1 © Nguyễn Minh Đức 2009
QUẢN TRỊ HỌC
NGUYỄN MINH ĐỨC
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM
Các ghi chú
v Điểm lên lớp 10%
v Điểm giữa kỳ 25%
v Điểm trình bày nhóm 15%
v Điểm cuối kỳ 50%
3 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Tổng quan về quản trị học
v Tổ chức, các thành tố của cấu trúc tổ chức v Lãnh đ ạo, quản lý nhóm & kỹ n ă ng giao tiếp v Hoạch đ ịnh, tổ chức & phát triển công việc v Hưởng ứng đ ổi mới & thay đ ổi
v Xây dựng mối quan hệ đ ể làm việc hiệu quả
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC TỔ T Ổ NG QUAN VỀ NG QUAN V Ề
QUẢ QU Ả N TRỊ N TR Ị HỌ H Ọ C C
Chương 1
5 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Đ ịnh nghĩa về quản trị
v Quản trị trong môi trường “cũ & mới”
v Quy trình của quản trị
v Các kỹ n ă ng & n ă ng lực cần thiết
KHÁI NIỆM VỀ QUẢN TRỊ
Thuật ngữ “Quản trị” biểu thị chung cho các phương thức hoạch đ ịnh, tổ chức, đ iều phối, giám sát tất cả các hoạt đ ộng đ ể đ ạt đ ược mục tiêu mong muốn thông qua những người khác.
Quản trị là hoạt đ ộng cần thiết phải đ ược thực hiện khi con người kết hợp với nhau trong các tổ chức nhằm đ ạt đ ược mục tiêu chung một cách hiệu quả.
⇒ Quản trị chỉ phát sinh khi ít nhất có 2 người cùng kết hợp với nhau đ ể thực hiện một mục tiêu chung.
⇒ Thảo luận:
7 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Đ ịnh nghĩa
“Management is the process of planning, organising, leading & controlling the use of resources to accomplish performance goals.
Dynamic New workplace
Tổng quan về quản trị học
v Đ ịnh nghĩa
“Quản trị là tác động có định hướng của chủ thể quản trị đến đối tượng bị quản trị nhằm đạt được mục tiêu đã định trước một cách có hiệu quả trong những điều kiện biến động của môi trường”
Quản trịhọc – Đồng ThịThanh Phương
9 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Chức n ă ng của quản trị
§ Hoạch đ ịnh
§ Tổ chức
§ Lãnh đ ạo
§ Kiểm tra
Tổng quan về quản trị học
v Vai trò của quản trị
§ Vai trò quan hệ (Interpersonal roles)
§ Vai trò thông tin (Informational roles)
§ Vai trò quyết đ ịnh (Decisional roles)
11 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Quản trị trong môi trường “cũ & mới”
§ Trường phái cổ đ iển Henry Fayol (cũ)
• Trường phái này có 14 đ iểm cần quan tâm
– Chuyên môn hóa công việc cao – Quyền hạn & trách nhiệm – Kỷluật
– Thống nhất trong chỉhuy – Thống nhất trongđiều khiển
– Quyền lợi cá nhân phảiđặt dưới quyền lợi tập thể – Thù lao hợp lý
Tổng quan về quản trị học
v Quản trị trong môi trường “cũ & mới”
§ Trường phái cổ đ iển Henry Fayol(cũ)
• Trường phái này có 14 đ iểm cần quan tâm (Ctn)
– Tập quyền hay phân quyền tùy thuộc vào công việc – Hình thành một hệthống mắc xích quyền lực từthấp
nhấtđến cao nhất – Trật tự
– Công bằng
– Ổnđịnh nhiệm vụcho nhân viên – Sáng kiến
– Tinh thần tập thể
13 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Quản trị trong môi trường “mới”
Quan tâm nhiều đ ến con người & các mối quan hệ toàn cầu hơn là nội bộ doanh nghiệp
Tổng quan về quản trị học
v Quản trị trong môi trường “mới”
• Globalization (toàn cầu hóa)
Globalization Is the worldwide interdependence of
resource flows, products, markets & business
competition
15 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Quản trị trong môi trường “mới”
• Technology (Công nghệ)
– Với công nghệcao thì công việc không bao giờgiống nhau – Công nghệgiúp chúng ta ngày mỗi tốt hơn
– Công nghệlà công cụtuyệtđối cần thiết cho công việc – Công nghệgiúp chúng ta tổchức công việc tốt hơn – Công nghệgiúp chúng ta hoạtđộng hiệu quảhơn – …,
Tổng quan về quản trị học
v Quản trị trong môi trường “mới”
• Tính đ a dạng của con người
Đ ó là sự khác nhau giữa những thành viên trong
cùng một tổ chức về: Tuổi, giới tính, sắc tộc, tôn
giáo..,
17 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Quản trị trong môi trường “mới”
• Đ ạo đ ức
– Chúng ta phải là một công dân tốt của xã hội – Bảo mật công ty
– “An toàn” trong laođộng (Sexual harassment) – Bảo vệmôi trường sống & các nguồn lợi
Tổng quan về quản trị học
v Quản trị trong môi trường “mới”
• Nghề nghiệp (careers)
– Công việc luôn thayđổi
– Công việc yêu cầu nhiều kỹnăng hơn – Nhân viên luôn nâng cao trìnhđộ
– Nhân viên xem việc thayđổi là mộtđiều bình thường – Nhân viên có xu hướng làm nhiều công ty trong một lúc – Công ty có xu hướng giảm laođộng cốđịnh
– …,
19 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Quản trị trong môi trường “mới”
• Thách thức
• Nhưng rất nhiều tiềm n ă ng & cơ hợi
Tổng quan về quản trị học
v Quản trị trong môi trường “mới”
§ Người quản lý sẽ như thế nào?
• Nhiều kỹ n ă ng hơn
• Nhiều áp lực hơn
• Nhiều cơ hội hơn
• …,
21 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Quy trình của quản trị (Management Process)
Qui trình quản trị Hoạch đ ịnh
Tổ chức
Lãnh đ ạo Kiểm tra
Tổng quan về quản trị học
v Quy trình của quản trị
§ Hoạch đ ịnh
• Xác đ ịnh mục tiêu tổ chức
• Biện pháp đ ể đ ạt đ ược mục tiêu đ ó trong những
đ iều kiện môi trường cụ thể
23 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Quy trình của quản trị
§ Tổ chức
• Xác đ ịnh cơ cấu tổ chức nhân sự
• Phân bổ & tổ chức các nguồn lực đ ể thực hiện mục tiêu đ ã đ ề ra
Tổng quan về quản trị học
v Quy trình của quản trị
§ Lãnh đ ạo ( đ iều khiển)
• Chỉ huy, đ ôn đ ốc, đ ộng viên, phê bình..,
• Đ iều phối công việc
• Giải quyết các vấn đ ề phát sinh
• …,
=> Hoàn thành mục tiêu chung của công ty
25 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Quy trình của quản trị
§ Kiểm tra
• Đ o lường thành quả công việc
• Kiểm tra quá trình họat đ ộng
• Chất lượng, khối lượng công việc
• Kiểm tra tiến đ ộ
• ..,
=> Từ đ ó đ ưa ra các hành đ ộng nhằm đ ạt đ ược mục tiêu đ ề ra
Các kỹ n ă ng quản trị cần thiết
§ Kỹ n ă ng là gì?
“Kỹ n ă ng là khả n ă ng chuyển đ ổi từ hiểu
biết (knowledge) sang hành đ ộng & đ ưa
đ ến kết qủa như mong đ ợi”
27 © Nguyễn Minh Đức 2009
Dù ở cấp bậc nào (hay lĩnh vực nào), các nhà quản trị cần phải có những kỹ n ă ng quản trị cần thiết, bao gồm:
§ kỹ năng kỹ thuật (chuyên môn)
§ kỹ năng xã hội (nhân sự)
§ kỹ năng nhận thức (tư duy)
§ kỹ năng điều phối (tổ chức)
27 Prepared by NMDUC 2009
a. Kỹ năng chuyên môn kỹ thuật
v Là kiến thức khả n ă ng cần thiết đ ể hiểu và thông thạo trong lĩnh vực chuyên môn.
v Thí d, đi vi nhà qun tr cn phi có các k năng trong các lĩnh v c k toán, tài chính, marketing hay sn xut
v có đ ược và nâng cao qua việc học ở các trường ðH, trường nghề, các lớp bồi dưỡng, huấn luyện hay từ kinh nghiệm thực tế.
KỸ NĂNG QUẢN TRỊ
29 © Nguyễn Minh Đức 2009
b. Kỹ năng về nhân sự
v Là khả n ă ng cùng làm việc, đ iều khiển và lôi cuốn những người xung quanh (là thành viên, lãnh đ ạo hay những người liên quan) đ ể đ iều hành công việc đ ược trôi chảy theo mục tiêu của doanh nghiệp.
v Vài kỹ n ă ng nhân sự cần thiết cho nhà quản trị như:
vKỹnăng giao tiếp: biết cách thôngđạt (viết, nói, thuyế
trình, thuyết phục,
đàm phán,...) một cách hữu hiệu,
vKỹnăng làm việc nhóm: có tháiđộ
quan tâm tích cực
đến ngườikhác, xây dựng bầu không khí hợp tác giữa mọi người cùng làm việc chung
vKỹnăng lãnhđạo: biết cáchđộng viên nhân viên dưới quyền thực
hiện các công việc
được giao29 Prepared by NMDUC 2009
c. Kỹ năng tư duy
v Là khả n ă ng theo dõi, tổ chức và hiểu đ ược làm thế nào đ ể doanh nghiệp thích ứng đ ược với hoàn cảnh.
v nhận ra những yếu tố khác nhau và hiểu đ ược mối quan hệ phức tạp của công việc đ ể có thể đ ưa ra những cách giải quyết đ úng đ ắn nhất v Kỹ n ă ng tư duy là kỹ n ă ng khó tiếp thu nhất
và đ ặc biệt quan trọng đ ối với các nhà quản
KỸ NĂNG QUẢN TRỊ
31 © Nguyễn Minh Đức 2009
d. Kỹ năng điều phối
Là khả n ă ng đ o lường các trạng thái mong muốn, phối hợp các nguồn lực hướng đ ến mục tiêu chung
Hài hòa vmc tiêu
(chung – riêng, dài - ngắn, trong – ngoài)
Hài hòa li ích(cá nhân - tập thể, cá nhân với nhau, cá nhân - tập thể - xã hội)
Phát hin và xlý các bt trc
(lý do, hậu quả, cách khắc phục...)
31 Prepared by NMDUC 2009
CÁC CẤP QUẢN TRỊ
1. Các cấp quản trị
v a . Quản trị cấp cao : Quản trị chung tất cả các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, người quản trị ở cấp này gọi là nhà quản trị cấp cao nhất
v b. Cấp quản trị trung gian (giữa): Là một khái niệm rộng dùng để chỉ những cấp chỉ huy trung gian, đứng trên những nhà quản trị cấp cơ sở và dưới các nhà quản trị cấp cao
v c. Cấp quản trị cơ sở (thấp nhất): Là những nhà quản trị ở
cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của quản trị
trong cùng tổ chức. Người quản trị cấp này là đốc công,
nhóm trưởng, tổ chức trưởng, là những người không còn
33 © Nguyễn Minh Đức 2009
Cấp cao
Cấp trung gian
Cấp cơsở
Người thừa hành
Hoạch định
Tổ chức
Điều khiển
Kiểm tra
28% 36% 22% 14%
18% 33% 36% 13%
15% 24% 51% 10%
KỹnăngchuyênmônKỹnăngquảntrị
33 Prepared by NMDUC 2009
v Các kỹ n ă ng & n ă ng lực cần thiết
§ Sơ đ ồ tổng quát
Qlý cấp cao Qlý cấp trung
Qlý cấp thấp Kỹnăng tưduy
Kỹnăng vềnhân sự
Kỹnăng nghiệp vụ
35 © Nguyễn Minh Đức 2009
v N ă ng lực hợp tác (teamwork)
§ Xây dựng nhóm (Team contribution)
§ Lãnh đạo nhóm (Team leadership)
§ Quản lý xung đột (Conflict management)
§ Thương lượng (Negotiation)
§ Xây dựng tính đồng thuận (Consensus building)
Tự quản (Self management)
§ Đạo đức trong v ă n hóa ứng xử
§ Tính uyển chuyển trong xử lý công việc
§ Lòng vị tha
§ Cam kết
§ Tính trách nhiệm
Các n ă ng lực cần thiết
37 © Nguyễn Minh Đức 2009
v N ă ng lực lãnh đ ạo (Leadership)
§ Nhận biết đ ược sự đ a dạng
§ Nhận thức đ ược tính đ ồng bộ và toàn diện
§ Quản lý nhóm công việc, quản lý dự án
§ Họat đ ộng mang tính chiến lược
§ ..,
Tổng quan về quản trị học
v Suy nghĩ mang tính quyết đ ịnh (Critical thinking)
§ Giải quyết vấn đ ề
§ Ra quyết đ ịnh
§ Thu thập & phân tích thông tin
§ Sáng tạo & đ ổi mới
§ ..,
39 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Chuyên nghi ệ p (Profesionalism)
§ Tự trong
§ Chủ đ ộng
Case study
v Đ ọc bài “ Bạn có muốn làm sếp”, nhóm có ý kiến gì về các n ă ng lực cần thiết trong quản trị
v Nhóm thảo luận 30 phút