• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Vi

c h c nh

con thuyền đi

ư

trền dòng n c ng

c, kng ướ

ượ

tiền nghĩai”. Danh nn

(2)

ÔN TẬP LÝ THUYẾT

I

(3)

Điều tra về một dấu hiệu Thu thập số liệu

Bảng “tần số”

Dựng biểu đồ Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu Ý nghĩa của thống kê trong đời sống

Lập bảng số liệu thống kê ban đầu Tìm các giá trị khác nhau

Tìm tần số của mỗi giá trị

(4)

Tính số trung bình cộng Tính số trung bình cộng

CÁC DẠNG BÀI TẬP

Tìm mốt của dấu hiệu Tìm mốt của dấu hiệu

Dựng biểu đồ và đọc biểu đồ Dựng biểu đồ và đọc biểu đồ

Khai thác thông tin từ bảng số liệu thống kê ban đầu

Khai thác thông tin từ bảng số liệu thống kê ban đầu

Lập bảng tần số Lập bảng tần số

II

(5)

Bài tập 3 Bài tập 3 BÀI TẬP

Bài tập 1 Bài tập 1

Bài tập 2 Bài tập 2

III

(6)

Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:

4 6 7 9 10

10 8 8 7 7

Chọn đáp án đúng.

Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:

Câu 1. Dấu hiệu điều tra là:

A. Bài kiểm tra của mỗi học sinh

B. Điểm bài kiểm tra của mỗi học sinh C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

(7)

Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:

4 6 7 9 10

10 8 8 7 7

Chọn đáp án đúng.

Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là:

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4. Tần số của giá trị 7 là:

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

(8)

Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:

4 6 7 9 10

10 8 8 7 7

Chọn đáp án đúng.

Giá trị (x) 4 6 7 8 9 10

Tần số (n) 1 1 2 3 1 2 N=10

Giá trị (x) 4 6 7 8 9 10

Tần số (n) 1 1 3 2 1 2 N=10

A.

B.

Câu 5: Bảng tần số nào sau đây đúng ?

(9)

Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:

4 6 7 9 10

10 8 8 7 7

Chọn đáp án đúng.

Câu 6. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

A. 7,6 B. 7,5 C. 7,8 D. 7,9 Câu 7. Mốt của dấu hiệu là:

A. 2 B. 3 C. 7 D. 10

Giá trị (x) 4 6 7 8 9 10

Tần số (n) 1 1 3 2 1 2 N=10

(10)

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống để được câu khẳng định đúng:

1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là … của giá trị đó.

2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng tổng các … của các giá trị đó.

3. Khi các … của dấu hiệu có khoảng cách trênh lệch rất lớn thì ta không nên lấy số trung bình cộng đại diện cho dấu hiệu đó.

4. Mốt của dấu hiệu là … có tần số lớn nhất. trong bảng tần số

tần số

tần số giá trÞ

giá trÞ

(11)

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng “tần số”

c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng d) Tính số trung bình cộng.

e) Tìm mốt của dấu hiệu.

Bài tập 3:

(12)

Giỏ trị (x)

Tần số (n)

20 1

25 3

30 7

35 9

40 6

45 4

50 1

N=31

b. Bảng “tần số” : c. Biểu đồ đoạn thẳng:

0

n

x 1

2 3 4 5 6 7 8 9

20 25 30 35 40 45 50

(13)

Giá trị

(x) Tần số

(n) Các tích (x.n)

20 1 20

25 3 75

30 7 210

35 9 315

40 6 240

45 4 180

50 1 50

N=31 Tổng: 1090

X 1090 35

31

Vậy (tạ/ha) X 35 d) Sè trung b×nh céng:

e) Mèt cña dÊu hiÖu: M0 = 35

(14)
(15)
(16)

Bài tập 4. Tính điểm “Trung bình các môn học kỳ I” của hai

bạn: Hải và Hạnh. Bạn nào được xếp loại học lực khá ?

Toán Lý Tin Sinh CN Văn Sử Địa GDCD NN TD AN MT TBCM

Hải 6,6 7,8 8,0 8,7 8,4 7,1 8,1 8,6 4,8 9,1 7,8 7,8 7,7 Hạnh 7,6 7,5 6,8 7,7 8,4 7,5 8,1 8,3 6,9 7,6 8,1 7,4 6,8

Kết quả xếp loại:

Hải: Học lực trung bình.

Hạnh: Học lực khá.

7,7 7,6

(17)

Bài tập 5:

Sưu tầm trên sách báo một số biểu đồ (đoạn thẳng, hình chữ nhật hoặc hình quạt) về một vấn đề nào đó, sau đó nhận xét

*Bµi 21 (SGK.Tr 23)

(18)

26874 27151

20738

14700 14414 14123

0 5000 10000 15000 20000 25000 30000

2001 2002 2003 2004 2005 2006 ( Năm )

(Số vụ)

SỐ VỤ TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Ở NƯỚC TA

(19)

15%

13%

72%

PHÂN BỐ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở NƯỚC TA TÍNH ĐẾN NĂM 2005

Cây công nghiệp Cây lương thực

Cây thực phẩm

(20)
(21)

Biểu đồ tăng trưởng

(22)

Tóm tắt kiến thức

Điều tra về một vần đề (dấu hiệu)

Bảng “tần số”

Biểu đồ - Số trung bình cộng - Mốt của dấu hiệu

Ý nghĩa của thống kê trong đời sống

1 1 2 2

1 2

X= . . ... . ...

k k

k

x n x n x n

n n n

 

 

- Bảng số liệu TKBĐ

- Các giá trị khác nhau của dấu hiệu - Tần số của mỗi giá trị

Thu thập số liệu thống kê

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Nếu để tuyên dương thành tích của các trường thì theo em chỉ với bảng này là chưa đủ. Mà cần có bảng ghi đầy đủ tên từng trường cùng với số bài dân ca mà trường

Mục tiêu: Mô tả đặc điểm của vi khuẩn : hình dạng, kích thước, thành phần cấu tạo (chú ý so sánh với tế bào thực vật), dinh dưỡng, phân bố và sinh sản.. Hoạt động

- Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được ngay...kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới. Hình

- Ong lấy phấn hoa sẽ giúp cho sự thụ phấn của hoa, quả đậu nhiều, làm cho cây sai quả. - Ong lấy phấn hoa sẽ giúp cho sự thụ phấn của hoa, quả đậu

- Năng lực thí nghiệm: Làm thí nghiệm tìm hiểu nhu cầu của nước và muối khoáng đối với cây.Thiết kế thí nghiệm chứng minh nhu cầu một số loại muối khoáng đối

- Nhận xét sự hoạt động của cá nhân, của nhóm. Mục tiêu: Quan sát được hình dạng và bước đầu phân nhóm các loại thân biến dạng, thấy được chức năng đối với

- Trung thực, khách quan, nghiêm túc trong làm việc và nghiên cứu khoa học -Tích hợp GDBĐKH: Giun đốt có vai trò làm thức ăn cho người và động vật, làm cho

Câu 38: Trên bàn có một cố nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;.. Một viên bi và một khối nón đều