0 có tối đa hai nghiệm.Mặt khác ta có f
0 f
1 0. Suy ra phương trình f t
0 có hai nghiệm t1 và t0. Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số f t
như sau:Khi đó f t
0 t
0;1 . Suy ra x2 2x 1 y2 1
x1
2 y2 1.Khi đó tập hợp các điểm M x y
;
là một hình tròn
S tâm I
1;0 , bán kính R1.Ta có: 4 2
4
02 1
P y Px P y P
x y
.
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M x y
;
là một đường thẳng : 2Px
P4
y P 0. Để và
S có điểm chung, ta suy ra d I
,
1.
2
2 2
2 1 3 5 8 16
2 4
P P P P P
P P
4P2 8P 16 0 1 5 P 1 5
.
Ta suy ra Pmax 1 5. Dấu " " xảy ra khi 1 3
5 3 x
y
Câu 48. Cho hàm số f x
ax3bx2cx d a b c d
, , ,
có bảng biến thiên như sau:Có bao nhiêu số dương trong các số , , ,a b c d ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải Chọn D
Ta có: f x
ax3bx2cx d a b c d
, , ,
3 2 2f x ax bx c
Đồ thị hàm số f x
có hai điểm cực trị A
0; 1 ,
B 4; 5
nên ta có hệ: