• Không có kết quả nào được tìm thấy

TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN 2019 FILE WORD

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN 2019 FILE WORD"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Nguyên hàm – Tích phân (phần 1)

Câu 1. Một nguyên hàm của I

x1dx

A.

1

2 1 C

x

C.

3 1

( 1)

2 x 1 C

x

B.

2 2 1

( 1)

3 x 1 C

x

D.

3 1

( 1)

2 x 1

x

Câu 2. Đổi biến

u  ln x

thì tích phân

2 1 e

1 ln

x dx x

 

trở thành

A.

 

0

1

1  u du

B.

 

1

0

1  u e du

u

C.

 

0

1

1  u e du

u

D.

 

0

2 1

1  u e du

u

Câu 3. Cho tích phân

 

3

2 0

sin 1 os2

I x dx

c x

và đặt t c x os . Khẳng định nào sau đây sai?

A.

3 2 0

1 sin 4 os

I xdx

c x

B.

1 4 1 2

1 4 I dt

t

C.

1 3

1 2

1 I  12t

D.

7 I 12 Câu 4.

3cos 2 sin

x dx

x

bằng

A. 3ln 2 sin

x

C B. 3ln 2 sin x C C.

 

2

3sin 2 sin

x C

x

D.ln 2 sin

3sin x x

C

Câu 5. Cho

2 cos sin x+cosx 0

I xdx

  và

2 sin sinx+cosx 0

J xdx

  . Biết rằng I = J thì giá trị của I và J bằng

A. 4

B. 3

C. 6

D. 2

Câu 6. Đổi biến

tan 2 u  x

thì tích phân

3

0cos I dx

x

thành

A.

1 3

2 0

2 1

du

 u

B.

1 3

2 0

1

du

 u

C.

1 3

2 0

2 1

udu

 u

D.

1 3

2 0

1

udu

 u

Câu 7. Cho ( )f xA.sin 2x B . Tìm A và B biết rằng đạo hàm f(0) = 4 và

2 ( ) 3

0 f x dx

 

A.

2, 1 A B 2

  

B.

1, 3 A B 2

   1

(2)

C.

2, 3 A B 2

  

D. Các kết quả A, B, C đều sai Câu 8. 2 2

1

sin .cos dx

x x

bằng

A. 2 tan 2x C B. -2cot 2x C C. 4 cot 2x C D. 2cot 2x C Câu 9. . Để F x

 

a.cos2bx b,

0

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 2x thì a và b có giá trị lần lượt là:

A. – 1 và 1 B. 1 và 1 C. 1 và -1 D. – 1 và - 1

Câu 10. Nếu đặt u 1x2 thì tích phân

1

5 2

0

1 I

xx dx

trở thành:

A. 1

2

0

1

I

uu du

B. 0

 

1

1 I

uu du

C. 1 2

2

2

0

1

I

uu du

D. 0

4 2

1

I

uu du

Câu 11. Nếu đặt t  3tanx1 thì tích phân

4 2 0

6 tan

os 3tan 1

I x dx

c x x

trở thành

A.

1 2 0

1 2 I 3

t dt

B. 2

2

1

4 1

I 3

tdt

C. 3

2

1

2 1

I

3 tdt

D.

3 2 0

4 I

3t dt Câu 12.

12 2 10

2 1

2

x dx

x x

 

bằng:

A.

ln108

15 B. ln 77 ln 54 C. ln 58 ln 42 D.

ln155 12 Câu 13. Nguyên hàm của hàm số f x( ) cos .sin . x 2x dx

A.

1 3

( ) .cos F x 3 x C

B.

1 3

( ) .sin F x 3 x C C.

3 2

( ) sin 2cos .sin

F x   xx x C D.F x( ) sin (sin x 2x2cos )2xC Câu 14. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A.

2

0 0

sin . 2 sin . 2

x dx x dx

B.

1

0

. 1 1 e dxx

e

 

C.0 0

sin( . cos( ).

4 4

x dx x dx

 



D.

1 1

0 0

sin(1x dx).  sin .x dx

 

Câu 15.

3sin 2 cos 3cos 2sin

x x

x xdx

bằng

A. ln 3cosx2sinx CB. ln 3cosx2sinx CC. ln 3sinx2 cosx C

D. ln 3sinx2 cosx CCâu 16.

x x

x x

e e e e dx

bằng

A. ln

x x

eeC

B. ln

x x

e e C

  

C. ln

x x

e e C

  

D. ln

x x

eeC

Câu 17.

ln 1 ln

x dx xx

bằng

2

(3)

A. 1 12 3

1 ln x

2 1 ln xC

B. 13

1 ln x

2 1 ln xC

C. 213

1 ln x

2 1 ln xC D. 213

1 ln x

2 1 ln xC Câu 18. Xét

0 1 2

I dx

a ax

với a là tham số thực dương, khi đó

A. I = 2 B. I = 2a C. I = -2a D. Kết quả khác Câu 19.

 

sin 2x c os2x dx

2 bằng

A.

sin 2 os2

3

3 x c x

C

B.

1 1 2

os2 sin 2

2c x 2 x C

   

 

 

C.

1sin 2 x2 x C

D.

1 os4 x4c x C

Câu 20. Giả sử

5

1

2 1 ln

dx a b

x  

khi đó giá trị của a và b là

A. a = 0 và b = 81 B. a =1 và b = 9

C. a = 0 và b =3 D. a =1 và b = 8

Câu 21 Biết rằng F x( ) ( ax2bx c e ). x là một nguyên hàm của f x( ) ( 2  x27x4).ex, khi đó

A. a = -2, b = 3, c = 1 B. a = 2, b = -3, c = 1 C. a = 2, b = -3, c = -1 D. Các kết quả trên đều sai

Câu 22. Nguyên hàm của 2 1 .

I 1dx

x

A.

ln x2 1 C

B.

x22x1

2 C

C.

1(ln 1 ln 1) 2 x  x C

D.

1(ln 1 ln 1) 2 x  x C

Câu 23. Đặt

2

0

sin

I x xdx

2 2co s J 0 x xdx

  . Dùng phương pháp tích phân từng phần để tính J ta được:

A.

2

4 2 J    I

B.

2 4 2

JI

 

C.

2 4 2

JI

 

D.

2 4 2

JI

  

Câu 24. Tích phân:

 

2

0

1 osx sin xn

I c dx

bằng A.

1 1

n B.

1 1

n C.

1

n D.

1 2n 3

(4)

Câu 25. Nguyên hàm của hàm

 

2

2 1

f xx

 với F

 

1 3

A. 2 2x1 B. 2x 1 2 C. 2 2x 1 1 D. 2 2x 1 1 ĐÁP ÁN

u

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0

1 1

1 2

1 3

1 4

1 5

1 6

1 7

1 8

1 9

2 0

2 1

2 2

2 3

2 4

2 5 Đ.

án B B A A A A C B A C B B B C B D C D D C B D C B C

4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân được gọi là ……….. Chọn công thức

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Họ các nguyên hàm của hàm số sin... Khẳng định nào sau đây

Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng... có đáy ABCD là hình

Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y = xc x... Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox

Dạng 6: Tìm các quan hệ của hệ số trong kết quả của nguyên hàm và tích phân, đồng nhất hệ số.. Dạng 7: Kiểm tra tính chất của nguyên hàm,

Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SO và mặt phẳng đáy bằng 45 o , với O là giao điểm của AC và BD.. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo

Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là:?. Diện tích của