• Không có kết quả nào được tìm thấy

De 3 De Thi Thu Tn Thpt Mon Toan Theo Cau Truc De Minh Hoa 2021 Co Loi Giai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "De 3 De Thi Thu Tn Thpt Mon Toan Theo Cau Truc De Minh Hoa 2021 Co Loi Giai"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.C 4.D 5.B 6.B 7.D 8.A 9.D 10.B

11.C 12.A 13.A 14.C 15.D 16.B 17.B 18.C 19.B 20.B 21.B 22.B 23.A 24.A 25.B 26.B 27.B 28.D 29.B 30.A 31.C 32.C 33.D 34.D 35.B 36.B 37.D 38.D 39.B 40.A 41.B 42.A 43.C 44.A 45.C 46.B 47.C 48.B 49.B 50.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1 (NB) Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.

Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P

A. C103 . B. 103. C. A103 . D. A107 . Lời giải

Chọn A

Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là: C103 .

Câu 2 (NB) Cho một cấp số cộng có u4 =2, u2 =4. Hỏi u1và công sai d bằng bao nhiêu?

A. u1=6và d=1. B. u1 =1và d=1. C. u1=5và d= −1. D. u1= −1và d= −1.

Lời giải Chọn C

Ta có: un = + −u1

(

n 1

)

d. Theo giả thiết ta có hệ phương trình

4 2

2 4 u u

 =

 =

1 1

3 2

4

u d

u d + =

  + =

1 5

1 u d

 =

  = − . Vậy u1 =5và d= −1.

Câu 3 (NB) Cho hàm số f x

( )

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

(

− −; 1

)

. B.

( )

0;1 . C.

(

1;0

)

. D.

(

−;0

)

.

Lời giải Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f

( )

x 0 trên các khoảng

(

1;0

)

(

1;+ 

)

hàm số nghịch biến trên

(

1;0

)

.

Câu 4 (NB) Cho hàm số f x( ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

(2)

A. x= −1 B. x=1 C. x=0 D. x=0 Lời giải

Chọn D Theo BBT

Câu 5 (TH) Cho hàm số y= f x

( )

có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x=0. C. Hàm số đạt cực đại tại x=5. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1.

Lời giải Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại bằng 5 tại x=0. Câu 6 (NB) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2

3 y x

x

= -

+ là

A. x= 2. B. x= - 3. C. y= - 1. D. y= - 3. Lời giải

Chọn B

Tập xác định của hàm số D= \

{ }

- 3 . Ta có

( 3) ( 3)

lim lim 2

3

x x

y x

x

+ +

® - ® -

= - = + ¥

+ .

Suy ra đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x= - 3. Câu 7 (NB) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

x y

O

A. y= - x2+ x- 1. B. y= - x3+3x+1. C. y= x4- x2+1. D. y= x3- 3x+1. Lời giải

Chọn D

Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba. Loại đáp án A và C.

Khi x→ + thì y→ +Þ a> 0.

Câu 8 (TH) Đồ thị hàm số y=−x4 + +x2 2 cắt trục Oy tại điểm

A. A

( )

0;2 . B. A

( )

2;0 . C. A

(

0; 2

)

. D. A

( )

0;0 .

Lời giải Chọn A

Với x=  =0 y 2. Vậy đồ thị hàm số y=−x4 + +x2 2 cắt trục Oy tại điểm A

( )

0;2 .

Câu 9 (NB) Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(3)

A. log 3 1log

a =3 a. B. log 3

( )

a =3loga.

C. log 3

( )

1log

a =3 a. D. loga3 =3loga. Lời giải

Chọn D

loga3 =3logaA sai, D đúng.

( )

log 3a =log3 loga+  B, C sai.

Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số y=6x.

A. y =6x. B. y =6xln 6. C. 6 ln 6

y = x . D. y =x.6x1. Lời giải

Chọn B

Ta có y =6xy=6 ln 6x .

Câu 11 (TH) Cho số thực dương x. Viết biểu thức 3 5

3

. 1

P x

x

= dưới dạng lũy thừa cơ số x ta được kết quả.

A.

19

P= x15. B.

19

P= x6 . C.

1

P= x6. D.

1

P= x-15

Lời giải Chọn C

3 5 3

. 1

P x

x

=

5 3 5 3 1

3. 2 3 2 6

x x- x - x

= = = .

Câu 12 (NB) Nghiệm của phương trình 2 1 1 16

x− = có nghiệm là

A. x= −3. B. x=5. C. x=4. D. x=3. Lời giải

Chọn A

1 1 1 4

2 2 2 1 4 3

16

x x

x x

=  =  − = −  = − . Câu 13 (TH) Nghiệm của phương trình log 34

(

x− =2

)

2 là

A. x=6. B. x=3. C. =10

3

x . D. 7

x=2. Lời giải

Chọn A

Ta có: log 34

(

x− = 2

)

2 3x− =2 423x− =2 16 =x 6.. Câu 14 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=3x2+sinx

A. x3+cosx+C. B. 6x+cosx C+ . C. x3−cosx+C. D. 6x−cosx C+ . Lời giải

Chọn C

Ta có

 (

3x2+sinx

)

dx=x3cosx+C.

Câu 15 (TH) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=e3x.

A.

( )

d e3 1 3 1

x

f x x C

x

= + +

+ . B.

f x

( )

dx=3e3x+C .
(4)

C.

f x

( )

dx= +e3 C. D.

f x

( )

dx=e33x +C.

Lời giải Chọn D

Ta có:

3

3 e

e d 3

x

x x= +C

.

Câu 16 (NB) Cho hàm số f x

( )

liên tục trên thỏa mãn 6

( )

0

7 f x dx=

, 10

( )

6

1 f x dx= −

. Giá trị của

10

( )

0

I =

f x dx bằng

A. I=5. B. I=6. C. I=7. D. I=8. Lời giải

Chọn B

Ta có: 10

( )

6

( )

10

( )

0 0 6

7 1 6 I =

f x dx=

f x dx+

f x dx= − = . Vậy I =6.

Câu 17 (TH) Giá trị của 2

0

sinxdx

bằng

A. 0. B. 1. C. -1. D.

2

 . Lời giải

Chọn B

2

0

sin cos 2 1

0

xdx x

= − =

.

Câu 18 (NB) Số phức liên hợp của số phức z= +2 i

A. z= − +2 i. B. z= − −2 i. C. z= −2 i. D. z= +2 i. Lời giải

Chọn C

Số phức liên hợp của số phức z= +2 iz= −2 i.

Câu 19 (NB) Cho hai số phức z1 = +2 iz2 = +1 3i. Phần thực của số phức z1+z2 bằng

A. 1. B. 3. C. 4. D. −2.

Lời giải Chọn B

Ta có z1+ = + + +z2

(

2 i

) (

1 3i

)

= +3 4i. Vậy phần thực của số phức z1+z2 bằng 3 . Câu 20 (NB) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z= − +1 2i là điểm nào dưới đây?

A. Q

( )

1; 2 . B. P

(

1; 2

)

. C. N

(

1; 2

)

. D. M

(

− −1; 2

)

.

Lời giải Chọn B

Điểm biểu diễn số phức z= − +1 2i là điểm P

(

1; 2

)

.

Câu 21 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng

A. 6 . B. 8 . C. 4. D. 2.

Lời giải

(5)

Chọn B 23 8

= =

V .

Câu 22 (TH) Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2. Chiều cao của khối chóp đó là

A. 4cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 2cm.

Lời giải Chọn B

Ta có 1 . 3 3.32 6

( )

3 16

=  = = =

chop

V B h h V cm

B .

Câu 23 (NB) Cho khối nón có chiều cao h=3 và bán kính đáy r=4. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 16 . B. 48. C. 36. D. 4 .

Lời giải Chọn A

Thể tích của khối nón đã cho là 1 2 1 4 .3 162

3 3

V = r h=  = .

Câu 24 (NB) Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a. A. 2a3. B.

2 3

3

a

. C.

3

3

a

. D. a3.

Lời giải Chọn A

Thể tích khối trụ là V =R h2. =. .2a2 a=2a3.

Câu 25 (NB) Trong không gian, Oxyz choA

(

2; 3; 6 ,- -

) (

B 0;5;2

)

. Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB

A. I

(

- 2;8;8

)

. B. I(1;1; 2 )- . C. I

(

- 1;4;4

)

. D. I

(

2;2; 4-

)

. Lời giải

Chọn B

Vì I là trung điểm của AB nên ; ;

2 2 2

A B A B A B

x x y y z z

Iæçççè + + + ö÷÷÷ø vậy I

(

1;1; 2-

)

.

Câu 26 (NB) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

( )

S : (x2)2+(y+4)2+ −(z 1)2=9. Tâm của ( )S có tọa độ là

A. ( 2; 4; 1)− − B. (2; 4;1)− C. (2; 4;1) D. ( 2; 4; 1)− − − Lời giải

Chọn B

Mặt cầu

( )

S có tâm

(

2; 4;1−

)

Câu 27 (TH) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P :x2y+ − =z 1 0. Điểm nào dưới đây thuộc

( )

P ?

A. M

(

1; 2;1

)

. B. N

(

2;1;1

)

. C. P

(

0; 3;2

)

. D. Q

(

3;0; 4

)

.

Lời giải Chọn B

Lần lượt thay toạ độ các điểm M , N, P, Q vào phương trình

( )

P , ta thấy toạ độ điểm N thoả mãn phương trình

( )

P . Do đó điểm N thuộc

( )

P . Chọn đáp án B.

Câu 28 (NB) Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: 4 75 4

( )

7 5

x t

y t t

z t

 = +

 = + 

 = − −

.

(6)

A. u1=

(

7; 4; 5− −

)

. B. u2 =

(

5; 4; 7− −

)

. C. u3=

(

4;5; 7−

)

. D. u4 =

(

7;4; 5−

)

. Lời giải

Chọn D

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u4 =

(

7;4; 5−

)

. Chọn đáp án D.

Câu 29 (TH) Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam:

A. 1

2. B. 91

266. C. 4

33. D. 1

11. Lời giải

Chọn B

( )

213 1330

n  =C = .

Gọi A là biến cố: “3 người lấy ra là nam”. Khi đó, n A

( )

=C153 =455.

Vậy xác suất để 3 người lấy ra là nam là:

( ) ( ) ( )

13 91 38 266 P A n A

= n = =

 .

Câu 30 (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. f x

( )

= −x3 3x2+3x4. B. f x

( )

=x24x+1.

C. f x

( )

=x42x24. D.

( )

2 1

1 f x x

x

= −

+ . Lời giải

Chọn A

Xét các phương án:

A. f x

( )

= −x3 3x2+3x− 4 f

( )

x =3x26x+ =3 3

(

x1

)

2 0,  x và dấu bằng xảy ra tại 1

x= . Do đó hàm số f x

( )

= −x3 3x2+3x−4 đồng biến trên .

B. f x

( )

=x24x+1 là hàm bậc hai và luôn có một cực trị nên không đồng biến trên .

C. f x

( )

=x42x24 là hàm trùng phương luôn có ít nhất một cực trị nên không đồng biến trên . D.

( )

2 1

1 f x x

x

= −

+ có D= \

 

1 nên không đồng biến trên .

Câu 31 (TH) Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4−10x2+2 trên đoạn

1;2

. Tổng M+m bằng:

A. −27. B. −29. C. −20. D. −5.

Lời giải Chọn C

( )

4 10 2 2 4 3 20 4 2 5

y=x x + y= x x= x x . 0

0 5

5 x

y x

x

 =

 =  =

 = −

.

Các giá trị x= − 5 và x= 5 không thuộc đoạn

1;2

nên ta không tính.

f

( )

− = −1 7;f

( )

0 =2;f

( )

2 = −22.

Do đó max1;2 2

M y

= = ,

1;2

min 22

m y

= = − nên M+ = −m 20 Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình logx1

(7)

A.

(

10;+

)

. B.

(

0;+

)

. C.

10;+ 

)

. D.

(

−;10

)

. Lời giải

Chọn C

Ta có: logx1x10.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

10;+ 

)

. Câu 33 (VD) Nếu 1

( )

0

d 4

f x x=

thì 1

( )

0

2f x xd

bằng

A. 16. B. 4 . C. 2 . D. 8.

Lời giải Chọn D

( ) ( )

1 1

0 0

2f x xd =2 f x xd =2.4 8=

 

.

Câu 34 (TH) Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z= −

(

1 2i

)

2. A. 1

5. B. 5 . C. 1

25. D. 1 5. Lời giải

Chọn D

Ta có z= − −3 4i.

Suy ra 1 1 3 4

3 4 25 25

= = − +

− − i

z i .

Nên

2 2

3 4 1

25 25 5

−   

=   +  =

z .

Câu 35 (VD) Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng

(

ABC

)

, SA= 2a, tam giác ABC vuông cân tại BAC=2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

(

ABC

)

bằng

A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.

Lời giải Chọn B

(8)

Ta có: SB

(

ABC

)

=B; SA

(

ABC

)

tại A.

 Hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng

(

ABC

)

AB.

 Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

(

ABC

)

=SBA.

Do tam giác ABC vuông cân tại BAC=2a nên 2 2

AB= AC = a=SA. Suy ra tam giác SAB vuông cân tại A.

Do đó: =SBA=45o.

Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

(

ABC

)

bằng 45o.

Câu 36 (VD) Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

(

SBC

)

bằng

A. 57 19

a . B. 2 57

19

a . C. 2 3

19

a . D. 2 38

19 a . Lờigiải

Chọn B

Từ A kẻ ADBCSA

(

ABC

)

SABC

( )

BC SAD

 ⊥

(

SAD

) (

SBC

)

(

SAD

) (

SBC

)

=SD

 Từ A kẻ AESDAE

(

SBC

)

( )

(

;

)

d A SBC AE

 =

Trong ABC vuông tại A ta có: 12 12 12 42 3 AD = AB + AC = a Trong SAD vuông tại A ta có: 12 12 12 192

12

AE = AS +AD = a 2 57

19 AE a

 =

(9)

Câu 37 (TH) Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I

(

1;2;0

)

và đi qua điểm A

(

2; 2;0

)

A.

(

x+1

) (

2+ y2

)

2+z2 =100. B.

(

x+1

) (

2+ y2

)

2+z2 =5.

C.

(

x+1

) (

2+ y2

)

2+z2 =10. D.

(

x+1

) (

2+ y2

)

2+z2 =25.

Lời giải Chọn D

Ta có: R=IA= 32+42 =5.

Vậy phương trình mặt cầu có dạng:

(

x+1

) (

2+ y2

)

2+z2 =25.

Câu 38 (TH) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A

(

1;2; 3

)

B

(

3; 1;1

)

?

A. 1 2 3

2 3 4

x+ y+ z

= =

B. 1 2 3

3 1 1

xyz+

= =

C. 3 1 1

1 2 3

x− = y+ = z

D. 1 2 3

2 3 4

x− = y− = z+

Lời giải Chọn D

Ta có uuurAB=

(

2; 3; 4

)

nên phương trình chính tắc của đường thẳng AB1 2 3

2 3 4

x− = y− = z+

− .

Câu 39 (VD) Cho hàm số y= f x

( )

liên tục trên có đồ thị y= f

( )

x cho như hình dưới đây. Đặt

( )

2

( ) (

1

)

2

g x = f xx+ . Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A.

( ) ( )

min3;3 g x g 1

= . B.

( ) ( )

max3;3 g x g 1

= .

C.

( ) ( )

max3;3 g x g 3

= . D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g x

( )

.

. Lời giải

ChọnB

Ta có g x

( )

=2f x

( ) (

x+1

)

2

( )

2

( ) (

2 2

)

0

( )

1

g xfx x fx x

 = − + =  = + . Quan sát trên đồ thị ta có hoành độ giao điểm của

( )

fxy= +x 1 trên khoảng

(

3;3

)

x=1.

Vậy ta so sánh các giá trị g

( )

3 , g

( )

1 , g

( )

3
(10)

Xét 1

( )

1

( ) ( )

3 3

d 2 1 d 0

g x x f x x x

 =   − +  

 

( ) ( )

1 3 0

( )

1

( )

3

g g g g

 − −    − .

Tương tự xét 3

( )

3

( ) ( )

1 1

d 2 1 d 0

g x x = fx − +x  x

 

g

( ) ( )

3 g 1  0 g

( )

3 g

( )

1 .

Xét 3

( )

1

( ) ( )

3

( ) ( )

3 3 1

d 2 1 d 2 1 d 0

g x x f x x x f x x x

 =   − +  +   − +  

  

( ) ( )

3 3 0

( )

3

( )

3

g g g g

 − −    − . Vậy ta có g

( )

1 g

( )

3 g

( )

−3 . Vậy

( ) ( )

max3;3 g x g 1

= .

Câu 40 (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình

(

17 12 2

) (

x +3 8

)

x2

A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .

Lời giải Chọn A

Ta có

(

3+ 8

) (

= −3 8

) (

1, 17 12 2

) (

= −3 8

)

2.

Do đó

(

17 12 2

) (

x 3+ 8

)

x2

(

3 8

) (

2x 3+ 8

)

x2

(

3+ 8

) (

2x 3+ 8

)

x2

2x x2 2 x 0

 −   −   . Vì x nhận giá trị nguyên nên x − −

2; 1;0

. Câu 41 (VD) Cho hàm số

( )

2 3 khi 1

5 khi 1

x x

y f x

x x

 + 

= =  −  . Tính 2

( )

1

( )

0 0

2 sin cos d 3 3 2 d

I f x x x f x x

=

+

A. 71

I = 6 . B.I =31. C. I =32. D. 32 I = 3 . Lời giải

Chọn B

( ) ( )

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )

( ) ( )

2 1

0 0

2 1

0 0

1 3

0 1

1 3 2

0 1

2 sin cos d 3 3 2 d

=2 sin d sin 3 3 2 d 3 2 2

=2 d 3 d

2

2 5 d 3 3 d

2 9 22 31

I f x x x f x x

f x x f x x

f x x f x x

x x x x

= + −

− − −

+

= − + +

= + =

 

 

 

 

(11)

Câu 42 (VD) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn

( )

1+i z+z là số thuần ảo và z−2i =1?

A. 2. B. 1. C. 0 . D. Vô số.

Lời giải Chọn A

Đặt z= +a bi với a b,  ta có :

(

1+i z

)

+ = +z

(

1 i

)(

a+bi

)

+ −a bi =2a b ai− + .

( )

1+i z+z là số thuần ảo nên 2a b− =0 =b 2a. Mặt khác z−2i =1 nên a2+

(

b2

)

2 =1

( )

2

2 2 2 1

a a

 + − =

5a2 8a 3 0

 − + =

1 2

3 6

5 5

a b

a b

=  =



 =  =

.

Vậy có 2 số phức thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 43 (VD) Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SA

(

ABCD

)

, cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. theo a.

A. V =a3 2. B.

3 3

3

V = a . C.

3 2

3

V =a . D.

3 2

6 V =a . Lời giải

Chọn C

Ta có: góc giữa đường thẳng SC

(

ABCD

)

là góc SCA= 45

SA AC

 = =a 2.

Vậy . 2

1. . 2

S ABCD 3

V = a a 3 2

3

= a .

Câu 44 (VD) Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH=4m, chiều rộng AB=4m, 0,9

AC=BD= m. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000đồng/m2.

45°

B a

A D

C S

(12)

Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 11445000(đồng). B. 7368000(đồng). C. 4077000(đồng). D. 11370000(đồng) Lời giải

Chọn A

Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho AB trùng Ox, A trùng O khi đó parabol có đỉnh G

( )

2;4

đi qua gốc tọa độ.

Gọi phương trình của parabol là y=ax2+bx c+

Do đó ta có

2

0 1

2 4

2a 0

2 2 4

c a

b b

a b c c

 =  = −

− =  =

 

  =

 + + =

.

Nên phương trình parabol là y= f x( )=−x2+4x

Diện tích của cả cổng là 4 2 3 2 4 2

0 0

( 4x) 2 32 10,67( )

3 3

S x dxx xm

= − + = − +  = 

 

Do vậy chiều cao CF=DE= f

( )

0,9 =2,79( )m

( )

4 2.0,9 2, 2

CD= − = m

Diện tích hai cánh cổng là SCDEF =CD CF. =6,138 6,14

( )

m2

Diện tích phần xiên hoa là Sxh= −S SCDEF =10, 67 6,14− =4,53(m2) Nên tiền là hai cánh cổng là 6,14.1200000 7368000=

( )

đ

và tiền làm phần xiên hoa là 4,53.900000 4077000=

( )

đ . Vậy tổng chi phí là 11445000 đồng.
(13)

Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 3 3 2

: 1 2 1

x y z

d − − +

= =

− − ;

2

5 1 2

: 3 2 1

x y z

d − + −

= =

− và mặt phẳng

( )

P :x+2y+3z− =5 0. Đường thẳng vuông góc với

( )

P , cắt d1d2 có phương trình là

A. 2 3 1

1 2 3

xyz

= = . B. 3 3 2

1 2 3

xyz+

= = .

C. 1 1

1 2 3

x− = y+ = z . D. 1 1

3 2 1

x− = y+ = z. Lời giải

Chọn C

Gọi  là đường thẳng cần tìm. Gọi M =  d1 ; N =  d2. Vì Md1 nên M

(

3−t;3 2 ; 2− t − +t

)

,

Nd2 nên N

(

5 3 ; 1 2 ;2− s − + s +s

)

.

(

2 3 ; 4 2 2 ;4

)

MN= + −t s − + +t s − +t s ,

( )

P có một vec tơ pháp tuyến là n=

(

1;2;3

)

;

 ⊥

( )

P nên ,n MN cùng phương, do đó:

2 3 4 2 2

1 2

4 2 2 4

2 3

t s t s

t s t s

+ − − + +

 =

 − + + − +

 =



1 2 s t

 =

  =

( )

( )

1; 1;0 2;1;3 M N

 −

 

 đi qua M và có một vecto chỉ phương là MNuuur =

(

1; 2;3

)

.

Do đó  có phương trình chính tắc là 1 1

1 2 3

xy+ z

= = .

Câu 46 (VDC) Cho hàm số y= f x

( )

có đồ thị y= f

( )

x như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số

( )

2

( ) (

1

)

2

g x = f x − −x có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7

Lời giải

(14)

Chọn B

Xét hàm số h x

( )

=2f x

( ) (

x1

)

2, ta có h x

( )

=2f

( ) (

x −2 x−1

)

.

( )

0

( )

1 0 1 2 3

h x =  fx = −  =  =  =  =x x x x x . Lập bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm y=h x

( )

2 điểm cực trị. Đồ thị hàm số g x

( )

= h x

( )

nhận có tối đa 5 điểm cực trị.

Câu 47 (VDC) Tập giá trị của x thỏa mãn 2.9 3.6 2

( )

6 4

x x

xxx

− là

(

−;a

(

b c; .

Khi đó

(

a b c+ +

)

! bằng

A. 2 B. 0 C. 1 D. 6

Lời giải Chọn C

Điều kiện: 6 4 0 3 1 0.

2

x

x x

  x

−       

Khi đó

3 2 3

2. 3.

2.9 3.6 2 2

2 2

6 4 3

2 1

x x

x x

x

x x

  −  

   

−       

−   − 

 

Đặt 3 , 0

2

x

t=    t ta được bất phương trình 2 2 3 2 2 2 5 2 0

1 1

t t t t

t t

−   − + 

− −

3 2

3 2

3 1 1

1 log

2 2 2

2 3 0 log 2

2 1 2

2

x

x

t x t x

   

 

     

           

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 3 3

2 2

;log 1 0;log 2 2

   

− 

   

   

(15)

Suy ra 3 3

2 2

log 1 log 2 0.

a+ + =b c 2+ = Vậy

(

a b c+ +

)

! 1=

Câu 48 (VDC) Cho hàm số y=x4−3x2+m có đồ thị

( )

Cm , với m là tham số thực. Giả sử

( )

Cm cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi S1, S2, S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1+S3=S2

A. 5

−2 B. 5

4 C. 5

−4 D. 5

2 Lời giải

Chọn B

Gọi x1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x4−3x2+ =m 0, ta có m= − +x14 3x12

( )

1 .

S1+S3 =S2S1=S3 nên S2 =2S3 hay 1

( )

0

d 0

x

f x x=

.

1

( )

0

d

x

f x x

1

(

4 2

)

0

3 d

x

x x m x

=

− + 5 3 1

5 0

x

x x mx

 

= − + 

 

5 1 3

1 1

5

x x mx

= − + 1 14 12 5

xx x m

=  − + 

 .

Do đó, 1 14 12 0 5

xx x m

− + =

 

   14 12 0

5

xx + =m

( )

2 .

Từ

( )

1 và

( )

2 , ta có phương trình 14 12 14 3 12 0 5

xxx + x =  −4x14+10x12 =0 12 5 x =2. Vậy m= − +x14 3x12 5

= 4.

Câu 49 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn z− − + − −1 i z 3 2i = 5. Giá trị lớn nhất của z+2i bằng:

A. 10. B. 5. C. 10. D. 2 10.

Lời giải Chọn B

Gọi z= +x yi x y, ,

(

)

.

Khi đó z− − + − −1 i z 3 2i = 5

(

x− +1

) (

y1

)

i +

(

x− +3

) (

y2

)

i = 5

( )

1 .

Trong mặt phẳng Oxy, đặt A

( ) ( )

1;1 ;B 3;2 ; M a b

( )

; .

 Số phức z thỏa mãn

( )

1 là tập hợp điểm M a b

( )

; trên mặt phẳng hệ tọa độ Oxy thỏa mãn 5

MA MB+ = .

Mặt khác AB=

(

3 1

) (

2+ −2 1

)

2 = 5 nên quỹ tích điểm M là đoạn thẳng AB. Ta có z+2i = +a

(

b+2

)

i . Đặt N

(

0; 2

)

thì z+2i =MN.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên đường thẳng AB.

(16)

Phương trình AB x: −2y+ =1 0 .

Ta có H

(

1;0

)

nên hai điểm A B, nằm cùng phía đối với H. Ta có

( )

2 2

2 2

1 3 10

3 2 2 5

AN BN

 = + =



= + + =

 .

M thuộc đoạn thẳng ABnên áp dụng tính chất đường xiên và hình chiếu ta có 5

ANMNBN= .

Vậy giá trị lớn nhất của z+2i bằng 5 đạt được khi M B

( )

3;2 , tức là z= +3 2i.

Câu 50 (VDC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

( ) (

S : x2

) (

2+ y1

) (

2+ z1

)

2 =9

(

0; ;0 0

) ( )

M x y zS sao cho A= +x0 2y0+2z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0+y0+z0 bằng

A. 2. B. −1. C. −2. D. 1.

Lời giải Chọn B

Tacó:A= +x0 2y0 +2z0  +x0 2y0+2z0− =A 0 nên M

( )

P :x+2y+2z− =A 0, do đó điểm M là điểm chung của mặt cầu

( )

S với mặt phẳng

( )

P .

Mặt cầu

( )

S có tâm I

(

2;1;1

)

và bán kính R=3.

Tồn tại điểm M khi và chỉ khi

(

,

( ) )

| 6 | 3 3 15

3

d I P  RA   −  A Do đó, với M thuộc mặt cầu

( )

S thì A= +x0 2y0+2z0  −3.

Dấu đẳng thức xảy ra khi M là tiếp điểm của

( )

P :x+2y+2z+ =3 0 với

( )

S hay M là hình chiếu

của I lên

( )

P . Suy ra M x y z

(

0; ;0 0

)

thỏa:

0 0 0

0 0

0 0

0 0

2 2 3 0 1

2 1

1 1 2

1 1 2

+ + + = = −

 

 = +  =

 

 = +  = −

 

 = +  = −

x y z t

x

x t

y t y

z

z t

Vậy x0 + y0 +z0 = −1.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 7 (NB) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho làA. Thể tích khối lăng trụ đã

Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỀ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”.A. Tính thể tích của

Câu 7 (NB) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?.A. Vậy phương trình đã cho có 2

có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Tính độ dài đoạn

Câu 44: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh 20cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng một nửa elip

Câu 46: Cắt hình nón có chiều cao 2 3 bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết diện là tam giác đều, diện tích của thiết diện bằngA. Câu 47:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây.. Khẳng định nào sau