• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 14

Ngày soạn : 7/12/ 2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2018 Tập đọc - Kể chuyện

Ngêi liªn l¹c nhá

I.MỤC TIÊU

A Tập đọc.

- Kiến thức: HS đọc đúng toàn bài, to, rõ ràng, rành mạch.

- Kỹ năng Rèn kỹ năng đọc đúng một số từ ngữ: Lững thững, huýt sáo, to lù lù, nắng sớm.

- Bước đầu biết phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.

- Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ: Ông ké, Nùng, Tây Đồn, thầy mo, thông manh ...

+Hiểu nội dung: Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường,bảo vệ cán bộ.

-Thái độ:Giáo dục HS yêu quê hương và bảo vệ quê hươn B. Kể chuyện:

- Kiến thức: kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

- Rèn kỹ năng nghe và cách nhận xét.

-Thái độ:Giáo dục HS yêu quê hương và bảo vệ quê hương.

- GDANQP: Kể thêm các tấm gương dũng cảm, yêu nước của thiếu niên Việt Nam mà học sinh biết.

II. CHUẨN BỊ: Máy chiếu, tranh minh hoạ trong SGK, bản đồ Việt Nam.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.

Tập đọc.

1. Kiểm tra bài cũ:(5phút)

HS đọc bài Cửa Tùng và nêu nội dung bài: 2 HS đọc.

-Ngoài Cửa Tùng, em còn biết cảnh đẹp nào của đất nước ta?

-Chúng ta cần làm gì để cảnh đẹp của đất nước ta ngày càng đẹp hơn?

Hs nhận xét - gv nhận xét đánh giá Nhận xét chung

2. B i m i: à ớ

a. Giới thiệu bài:(1 phút)QS tranh trên phông chiếu.

b.Luyện đọc:(29 phút)

- GV đọc lần 1 với giọng kể chậm rãi.

- Hướng dẫn đọc nối câu.

+Từ khó: gậy trúc, lững thững, suối, huýt

Quan sát tranh chủ điểm và bài học, nêu nội dung

- HS theo dõi SGK

- HS đọc nối tiếp câu( 2lần).

- HS đọc lại.

(2)

sáo, to lù lù, tráo trưng…

- Hướng dẫn đọc nối đoạn.

Câu dài: Già ơi!//Ta đi thôi!// Về nhà cháu còn xa đấy!//

- Hướng dẫn đọc nối tiếp 4 đoạn trong nhóm:

+ GV cho HS đọc đồng thanh đoạn 3,4.

Tiết 2 c.Tìm hiểu bài:(8 phút )

Yêu cầu hs đọc thầm và trả lời câu hỏi:

+Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì?

+Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một ông già lùng?

-Cách đi đường của 2 bác cháu như thế nào?

- Chi tiết nào cho thấy sự nhanh trí của Kim Đồng khi gặp địch?

Câu chuyện muốn nói về điều gì?

GDANQP: Con hãy kể thêm các tấm gương dũng cảm, yêu nước của thiếu niên Việt Nam mà con biết.

Liên hệ giáo dục tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Sự quan tâm và tình cảm của Bác đối với Kim Đồng

d. Luyện đọc lại.(7 phút ) - GV đọc diễn cảm đoạn 3.

- Hướng dẫn đọc đoạn 3.

- 3 nhóm thi đọc đoạn 3 phân vai.

- GV cùng HS nhận xét.

- Mỗi HS đọc 1 đoạn.

- đọc câu dài - Đọc đoạn lần 2 -Đọc chú giải

Đọc đoạn trong nhóm Đại diện nhóm đọc Đọc đồng thanh Đọc cá nhân

+Nhiệm vụ liên lạc, bảo vệ cán bộ.

+Vì vùng này có nhiều địch, đóng vai ông già Nùng để địch ...

+ Đi cẩn thận- Kim Đồng đeo túi đi trước 1 quãng

Gặp địch không hề bối rối, huýt sáo báo hiệu, địch hỏi trả lời nhanh: đón thầy mo

Kim Đồng là người liên lạc nhanh trí dũng cảm...

HS kể: Lê Văn Tám, Võ Thị Sáu, …

- HS theo dõi.

- HS nêu cách đọc, nhấn giọng,...

- Mỗi nhóm 3 HS đọc . Nhận xét - Bình chọn

Kể chuyện(15 phút ) a. Giáo viên giao nhiệm vụ.

b.Hướng dẫn kể truyện theo tranh - GV cho HS kể theo tranh (đoạn 1).

- GV cho HS kể theo cặp.

- HS nghe.

- HS quan sát 4 bức tranh.

- 1 HS kể lại, HS khác nhận xét.

- HS kể cho nhau nghe.

(3)

- GV cho HS kể nối tiếp 4 đoạn.

- GV cho HS kể cả chuyện

- 1 số HS kể lại.

kể toàn chuyện Nhận xét bình chọn 3. Củng cố, dặn dò:(5 phút )

- Qua câu chuyện em thấy anh Kim Đồng là người như thế nào ?.

Liên hệ giáo dục quyền bổn phận : Quyền được làm việc và cống hiến cho đất nước

- GV nhận xét tiết học.

Dặn về nhà: luyện đọc nhiều, kể lại cho người thân nghe.

Chuẩn bị bài:Nhớ Việt Bắc

Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

-Kiến thức: Biết so sánh các khối lượng, biết làm các phép tính với số đo khối lượng.

-Kỹ năng: Vận dụng vào giải toán có lời văn, thực hành sử dụng cân đồng hồ.

-Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.

II.CHUẨN BỊ:

- Cân đồng hồ loại 2 kg hoặc 5 kg, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- GV cho HS giải bài 3, 4.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1' )

b. Hướng dẫn HS làm bài tập:

* Bài tập 1(7')

- Bài toán yêu cầu gì ? - GV sử dụng bảng phụ.

-GV quan sát, giúp HS làm bài.

-Giải thích cách làm?

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài tập 2 :(7') Giải toán.

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì ?

- Muốn biết bác Toàn đã mua tất cả bao nhiêu gam bánh và kẹo trước hết ta phải làm gì ?

- 2 HS làm bài 3,4.

-Nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

-2HS làm bảng phụ, lớp làm VBT.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

-HS giải thích cách làm, nhận xét.

- 1 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.

-1HS làm bảng, lớp làm VBT.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- 4 gói bánh cân nặng số g là:

150 x 4 = 600(g)

Bác Toàn đã mua tất cả số gam bánh và kẹo là:

(4)

-GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

* Bài tập 3 :(7')

- Bài toỏn cho biết gỡ?

- Bài toỏn hỏi gỡ ?

-GV quan sỏt, giỳp HS làm bài.

-GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

* Bài tập 4 .(6')Trũ chơi:

- GV cho HS thi cõn cỏc vật: chia nhúm thảo luận,thi cõn, đọc kết quả đỳng nhanh.

- GV nhận xột, tổng kết trũ chơi.

600 + 166 = 766(g) Đáp số: 766g - 1 HS đọc bài toỏn, lớp đọc thầm.

-1HS làm bảng, lớp làm VBT.

-Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

-HS nghe cỏch chơi luật chơi.

-HS chơi trũ chơi, nhận xột.

3. Củng cố, dặn dũ:(3') 1 kg =… g?

- GV nhận xột tiết học, tuyên dơng HS.

- HS về chuẩn bị bài sau.

Tự nhiên và Xã hội

Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống ( Tiết1) I. MỤC TIấU

Sau bài học, HS biết:

-Kiến thức: Kể tên một số hoạt động và cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế, ... của thành phố.

Kỹ năng: phõn biệt được sự giống và khỏc nhau một số cơ quan hành chính nơi ban đang sống

- Thỏi độ: Giáo dục HS tình cảm gắn bó, yêu quê hơng có ý thức bảo vệ quê hơng.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: Quan sỏt và tỡm kiếm thụng tin về nơi mỡnh đang sống.

- Sưu tầm, tổng hợp, sắp xộp cỏc thụng tin về nơi mỡnh đang sống.

III.CHUẨN BỊ:

- Các tranh trong SGK ( 52, 53, 54, 55), tranh, ảnh su tầm , VBT.

- Mỏy chiếu - UDPHTM

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4'):

UDPHTM lựa chọn đỏp ỏn Đ-S

- Hãy nêu tên các trò chơi có lợi cho sức khoẻ?

- Nêu những trò chơi có hại cho sức khoẻ?

-Gọi HS nhận xột

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') b. Hoạt động 1:(13') -Làm việc với SGK

+ GV chia nhóm và nêu nhiệm vụ:

-Kể tên những cơ quan hành chính, văn

-HS thảo luận nhóm 4:

+ HS các nhóm quan sát hình 52 - 55 và thảo luận, trả lời câu hỏi:

(5)

hoá, giáo dục, ... trong từng hình?

-Các cơ quan hành chính đó có nhiệm vụ gì?

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

c. Hoạt động 2:(14')

- Nói về tỉnh ( thành phố) nơi bạn đang sinh sống.

- HS thảo luận nhóm đôi.

- GV phát phiếu bài tập cho các nhóm thảo luận.

- 2 nhóm lên thi nối nhanh và đúng theo hình thức tiếp sức.

- GV nhận xét, tuyên dơng.

* Liên hệ:

- ở địa phơng em, cơ quan giúp đảm bảo thông tin liên lạc là cơ quan nào?

- Những cơ quan nào sản xuất sản phẩm phục vụ đời sống?

- Nơi vui chơi, giải trí gọi là gì?

* GD tài nguyờn mụi trường biển đảo: Biết được một số vựng biển, đảo trong tỉnh cú tiềm năng về phỏt triển kinh tế, du lịch...

+ Đại diện các nhóm báo cáo kết quả

thảo luận.

+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Các cơ quan hành chính có trong các hình là: Bệnh viện, trờng học, đài truyền hình, công an tỉnh,UBND, bu điện, ...

- Các cơ quan hành chính đó có nhiệm vụ điều hành công việc, phục vụ đời sống vật chất, tinh thần và sức khoẻ của nhân dân

Bài tập: Hãy nối các cơ quan công sở và các chức năng, nhiệm vụ tơng ứng:

Ví dụ:

- Trụ sở UBND tỉnh: Điều hành mọi hoạt động của 1 tỉnh.

- Bệnh viện: Khám, chữa bệnh cho nhân dân.

- Bu điện: Trao đổi thông tin liên lạc.

- ... Bu điện, trờng học, ...

- Các xí nghiệp nh: Xí nghiệp khai thác than, Xí nghiệp chế biến dầu thực vật, ...

- Công viên, bãi tắm, ...

3. Củng cố - dặn dò (3')

- ở địa phơng em có những cơ quan hành chính nào?

- Chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan đó là làm gì?

- GV nhận xét tiết học.

- HS về chuẩn bị bài sau.

Đạo đức

QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ HÀNG XểM LÁNG GIỀNG (TIẾT 1)

I. MỤC TIấU

- Kiến thức:HS hiểu được thế nào là quan tõm, giỳp đỡ hàng xúm lỏng giềng, thấy được sự cần thiết đú.

-Kỹ năng: HS biết quan tõm, giỳp đỡ hàng xúm lỏng giềng trong cuộc sống hàng ngày.

-Thỏi độ: HS cú thỏi độ tụn trọng, quan tõm tới hàng xúm lỏng giềng.

II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

-Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xúm., thể hiện sự cảm thụng với hàng xúm.

-KN đảm nhận trỏch nhiệm quan tõm giỳp đỡ hàng xúm trong những việc vừa sức.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mỏy chiếu- PHTM

- Vở bài tập đạo đức, thẻ mầu.Mỏy chiếu

(6)

tục ngữ ... về tỡnh bạn.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

Sử dụng UDPHTM (Khảo sỏt) kiểm tra bài cũ.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Dạy bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

b. Hoạt động 1:(9') Phân tích truyện “Chị Thuỷ của em”

* Mục tiêu: HS biết đợc 1 số biểu hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng

* Tiến hành:

- GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ trờn phụng chiếu

- Trong câu chuyện có những nhân vật nào?

- Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của chị Thuỷ?

- Thuỷ đã làm gì để bé Viên chơi vui ở nhà mình?

- Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn chi Thuỷ?

- Em biết đợc điều gì qua câu chuyện này?

GV kết luận: Ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn nạn. Những lúc đó cần đến sự cảm thông, giúp đỡ của mọi ngời xung quanh. Vì vậy không chỉ ngời lớn mà trẻ em cũng cần phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm vừa sức mình nh chị Thuỷ trong câu chuyện.

c. Hoạt động 2:(9') Đặt tên tranh

* Mục tiêu: HS hiểu đợc ý nghĩ của các hành vi việc làm đối với hàng xóm láng giềng.

* Tiến hành: - Đưa tranh trờn màn hỡnh - HS thảo luận nhóm 4.

- Mỗi nhóm thảo luận 1 nội dung và đặt tên cho tranh của nhóm mình

- Đại diện các nhóm trình bày.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- Những việc làm của các bạn trong tranh nào thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng?

- Việc làm nào làm ảnh hởng đến hàng xóm?

d. Hoạt động 3: (9')Bày tỏ ý kiến

* Mục tiêu: HS biết bày tỏ ý kiến của mình trớc những việc làm đúng, sai.

* Cách tiến hành:

- GV nêu các câu tục ngữ. - HS giơ thẻ màu theo ý của các em:

- Câu chuyện có nhân vật chị Thuỷ, bé Viên và mẹ bé Viên.

- Vì bé Viên không có ai trông, mẹ phải đi làm cả ngày.

- Chị Thuỷ làm cô giáo dạy bé Viên học và đọc.

- Vì chị Thuỷ đã giúp đỡ cô khi cô

đang gặp khó khăn.

- Là hàng xóm láng giềng cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.

Quan sỏt

- Tranh 1: Lễ phép chào hỏi ngời lớn.

- Tranh 2: Không nên đá bóng ở lòng đờng.

- Tranh 3: Nhận và đa th cho nhà hàng xóm.

- Tranh 4: Cất hộ quần áo nhà hàng xóm khi trời ma.

- Việc làm của các bạn ở tranh 1,3,4 là thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm.

- Việc các bạn đá bóng dới lòng đ- ờng làm ảnh hởng đến hàng xóm và mọi ngời xung quanh.

(7)

+ Thẻ màu đỏ: không tán thành + Thẻ nàu xanh: tán thành.

- Tại sao con giơ thẻ màu đỏ (xanh, vàng)?

- GV kết luận: Các ý a, c, d là đúng Các ý b là sai

- Vậy là ngời hàng xóm láng giềng tốt, em cần phải làm gì?

a, Hàng xóm tắt lửa, tối đèn có nhau.

b, Đèn nhà ai, nhà nấy rạng.

c, Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng là biểu hiện của tình làng nghĩa xóm.

d, Trẻ em cũng cần quan tâm, giúp

đỡ hàng xóm láng giềng bằng các việc làm phù hợp với khả năng.

- HS thảo luận nhóm đôi để giải thích ý nghĩa của các câu tục ngữ.

- Đại diện 1 số nhóm báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung.

- Hàng xóm láng giềng cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. Dù còn nhỏ tuổi, các em cũng cần biết làm những việc phù hợp với sức mình để giúp đỡ...

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Vì sao cần quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.

- GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS thực hiện quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng những việc làm phù hợp với khả năng.

- Su tầm truyện, thơ, ca dao, tục ngữ và vẽ tranh theo chủ đề bài học.

Ngày soạn : 8/12/ 2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 11 thỏng 12 năm 2018

. Toỏn BảNG CHIA 9

I. MỤC TIấU

-Kiến thức: Giỳp HS lập được bảng chia 9 từ bảng nhõn 9; học thuộc bảng chia 9.

-Kỹ năng: Biết vận dụng bảng chia 9 trong luyện tập, thực hành, giải toỏn.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập, yờu thớch mụn toỏn.

II. CHUẨN BỊ:

- Mỏy chiếu.Cỏc tấm bỡa, mỗi tấm cú 9 chấm trũn, bảng phụ, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- 3 HS đọc thuộc bảng nhân 9 - GV nhận xét, đánh giá

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

b. Hớng dẫn lập bảng chia 9 trờn mỏy chiếu:

(12')

-Sử dụng phụng chiếu

- Yêu cầu HS lấy 9 chấm tròn, chia thành các nhóm, mỗi nhóm 9 chấm tròn.

Thao tỏc-Bỏo cỏo

- 9 chấm tròn đợc chia thành 1 nhóm

-... 9 : 9 = 1

(8)

- 9 chấm tròn đợc chia thành mấy nhóm?

- 9 : 9 = ?

- Yêu cầu HS lấy 2 tấm bìa 9 chấm tròn.

- 9 chấm tròn lấy 2 lần thì đợc bao nhiêu chấm tròn?

- 18 chấm tròn đợc chia thành các nhóm, mỗi nhóm 9 chấm tròn thì đợc bao nhiêu nhóm?

- Vậy ta có thể lập đợc phép tính nào?

- Yêu cầu HS dựa vào cách lập 2 phép tính trên, tìm kết quả của các phép tính còn lại của bảng chia 9.

- Em có nhận xét gì về các số bị chia?

Các số chia có đặc điểm gì ?Thơng của các phép chia nh thế nào ?

- GV xoá dần bảng, HS đọc thuộc.

- GV nhận xét, đánh giá.

c. Luyện tập

*Bài tập 1: (4') -Bài tập yêu cầu gì?

-GV quan sát giúp HS làm bài.

- Dựa vào đâu con làm đợc bài tập 1?

- Đọc bảng chia 9?

*Bài tập 2: (4')giao bài cho hs -GV quan sát, giúp HS .

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Nhìn vào từng cột tính con có nhận xét gì ?

=> Lấy tích chia cho thừa số này đợc thừa số kia.( Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia)

*Bài tập 3: (4')

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

-Muốn biết mỗi can có bao nhiêu lít dầu ta làm nh thế nào?

=> 1 số đợc chia thành các phần bằng nhau, muốn tìm giá trị của 1phần ta lấy số đó chia cho số phần.

*Bài tập 4: (5')

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

-Muốn biết có bao nhiêu can dầu ta làm nh thế nào?

=> 1 số đợc chia thành các phần, biết giá trị của 1 phần. Tìm số phần ta lấy số đó chia cho giá trị của 1 phần ta đợc số phần.

- Nêu điểm giống và khác nhau giữa bài tập 3 và bài tập 4?

- 1 HS đọc lại phép tính.

- 9 chấm tròn lấy 2 lần đợc 18 chấm tròn.

- 9 nhóm.

- 18 : 9 = 2

- 2 HS đọc lại phép tính.

- HS làm việc theo nhóm đôi.

- Đại diện các nhóm nêu kết quả làm việc của nhóm.

- Các nhóm khác nhận xét.

- 1 HS đọc lại toàn bộ bảng chia 9

- Các số bị chia là các số đếm thêm 9,các số chia là số 9, thơng của các phép chia là các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 10.

- 3 - 4 HS đọc lại 1 lần.

- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.

- GV yêu cầu HS nhẩm thuộc lòng, xung phong đọc, nhận xét, bổ sung.

-HS đọc yêu cầu .

- 4 HS lên bảng thi làm bài.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Hs đọc yêu cầu của bài.

- HS làm bài trờn mỏy tớnh bảng

- Chữa bài, nhận xét

- HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng.

- 1 HS lên bảng làm bài.

- Lớp làm VBT, chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Giải thích cách làm.

- HS đổi chéo bài kiểm tra kết quả.

- HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng.

- 1 HS lên bảng làm bài.

- Lớp làm VBT, chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Giải thích cách làm.

- HS đổi chéo bài kiểm tra kết quả.

- Giống nhau: Cùng làm phép

(9)

chia 45 : 9 = 5

- Kh¸c nhau: Bµi 3: t×m 1 trong c¸c phÇn b»ng nhau. Bµi 4: T×m sè phÇn b»ng nhau cña 1 sè.

3. Củng cố, dặn dò(3')

- Tổ chức trò chơi Rung chuông vàng.

- GV nhận xét giờ học.

- Về học thuộc bảng chia 9, chuẩn bị bài sau.

Chính tả (nghe - viết)

NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức:HS nghe viết đúng một đoạn trong bài Người liên lạc nhỏ, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần ay/ây.

-Kỹ năng: Viết đúng chính tả,trình bày sạch đẹp,phân biệt đúng ay/ây - Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ chép 2 lần bài tập 2.

- Bài 3 chép bảng lớp, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ:(4' )

-GV đọc các từ: Huýt sáo, hít thở, suýt ngã, giá sách, ...

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1' )

b. Hướng dẫn nghe - viết (20' ) - GV đọc mẫu đoạn viết chính tả.

- Trong bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao ?

- Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật ?

- Tìm từ khó viết hay sai?

-GV nhận xét, sửa sai.

- GV đọc cho HS viết.

-GV đọc soát.

- GV thu 5 bài và chữa bài.

c. Hướng dẫn làm bài tập:(7' )

* Bài tập 2 :

- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.

- 2 HS lên bảng, lớp viết nháp.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS nghe GV đọc.

- HS tìm, nêu các tên riêng.

- HS trả lời.

- HS tìm, đọc.

-2HS viết bảng, lớp viết nháp.

- Chữa bài, nhận xét.

- HS viết bài

-HS soát lỗi bằng bút chì.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

(10)

- GV treo bảng phụ, GV hướng dẫn.

Vớ dụ: Cõy S ... (cú chữ cõy, õm s và dấu nặng) điền õy hay ay ?

- GV cho HS làm vở bài tập.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

* Bài tập 3/ a:

- GV cho HS suy nghĩ làm vở bài tập.

- GV chữa bài, chốt kết quả đỳng: nay, nằm, nấu, nỏt, lần.

- HS quan sỏt trờn bảng

- HS thử điền nhỏp rồi tỡm phương ỏn đỳng.

- 2 HS lờn bảng dưới làm vở bài tập.

-Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- 1 HS làm bảng, lớp làm VBT.

-Chữa bài, nhận xột.

- 1 HS đọc lại bài đỳng.

3. Củng cố, dặn dũ(3' )

- Tìm t chứa tiếng có vần ay/ây? Đặt câu ? - GV nhận xét giờ học, chữ viết của HS.

-Về viết lại bài cho đẹp, chuẩn bị bài sau.

Tự nhiờn xó hội

TỈNH THÀNH PHỐ NƠI BẠN ĐANG SỐNG

I. MỤC TIấU

Sau bài học, HS cú khả năng:

-Kiến thức: Kể tờn một số hoạt động và cơ quan hành chớnh, văn hoỏ, giỏo dục, y tế, ... của thành phố.

-Kỹ năng: Quan sỏt và tỡm kiếm thụng tin về nơi mỡnh đang sống.

-Thỏi độ: Cần cú ý thức gắn bú, yờu quờ hương.

II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: Quan sỏt và tỡm kiếm thụng tin về nơi mỡnh đang sống.

- Sưu tầm, tổng hợp, sắp xộp cỏc thụng tin về nơi mỡnh đang sống.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Sưu tầm tranh ảnh về 1 số cơ quan hành chớnh của tỉnh.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Kể tờn 1 số cơ quan hành chớnh, y tế, văn hoỏ của tỉnh em?

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. B i m ià ớ

a. Giới thiệu bài: (1') b. Hoạt động 1: (13')

-Giới thiệu về một số cơ quan hành chớnh, y tế, ...của tỉnh em.

* Mục tiờu: HS nhận biết được 1 số cơ quan hành chớnh cấp tỉnh.

* Cỏch tiến hành.

-GV cho HS thảo luận theo cặp:

Em hóy kể tờn những gỡ em đó quan sỏt được về 1 số cơ quan hành chớnh: văn

- HS thảo luận cặp đụi:

- UBND phường là nơi điều hành cỏc hoạt động của nhõn dõn trong

(11)

hoá, y tế, ... ở địa phương em?

- GV kết luận: Tất cả các cơ quan các em nêu trên, đều điều hành công việc và phục vụ đời sông tinh thần, sức khoẻ, ...

của nhân dân trong phường, xã...

c. Hoạt động 2: (14')Vẽ tranh

* Mục tiêu: HS biết vẽ và mô tả sơ lược bức tranh toàn cảnh có các cơ quan hành chính, văn hoá, y tế, ... của nơi em đang sống.

* Cách tiến hành:

- GV gợi ý cách thể hiện những nét chính của tranh...

- HS vẽ tranh theo nhóm ( 4 – 6)

- Các nhóm trưng bày và giới thiệu bức vẽ của nhóm mình.

- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn những bức tranh đẹp, thể hiện được toàn cảnh có các cơ quan hành chính, y tế, trường học, ...

phường.

- Trường học là nơi diễn ra hoạt động dạy – học của thầy và trò.

- Bưu điện: có rất nhiều người ra vào để gưi thư, gọi điện, mua báo,...

-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.

-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- HS tưởng tượng để mô tả quang cảnh đó qua bức vẽ.

- ...UBND phường, Bưu điện, trường học, ...

3. Củng cố - dặn dò:(3') -HS làm 1 bài tập:

Nối tên cơ quan với chức năng của cơ quan đó.

Bưu điện Là nơi diễn ra hoạt động dạy và học của cô và trò.

UBND phường Có rất nhiều người ra vào để gửi thư, gọi điện,

Trường học Nơi điều hành các hoạt động của nhân dân trong phường.

-Ở địa phương em có những cơ quan hành chính nào?

-Chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan đó là làm gì?

- GV nhận xét tiết học, nhắc HS chuẩn bị bài sau.

______________________________________________________________

Thực hành ( Tiếng Việt ) ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức :Đọc trôi chảy, lưu loát, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài bài văn: Đôi bạn.

- Kỹ năng :HS hiểu được nội dung bài văn.

Củng cố cho HS câu theo mẫu Ai thế nào?

(12)

- Thái độ :HS tích cực, tự giác trong học tập .

II. ĐỒ DÙNG:

-Vở thực hành Tiếng Việt. Gi y kh to.ấ ổ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:(4') - Bài văn nói nên điều gì ? - GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1:(15')Đọc truyện: Đôi bạn.

- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.

- GV nghe- sửa sai cho HS.

- GV nhận xét đánh giá.

Bài 2:(12') Chọn câu trả lời đúng a) Bay qua cây bứa, sang làng Dao.

b) Vì thấy cậu bé bên đó đeo dao.

c) Quát, giậm chân dọa...

d) Tao không sợ...

e) Trả lại con chim...

g)người Hmông, người Dao là anh em.

- GV nhận xét chốt lời giải đúng.

- Qua câu chuyện con hiểu được điều gì ? - GV liên hệ giáo dục HS tình cảm...

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Đặt một câu theo mẫu: Ai thế nào ? - GV liên hệ giáo dục HS ...

GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.

-3HS đọc: Hạt muối.

-Nhận xét, bổ sung.

-1 HS đọc - lớp đọc thầm.

- HS đọc nối câu.

- HS đọc nối đoạn

- Đọc nhóm-đại diện nhóm đọc.

- 1-2 HS đọc cả bài.

- Nhận xét-bổ sung.

-1 HS đọc yêu cầu.

- Lớp đọc thầm.

- HS thảo luận nhóm bàn.

- Báo cáo, nhận xét,bổ sung.

- HS làm vào vở thực hành.

- HS đọc lại bài văn.

- HS khác nhận xét ,đánh giá.

Hoạt động ngoài giờ lên lớp Sinh hoạt theo chủ điểm 22/12

Ngày soạn :8/12/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2018 Toán

LuyÖn tËp

I. MỤC TIÊU -Kiến thức: HS thuộc bảng chia 9.

(13)

-Kỹ năng: Vận dụng trong tớnh toỏn, giải toỏn(cú một phộp chia 9).

-Thỏi độ: HS cú ý thức tự giỏc tớch cực trong học tập.

II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn hs làm bài tập.

* Bài tập 1:(7')

- GV quan sỏt, giỳp HS .

- Trong những phộp chia này cú những phộp chia nào khụng thuộc bảng chia 9 ?

- Cú thể dựa vào đõu để tỡm kết quả ?

* Bài tập 2 : (7') Số:

- Bài yờu cầu tỡm gỡ ? - GV quan sỏt, giỳp HS

+Muốn tỡm số bị chia, số chia ta làm thế nào?

* Bài tập 3: (7') Giải toỏn.

- Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ?

- Muốn biết nhà trường sẽ nhận tiếp bao nhiờu bộ bàn ghế nữa ta phải tỡm gỡ trước ? - GV quan sỏt, giỳp HS

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ? Cỏch làm ?

* Bài tập 4: (6')

- GV sử dụng bảng phụ.

- GV quan sỏt, giỳp HS làm bài.

- GV chữa bài, chốt kết quả đỳng.

- Muốn tỡm 91số ụ vuụng con làm như thế nào ?

-4 HS đọc bảng chia 9, nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc yờu cầu bài 1.

- HS làm bài, đọc bài làm, nhận xột, bổ sung.

- Dựa vào bảng chia 2, 3, 4, 5.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- 3 HS làm bảng phụ, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- HS giải thớch cỏch làm.

- 1 HS đọc bài toỏn.

- HS trả lời miệng.

-Số bộ bàn ghế đó nhận.

- 1HS làm bảng, lớp làm VBT Bài giải

Số bộ bàn ghế mới nhận là:

54:9=6(bộ)

Số bộ bàn ghế nhà trường nhận tiếp là:

54-6=48(bộ)

Đỏp số:48 bộ.

1 HS đọc yờu cầu.

- HS làm VBT.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- Giải thớch cỏch làm.

3. Củng cố, dặn dũ:(3' )

- 2 cặp HS hỏi -đáp về bảng chia 9.

- GV nhận xột tiết học.

- Nhắc HS về học thuộc bảng chia 9 và chuẩn bị bài sau.

(14)

Tập đọc

NHí viÖt B¾c

I. MỤC TIÊU

-Kiến thức: HS đọc đúng, đọc to, rõ ràng, rành mạch, trôi chảy cả bài.

-Kỹ năng :Đọc phát âm đúng các từ ngữ: Nắng ánh, thắt lưng, mơ nở núi giăng, ...

Ngắt nghỉ hơi đúng, nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cả

- Thái độ: HS thấy được bài thơ ca ngợi đất nước, con người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.

II. CHUẨN BỊ

- Bản đồ tự nhiên Việt Nam, b¶ng phô.

- Máy chiếu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ:(4')

-GV gọi HS đoc nối tiếp 4 đoạn câu chuyện: Người liên lạc nhỏ.

-Câu chuyện ca ngợi ai? ca ngợi về điều gì?

-GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1' ) HS QS trên phông chiếu bản đồ Việt Nam, vị trí của Cao Bằng.

b. Luyện đọc:(12 phút ) + GV đọc mẫu

+Hướng dẫn đọc nối tiếp câu.

- Hướng dẫn đọc từ ngữ khó: rừng xanh, nắng ánh, chăn sui…

+ Hướng dẫn đọc nối tiếp đoạn: Đọc 10 dòng đầu (khổ thơ 1), khổ 2 còn lại.

- Hướng dẫn đọc ngắt nhịp:

Ta về, /mình có nhớ ta//

Ta về,/ ta nhớ/ những hoa cùng người//

- GV giảng từ Việt Bắc(căn cứ Cách mạng) + Đọc nhóm: GV chia nhóm bàn.

+ Hướng dẫn đọc đồng thanh.

c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:(8 ' ) - GV cho HS đọc thầm 2 dòng đầu.

- Người cán bộ về xuôi nhớ gì ở Việt Bắc?

Cho HS QS hình ảnh trên phông chiếu - Theo em “ta”, “mình” chỉ ai ?

- GV cho HS đọc thầm bài.

- Những câu thơ nào thể hiện vẻ đẹp của người Việt Bắc ?

Đưa tranh lên phông chiếu

- 4 HS đọc nối tiếp, nhận xét.

HSQS

- HS nghe GV đọc.

- HS đọc nối tiếp câu.

- HS phát hiện và đọc.

- 2 HS đọc.

- HS đọc phát hiện cách ngắt nhịp.

- HS theo dõi, nhận xét.

- HS đọc cả bài.

-HS luyện đọc nhóm bàn.

-Đại diện nhóm đọc.

-Lớp đọc đồng thanh.

- HS đọc 2 dòng đầu.

- Nhớ hoa, nhớ cảnh vật và nhớ người.

- Ta - cán bộ, mình-người dân Việt Bắc.

- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.

- HS tìm các câu thơ:

Đèo cao nắng ánh .... lưng

(15)

- Qua bài thơ con hiểu được điều gỡ ?

*GD học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: Ca ngợi ý chớ quyết tõm chốo lỏi con thuyền cỏch mạng của Bỏc trờn chiến khu Việt Bắc thời kỡ khỏng chiến chống thực dõn Phỏp.

d. Học thuộc lũng bài thơ:(7' ) - Hướng dẫn đọc từng khổ thơ.

- GV cho HS nhẩm thuộc lũng.

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

Nhớ người đan ... giang.

-HS đọc từng khổ thơ.

-HS nhẩm thuộc lũng.

-Xung phong đọc, nhận xột, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dũ(3' ) - Bài thơ ca ngợi điều gỡ?

- GV nhận xột giờ học.

- Về học thuộc lũng bài thơ.

-Chuẩn bị bài sau.

Luyện từ và câu

ôn về từ chỉ đặc điểm - ôn tập câu: ai thế nào ?

I. MỤC TIấU

-Kiến thức: HS ụn tập về từ chỉ đặc điểm và ụn tập cõu ai, thế nào ?

-Kỹ năng: Rốn HS tỡm được cỏc từ chỉ đặc điểm, vận dụng sự hiểu biết về từ chỉ đặc điểm, vận dụng đỳng phương diện so sỏnh trong phộp so sỏnh. Tỡm đỳng kiểu cõu và bộ phận trả lời cõu hỏi ai ? thế nào ?.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức học tập tốt, hăng hỏi tham gia cỏc hoạt động học tập.

II. CHUẨN BỊ

- Bảng phụ chộp bài 1, VBT.

- Mỏy chiếu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

-Nờu cỏc từ thường dựng ở miền Bắc?

-Nờu cỏc từ thường dựng ở miền Nam?

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')Nờu mục đớch, yờu cầu.

b. Hướng dẫn làm bài tập.

* Bài tập 1: (9')GV treo bảng phụ.

- Tre, lỳa ở dũng thơ 2 cú đặc điểm gỡ ? - Sụng, mỏng ở dũng thơ 3, 4 cú đặc điểm gỡ ?

- HS trả lời, nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc nội dung bài 1.

- 1 HS đọc lại 6 cõu thơ của bài 1.

- xanh.

- xanh mỏt.

(16)

- GV gạch chân: xanh mát.

- Trời mây mùa thu có đặc điểm gì ? - GV gạch chân 2 từ đó.

- GV cho HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm của các sự vật.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

Cho HS quan sát hình ảnh trên phông chiếu

* Bài tập 2:(9')

- Tác giả so sánh những sự vật nào với nhau ?

- Tiếng suối và tiếng hát được so sánh với nhau về đặc điểm gì ?

- GV quan sát, giúp HS

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài tập 3:(9')

- GV cho HS làm vở bài tập.

- GV quan sát, giúp HS .

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Câu theo mẫu Ai thế nào gồm mấy bộ phận, đó là những bộ phận nào ?

- bát ngát, xanh ngắt.

- xanh, xanh ngắt...

- HS làm bài, đọc bài làm, nhận xét.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- So sánh tiếng suối với tiếng hát.

- trong.

-HS làm bài, đọc bài làm, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài, 1 HS làm bảng lớp.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò:(3') - Trò chơi Rung chuông vàng.

- NhËn xÐt chung giê häc-Tuyªn d¬ng HS.

- VÒ chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn :8/12/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2018 Toán

Chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè

I. MôC TIªu

- Kiến thức:Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.

-Kỹ năng: Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số, giải bài toán có liên quan đến phép chia.

-Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.

II.CHUẨN BỊ: - B¶ng phô, VBT.

- Máy chiếu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(4' )

-GV cho HS đọc bảng chia 9.

-GV nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

- HS đọc, nhận xét, bổ sung.

(17)

b. Hướng dẫn phép chia:(12' ) trên phông chiếu,

Ví dụ 1: 72 : 3 = ?

- GV cho HS thực hiện nháp.

- GV cho HS nêu cách thực hiện.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

Ví dụ 2: 65 : 2 = ?

- Hướng dẫn làm nháp và kiểm tra kết quả.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- 2 phép chia có gì giống và khác nhau ?

- GV củng cố cho HS cách đặt tính thực hiện tính.

c. Thực hành:

* Bài tập 1: (5')

- GV quan sát giúp HS

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Đâu là phép chia hết đâu là phép chia có dư?

* Bài tập 2 :(5') -Bài toán cho biết gì?

-Bài toán hỏi gì ?

-Muốn biết bạn Hiền đã đọc bao nhiêu trang ta làm như thế nào ?

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Bài toán thuộc dạng toán gì ? -Cách giải?

* Bài tập 3 :(5') -Bài toán cho biết gì?

-Bài toán hỏi gì ?

-Muốn biết có thể rót được nhiều nhất vào bao nhiêu can ta làm như thế nào ?

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- HS đọc phép tính.

- HS làm nháp, 1 HS lên bảng.

-Chữa bài nhận xét, bổ sung.

- 2 HS nêu lại như SGK.

- 1 HS đọc.

- HS làm nháp, 1 HS lên bảng.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- 2 HS nêu cách thực hiện chia.

-Phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số, khác nhau; ví dụ 1 là phép chia hết, ví dụ 2 là phép chia có dư.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- 3 HS lên bảng, dưới lớp làm VBT.

- HS chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- 2 HS nêu cách chia.

- 1 HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng.

-1HS làm bảng, lớp làm VBT.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

Bạn Hiền đã đọc được số trang là:

75 : 5 = 15 (trang) Đáp số: 15 trang.

- 1 HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng.

-1HS làm bảng, lớp làm VBT.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò:(3' )

- Nêu từng bước của phép chia (khi thực hiện tính) ? - GV nhận xét tiết học.

- Về chuẩn bị bài sau.

Tập viết

(18)

ễN CHỮ HOA K

I. MỤC TIấU

-Kiến thức: Củng cố lại cỏch viết cho HS chữ hoa K thụng qua bài tập ứng dụng.

-Kỹ năng: Viết đỳng chữ hoa K(1 dũng), Y(1dũng); Viết đỳng tờn riờng Yết Kiờu (1 dũng) và cõu ứng dụng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức rốn luyện chữ viết, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mẫu chữ viết hoa.

- Vở tập viết, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4')

- Viết tờn riờng : ễng Ích Khiờm

- Đọc thuộc lũng cõu ứng dụng của bài 13?

- GV Nhận xột 2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài (1')

b.Hướng dẫn viết bảng con.

* Hướng dẫn viết chữ hoa.(5') -GV treo bảng phụ cú chữ mẫu

-Tờn riờng và cầu ứng dụng cú những chữ hoa nào ?

-GV vi t m u cho HS quan sỏt, nờu l iế ẫ ạ quy trỡnh vi t ch hoa. ế ữ

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* Hướng dẫn viết từ ứng dụng (4')

- GV giải thích: Yết Kiêu là một vị tớng tài của Trần Hng Đạo. Ông có tài bơi lặn dới nớc nh cá nên đã đục đợc nhiều thuyền chiến của giặc, lập đợc nhiều chiến công trong cuộc kháng chiến chống Nguyên - Mông thời nhà Trần.

- Trong từ ứng dụng cỏc con chữ cú chiều cao như thế nào ?

-Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ như thế nào ?

- GV viết mẫu và nhắc lại cỏch viết.

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* Hướng dẫn viết cõu ứng dụng.(4') - Gọi học sinh đọc cõu ứng dụng.

- GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu tục ngữ : Câu tục ngữ của dân tộc Mờng khuyên con ngời phải biết đoàn kết giúp đỡ nhau trong

-2 HS viết bảng, lớp viết nhỏp, nhận xột, bổ sung.

-HS đọc tờn riờng và cõu ứng dụng -Cú chữ : K, Y.

Quan sỏt

- Học sinh viết bảng con.

-HS đọc từ ứng dụng

- Y, K, cao 2 li rưỡi, cỏc chữ cũn lại cao 1 li.

- Bằng một con chữ o -HS viết bảng con

- 2 HS đọc cõu tục ngữ.

(19)

gian khổ, khó khăn. Càng khó khăn càng phải biết giúp đỡ lẫn nhau.

-Trong cõu ứng dụng cỏc con chữ cú chiều cao như thế nào?

-Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ như thế nào?

- GV nhận xột, nhắc lại cỏch viết.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

c. Hướng dẫn viết vở tập viết (14') - GV nờu yờu cầu.

1 dũng chữ K.

1 dũng chữ Y

1 dũng chữ: Yết Kiờu Cõu ứng dụng:1 lần.

- GV quan sỏt giỳp HS

- GV thu 5-7 bài, nhận xột từng bài.

- Chữ cao 2,5 K, h, g, ..

- Chữ cao 1 li: i, o...

- Bằng một con chữ o.

-Học sinh viết bảng con.

- HS thực hành viết vở tập viờt.

3. Củng cố- dặn dũ (3') - Cỏch viết chữ hoa K, Y ?

- GV nhận xột tiết học, chữ viết của HS.

-VN hoàn thành bài viết Ngày soạn :3/12/2017

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 14 thỏng 12 năm 2018 Toỏn

CHIA SỐ Cể HAI CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ

I. MụC TIêu:

-Kiến thức: Giỳp HS biết cỏch chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số cú dư ở cỏc lượt chia.

-Kỹ năng: Rốn kỹ năng thực hành trong làm tớnh và giải toỏn..

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập, yờu thớch mụn toỏn.

III. ĐỒ DÙNG:

-Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

-Lấy vớ dụ về phộp chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số và thực hiện.

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') -Nờu mục tiờu giờ dạy.

b. Hướng dẫn phộp chia 78 : 4 (10') - GV yờu cầu HS đặt tớnh và thực hiện:

78 5

- 2 HS lờn bảng.

- Chữa bài, nhận xột.

- 1HS làm bảng.

- HS đặt tớnh thực hiện nhỏp.

(20)

5 15 28 25 3

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Em có nhận xét gì sau mỗi lượt chia ? - GV yêu cầu HS lấy ví dụ và thực hiện.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

c.Thực hành:

* Bài tập 1. (4')Tính:

- GV yêu cầu HS làm VBT.

- GV chữa bài, chốt kết quả đúng.

- Nêu cách thực hiện từng phép tính?

- Trong từng lượt chia con thực hiện như thế nào ?

* Bài tập 2 .(5')Đặt tính rồi tính:

- GV qan sát, giúp HS .

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Nêu cách đặt tính, thực hiện tính từng phép chia?

* Bài tập 3:(4')

-Gọi HS đọc đầu bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ?

- Muốn biết ít nhất có bao nhiêu tổ ta làm như thế nào ?

-Quan sát-giúp đỡ HS

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài tập 4.(4')Vẽ hình tam giác:

- GV yêu cầu HS làm VBT.

- GV chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Hình tam giác vừa vẽ có đặc điểm gì ?

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS nêu lại cách chia.

- Mỗi lượt chia đều có dư.

- HS tự làm, báo cáo.

- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- 3 HS lên bảng, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- 4 HS lên bảng, lớp làm vở.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS nêu lần lượt từng phép chia.

85 : 2 93 : 6 85 2 93 6 8 42 6 15 05 33 4 30 1 3

- 1 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.

- HS trả lời miệng.

-1HS làm bảng, chữa bài, nhận xét, bổ sung.

34: 6 = 5 tổ thừa 4 bạn.

Vậy phải cần 1 tổ nữa.

Tất cả 5 + 1 = 6 tổ.

- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- HS làm VBT.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Trong từng lượt chia con thực hiện như thế nào ? ( 3 bước: Chia-nhân –trừ)

- GV nhận xét tiết học.

- Nhắc HS về tự thực hiện nhiều phép chia.

-chuẩn bị bài sau.

(21)

Chớnh tả(nghe-viết) Nhớ việt bắc

I. MụC TIêu

-Kiến thức: HS nghe - viết đỳng, sạch, đẹp khổ thơ 1 (10 dũng đầu) bài thơ.

-Kỹ năng: HS viết đỳng 1 số từ ngữ khú viết, làm đỳng bài tập chớnh tả.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ chộp 2 lần bài 2.

- Bảng lớp chộp cõu tục ngữ bài 3 a.

III. C C HO T Á Ạ ĐỘNG dạy học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

-GV đọc: giầy dộp, dạy học, no nờ, lo lắng.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1' ) Nờu mục đớch, yờu cầu.

b. Hướng dẫn HS nghe - viết chớnh tả.(20') - GV đọc mẫu lần 1.

- Bài chính tả có mấy câu thơ ? - Bài đợc viết theo thể thơ gì ?

- Cách trình bày các câu thơ đó nh thế nào?

- Những chữ nào trong bài đợc viết hoa ? - GV nhận xột, sửa sai cho HS.

- GV đọc cho HS viết.

- GV đọc soỏt lỗi.

- GV thu 5 bài , nhận xột từng bài.

c. Hướng dẫn làm bài tập(7')

* Bài tập1 :

- GV cho HS làm vở bài tập.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

* Bài tập 2a:

- GV cho HS làm bài.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- GV cho HS đọc lại cõu tục ngữ.

- Cõu tục ngữ khuyờn chỳng ta điều gỡ ?

- 2 HS viết bảng.

-Lớp viết vào nháp.

- HS nghe, HS đọc lại.

- Bài có 5 câu thơ, là 10 dòng thơ

- Bài đợc viết theo thể thơ lục bát - Câu 6 viết cách lề 2 ô, câu 8 viết cách lề 1 ô.

- Các chữ đầu dòng thơ và tên riêng Việt Bắc

- HS tự tìm , đoc từ khó.

-2HS viết bảng, lớp viết nhỏp.

- HS viết bài

- HS soỏt lỗi bằng bỳt chỡ.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- HS làm bài, 2 HS lờn bảng làm . - Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- HS đọc lại từ.

-HS đặt cõu cú từ vừa tỡm.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- HS làm vở, 2 HS lờn bảng.

- Chữa bài, 2 HS đọc lại .

3. Củng cố, dặn dũ:(3')

- Tỡm từ chứa tiếng cú vần au/ õu? Đặt cõu?

- GV nhận xột tiết học, chữ viết của HS.

- Về viết lại bài cho đẹp

(22)

Tập làm văn

GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG

I. MôC TIªu

-Kiến thức:Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản(theo gợi ý) về các bạn trong tổ của mình với người khác.

-Kỹ năng:HS mạnh dạn, tự tin, trước đông người.

-Thái độ: Giáo dục HS tình bạn, đoàn kết bạn bè.

II.CHUẨN BỊ:

Tranh SGK, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ:(4')

-GV cho HS đọc lại bức thư gửi bạn.

-GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn làm bài tập:(27')

* Bài tập 2: Giới thiệu hoạt động của tổ em - GV cho HS đọc phần gợi ý.

- GV cho 1 HS làm mẫu.

- Nhận xét cách xưng hô, lời nói cử chỉ điệu bộ...

- GV cho HS làm việc nhóm đôi.

- GV cho HS nói trước lớp.

- GV nhận xét, tuyên dương những HS có thành tích cao trong tháng vừa qua.

*GD quyền trẻ em: Trẻ em có quyền và bổn phận gì ?

- 3 HS đọc, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc đầu bài.

- 2 HS đọc gợi ý.

- 2 HS giới thiệu.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS hoạt động nhóm đôi.

- HS giới thiệu trước lớp.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- Quyền được tham gia( giới thiệu về tổ và hoạt động của tổ)

3. Củng cố, Dặn dò: (3')

-Khi giới thiệu về các bạn trong tổ mình con cần có thái độ như thế nào ? - GV nhận xét tiết học.

- Về chuẩn bị bài sau.

Thực hành kiến thức( Tiếng Việt) ÔN TẬP: TIẾT 2-TUẦN 14

I. MỤC TIÊU:

Giúp HS biết:

-Kiến thức: Giúp học sinh phân biệt vần: n/l chữ: r, d, gi bằng cách điền vào chỗ trống trong một đoạn văn.

(23)

-Kỹ năng: Củng cố cho HS từ chỉ đặc điểm.

-Thỏi độ: HS tớch cực, tự giỏc trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG:

-Vở thực hành, b ng nhúm.ả

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:(4') - 2 HS đọc bài: Đụi bạn

- Qua cõu chuyện con hiểu được điều gỡ - Nhận xột,đỏnh giỏ.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1: (9') Đặt cõu hỏi cho bộ phận in đậm.

- GV sử dụng bảng phụ - Quan sỏt, hướng dẫn HS . - GV nhận xột, đỏnh giỏ.

- Cỏc cõu ở bài tập 1 được viết theo mẫu cõu nào ?

Bài 2: (9') Điền chữ n/l - GV sử dụng bảng phụ - Quan sỏt, hướng dẫn HS . - GV nhận xột, đỏnh giỏ.

Bài thơ muốn núi với chỳng ta điều gỡ ? - Tỡm thờm những từ cú n/l?

Bài 3. (9') Gạch chõn từ ngữ chỉ đặc điểm.

-GV quan sỏt, giỳp HS

-GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

-Trong bài tập 3 có những từ nào chỉ đặc

điểm?

=>Trong bài tập 3 tác giả dùng phép so sánh về đặc điểm với đặc điểm của các sự vật.

3. Củng cố, dặn dũ:(3')

- Đặt cõu cú dựng phộp so sỏnh đặc điểm với đặc điểm của cỏc sự vật ?

- GV tổng kết bài,nhận xột chung tiết học.

- Về chuẩn bị bài sau.

-2 HS đọc, trả lời cõu hỏi.

- Nhận xột, bổ sung,

- 1 HS đọc yờu cầu.

- HS khỏc đọc thầm.

- Trao đổi theo cặp, đại diện bỏo cỏo.

- Nhận xột, chữa bài.

- HS trả lời, nhận xột.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- HS khỏc đọc thầm.

- Trao đổi theo cặp, đại diện bỏo cỏo.

- Nhận xột, chữa bài.

- HS trả lời, nhận xột.

- HS tỡm, đọc, nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- HS thảo luận theo nhúm bàn.

- 2HS làm bảng nhúm - Một số HS trỡnh bày.

- Nhận xột,bổ sung.

Thực hành kiến thức(Toỏn) ễN TẬP

(24)

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Củng cố bảng nhân chia 9 giải toán có lời văn dạng tìm một phần mấy của một số.

-Kỹ năng:Vân dụng bảng nhân chia 9 vào làm tính và giải toán

-Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, mạnh dạn, tự tin trong học toán.

II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Kiểm tra bài cũ: (4' )

- Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1') b. Hướng dẫn luyện tập

*Bài 1(6'): tính nhẩm.

- GV quan sát giúp HS - GV nhận xét, đánh giá.

-Nhìn vào từng cột tính con có nhận xét gì ?

* Bài 2 (7'): Số?

-Muốn điền được số vào ô trống ta làm như thế nào ?

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào?

*Bài 3(7' ) :

-GV quan sát giúp HS

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Muốn tìm số bị chia, số chia ta làm như thế nào?

*Bài 4 (7' ):Giải toán -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ?

-GV quan sát giúp HS .

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Bài toán thuộc dạng toán gì ? Cách giải

-3 HS hỏi - đáp về bảng nhận, chia 9.

- 1 HS đọc yªu cÇu, lớp theo dõi.

- HS làm, đọc bài làm, nhận xét.

-Lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia.

- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

-Lấy thương nhân số chia.

-Lớp tự làm - đọc kÕt qu¶ - nêu lại cách làm - nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

-Lớp tự làm - 2HS làm bảng - nêu lại cách làm - nhận xét, bổ sung.

- 1HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.

- 1HS làm bảng.

- Làm cá nhân.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò (3')

-Muốn tìm số bị chia, số chia ta làm nh thÕ nµo?

-GV nhận xét tiết học.

-Về nhà ôn kĩ bảng nhân, chia 9, chuẩn bị bài sau.

__________________________________________

Kỹ năng sống

YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ(tiết 1) I. MỤC TIÊU:

(25)

- Biết quan tâm, thể hiện tình yêu thương và chia sẻ tình cảm với người thân trong gia đình và mọi người.

- Biết yêu thương bảo vệ động vật và thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.

III.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ổn định: (1)- Hát.

2. Kt bài cũ: (4)Em là người thân thiện.

3. Bài mới: - GTB: Yêu thương và chia sẽ.

HĐ 1: Đọc truyện(5) - Cho và nhận.

- GV nhận xét đánh giá.

HĐ 2: (10)

- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.

- Gọi 3 HS nêu ý chọn.

* Đánh dấu x vào  ý em chọn:

+ Theo em, Cậu bé cảm thấy thế nào khi nghe tiếng vọng lại "Tôi yêu người"?

+ Em học được điều gì từ câu chuyện trên?

- GV nhận xét đánh giá.

+ Em cùng các bạn trao đổi những việc mình có thế làm để thể hiện tình yêu thương và chia sẻ tình cảm.

+ Đánh dấu x vào  ý em chọn.

+ Em hỏi thăm sức khỏe, công việc, cảm xúc của bố mẹ. người thân trong ngày hôm nay và ghi lại cảm xúc người đó khi được em hỏi thăm ( Vui vẻ, bực bội...).

- GV nhận xét đánh giá.

4. Cũng cố dặn dò:(2)

- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi học bài này

- GV nhận xét đánh giá tiết học

- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài: Tạo cảm hứng.

- HS hát.

- HS nhắc lại.

1 HS đọc, cả lớp theo dõi.

- HS nhận xét.

- HS làm việc cá nhân.

3 HS nêu trước lớp:

- HS đánh x vào  ý em chọn:

 Thích thú.

 Muốn được yêu thương, trước hết em phải biết yêu thương mọi người.

- HS lắng nghe nhận xét bổ sung.

+ HS thảo luận nhóm, đại diện trình bày kết quả.

+ HS đánh x vào .

+ HS làm việc cá nhân, trả lời và ghi lại cảm xúc người được hỏi.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe và thực hiện.

Sinh hoạt NHẬN XÉT TUẦN 14 I. MỤC TIÊU

- Giúp HS: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.

(26)

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vươn lên, mạnh dạn trong các hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Những ghi chép trong tuần, họp cán bộ lớp.

III. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Ổn định tổ chức

2. Nhận xét chung trong tuần.

a. Lớp trưởng nhận xét - ý kiến của các thành viên trong lớp.

b. Giáo viên chủ nhiệm *Nề nếp.

-Chuyên cần:...

-Ôn bài...

Thể dục vệ sinh: ...

Đồng phục:...

*Học tập:...

………....

Các hoạt động khác

-Laođộng: ...

-Thực hiện ATGT: ...

*Bình bầu HS Xuất sắc

:... … 3. Phương hướng tuần tới.

- Phát động phong trào Uống nước nhớ nguồn. Thi làm báo tranh vào ngày 20/12 - Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.

- Tiếp tục tham gia thi Toán, Tiếng Anh, Toán Tiếng Anh qua mạng. Lập nhiều tài khoản để luyện.

- Thực hiện tốt ATGT, an toàn trong trường học. Vệ sinh an toàn thực phẩm.

Không ăn quà vặt.

- Phòng dịch bệnh giao mùa. Phòng tránh đuối nước, không chơi trò chơi bạo lực...

- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, vệ sinh môi trường. Tích cực trồng và chăm sóc công trình măng non. Lao động theo sự phân công.

………

………

………

………

………

(27)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Use the phonics cards with tree, tent, and tiger, read the words out loud and have students repeat..  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Ask the students to write the letter Tt in the box in their book and tick the correct pictures that begin with the t sound. Answer keys: tiger, tent,

 Point to the up and umbrella phonics cards and say: “Up in an umbrella can you see it?” The students repeat.  Follow the same procedure and present the rest of the

- Slowly say: ugly, up, ring, snake, umbrella, under, tiger - Repeat the activity by saying the words quickly and ask the students to circle the correct pictures. - Go around

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

Allow the pupils some time to colour in the pictures of the words that start with the /v/ sound. Check around the classroom providing any

Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ;

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.. * BVMT: Giáo dục hs có ý thức giữ gìn bảo