PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA CỦA BGD NĂM 2021-2022
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC
LINK NHÓM:
https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan
ĐỀ 5 Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z 4 3i là
A. z 4 3i. B. z 4 3i. C. z 3 4i. D. z 4 3i. Lời giải
GVSB: Chương Huy ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn D
Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
S : x2 y2 z2 4x2y6z 1 0 có tâm làA.
4;2; 6
B.
2; 1;3
C.
2;1; 3
D.
4; 2;6
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn B
Mặt cầu
S x: 2y2 z2 2ax2by2cz d 0có tâm I a b c
, ,
và bán kính2 2 2
R a b c d
Theo đề ta có a2, b 1, c3, d 1 . Suy ra tâm của mặt cầu là
2; 1;3
.Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y x3 2x21?
A. Điểm P( 2;0) . B. Điểm N( 2; 2) . C. Điểm M( 2;17) . D. Điểm Q( 2; 17) . Lời giải
GVSB: Bùi Minh Lý; GVPB1: Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà Chọn C
Thay x 2 ta được y17. Vậy M( 2;17) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4. Cho mặt cầu
S có diện tích 4a2
cm .2 Khi đó, thể tích khối cầu
S làA. 43a3
cm .3B. 3a3
cm .3C. 643a3
cm .3D. 163a3
cm .3Lời giải
GVSB: Vũ Thị Ngọc Linh ; GVPB1:Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà
Chọn A
Ta có: S 4r2 a2 4r2 r2 a2 r a. Khi đó: V 43r3 43a3
cm3 .Câu 5. Cho hàm số f x
sin 2x e x, trong các khẳngđịnh sau, khẳng định nào đúng A.
d 1cos 22
f x x x e x C
. B.
f x x
d 2 cos 2x e x C.C.
d 1cos 22
f x x x e xC
. D.
f x x
d 2 cos 2x e xC. Lời giảiGVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn A
Ta có:
f x x
d
sin 2x e x
dx
sin 2 dx x
e xxd 12cos 2x e x CCâu 6. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
GVSB: Binh Vo ; GVPB1:Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn D
Dựa vào bảng xét dấu f x
, ta có: hàm số f x
có 4 điểm x0 mà tại đó f x
đổi dấu khi x qua điểm x0.Vậy hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 41 2 x 1 là A.
;0
. B. ;12
. C.
;1 2
. D.
1; 2
. Lời giải
GVSB: Cô Nhung ; GVPB1: Thầy Huỳnh Đức Vũ; GVPB2: Đinh Ngọc Ta có:
1 2 1
4 1 1 2 0 2 1
2
x x x x
.
Câu 8. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB2a, BC3a và đường cao 2
SA a . Thể tích khối chóp .S ABCD bằng:
A. a3 2. B.
2 3 2 3 a
. C. 6a3 2. D. 2a3 2.
Lời giải
GVSB: Ngô Việt Hoàng; Huỳnh Đức Vũ; GVPB2:Đinh Ngọc
2a 3a a 2
C
A D
B
S
. 2 .3 6 2 d
SABCD AB BC a a a dv t .
2 3
.
1 1
. . 2.6 2 2
3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a dvtt
Câu 9. Tập xác định của hàm số ylog
x4
2 làA. B. \ 4
C.
4;
D.
4;
Lời giải
GVSB: Linh Chi ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2: Thanh Nha Nguyen Chọn B
Hàm số ylog
x4
2 xác định khi
x4
2 0 x 4.Vậy tập xác định D \ 4
.Câu 10. Tìm số nghiệm thực của phương trình
x22x3 log
2x3
0.A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Lời giải
GVSB: Đoàn Khắc Trung Ninh ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2:Thanh Nha Nguyen Chọn C
Điều kiện xác định: x0.
Ta có:
x2 2x3 log
2 x3
02
2
1; 3
2 3 0
log 3 8
x x
x x
x x
. Kết hợp với điều kiện x0 phương trình có 2 nghiệm x1;x8. Câu 11. Nếu
1
0
3 f x dx
thì1
0
2f x 5 dx
bằngA. 5. B. 6. C. 1. D. 11.
Lời giải Chọn D
( ) ( )
1 1 1
0 0 0
2f x 5 dx 2 f x dx 5dx 2.3 5 11
é + ù = + = + =
ë û
ò ò ò
. Câu 12. Cho số phức zthỏa mãn z i 5 0 . Modun z?
A. 16 . B.2 6 . C. 6 . D. 26 Lời giải
GVSB: Đức Thái ; GVPB1:Bùi Văn Lưu; GVPB2: Lê Văn Kỳ Chọn D
Ta có : z 5 i
z 5 i
52 1 26 z
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng
1 1 3
: 3 2 2
x y z
d
và
1 3
:1 1 2
x y z
d
có một véc tơ pháp tuyến là
A. n
3; 8;1
. B. n
6;8;1
. C. n
6; 8;1
. D. n
6; 8;1
.Lời giải
GVSB: Lê Công Hiếu ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là nu u d, d
6; 8;1
.
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho a
1; ; 1m
và b
2;1; 3
. Tìm giá trị của m để a b . A. m 2. B. m2. C. m 1. D. m1.Lời giải
GVSB: Nguyễn Bình ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:
Chọn D
Ta có a b a b . 1.2m.1
1 .3 m 1.Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z2022 1i có phần ảo là
A. 1. B. 2022 . C. 2022. D. 1.
Lời giải
GVSB: Phùng Hoàng Cúc; GVPB1: Vân Vũ ; GVPB2: Tuan Pham;
Vì z2022 1i z 1 2022i . Vậy z có phần ảo là 2022 .
Câu 16. Đường thẳng x1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
A.
3 1
3 3
y x x
. B.
3 1
3 3
y x x
. C.
2 1
1 y x
x
. D.
1 2 2 y x
x
. Lời giải
GVSB: Đặng Minh Nhựt ; GVPB1: Hanh Nguyen; GVPB2: Lê Thị Phương Chọn B
Ta có: 1
3 1 lim 3 3
x
x x
; 1
3 1 lim 3 3
x
x x
nên đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 17. Cho logab5 và logac 7. Tính Ploga
b c3 2
.
A. P1. B. P2. C. P3. D. P 35.
Lời giải
GVSB: Vũ Văn Dự ; GVPB1: Thanh Quach; GVPB2: Thanh Huyền Chọn A
Ta có: Ploga
b c3 2
3logab2 logac3.5 2.7 1 . Câu 18. Cho hàm sốy ax b x d
có đồ thị như hình vẽ.
Dấu của các hệ số a b d, , là:
A. a0,b0,d 0. B. a0,b0,d 0. C. a0,b0,d 0. D. a0,b0,d0.
Lời giải
GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Trần Huấn ; GVPB2:Tiểu Hiệp Chọn D
Đồ thị có tiệm cận đứng là đường thẳng : x d 0 d 0. Đồ thị giao với trục tung tại điểm có tung độ b 0
y d
mà d 0 b 0. Vậy nên chọn đáp án a0,b0,d 0.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
2 3
: 5
2
x t
d y t
z
có một vectơ chỉ phương là A. u1
3; 1;0
. B. u2
2;5;0
. C. u3
3; 1; 2
. D. u2
2;5;0
. Lời giải
GVSB: Thanh Loan Nguyễn; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2:HongNhung Nguyen Chọn A
Đường thẳng dcó phương trình dạng
0 0 0
x x at y y bt z z ct
tR
thì có vectơ chỉ phương dạng
; ;
k u ka kb kc
, k 0.
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u1
3; 1;0
. Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng (với n3)?
A. Pn n n.
1 ...3.2.1
. B. Pn n. C. Pn
n1 !
. D. Pn n2. Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1:Tran Minh; GVPB2:
Chọn A
Theo định lí về số hoán vị thì: Pn n! 1.2... n.
Câu 21. Cho lăng trụ đều ABC A B C. có góc giữa
A BC
và đáy bằng 60 và AB a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC A B C. đã cho.A.
3 3
8 a
. B.
3 3 3 24 a
. C.
3 3 3 8 a
. D.
3 3 3 4 a
. Lời giải
GVSB: Đỗ Tấn Bảo; GVPB1: Ho Ngoc Hung; GVPB2: Trịnh Đềm Chọn C
Ta có ABC là tam giác đều có diện tích là
2 3
4 Ba
.
Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó BC AM BC
AA M
BC AA
.
Do đó AMA 60 . Suy ra
tan 60 3 2 AA AM a
. Vậy thể tích của lăng trụ đã cho là
3 3 3
. 8
V B AA a
. Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số yexln 3x.
A.
e 1 3 y x
x
. B.
ex 1 y x
. C.
ex 3 y x
. D.
e ln 3x ex1
y x
x . Lời giải
GVSB: Phạm Duy Hùng ; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Ho Ngoc Hung Chọn B
Ta có yexln 3xexln 3 ln x 1 ex y x
. Câu 23. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sauHàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
0;
. B.
0; 2 . C.
2;0
. D.
; 2
.Lời giải
GVSB:Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn C
Từ bảng biến thiên, suy ra trên khoảng
2;0
hàm số đồng biến.Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy r a , độ dài đường sinh l2a. Diện tích toàn phần của hình trụ này là:
A. 2a2. B. 4a2. C. 6a2. D. 5a2. Lời giải
GVSB: Phan Thanh Lộc; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn C
2 2
2 2 2 .2 6
tp d xq
S S S a a a a
Câu 25. Biết 2
1
d 2
f x x
và 2
1
d 3
g x x
. Khi đó 2
1
d f x g x x
bằngA. 1. B. 5 . C. 1. D. 6 .
Lời giải
GVSB: Thái Bảo Huy; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn B
Ta có: 2
2
2
1 1 1
d d d 2 3 5
f x g x x f x x g x x
. Câu 26. Một cấp số cộng có u13,u12 80. Công sai của cấp số cộng đó là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Lời giải
GVSB: Thu Lê ; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn B
Theo công thức u12 u1 11d, suy ra
12 1 80 3
11 11 7 u u
d .
Câu 27.
2x 1 dx x
bằngA. x2ln x C . B. 2 x 1 C
x . C. x2lnx C . D. x2ln x C .
Lời giải
GVSB: Lê Thảo Vi ; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng
Ta có
1 2
2x dx x ln x C x
.Câu 28. Cho hàm số y f x
là hàm số bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽGiá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 0.
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là 4, tại x 1.
Câu 29. Cho hàm số f x
x42x21. Kí hiệu
0;2
max0;2 , min . M f x m f x
Khi đó M m bằng.
A. 7 . B. 5 . C. 1. D. 9 .
Lời giải
GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn D
Hàm số f x
x42x21 xác định và liên tục trên đoạn
0; 2 .Ta có:
3
0
4 4 0 1 0; 2
1 x
y x x y x
x
.
Khi đó: f
0 1; f
1 2 ; f
2 7.Vậy
0;2
max0;2 7; min 2
M f x m f x
Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
A. ycosx2x1. B. y x3 x . C. y x3 3x23x. D. 1 1 y 2x
x
. Lời giải
GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt ; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn C
Hàm số y x3 3x23x có y 3x26x 3 3
x1
2 0, x nên hàm số nghịch biến trên .Câu 31. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn 2lna3lnbln 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a2 2b3. B. 2a3b2. C. a2 e b. 3. D. a3b2 2. Lời giải
GVSB: Đỗ Thị Hưng; GVPB1: Nguyễn Loan; GVPB2: Phạm Hiền
Chọn A
Ta có:
2 2
2 3 2 3
3 3
2ln 3ln ln 2 ln ln ln 2 lna ln 2 a 2 2
a b a b a b
b b
.
Câu 32. Cho tứ diện OABC có OA OB OC, , đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC . Gọi M là trung điểm của BC ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A.
900. B. 300. C. 600. D. 450
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thu Hằng ; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương
Đặt OA a suy ra OBOCa và AB BC AC a 2 Gọi N là trung điểm AC ta có MN/ /AB và
2 2 MN a
Suy ra góc
OM AB,
OM MN,
. Xét OMN Trong tam giác OMN có2 2 ON OM MN a
nên OMN là tam giác đều
Suy ra OMN 600. Vậy
OM AB,
OM MN,
600.Câu 33. Biết F x
x23sinx là một nguyên hàm của hàm số f x
. Biết rằng
32
0
2 d 2
f x x x a b
, với a b, .Tính S a b .A. S 3 B. S4 C. S6 D. S 5
Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã ; GVPB1: Chuyên Đỗ Gia; GVPB2: Kim Dung
2 3sinF x x x
Khi đó:
2 2 2
2 2 2 2
0 0
0 0 0
2 d d 2 d 3sin 3
f x x x f x x x x x x x
. Khi
0 3.
3
a a b
b
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x2
2 y1
2 z 1
2 2 và điqua điểm A
1;1; 2
. Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với
S tại A?A. x z 3 0. B. x z 1 0. C. x z 1 0. D. x y z 1 0. Lời giải
GVSB: Đàm Văn Hùng ; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Nguyễn Minh Đức Chọn B
Mặt cầu
S : x2
2 y1
2 z 1
2 2 có tâm I
2;1; 1
.Mặt phẳng tiếp xúc với
S tại A nên ta có VTPT của mặt phẳng là AI
1;0;1
Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
S tại A
1;1; 2
là
x 1
0
y 1
z 2
0 x z 1 0.Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z
1 3i
2 là điểm nào dưới đây?A. P
8; 6
. B. Q
10; 6
. C. N
6; 8
. D. M
6;10
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Văn Phú ; GVPB1: Đỗ Trung Kiên; GVPB2: Phạm Thanh Liêm Chọn A
Ta có z
1 3i
2 1 6i 9i2 8 6i điểm biểu diễn cho số phức z là điểm P
8; 6
.Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4a. Gọi H là điểm thuộc đường thẳng AB sao cho 3HA HB 0
. Hai mặt phẳng
SAB
và
SHC
đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SHC
.A.
5 12
a
B.
5 6
a
C.
12 5 a
D.
6 5
a
Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB1: Thanh Hảo; GVPB2: Nguyễn Minh Luận Chọn C
Ta có
SAB ABCD SHC ABCD
mà
SAB
SHC
SH
SH ABCD
.
Kẻ BK CH ta có BK CH BK
SHC
BK SH
.
Ta có 2 2 2 2
1 1 1 25 12
144 5
BK a BK BH BC a
.
,
125ad B SHC
.
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng
A.
7
8. B.
8
15. C.
7
15. D.
1 2. Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Lan Hương; GVPB2: Thanh Huyen Phan Chọn C
Gọi A là biến cố: “Số được chọn là số chẵn”.
Ta có
1;2;3;...;14;15
n
15.Và A
2;4;6;8;10;12;14
n A
7.Vậy xác suất của biến cố A là
157P A n A
n
.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
2;3; 1
, N
1;2;3
và P
2; 1;1
. Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP làA.
3 2 3 3 2
x t
y t
z t . B.
1 3 2 3 3 2
x t
y t
z t . C.
2 3 1 3 1 2
x t
y t
z t . D.
2 3 3 3
1 2
x t
y t
z t .
Lời giải
GVSB:Tiem Tran; GVPB1: Lại Thị Quỳnh Nguyên; GVPB2: Trương Minh Mỹ Chọn D
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP nên có vectơ chỉ phương là:
3; 3; 2
NP .
Vậy phương trình đưởng thẳng d là:
2 3 3 3
1 2
x t
y t
z t
.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thoả mãn log2
x2 1
log2
x31
32 2 x1
0?A. 27. B. 25. C. 26. D. 28.
Lời giải
GVSB: Lưu Thành Đạt ; GVPB1: Suol Nguyen; GVPB2:Lê Năng Chọn C
Điều kiện xác định x31 0 x 31.
Đặt f x
log2
x2 1
log2
x31
32 2 x1
Ta có
2 2
2 2 2 2
1 1
log ( 1) log ( 31) 0 log ( 1) log ( 31) ( ) 0
32 2x 0 32 2x
x x x x
f x
5 6 6 x x x
. Bảng xét dấu:
Khi đó f x
0 31 x 5.Do x nên có 26 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm thuộc khoảng
;
của phương trình f2
cosx
f
cosx
2 làA. 5. B. 6. C. 7. D. 9.
Lời giải
GVSB: Hồng Sơn; GVPB1: Phạm Trung Khuê; GVPB2: Lê Duy Chọn A
Đặt tcos ,x x
;
. Ta có bảng biến thiên (*)
1;1 .
t
Phương trình đã cho trở thành
2
2 (1)2 0 .
1 (2) f t f t f t
f t
Từ bảng biến thiên của đề bài, với t
1;1
ta có nghiệm của phương trình (1) là
1;0
t a
hay t b
0;1 và nghiệm của phương trình (2) là t 1.Từ bảng biến thiên (*), ta có:
1;0
t a
1 2
;0 . 0;
x x x x
0;1t b
3 4
;0 . 0;
x x x x
1
t x0.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
;
.Câu 41. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là ( )
1
2,x x
f x e x
e
và
0 1f 2
. Biết F x
lànguyên hàm của f x
thỏa mãn F
0 ln 4, khi đó F
ln 2
bằngA. ln 6 . B. 0 . C. ln 2. D. 2ln6 .
Lời giải
GVSB: Đổng Quang Phúc; GVPB1: Dương Ju-i; GVPB2: Bùi Kim Thoa Chọn A
Ta có: f x
f x x
d
1
2 dx x
e x
e
2d 1 1
1 1
x
x x
e C
e e
.Có
0 1f 2 1 1
2 C 2
1
C . Suy ra
1 11 1
x
x x
f x e
e e
.
Ta lại có:
ln 20 ln 2
0
d
F x
f x x
ln 20
ln 2 0 d
1
x x
F F e x
e
ln 2
ln 4 d
1
1
x x
F e
e
F
ln 2
2ln 2 ln
ex1
ln 20
ln 2
2ln 2 ln 3 ln 2F F
ln 2
ln 3 ln 2 ln6 . Vậy F
ln 2
ln6.Câu 42. Cho hình chóp S ABC. , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Các mặt bên
SAB
,
SAC
,
SBC
lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 30, 45, 60. Tính thể tích V của khối chóp .S ABC biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABC
nằm bên trong tam giác ABC.A.
3 3
8 4 3
V a
. B.
3 3
2 4 3
V a
. C.
3 3
4 4 3
V a
. D.
3 3
4 3
V a
. Lời giải
GVSB: Nguyễn Mộng Thùy; GVPB1: ThienMinh Nguyễn; GVPB2: Thùy Dung
Gọi M , N, P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh BC, AB, AC; h là chiều cao của khối chóp S ABC. .
Khi đó, SNH 30o, SPH 45o, SMH 60o.
o o o .tan 30 .tan 30 tan 30
HN SH SH h
.
o o
o .tan 60 .tan 60 tan 60
HM SH SH h
.
o o
o .tan 30 .tan 30 tan 30
HP SH SH h
.
Mà SABC SHABSHACSHBC 2 3 1
4 2
a a HN NM HP
3
2 HN NM HP a
.
tan 30o tan 45o tan 60 .o
h a23
tan 30otan 45otan 60o
h a234 3 3
3 2 h a
h 2 4
3a 3
.Thể tích khối chóp S ABC. là
1 .
3 ABC
V S h
1 2 3 3
. .
3 4 2 4 3
a a
3 3
8 4 3
a
.
Câu 43. Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z24z13 0 , với z1 có phần ảo dương. Biết số phức z thỏa mãn 2 z z 1 z z2 , phần thực nhỏ nhất của z là
A. –2. B. 1. C. 9. D. 6.
Lời giải
GVSB: Phí Mạnh Tiến ; GVPB1:Châu Vũ; GVPB2: Phạm Tín Chọn A
Ta có z2 4z13 0 z1 2 3i hoặc z2 2 3i. Gọi z x yi, với x y, R.
Theo giả thiết, 2 z z 1 z z2 2
x2
2 y3
2
x2
2 y3
2
2
2
2
24 x 2 y 3 x 2 y 3
x2
2 y5
216.Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là miền trong của hình tròn
C có tâm I
2;5 ,bán kính R4, kể cả hình tròn đó.
Do đó, phần thực nhỏ nhất của z là xmin 2.
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn 5 z i z 1 3i 3 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất M của z 2 3i A.
10 M 3
. B. M 1 13. C. M 4 5. D. M 9.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Lan; GVPB1: Thái Huy; GVPB2: Hang Cao Chọn C
Gọi A
0;1 , B
1;3 ,
C 1; 1
. Ta thấy A là trung điểm của BC.2 2 2
2
2 4
MB MC BC
MA
2 2 2 2 2 2 2 10
2
MB MC MA BC MA
. Ta lại có: 5 z i z 1 3i 3z 1 i
2 2
5MA MB 3MC 10. MB MC
2 2
25MA 10 2MA 10
MA2 5.
Mà z 2 3i
z i
2 4i
z i 2 4i z i 2 5 4 5 .Dấu " " xảy ra khi
2 5 1
2 4
z i a b
, với z a bi ; , a b .
2 3 2 5 z i loai
z i
.
Câu 45. Cho hàm số f
x 3x4ax3bx2cxdvới , , ,a b c d có ba điểm cực trị là 2, 1 và 2 . Gọi yg
x hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của hàm số y f x . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f
x và yg
x .A.
15112
405 . B.
28162
405 . C.
50
81. D.
36 5 . Lời giải
GVSB: Cao Len; GVPB1: Nguyễn Duy Quý; GVPB2:Nguyễn Thanh Thảo Chọn A
Vì hàm số f
x 3x4ax3bx2cxd với , , ,a b c d có ba điểm cực trị là 2, 1 và 2 nên f
x 12
x2
x1
x2
12x312x248x48.
3 4 4 3 24 2 48f x f x dx x x x x d
.Ta có f
2 112d; f
2 16 d; f
1 23 d .Do yg
x là hàm số bậc hai nên giả sử g x
a x1 2b x c1 1.Vì yg
x có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của hàm số y f
x nên1 1 1 1
2
1 1 1 1
1 1 1 1
4 2 112 13
4 2 16 32 13 32 4
23 4
a b c d a
a b c d b g x x x d
a b c d c d
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y f
x và yg
x :4 3 2 2
3x 4x 24x 48x d 13x 32x 4 d
3x4 4x311x216x 4 0
2 2 1 1 3 x x x x
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f
x và yg
x là:2
4 3 2
2
3 4 11 16 4
S x x x x dx
1
1 3 2
4 3 2 4 3 2 4 3 2
2 1 1
3
3x 4x 11x 16x 4 dx 3x 4x 11x 16x 4 dx 3x 4x 11x 16x 4 dx
15112
405 .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng
1 3
: 2 1 2
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.
A.
1 2 3
2 2 3
x y z
. B.
1 2 3
2 2 3
x y z . C.
2 2 3
1 2 3
x y z
. D.
2 2 3
1 2 3
x y z
. Lời giải
GVSB:Nguyễn Thảo; GVPB1: Minh Hằng Nguyễn; GVPB2: Hien Nguyen Chọn A
Gọi B là giao điểm của đường thẳng và trục Ox. Khi đó B b
; 0; 0
, AB (b 1; 2; 3).
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud
2;1; 2
. Vì vuông góc với đường thẳng d nên AB u d
. Suy ra AB u. d 0 2
b 1
2 6 0 b 1. Do đó AB
2; 2; 3
, ABcùng phương với u
2; 2;3
Chọn VTCP cho đường thẳng là u
2; 2;3
. Phương trình là
1 2 3
2 2 3
x y z .
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
khoảng cách từ O đến
(
SAB)
bằng a33 và SAO· =30 ,0SAB· =600. Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằngA. a 2 B. a 3 C. 2 3a D. a 5
Lời giải
GVSB: Hoàng Nam; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn A
Gọi K là trung điểm của AB ta có OK ^AB vì tam giác OAB cân tại O.
Mà SO ^AB nên AB ^
(
SOK)
Þ(
SOK) (
^ SAB)
mà(
SOK) (
Ç SAB)
=SK nên từO dựng OH ^SK thì OH ^
(
SAB)
Þ OH =d O SAB(
,( ) )
.Xét tam giác SAO ta có:
sin·
2
SO SA
SAO SO
=SA Þ = .
Xét tam giác SAB ta có:
· 3
sin 2
SK SA
SAB SK
= SA Þ =
.
Xét tam giác SOK ta có: 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
OH =OK +OS =SK SO +SO
- .
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 2
3
4 4 4
OH SA SA SA SA SA
Þ = + = +
- 62 32 SA 2a2 SA a 2
SA a
Þ = Þ = Þ =
. Câu 48. Gọi S là tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 4yx6log2
yx6 2log2x 1 2log22 2x log22x.Có bao nhiêu giá trị nguyên của y để tập hợp S có nhiều nhất 64 phần tử?
A. 2045. B. 2046 . C. 2047 . D. 2048 .
Lời giải
GVSB: Văn Thư; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn D
Điều kiện: x0 và y0.
Bất phương trình tương đương với:
log22 22 2
6 2
2
4yx log yx6 1 2 x log x2 log x
log22 2
2
6 6
2 2 2
4yx log yx 2 2 x log x 2log x 1
l g 222
26 o
2 2
4yx log 4yx6 2 x log x 1
22
2
2
log 2
2
6 6
4yx log 4yx 2 x log 2x
f
4yx6
f
2log222x 1 .
Xét hàm đặc trưng f t
t log ,2t t0.Ta có
1 1 0f t ln 2
t
với t0 nên hàm số f t
đồng biến trên
0;
.Khi đó ta được:
222
log 2
2 6
2 2
(1)4yx 2 x 2 log y6log xlog 2x log2 ylog22x4 log2x 1 g x( ).
Ta có 2
2
22 2
( ) log log 2 ; ( ) 0 log 2 4
ln 2 ln 2 ln 2
g x x 4 x g x x x
x x x
(nhận).
1
64
11
5 0 + 1 4
0
g x( ) g' x( )
x
Để tập S có nhiều nhất 64 phần tử (x có thể chạy từ 1 đến 64) thì
11
log2 y11 0 y 2 0 y 2048.
Vậy có 2048 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x2