HÓA HỌC 8
Giáo viên: ĐẶNG THANH THỎA
Năm học: 2020 - 2021
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG
TIẾT 46: LUYỆN TẬP
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
4P + 5O2 2P2O5
2O2 + 3Fe Fe3O4
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
- Sự tác dụng của oxi với 1 chất gọi là sự oxi hóa
- Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới ( sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
- Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi . Oxit có thể phân chia oxit thành hai loại chính :
Oxit axit Oxit bazơ
- Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
- Không khí là hỗn hợp nhiều chất khí. Thành phần theo thể tích của không khí là : 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( Khí
cacbonic, hơi nước, khí hiếm …)
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
11 3 4 5
10 8 9 7 O X I
S Ự O X I H Ó A O X I T
K H Í
O X I T B A Z Ơ
 N H Ủ Y N G
H Ó A H Ợ P N H I Ệ T Đ Ộ
K M n O S Ự H Ô H Ấ P
P H
T R Ắ
6 2
Câu 1:
- 3 CHỮ CÁI- Là 1 đơn chất
phi kim rất hoạt động,
đặc biệt là ở nhiệt
độ cao CÂU 11
-8 CHỮ CÁI- Sự tác dụng
của oxi với một chất gọi là……
CÂU 3
-4 CHỮ CÁI- Hợp chất có 2 nguyên tố,
trong đó có một nguyên tố
là oxi gọi là
……….
CÂU 6
-7 CHỮ CÁI- Một lĩnh vực
ứng dụng quan trọng của khí oxi cần cho người
và động vật CÂU 4
- 4 CHỮ CÁI- CTHH của hợp
Chất giàu oxi có 4 nguyên tử Oxi, thường dùng
điều chế khí oxi trong phòng
thí nghiệm
4
CÂU 10
-7 CHỮ CÁI- Tên một loại phản ứng mà
từ một chất ban đầu tạo thành hai hay nhiều chất mới
CÂU 7
- 7 CHỮ CÁI- Các phản ứng
của khí oxi với phi kim, kim loại, hợp
Chất đều cần có điều kiện này
CÂU 9
- 3 CHỮ CÁI- Sản phẩm cháy
của lưu huỳnh là chất có mùi
hắc ở thể….
CÂU 5
-6 CHỮ CÁI- Tên một loại phản ứng mà một sản phẩm được tạo thành từ hai hay nhiều
chất ban đầu CÂU 8
- 5 CHỮ CÁI- Sản phẩm cháy
của phốt pho là chất rắn dạng bột có
màu ……
CÂU 2
- 8 CHỮ CÁI- CaO, CuO, Na2O
đều là các hợp chất thuộc loại …..
OXI - KHÔNG KHÍ TỪ KHÓA CÓ
11 CHỮ CÁI LÀ TÊN CỦA
1 CHƯƠNG ĐÃ HỌC
Oxit bazơ Oxit axitKClO3 Đốt nhiên
liệu
Tác dụng với đơn chất phi kim S, P,..
Tác dụng với đơn chất kim loại như Fe
Tác dụng với hợp chất như metan
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ sgk
II. Bài tập. ( Chú ý chép bài tập và làm vào vở nhé)
Bài tập 1: Hoàn thành các PTHH sau và xác định phản ứng hóa hợp , phản ứng phân hủy
a) HgO t0---> ? + O2 b) Cu + O2 t0---> ? c)KClO3 t0---> ? + ? d) ? + ? t0---> P2O5
§¸p ¸n:
a) 2HgO t0-> 2Hg + O2 b) 2Cu + O2 t0-> 2CuO
c) 2KClO3 t0 2KCl + 3O2 d) 4P + 5O2 t0 2P2O5 ph¶n øng ph©n hñy : a , c ph¶n ønghãa hîp: b, d
A VÀ B A VÀ B
B VÀ D B VÀ D
B VÀ C B VÀ C
A VÀ D A VÀ D
10 987 65 43 201
Phản ứng nào điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
A . KMnO4 K2MnO4 + MnO2 +O2 B. 2H2O 2H2 + O2
C. 4P +5O2 2P2O5
D. 2KClO3 2KCl + 3O2
Ti c quá, ế sai r i! ồ Hoan hô,
úng r i!
đ ồ
Ti c quá, sai ế r i! ồ
Ti c quá, sai ế r i! ồ
Bµi tËp 2
t0 t0
t0
t0 t0
Bài tập 3. Phương trình hóa học trong đó xảy ra sự oxi hóa:
2 KCl + 3O2
2. 2KMnO4 K2MnO4 + O2 + MnO2
3. O2 + C CO2
4. 5O2 + 4P 2P2O5
5. 2O2 + 3Fe Fe3O4 1. 2KClO3
Bài tập 4 : Cho các oxit sau , hãy chỉ ra đâu là oxit axit , đâu là oxit bazơ? Vì sao?
K2O, Ag2O, N2O5, SO2, CuO, CO2, P2O5, MgO, SiO2, FeO.
Gọi tên các oxit đó.
*Oxit axit *Oxit bazơ N2O5:đinitơ pentaoxit K2O :Kali oxit
SO2 : L ưu huỳnh đioxit Ag2O : Bạc oxit
CO2 : Cacsbon đioxit CuO : đồng (II) oxit P2O5 : điphotpho pentaoxit MgO :Magiê oxit
SiO2:Silic đioxit FeO: Sắt (II) oxit vì là oxit của phi kim và
tương ứng với một axit vì là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
ĐÁP ÁN:
t0
Hướng dẫn:
a) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 b/ - Tìm số mol KMnO4
n = m/ M =15,8/ 158= 0,1mol 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Theo pt 2mol 1mol 1mol 1mol Theo đề 0,1mol --- ?mol
Có số mol O2=> VO2(dktc)= n x 22,4
ĐS 1,12lit
Bài tập 5. Trong phòng TN, người ta đun nóng hết 15,8g Kali pemanganat (KMnO4) để thu khí Oxi.
a. Viết PTHH?
b. Tính thể tích khí Oxi thu được ở đktc?
t0
Bài tập 6: Đốt cháy hoàn toàn 13 g kẽm trong oxi dư thu được kẽm oxit a. Viết phương trình hóa học xảy ra
b.Tính khối lượng kẽm oxit thu được
c. Tính số gam kalipemanganat cần dùng để có lượng oxi cần cho phản ứng trên.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các kiến thức đã học: oxit là gì? Lấy vd, phân loại oxit? Viết các axit và bazơ tương ứng với oxit axit và oxit bazơ, viết các PTPƯ điều chế khí oxi?
Các công thức tính mol, các bước thực hiện bài toán tính theo CTHH và PTHH.
- Chuẩn bị bài 31: Tính chất và ứng dụng của hiđro.