• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Huyện Toán 8 Năm 2018 – 2019 Phòng GD&ĐT Ninh Phước – Ninh Thuận

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Huyện Toán 8 Năm 2018 – 2019 Phòng GD&ĐT Ninh Phước – Ninh Thuận"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HUYỆN NINH PHƯỚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN

NĂM HỌC 2018-2019

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: 150 phút Đề gồm 01 trang

Bài 1 : (4 điểm)

a/ Cho a+b+c = 0 . Chứng minh rằng : a3 + b3 +c3 = 3abc

b/ Cho biểu thức A = (x - 1)(x + 2)(x +3)(x +6). Tìm giá trị của x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 2 : (4 điểm)

Cho B = 21 + 22 +23+24 +....+229 + 230 . Chứng minh rằng B chia hết cho 21.

Bài 3 : (4 điểm)

Cho biểu thức : 1 : 3 2 2

1 2 3 5 6

x x x x

A x x x x x

 

      Với : x0,x4,x9 a/ Rút gọn A

b/ Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.

Bài 4 : (4 điểm)

Cho hình bình hành ABCD có DC = 2AD, từ trung điểm I của cạnh CD vẽ HI vuông góc với AB (H thuộc AB). Gọi E là giao điểm của AI và DH. Chứng minh rằng :

a/ DE DA

HE  HA (2 điểm) b/ 12 12 12

IH  IA IB (2 điểm) Bài 5 : (4 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A có AD là phân giác,biết BD = 314

17cm, CD = 9 3

17cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác.

………HẾT.………..

(Đề thi gồm có 01 trang)

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:………..;Số báo danh:………

(2)

PHÒNG GD-ĐT NINH PHƯỚC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG

NĂM HỌC : 2018 – 2019 Môn : TOÁN – Thời gian : 120 phút

Câu Lời giải Điểm

1

a/ Cho a+b+c = 0 . Chứng minh rằng : a3 + b3 +c3 = 3abc Giải: Ta có a3 + b3 +c3 = (a+b)3 – 3ab(a+b) + c3

= (a+b+c)3 – 3c(a+b)(a+b+c) – 3ab(a+b) Do a+b+c = 0 nên a+b = -c

Suy ra : a3 + b3 +c3 = (-c+c)3 – 3c(-c)(-c+c) – 3ab(-c) = 3abc Vậy : a3 + b3 +c3 = abc

b/ Cho biểu thức A = (x - 1)(x + 2)(x +3)(x +6). Tìm giá trị của x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất.

Ta có A = (x-1)(x+6)(x+3)(x+2) = (x2+5x-6)(x2+5x+6)=(x2+5x)2 -36 Vậy : A 36 với mọi x

Suy ra : MinA = 36 Khi (x2 +5x) = 0 0 5 x x

   

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2

Cho B = 21 + 22 +23+24 +....+229 + 230 . Chứng minh rằng B chia hết cho 21.

Ta có : B= (2+22)+(23+24)+ ….+(229+230) = 2(1+2)+23(1+2)+ …..+229(1+2) = 3(2+23+ ……+229)

Suy ra B chia hết cho 3

Ta lại có : B = (2+22+23)+(24+25+26)+ …..+(228+229+230) = 2(1+2+22)+24(1+2+22)+…..228(1+2+22) = 7(2+24 +…….228)

Suy ra B chia hết cho 7 Mà UO7LN(3;7) = 1 Suy ra B chia hết cho 21

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 a/ Rút gọn A

3 2 2

1 :

1 2 3 5 6

x x x x

A x x x x x

 

     

3 2 2

1 :

1 2 3 5 6

1 3 2 2

1 : 2 3 ( 2)( 3)

1 9 4 2 1 ( 2)( 3) 2

1 : ( 2)( 3) 1 3 1

x x x x

x x x x x

x x x x x

x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

 

     

 

   

   

b/ Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.

Ta có : 2 1 3

1 1

A x

x x

 

A nhận giá trị nguyên khi x1 nhận các giá trị là ước của 3 .Vậy :

1 1 0

x   x

1 1 2

x    x   Vô nghiệm

1 3 4

x   x (Loại vì không thỏa điều kiện)

1 3 4

x    x   Vô nghiệm

Vây khi x = 0 thì A nhận giá trị nguyên là -2

1,0đ 1,0đ

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

(3)

K E

I

D C

A H B

4

Hình vẽ 0,5đ a/ Chứng minh : DE DA

HE HA Gọi K là trung điểm AB

Ta có : AK = DI và KH DI ( vì ABCD là hình bình hành ) Nên IDAK là hình bình hành, mà ID = AD = ½ DC

Do đó IDAK là hình thoi , nên AI là phân giác góc HAD Hay trong tam giác HAD có AE là phân giác nên : DE DA

HE HA b/ Chứng minh : 12 12 12

IH  IA IB

Chứng minh tương tự câu a ta có tứ giác KBCI là hình thoi Nên : IB và IA là hai tia phân giác của hai góc kề bù DIKKIB Do đó IBIA

Vậy trong tam giác AIB vuông tại I có IH là đường cao Nên : 12 12 12

IH  IA IB

0,5đ 0,5đ 0,5đ

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

5

Ta có : BC = BD + CD = 13

AD ĐL Pytago vào ABC A:900 ta có: AB2 + AC2 = BC2 AD t/c đường p/g vào ABCvới p/g AD ta có:

2 2

2 2

2 2 2 2

2 2 2

BD CD BD CD AB AC AB AC BD CD BD CD

AB AC BC

  

 

 

Do đó:

2 2

2 2

. 65

13 5 BD BC

AB BD CD  

2 2

2 2

. 156

13 12 CD BC

AC BD CD  

0,5đ

0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ

0,5đ 0,5đ

D B

A C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kết quả cụ thể về điểm và số lần bắn được ghi trong bảng dưới đây, trong đó có ba ô bị mờ ở chữ số hàng đơn vị không đọc được (tại các vị trí

Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.. - Câu 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình

b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để hình

Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.. - Với bài 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ

Bài III. Trên cung lớn BC lấy điểm A sao cho AB<AC. Kẻ đường kính AK, E là hình chiếu của C trên AK. Chứng minh khi A di chuyển trên cung lớn BC thì tâm đường tròn ngoại

Rút gọn biểu thức Q. c) Chứng minh rằng khi k thay đổi, các đường thẳng d 3 luôn đi qua một điểm cố định. Tìm điểm cố định đó. c) Chứng minh E là tâm đường tròn nội

- Việc chi tiết điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải được thống nhất trong Hội đồng chấm. Bài hình nếu hình vẽ không khớp với CM, hoặc không vẽ hình thì không chấm. II)

Trong trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo trao đổi với tổ chấm để giải quyết.. Tổng điểm của