• Không có kết quả nào được tìm thấy

Lời giải chi tiết Đề toán mã 104 – Tốt nghiệp 2020 - đợt 2 - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Lời giải chi tiết Đề toán mã 104 – Tốt nghiệp 2020 - đợt 2 - file word"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 – ĐỢT 2

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN

(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:...

Số báo danh:...

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

:x2y4z 1 0.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

?

A. n3

1; 2;4

. B. n1

1;2; 4

. C. n2

1;2;4

. D. n4  

1;2;4

Câu 2. Cho cấp số cộng

 

un với u17công sai d2. Giá trị u2 bằng

A. 14 . B. 9. C. 7

2. D. 5

Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 3 y x

x

 

 là

A. x 1. B. x1. C. x 3. D. x3. Câu 4. Cho hàm số yf x( ) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;

. B.

 

0;1 . C.

1;0

. D.

;0

. Câu 5.

4 dx x3 bằng

A. 4x4C. B. 1 4

4xC. C. 12x2C. D. x4C. Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý, log 3a3

 

bằng

A. 3 log 3a. B. 1 log 3a. C. 3 log 3a. D. 1 log 3a. Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z  1 2i?

A. N

1; 2

. B. P

2; 1

. C. Q

2;1

. D. M

1; 2

. Câu 8. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Mã đề thi 104

(2)

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. x 2. B. x 3. C. x1. D. x3.

Câu 9. Khối lăng trụ có diện tích đáy B=6và chiều cao h=4.Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 24 . B. 4. C. 8. D. 12.

Câu 10. Biết

2

1

( ) 2

f x dx =

ò

2

1

( ) 3.

g x dx =

ò

Khi đó

2

1

[ ( ) f x + g x dx ( )]

ò

bằng

A. 1. B. 5. C. 1. D. 6 .

Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 3 1 5

2 2 1

x y z

d     

 . Điểm nào dưới đây thuộc d? A. M

3;1;5

. B. N

3;1; 5

. C. P

2; 2; 1

. D. Q

2; 2;1

.

Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B3a2 và chiều cao h6a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 3a3. B. 6a3. C. 9a3. D. 18a3.

Câu 13. Cho khối trụ có bán kính đáy r3 và chiều cao h5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 45. B. 5. C. 15. D. 30.

Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 9. Tâm của

 

S có tọa độ là

A.

 1; 2;3

. B.

 2; 4;6

. C.

1; 2; 3

. D.

2;4; 6

. Câu 15. Phần thực của số phức z 5 4i

A. 4. B. 4. C. 5. D. 5.

Câu 16. Cho mặt cầu bán kính r5. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 500

3

 . B. 25 . C. 100 3

 . D. 100 .

Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?

A. 8. B. 15. C. 56. D. 7.

Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y x42x2. B. y  x3 3x. C. y x33x. D. y  x4 2x2.

(3)

Câu 19. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A

3;4;1

trên mặt phẳng

Oxy

?

A. Q

0;4;1

. B. P

3;0;1

. C. M

0;0;1

. D. N

3;4;0

. Câu 20. Tập xác định của hàm số y3x

A.

0; 

. B.

0; 

. C. \ 0

 

. D. .

Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy r2 và độ dài đường sinh l7. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 28 3

 . B. 14. C. 28. D. 14 3

 . Câu 22. Nghiệm của phương trình 22x2 2x

A. x 2. B. x2. C. x 4. D. x4. Câu 23. Cho hai số phức z1 3 2iz2  2 i. Số phức z1z2 bằng

A.  1 3i. B.  1 3i. C. 1 3i . D. 1 3i . Câu 24. Nghiệm của phương trình log2

x7

5 là

A. x18. B. x25. C. x39. D. x3.

Câu 25. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình

 

1

f x 2 là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 26. Cắt hình trụ

 

T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của

 

T bằng

A. 25 2

 . B. 25. C. 50. D. 25

4

 . Câu 27. Cho số phức z  3 2i, số phức

1i z

bằng

A.  1 5i B. 5i. C. 1 5i . D.  5 i.

Câu 28. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3 5x với trục hoành là:

A. 3 B. 2 C. 0 D. 1

Câu 29. Với a b, là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log2a2log4b4, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a16b2. B. a8b. C. a16b. D. a16b4.

Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

2;1; 3

và mặt phẳng

 

P : 3x2y z  3 0. Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với ( )P

A. 3x2y z  1 0. B. 3x2y z  1 0. C. 2x y 3z14 0 .D. 2x y 3z14 0 Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x412x21 trên đoạn

 

0;9 bằng

A. 28. B. 1. C. 36. D. 37.

(4)

Câu 32. Cho hàm số f x

 

f x

 

x x

1

 

x4

3 , x  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 33. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e yx, 0,x0 và x1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng

A.

1 2 0

e dxx

. B. 1

0

e dxx

C. 1

0

e dxx

. D. 1 2

0

e dxx

.

Câu 34. Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  z 3 0. Khi đó z1z2 bằng

A. 3. B. 2 3 C. 3 . D. 6.

Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.     có AB a AD ,  3 , a AA 2 3a (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng

ABCD

bằng

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.

Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log 313

x2

3

A.

; 2

. B.

2; 2

. C.

  ; 2

 

2;

. D.

0; 2 .

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1;2; 2

và mặt phẳng

 

P : 2x y 3z 1 0. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với

 

P là:

A.

1 2 2 2 3

x t

y t

z t

  

   

  

. B.

1 2 2

2 3

x t

y t

z t

  

  

   

. C.

1 2 2

2 3

x t

y t

z t

  

  

   

. D.

2 1 2

3 2

x t

y t

z t

  

  

   

Câu 38. Biết 1

 

0

2 d 5

f xx x

 

 

. Khi đó 1

 

0

d f x x

bằng

A. 7. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 39. Cho hình nón

 

N có đỉnh S, bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2 2a. Gọi

 

T là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của

 

N . Bán kính của

 

T bằng

A. 4 7 7

a. B. 4

3

a. C. 8 7

7

a . D. 7a.

Câu 40. Biết F x

 

ex2x2 là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên . Khi đó

f

 

2 dx x bằng

A. e2x8x2C. B. 2ex4x2C. C. 1e2 2 2 2

xxC. D. 1e2 4 2 2

xxC. Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định trong

10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?

A. 768.333.000 đồng. B. 765.000.000 đồng. C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng.

(5)

Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 33x2 

1 m x

đồng biến trên khoảng

2;

A.

 ; 2

. B.

;1

. C.

 ; 2

. D.

;1

.

Câu 43. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSM bằng

A. 10 5

a. B.

2

a. C. 2

3

a. D. 2

2 a.

Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng

A. 4

9. B. 32

81. C. 2

5. D. 32

45.

Câu 45. Cho hàm số f x( ) có f

 

0 0. Biết yf x( ) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x( ) f x

 

4 x2

y

O x 1 1

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 46. Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 3 và O là tâm của đáy.

Gọi , N, PQ lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt phẳng

SAB

,

SBC

,

SCD

SDA

. Thể tích khối chóp .O MNPQ bằng : A. 8 3

81

a . B. 3

6

a . C. 3

12

a . D. 16 3

81 a .

Câu 47. Xét các số thực xy thỏa mãn 2x2 y2 1

x2y22x2 4

x. Giá trị lớn nhất của biểu thức 4

2 1

P y

x y

  gần nhất với số nào dưới đây?

A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .

(6)

Câu 48. Cho hàm số f x

 

ax3bx2cx d a b c d

, , , 

có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số , , ,a b c d ?

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( , )m n sao cho m n 12và ứng với mỗi cặp ( , )m n tồn tại đúng 3 số thực a ( 1,1) thỏa mãn 2amnln(aa21) ?

A. 12. B. 10. C. 11. D. 9.

Câu 50. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4f x

24x

m có ít nhất 3 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng

0;

?

A. 16. B. 19. C. 20. D. 17.

(7)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 – ĐỢT 2

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN

(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:...

Số báo danh:...

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

:x2y4z 1 0.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

?

A. n3

1; 2;4

. B. n1

1;2; 4

. C. n2

1;2;4

. D. n4  

1;2;4

Lời giải Chọn A.

Câu 2. Cho cấp số cộng

 

un với u17công sai d2. Giá trị u2 bằng

A. 14. B. 9. C. 7

2. D. 5

Lời giải Chọn B

 

un là một cấp số cộng thì un1un  d u2     u1 d 7 2 9 Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1

3 y x

x

 

 là

A. x 1. B. x1. C. x 3. D. x3. Lời giải

Chọn C Ta có lim3

x y

   và lim3

x y

   nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 3 làm tiệm cận đứng.

Câu 4. Cho hàm số yf x( ) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;

. B.

 

0;1 . C.

1;0

. D.

;0

. Lời giải

Chọn B

Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số giảm trên khoảng

 ; 1

 

0 ;1 .

Mã đề thi 104

(8)

Hàm số tăng trên khoảng

1 0;

1 ;

. Câu 5.

4 dx x3 bằng

A. 4x4C. B. 1 4

4xC. C. 12x2C. D. x4C. Lời giải

Chọn D

Ta có

4 dx x3 x4C.

Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý, log 3a3

 

bằng

A. 3 log 3a. B. 1 log 3a. C. 3 log 3a. D. 1 log 3a. Lời giải

Chọn D

Ta có log 3a3

 

log 3 log33a 1 log3a.

Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z  1 2i? A. N

1; 2

. B. P

2; 1

. C. Q

2;1

. D. M

1; 2

.

Lời giải Chọn A

Điểm biểu diễn số phức z  1 2i là điểm N

1; 2

. Câu 8. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. x 2. B. x 3. C. x1. D. x3. Lời giải

Chọn A

Hàm số đã cho xác định trên

.

Qua x 2, đạo hàm f x

 

đổi dấu từ dương sang âm nên hàm số đạt cực đại tại x 2. Câu 9. Khối lăng trụ có diện tích đáy B=6và chiều cao h=4.Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 24 . B. 4. C. 8. D. 12.

Lời giải Chọn A

Ta có: Thể tích khối lăng trụ là V =B h. =6.4=24. Câu 10. Biết

2

1

( ) 2

f x dx =

ò

2

1

( ) 3.

g x dx =

ò

Khi đó

2

1

[ ( ) f x + g x dx ( )]

ò

bằng

A. 1. B. 5. C. 1. D. 6 .

Lời giải Chọn D

(9)

Ta có:

2 2 2

1 1 1

[ ( ) f x + g x dx ( )] = f x dx ( ) + g x dx ( ) = + = 2 3 5

ò ò ò

.

Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 3 1 5

2 2 1

x y z

d     

 . Điểm nào dưới đây thuộc d? A. M

3;1;5

. B. N

3;1; 5

. C. P

2; 2; 1

. D. Q

2; 2;1

.

Lời giải Chọn B

Ta có 3 3 1 1 5 5 0

2 2 1

     

 nên điểm N

3;1; 5 

d.

Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B3a2 và chiều cao h6a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 3a3. B. 6a3. C. 9a3. D. 18a3.

Lời giải Chọn B

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B3a2 và chiều cao h6a

2 3

1 1

. .3 .6 6

3 3

VB ha aa .

Câu 13. Cho khối trụ có bán kính đáy r3 và chiều cao h5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 45. B. 5. C. 15. D. 30.

Lời giải Chọn A

Thể tích của khối trụ đã cho là: VB h. . .r h2 .3 .5 452   .

Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 9. Tâm của

 

S có tọa độ là

A.

 1; 2;3

. B.

 2; 4;6

. C.

1; 2; 3

. D.

2;4; 6

. Lời giài

Chọn C

Tâm của mặt cầu

 

S đã cho là: I

1; 2; 3

. Câu 15. Phần thực của số phức z 5 4i

A. 4. B. 4. C. 5. D. 5.

Lời giải Chọn C

Phần thực của số phức z 5 4i là 5.

Câu 16. Cho mặt cầu bán kính r5. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 500

3

 . B. 25 . C. 100 3

 . D. 100 . Lời giải

Chọn D

Diện tích của mặt cầu có bán kính r5 là: S 4r2 4 .5 2 100 .

Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?

A. 8. B. 15. C. 56. D. 7.

Lời giải Chọn B

(10)

Số cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ là: 15 cách.

Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y x42x2. B. y  x3 3x. C. y x33x. D. y  x4 2x2. Lời giải

Chọn C

Đây là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a0 nên chọn C.

Câu 19. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A

3; 4;1

trên mặt phẳng

Oxy

?

A. Q

0;4;1

. B. P

3;0;1

. C. M

0;0;1

. D. N

3;4;0

. Lời giải

Chọn D

Hình chiếu vuông góc của điểm A

3; 4;1

trên mặt phẳng

Oxy

là điểm N

3;4;0

. Câu 20. Tập xác định của hàm số y3x

A.

0; 

. B.

0; 

. C. \ 0

 

. D. . Lời giải

Chọn D

Tập xác định của hàm số y3x là là D .

Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy r2 và độ dài đường sinh l7. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 28 3

 . B. 14. C. 28. D. 14 3

 . Lời giải

Chọn B

2.7. 14 Sxq rl    .

Câu 22. Nghiệm của phương trình 22x2 2x

A. x 2. B. x2. C. x 4. D. x4. Lời giải

Chọn B

2 2

2 x 2x 2x   2 x x 2.

Câu 23. Cho hai số phức z1 3 2iz2  2 i. Số phức z1z2 bằng

A.  1 3i. B. 1 3i  . C. 1 3i . D. 1 3i . Lời giải

(11)

Chọn D

Ta có z1z2   3 2i

2  i

1 3i

Câu 24. Nghiệm của phương trình log2

x7

5 là

A. x18. B. x25. C. x39. D. x3. Lời giải

Chọn B

 

5

log2 x7    5 x 7 2  x 25.

Câu 25. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình

 

1

f x  2 là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn A

Số nghiệm thực của phương trình

 

1

f x  2 bằng số giao điểm của đường thẳng 1

y2 và có đồ thị hàm số y f x

 

.

Ta thấy đường thẳng 1

y 2 cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm nên phương trình

 

1

f x  2 có 4 nghiệm.

Câu 26. Cắt hình trụ

 

T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của

 

T bằng

A. 25 2

 . B.25. C. 50. D. 25

4

 . Lời giải

Chọn B

(12)

Bán kính của hình trụ

 

T bằng 5

2, độ dài đường sinh l5. Diện tích xung quanh của

 

: 2 . 2 . .5 255

xq 2

T S  r l    .

Câu 27. Cho số phức z  3 2i, số phức

1i z

bằng

A. 1 5i B. 5i. C. 1 5i . D.  5 i.

Lời giải Chọn D .

z  3 2i nên ta có

1i z

   (1 )( 3 2 )i i   5 i

Câu 28. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3 5x với trục hoành là:

A. 3 B. 2 C. 0 D. 1

Lời giải Chọn A.

Ta có 3

5

5 0 5

0 x

x x x

x

 

     

 



Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3 5x với trục hoành là 3

Câu 29. Với a blà các số thực dương tùy ý thỏa mãn , log2a2log4b4, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a16b2. B. a8b. C. a16b. D. a16b4. Lời giải

Chọn C

Ta có log2a2log4b4

2 22

2 2

2 2

2

4

log 2log 4

log 2. log1 4 2

log log 4

log 4

2 16

a b

a b

a b

a b a b

a b

  

  

  

 

 

 

Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

2;1; 3

và mặt phẳng

 

P : 3x2y z  3 0. Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với ( )P

A. 3x2y z  1 0. B. 3x2y z  1 0. C. 2x y 3z14 0 .D. 2x y 3z14 0 Lời giải

Chọn B

Mặt phẳng ( )Q cần tìm song song với mặt phẳng

 

P : 3x2y z  3 0 nên có phương trình dạng

 

Q : 3x2y z m  0, m 3

M( )Q nên

 

Q : 3.2 2.1 ( 3)       m 0 m 1
(13)

Vậy

 

Q : 3x2y z  1 0.

Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x412x21 trên đoạn

 

0;9 bằng

A. 28. B. 1. C. 36. D. 37.

Lời giải Chọn D

Ta có f x

 

4x324x.

 

 

 

 

3

0 0;9

0 4 24 0 6 0;9

6 0;9 x

f x x x x

x

  

       

   



.

 

0 1

f   , f

 

6  37, f

 

9 5588

Câu 32. Cho hàm số f x

 

f x

 

x x

1

 

x4

3 , x  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn D

  

1

 

4

3 0 01

4 x

f x x x x x

x

 

        

  . Bảng xét dấu của f x

 

x  1 0 4 

 

f x  0  0  0 

Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu là x 1 và x4.

Câu 33. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e yx, 0,x0 và x1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng

A.

1 2 0

e dxx

. B. 1

0

e dxx

C. 1

0

e dxx

. D. 1 2

0

e dxx

.

Lời giải Chọn A

Câu 34. Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  z 3 0. Khi đó z1z2 bằng

A. 3. B. 2 3 C. 3 . D. 6.

Lời giải Chọn B

Ta có z2  z 3 0 1 11

2 2

z i

    . Suy ra z1z2 2 3

Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.     có AB a AD ,  3 , a AA 2 3a (tham khảo hình vẽ).

(14)

Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng

ABCD

bằng

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.

Lời giải Chọn C

Do A A 

ABCD

nên AC là hình chiếu của A C lên mặt phẳng

ABCD

suy ra góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng

ABCD

bằng ·A CA .

Có ·

 

·

2 2 2 2

tan 2 3 3 60

3

A A A A a

A CA A CA

AC AB AD a a

 

        

  .

Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log 313

x2

3

A.

; 2

. B.

2; 2

. C.

  ; 2

 

2;

. D.

0; 2 .

Lời giải Chọn B

2

2 2

 

log 313x  3 31x 27 x     4 0 x 2; 2 .

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1;2; 2

và mặt phẳng

 

P : 2x y 3z 1 0. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với

 

P là:

A.

1 2 2 2 3

x t

y t

z t

  

   

  

. B.

1 2 2

2 3

x t

y t

z t

  

  

   

. C.

1 2 2

2 3

x t

y t

z t

  

  

   

. D.

2 1 2

3 2

x t

y t

z t

  

  

   

Lời giải

Chọn B

Mặt phẳng

 

P : 2x y 3z 1 0 có vectơ pháp tuyến n

2;1; 3

(15)

đường thẳng đi qua M

1;2; 2

và vuông góc với

 

P nên nhận n

2;1; 3

làm vectơ chỉ

phương. Vậy phương trình tham số là

1 2 2

2 3

x t

y t

z t

  

  

   

.

Câu 38. Biết 1

 

0

2 d 5

f xx x

 

 

. Khi đó 1

 

0

d f x x

bằng

A. 7. B. 3. C. 5. D. 4.

Lời giải Chọn D

1

 

0

2 d 5

f xx x

 

 

1

 

1

0 0

d 2xd 5

f x x x

     

1 1 1

21

0 0 0 0

d 5 d 1 5 d 4

f x x x   f x x   f x x

  

.

Câu 39. Cho hình nón

 

N có đỉnh S, bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2 2a. Gọi

 

T là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của

 

N . Bán kính của

 

T bằng

A. 4 7 7

a. B. 4

3

a. C. 8 7

7

a . D. 7a. Lời giải

Chọn A

Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SABcân tại S. Khi đó ta có SSAB 12SH AB. 12

 

a 7 .2a 7a2.

Ta có . . . . 2 2 .2 2 .22 4 7

4 4 4. 7 7

SAB

SAB

SA SB AB SA SB SC a a a a

S R

R S a

     .

Câu 40. Biết F x

 

ex2x2 là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên . Khi đó

f

 

2 dx x bằng

A. e2x8x2C. B. 2ex4x2C. C. 1e2 2 2 2

xxC. D. 1e2 4 2 2

xxC. Lời giải

Chọn D

Đặt 2 d 2d d d

2 txtxxt

 

2 d 1

 

d 1

 

1 e 2 2 1e2

 

2 2 1e2 4 2

2 2 2 2 2

t x x

f x xf t tF t  C   t  Cx  CxC

 

.

Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?

A. 768.333.000 đồng. B. 765.000.000 đồng. C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng.

Lời giải Chọn A

Giá bán xe năm đầu tiên: A1850.000.000 đồng.

Giá bán xe năm thứ hai: A2A1A r1.  A1

1r

đồng, với r2%.
(16)

Giá bán xe năm thứ ba: A3A2A r2A2

1r

A1

1r

2 đồng.

Giá bán xe năm thứ n: AnA1

1r

n1 đồng.

Vậy giá bán xe năm thứ 6 là A6A1

1r

5 850.000.000. 1 2%

5 768.333.000 đồng.

Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 33x2 

1 m x

đồng biến trên khoảng

2;

A.

 ; 2

. B.

;1

. C.

 ; 2

. D.

;1

. Lời giải

Chọn D

Ta có y 3x26x 1 m.

Hàm số đồng biến trên khoảng

2;

y0,  x

2;

3x2 6x 1 m 0

     ,  x

2;

3x2 6x 1 m

    ,  x

2;

.

Xét hàm số g x

 

3x26x1 với  x

2;

.

 

6 6

g x  x ; g x

 

0,  x

2;

. Bảng biến thiên g x

 

:

Vậy m1.

Câu 43. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSM bằng

A. 10 5

a. B.

2

a. C. 2

3

a. D. 2

2 a. Lời giải

Chọn C

(17)

Gọi N là trung điểm AB.

Suy ra: AC//

SMN

nên d AC SM

,

d AC SMN

,

   

,

  

3 S AMN. .

SMN

d A SMN V

S

 

Dễ thấy:

1 2

4 8

AMN ABC

SSa . 1 . 2 3

3 24

S AMN AMN

V S SA a

   .

Ta có: 2 2 3

2 SNSAANa,

2 2

AC a

MN   và 2 2 10

2 SMSAAMa . Suy ra: p12

SM SN MN

4a

4 10

     

3

SMN 8

Sp p SMp SNp MN  a .

Vậy

,

  

3 . 2

3

S AMN SMN

V a

d A SMN

S

  .

Cách 2: Gọi N là trung điểm AB.

Suy ra: AC//

SMN

nên d AC SM

,

d AC SMN

,

  

d A SMN

,

  

Kẻ AHSN tại H.

MN AC AC, ABMN AB, mà MNSAMN

SAN

MN AH

Ta có: AHAH SNMN AH

SMN

AH d A SMN

,

  

Xét tam giác vuông SAN vuông tại A ta có: 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 9

2 2

4 a AHSAANa   a 2

3 AH a

 

,

2

3 d AC SM a

  .

(18)

Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng

A. 4

9. B. 32

81. C. 2

5. D. 32

45. Lời giải

Chọn A

Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là: 9.9.8.7.6 27216 , nên số phần tử của không gian mẫu bằng n

 

 C127216 27216.

Gọi B là biến cố chọn được số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ, thì B gồm các trường hợp sau:

TH1. Trong hai chữ số tận cùng có chữ số 0, có C P A15 2. . 833360 số.

TH2. Trong hai chữ số tận cùng không có chữ số 0, có C C P51. . .7.7.6 1176014 2  số.

Vậy xác suất của biến cố cần tìm là P B

 

 1 P B

 

 1 3360 1176027216 94.

Câu 45. Cho hàm số f x( )f

 

0 0. Biết y f x( ) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x( ) f x

 

4 x2

y

O x 1 1

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Lời giải Chọn C

Xét h x( ) f x

 

4 x2

h x( ) 4 x f x3

 

4 2x2 2x x f x

2

 

4 1

2

 

4

20

 

4

 

( ) 0 2 2 1 0

2 1 0 1

h x x x f x x

x f x

 

       

  



 

2

 

4

 

4 2

   

1 : 2 1 0 1 0 2

x f x f x 2 x

       x

Đặt x4  t x2 t

t0

phương trình (2) trở thành:

 

1

0 3

  

f t 2 t

   t  Vẽ đồ thị hàm 1

y 2

  x trên cùng hệ trục tọa độ với hàm y f x

 

.
(19)

y

x

y=f'(x)

y= - 1 2 x

O 1 1

Dựa vào đồ thị ta có: phương trình (3) có nghiệm duy nhất

4 4

0 x 4a

t a x a

x a

      

   Bảng biến thiên:

Dựa vào BBT ta thầy hàm số g x( ) f x

 

4 x2 có 5 điểm cực trị.

Câu 46. Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 3O là tâm của đáy. Gọi M, N, PQ lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt phẳng

SAB

,

SBC

,

SCD

SDA

. Thể tích khối chóp O MNPQ. bằng : A. 8 3

81

a . B. 3

6

a . C. 3

12

a . D. 16 3

81 a .

Lời giải Chọn C

(20)

Gọi I , J, EF lần lượt là trung điểm AB, BC, CDDA.

SIA vuông tại ISISA2AI2  3a2a2a 2.

SOI vuông tại OSOSI2OI2  2a2a2a.

 SOI vuông cân tại O.

M là trung điểm SI.

MN là đường trung bình SIJ 1 1 1 1 2

. 2 2 .

2 2 2 4 2

MN IJ AC a a

    

2 2

2 2

2 2 .

MNPQ

a a

S MN  

   

 

Gọi HMP SO Hlà trung điểm SO.

 

,

1 .

2 2

d O MNPQ SH SO a

   

2 3

.

1 1

. . . .

3 3 2 2 12

O MNPQ MNPQ

a a a

VSH S  

Câu 47. Xét các số thực xy thỏa mãn 2x2 y2 1

x2y22x2 4

x. Giá trị lớn nhất của biểu thức 4

2 1

P y

x y

  gần nhất với số nào dưới đây?

A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Lời giải Chọn A

Ta có: 2x2 y2 1

x2 y22x2 4

x 2x2  2x 1 y2

x22x 1

y2 1.

Đặt tx22x 1 y2  t 0. Khi đó ta có 2t  t 1,  t 0. Đặt f t

 

2t   t 1, t 0, ta có: f t

 

2 ln 2 1t , cho f t

 

0.

Ta nhận thấy phương trình f t

 

0 có một nghiệm nên phương trình f t

 

0 có tối đa hai nghiệm.

Mặt khác ta có f

 

0 f

 

1 0. Suy ra phương trình f t

 

0 có hai nghiệm t1 và t0. Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số f t

 

như sau:
(21)

Khi đó f t

 

  0 t

 

0;1 . Suy ra x2 2x 1 y2 1

x1

2 y2 1.

Khi đó tập hợp các điểm M x y

;

là một hình tròn

 

S tâm I

 

1;0 , bán kính R1.

Ta có: 4 2

4

0

2 1

P y Px P y P

x y     

  .

Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M x y

;

là một đường thẳng : 2Px

P4

y P 0. Để  và

 

S có điểm chung, ta suy ra d I

, 

1.

   

2

2 2

2 1 3 5 8 16

2 4

P P P P P

P P

      

 

4P2 8P 16 0 1 5 P 1 5

           .

Ta suy ra Pmax   1 5. Dấu " " xảy ra khi 1 3

5 3 x

y

 

  



Câu 48. Cho hàm số f x

 

ax3bx2cx d a b c d

, , , 

có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số , , ,a b c d ?

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Lời giải Chọn D

Ta có: f x

 

ax3bx2cx d a b c d

, , , 

 

3 2 2

f xax bx c

   

Đồ thị hàm số f x

 

có hai điểm cực trị A

0; 1 ,

 

B 4; 5

nên ta có hệ:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng.. Cho

Cắt hình trụ   T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 1?. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox

Cắt hình trụ ( ) T bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 7.?. Cho hình chóp

Cắt hình trụ   T bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3.. Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay D

Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a?. Tính diện tích toàn phần của hình

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a?. Tính diện tích toàn phần của

Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2aA. Diện tích xung quanh của hình