• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] ĐỀ 5 CÓ LỜI GIẢI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2021 2022.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] ĐỀ 5 CÓ LỜI GIẢI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2021 2022."

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA CỦA BGD NĂM 2021-2022

Môn: TOÁN – LỚP 12

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC

LINK NHÓM:

https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan

ĐỀ 5 Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z 4 3i

A. z  4 3i. B. z  4 3i. C. z 3 4i. D. z 4 3i. Lời giải

GVSB: Chương Huy ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn D

Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt cầu

 

S : x2 y2 z2 4x2y6z 1 0 có tâm là

A.

4;2; 6

B.

2; 1;3

C.

2;1; 3

D.

4; 2;6

Lời giải

GVSB: Nguyễn Hương Lan ; GVPB1: Phạm Phú Quốc; GVPB2: Chien Chi Chọn B

Mặt cầu

 

S x: 2y2 z2 2ax2by2cz d 0có tâm I a b c

, ,

và bán kính

2 2 2

Ra   b c d

Theo đề ta có a2, b 1, c3, d 1 . Suy ra tâm của mặt cầu là

2; 1;3

.

Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x3 2x21?

A. Điểm P( 2;0) . B. Điểm N( 2; 2) . C. Điểm M( 2;17) . D. Điểm Q( 2; 17)  . Lời giải

GVSB: Bùi Minh Lý; GVPB1: Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà Chọn C

Thay x 2 ta được y17. Vậy M( 2;17) thuộc đồ thị hàm số.

Câu 4. Cho mặt cầu

 

S có diện tích 4a2

 

cm .2 Khi đó, thể tích khối cầu

 

S

A. 43a3

 

cm .3

B. 3a3

 

cm .3

C. 643a3

 

cm .3

D. 163a3

 

cm .3

Lời giải

GVSB: Vũ Thị Ngọc Linh ; GVPB1:Trần Quốc Dũng; GVPB2: Phan Thị Thúy Hà

(2)

Chọn A

Ta có: S 4r2 a2 4r2r2a2  r a. Khi đó: V 43r3 43a3

 

cm3 .

Câu 5. Cho hàm số f x

 

sin 2x e x, trong các khẳngđịnh sau, khẳng định nào đúng A.

 

d 1cos 2

2

f x x  x e x C

. B.

f x x

 

d  2 cos 2x e x C.

C.

 

d 1cos 2

2

f x xx exC

. D.

f x x

 

d  2 cos 2x exC. Lời giải

GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn A

Ta có:

f x x

 

d

 

sin 2x e x

dx

sin 2 dx x

e xxd  12cos 2x e x C

Câu 6. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 2. C. 1. D. 4.

Lời giải

GVSB: Binh Vo ; GVPB1:Hoàng Quang Trà; GVPB2: Trần Minh Hưng Chọn D

Dựa vào bảng xét dấu f x

 

, ta có: hàm số f x

 

4 điểm x0 mà tại đó f x

 

đổi dấu khi x qua điểm x0.

Vậy hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 41 2 x 1 là A.

;0

. B. ;12

 

 

 . C.

;1 2

 

 

 . D.

1; 2

   

 . Lời giải

GVSB: Cô Nhung ; GVPB1: Thầy Huỳnh Đức Vũ; GVPB2: Đinh Ngọc Ta có:

1 2 1

4 1 1 2 0 2 1

2

x x x x

        .

Câu 8. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB2a, BC3a và đường cao 2

SA a . Thể tích khối chóp .S ABCD bằng:

(3)

A. a3 2. B.

2 3 2 3 a

. C. 6a3 2. D. 2a3 2.

Lời giải

GVSB: Ngô Việt Hoàng; Huỳnh Đức Vũ; GVPB2:Đinh Ngọc

2a 3a a 2

C

A D

B

S

 

. 2 .3 6 2 d

SABCDAB BCa aa dv t .

 

2 3

.

1 1

. . 2.6 2 2

3 3

S ABCD ABCD

VSA Sa aa dvtt

Câu 9. Tập xác định của hàm số ylog

x4

2

A. B. \ 4

 

C.

4;

D.

4;

Lời giải

GVSB: Linh Chi ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2: Thanh Nha Nguyen Chọn B

Hàm số ylog

x4

2 xác định khi

x4

2   0 x 4.

Vậy tập xác định D \ 4

 

.

Câu 10. Tìm số nghiệm thực của phương trình

x22x3 log

 

2x3

0.

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Lời giải

GVSB: Đoàn Khắc Trung Ninh ; GVPB1: Phạm Hồng Thu; GVPB2:Thanh Nha Nguyen Chọn C

Điều kiện xác định: x0.

Ta có:

x2 2x3 log

 

2 x3

0

2

2

1; 3

2 3 0

log 3 8

x x

x x

x x

  

    

    . Kết hợp với điều kiện x0 phương trình có 2 nghiệm x1;x8. Câu 11. Nếu

1

 

0

3 f x dx

thì

1

 

0

2f x 5 dx

 

 

bằng

A. 5. B. 6. C. 1. D. 11.

Lời giải Chọn D

( ) ( )

1 1 1

0 0 0

2f x 5 dx 2 f x dx 5dx 2.3 5 11

é + ù = + = + =

ë û

ò ò ò

. Câu 12. Cho số phức zthỏa mãn z i  5 0 . Modun z?

(4)

A. 16 . B.2 6 . C. 6 . D. 26 Lời giải

GVSB: Đức Thái ; GVPB1:Bùi Văn Lưu; GVPB2: Lê Văn Kỳ Chọn D

Ta có : z  5 i

z 5 i

52 1 26 z   

Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng

1 1 3

: 3 2 2

x y z

d     

 và

1 3

:1 1 2

x y z

d    

có một véc tơ pháp tuyến là

A. n

3; 8;1

. B. n

6;8;1

. C. n   

6; 8;1

. D. n

6; 8;1

.

Lời giải

GVSB: Lê Công Hiếu ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:

Chọn D

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là nu u d, d

6; 8;1

.

Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho a

1; ; 1m

b

2;1; 3

. Tìm giá trị của m để a b  . A. m 2. B. m2. C. m 1. D. m1.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình ; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:

Chọn D

Ta có a b  a b . 1.2m.1 

 

1 .3 m 1.

Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z2022 1i có phần ảo là

A. 1. B. 2022 . C. 2022. D. 1.

Lời giải

GVSB: Phùng Hoàng Cúc; GVPB1: Vân Vũ ; GVPB2: Tuan Pham;

z2022 1i  z   1 2022i . Vậy z có phần ảo là 2022 .

Câu 16. Đường thẳng x1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?

A.

3 1

3 3

y x x

 

 . B.

3 1

3 3

y x x

 

 . C.

2 1

1 y x

x

 

 . D.

1 2 2 y x

x

  

 . Lời giải

GVSB: Đặng Minh Nhựt ; GVPB1: Hanh Nguyen; GVPB2: Lê Thị Phương Chọn B

Ta có: 1

3 1 lim 3 3

x

x x



  

 ; 1

3 1 lim 3 3

x

x x



  

 nên đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 17. Cho logab5 và logac 7. Tính Ploga

b c3 2

.

A. P1. B. P2. C. P3. D. P 35.

Lời giải

(5)

GVSB: Vũ Văn Dự ; GVPB1: Thanh Quach; GVPB2: Thanh Huyền Chọn A

Ta có: Ploga

b c3 2

3logab2 logac3.5 2.7 1  . Câu 18. Cho hàm số

y ax b x d

 

 có đồ thị như hình vẽ.

Dấu của các hệ số a b d, , là:

A. a0,b0,d 0. B. a0,b0,d 0. C. a0,b0,d 0. D. a0,b0,d0.

Lời giải

GVSB: Hue Nguyen; GVPB1:Trần Huấn ; GVPB2:Tiểu Hiệp Chọn D

Đồ thị có tiệm cận đứng là đường thẳng : x    d 0 d 0. Đồ thị giao với trục tung tại điểm có tung độ b 0

y d

d   0 b 0. Vậy nên chọn đáp án a0,b0,d 0.

Câu 19. Trong không gian Oxyz, đường thẳng

2 3

: 5

2

x t

d y t

z

  

  

 

 có một vectơ chỉ phương là A. u1

3; 1;0

. B. u2

2;5;0

. C. u3

3; 1; 2

. D. u2

2;5;0

. Lời giải

GVSB: Thanh Loan Nguyễn; GVPB1:Bùi Văn Cảnh; GVPB2:HongNhung Nguyen Chọn A

Đường thẳng dcó phương trình dạng

0 0 0

x x at y y bt z z ct

 

  

  

tR

thì có vectơ chỉ phương dạng

; ;

k u  ka kb kc

, k 0.

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u1

3; 1;0

. Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng (với n3)?

(6)

A. Pnn n.

1 ...3.2.1

. B. Pnn. C. Pn

n1 !

. D. Pnn2. Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1:Tran Minh; GVPB2:

Chọn A

Theo định lí về số hoán vị thì: Pnn! 1.2... n.

Câu 21. Cho lăng trụ đều ABC A B C.    có góc giữa

A BC

và đáy bằng 60 và AB a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC A B C.    đã cho.

A.

3 3

8 a

. B.

3 3 3 24 a

. C.

3 3 3 8 a

. D.

3 3 3 4 a

. Lời giải

GVSB: Đỗ Tấn Bảo; GVPB1: Ho Ngoc Hung; GVPB2: Trịnh Đềm Chọn C

Ta có ABC là tam giác đều có diện tích là

2 3

4 Ba

.

Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó BC AM BC

AA M

BC AA

    

  

 .

Do đó AMA  60 . Suy ra

tan 60 3 2 AA AM   a

. Vậy thể tích của lăng trụ đã cho là

3 3 3

. 8

VB AAa

. Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số yexln 3x.

A.

e 1 3 y x

   x

. B.

ex 1 y  x

. C.

ex 3 y  x

. D.

e ln 3x ex1

y x

   x . Lời giải

GVSB: Phạm Duy Hùng ; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Ho Ngoc Hung Chọn B

Ta có yexln 3xexln 3 ln x 1 ex yx

   . Câu 23. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau
(7)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.

0;

. B.

 

0; 2 . C.

2;0

. D.

 ; 2

.

Lời giải

GVSB:Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn C

Từ bảng biến thiên, suy ra trên khoảng

2;0

hàm số đồng biến.

Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy r a , độ dài đường sinh l2a. Diện tích toàn phần của hình trụ này là:

A. 2a2. B. 4a2. C. 6a2. D. 5a2. Lời giải

GVSB: Phan Thanh Lộc; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trần Hải Hạnh Chọn C

2 2

2 2 2 .2 6

tp d xq

SSS  a  a a a

Câu 25. Biết 2

 

1

d 2

f x x

2

 

1

d 3

g x x

. Khi đó 2

   

1

d f xg x x

 

 

bằng

A. 1. B. 5 . C. 1. D. 6 .

Lời giải

GVSB: Thái Bảo Huy; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn B

Ta có: 2

   

2

 

2

 

1 1 1

d d d 2 3 5

f xg x xf x xg x x  

 

 

  

. Câu 26. Một cấp số cộng có u13,u12 80. Công sai của cấp số cộng đó là

A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.

Lời giải

GVSB: Thu Lê ; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam Chọn B

Theo công thức u12  u1 11d, suy ra

12 1 80 3

11 11 7 u u

d      .

Câu 27.

2x 1 dx x

  

 

 

bằng
(8)

A. x2ln x C. B. 2 x 1 C

x. C. x2lnx C . D. x2ln x C.

Lời giải

GVSB: Lê Thảo Vi ; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng

Ta có

1 2

2x dx x ln x C x

     

 

 

.

Câu 28. Cho hàm số y f x

 

là hàm số bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 0.

Lời giải

GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là 4, tại x 1.

Câu 29. Cho hàm số f x

 

x42x21. Kí hiệu  

 

 

 

0;2

max0;2 , min . Mf x mf x

Khi đó M m bằng.

A. 7 . B. 5 . C. 1. D. 9 .

Lời giải

GVSB: Huỳnh Thư; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn D

Hàm số f x

 

x42x21 xác định và liên tục trên đoạn

 

0; 2 .

Ta có:

 

3

0

4 4 0 1 0; 2

1 x

y x x y x

x

 

       

  .

Khi đó: f

 

0  1; f

 

1  2 ; f

 

2 7.

Vậy  

 

 

 

0;2

max0;2 7; min 2

Mf xmf x  

Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ?

A. ycosx2x1. B. y  x3 x . C. y  x3 3x23x. D. 1 1 y 2x

x

. Lời giải

GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt ; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Linh Pham Chọn C

(9)

Hàm số y  x3 3x23x có y  3x26x  3 3

x1

2   0, x  nên hàm số nghịch biến trên  .

Câu 31. Xét tất cả các số thực dương ab thỏa mãn 2lna3lnbln 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a2 2b3. B. 2a3b2. C. a2e b. 3. D. a3b2 2. Lời giải

GVSB: Đỗ Thị Hưng; GVPB1: Nguyễn Loan; GVPB2: Phạm Hiền

Chọn A

Ta có:

2 2

2 3 2 3

3 3

2ln 3ln ln 2 ln ln ln 2 lna ln 2 a 2 2

a b a b a b

b b

          

.

Câu 32. Cho tứ diện OABCOA OB OC, , đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC . Gọi M là trung điểm của BC ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OMAB bằng

A.

900. B. 300. C. 600. D. 450

Lời giải

GVSB: Nguyễn Thu Hằng ; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Hiền Lương

Đặt OA a suy ra OBOCaAB BC AC a 2 Gọi N là trung điểm AC ta có MN/ /AB

2 2 MNa

Suy ra góc

OM AB,

OM MN,

. Xét OMN Trong tam giác OMN

2 2 ON OM MNa

nên OMN là tam giác đều

(10)

Suy ra OMN 600. Vậy

OM AB,

OM MN,

600.

Câu 33. Biết F x

 

x23sinx là một nguyên hàm của hàm số f x

 

. Biết rằng

   

3

2

0

2 d 2

f x x x a b

   

, với a b, .Tính S a b  .

A. S 3 B. S4 C. S6 D. S 5

Lời giải

GVSB: Lương Thị Thanh Nhã ; GVPB1: Chuyên Đỗ Gia; GVPB2: Kim Dung

 

2 3sin

F xxx

Khi đó:

         

2 2 2

2 2 2 2

0 0

0 0 0

2 d d 2 d 3sin 3

f x x x f x x x x x x x

       

  

. Khi

0 3.

3

a a b

b

 

  

  

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y1

 

2  z 1

2 2 và đi

qua điểm A

1;1; 2

. Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với

 

S tại A?

A. x z  3 0. B. x z  1 0. C. x z  1 0. D. x y z   1 0. Lời giải

GVSB: Đàm Văn Hùng ; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Nguyễn Minh Đức Chọn B

Mặt cầu

  

S : x2

 

2 y1

 

2 z 1

2 2 có tâm I

2;1; 1

.

Mặt phẳng tiếp xúc với

 

S tại A nên ta có VTPT của mặt phẳng là AI

1;0;1

Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với

 

S tại A

1;1; 2

x 1

0

y  1

 

z 2

    0 x z 1 0.

Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 

1 3i

2 là điểm nào dưới đây?

A. P

 8; 6

. B. Q

10; 6

. C. N

 6; 8

. D. M

6;10

.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Văn Phú ; GVPB1: Đỗ Trung Kiên; GVPB2: Phạm Thanh Liêm Chọn A

Ta có z 

1 3i

2   1 6i 9i2   8 6i điểm biểu diễn cho số phức z là điểm P

 8; 6

.

Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4a. Gọi H là điểm thuộc đường thẳng AB sao cho 3HA HB  0

. Hai mặt phẳng

SAB

SHC

đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng

SHC

.

A.

5 12

a

B.

5 6

a

C.

12 5 a

D.

6 5

a

Lời giải

GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB1: Thanh Hảo; GVPB2: Nguyễn Minh Luận Chọn C

(11)

Ta có

   

   

SAB ABCD SHC ABCD

 



 

SAB

 

SHC

SH

 

SH ABCD

  .

Kẻ BKCH ta có BK CH BK

SHC

BK SH

 

 

 

.

Ta có 2 2 2 2

1 1 1 25 12

144 5

BK a BKBHBCa  

.

 

,

125a

d B SHC

 

.

Câu 37. Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng

A.

7

8. B.

8

15. C.

7

15. D.

1 2. Lời giải

GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Lan Hương; GVPB2: Thanh Huyen Phan Chọn C

Gọi A là biến cố: “Số được chọn là số chẵn”.

Ta có  

1;2;3;...;14;15

  n

 

15.

A

2;4;6;8;10;12;14

n A

 

7.

Vậy xác suất của biến cố A

   

 

157

P A n A

n

 .

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

2;3; 1

, N

1;2;3

P

2; 1;1

. Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP

A.

3 2 3 3 2

  

   

   

x t

y t

z t . B.

1 3 2 3 3 2

  

  

  

x t

y t

z t . C.

2 3 1 3 1 2

  

   

  

x t

y t

z t . D.

2 3 3 3

1 2

  

  

   

x t

y t

z t .

Lời giải

GVSB:Tiem Tran; GVPB1: Lại Thị Quỳnh Nguyên; GVPB2: Trương Minh Mỹ Chọn D

(12)

Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP nên có vectơ chỉ phương là:

3; 3; 2

  

NP .

Vậy phương trình đưởng thẳng d là:

2 3 3 3

1 2

  

  

   

x t

y t

z t

.

Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thoả mãn log2

x2 1

log2

x31

32 2 x1

0?

A. 27. B. 25. C. 26. D. 28.

Lời giải

GVSB: Lưu Thành Đạt ; GVPB1: Suol Nguyen; GVPB2:Lê Năng Chọn C

Điều kiện xác định x31 0   x 31.

Đặt f x

 

log2

x2 1

log2

x31

32 2 x1

Ta có

2 2

2 2 2 2

1 1

log ( 1) log ( 31) 0 log ( 1) log ( 31) ( ) 0

32 2x 0 32 2x

x x x x

f x       

   

  

 

 

5 6 6 x x x

  

 

  . Bảng xét dấu:

Khi đó f x

 

     0 31 x 5.

Do x nên có 26 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 40. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc khoảng

 ;

của phương trình f2

cosx

f

cosx

2

A. 5. B. 6. C. 7. D. 9.

Lời giải

GVSB: Hồng Sơn; GVPB1: Phạm Trung Khuê; GVPB2: Lê Duy Chọn A

Đặt tcos ,x x 

 ;

. Ta có bảng biến thiên (*)
(13)

1;1 .

  t

Phương trình đã cho trở thành

     

2

 

2 (1)

2 0 .

1 (2) f t f t f t

f t

    

  

Từ bảng biến thiên của đề bài, với t 

1;1

ta có nghiệm của phương trình (1) là

1;0

t a  

hay t b 

 

0;1 và nghiệm của phương trình (2) là t 1.

Từ bảng biến thiên (*), ta có:

1;0

t a   

 

 

1 2

;0 . 0;

x x x x

  



  

 

0;1

t b  

 

 

3 4

;0 . 0;

x x x x

  



   1

t  x0.

Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng

 ;

.

Câu 41. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm là ( )

1

2,

x x

f x e x

  e  

 

 

0 1

f 2

. Biết F x

 

nguyên hàm của f x

 

thỏa mãn F

 

0 ln 4, khi đó F

ln 2

bằng

A. ln 6 . B. 0 . C. ln 2. D. 2ln6 .

Lời giải

GVSB: Đổng Quang Phúc; GVPB1: Dương Ju-i; GVPB2: Bùi Kim Thoa Chọn A

(14)

Ta có: f x

 

f x x

 

d

1

2 d

x x

e x

e

 

 

2

d 1 1

1 1

x

x x

e C

e e

    

 

.

 

0 1

f  2 1 1

2 C 2

   

1

 C . Suy ra

 

1 1

1 1

x

x x

f x e

e e

   

  .

Ta lại có:

 

ln 20 ln 2

 

0

d

F x

f x x

   

ln 2

0

ln 2 0 d

1

x x

F F e x

   e

ln 2

ln 4 d

1

1

x x

F e

e

   

F

ln 2

2ln 2 ln

ex1

ln 20

ln 2

2ln 2 ln 3 ln 2

F    F

ln 2

ln 3 ln 2 ln6  . Vậy F

ln 2

ln6.

Câu 42. Cho hình chóp S ABC. , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Các mặt bên

SAB

,

SAC

,

SBC

lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 30, 45, 60. Tính thể tích V của khối chóp .

S ABC biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng

ABC

nằm bên trong tam giác ABC.

A.

 

3 3

8 4 3

Va

 . B.

 

3 3

2 4 3

Va

 . C.

 

3 3

4 4 3

Va

 . D.

3 3

4 3

Va

 . Lời giải

GVSB: Nguyễn Mộng Thùy; GVPB1: ThienMinh Nguyễn; GVPB2: Thùy Dung

Gọi M , N, P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh BC, AB, AC; h là chiều cao của khối chóp S ABC. .

Khi đó, SNH 30o, SPH 45o, SMH 60o.

(15)

o o o .tan 30 .tan 30 tan 30

HNSHSHh

.

o o

o .tan 60 .tan 60 tan 60

HMSHSHh

.

o o

o .tan 30 .tan 30 tan 30

HPSHSHh

.

SABCSHABSHACSHBC 2 3 1

 

4 2

a a HN NM HP

    3

2 HN NM HP a

   

.

tan 30o tan 45o tan 60 .o

h a23

   

tan 30otan 45otan 60o

h a23

4 3 3

3 2 h a

    h 2 4

3a 3

.

Thể tích khối chóp S ABC.

1 .

3 ABC

VS h

 

1 2 3 3

. .

3 4 2 4 3

a a

 

 

3 3

8 4 3

a

 .

Câu 43. Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z24z13 0 , với z1 có phần ảo dương. Biết số phức z thỏa mãn 2 z z1  z z2 , phần thực nhỏ nhất của z

A. –2. B. 1. C. 9. D. 6.

Lời giải

GVSB: Phí Mạnh Tiến ; GVPB1:Châu Vũ; GVPB2: Phạm Tín Chọn A

Ta có z2 4z13 0z1 2 3i hoặc z2  2 3i. Gọi z x yi, với x y, R.

Theo giả thiết, 2 z z1  z z22

x2

 

2 y3

2

x2

 

2 y3

2

  

2

2

  

2

2

4 x 2 y 3  x 2 y 3

        

x2

 

2 y5

216.

Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là miền trong của hình tròn

 

C có tâm I

 

2;5 ,

bán kính R4, kể cả hình tròn đó.

Do đó, phần thực nhỏ nhất của zxmin  2.

(16)

Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn 5 z i   z 1 3i 3 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất M của z 2 3i A.

10 M  3

. B. M  1 13. C. M 4 5. D. M 9.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Lan; GVPB1: Thái Huy; GVPB2: Hang Cao Chọn C

Gọi A

 

0;1 , B

1;3 ,

 

C 1; 1

. Ta thấy A là trung điểm của BC.

2 2 2

2

2 4

MB MC BC

MA

   2 2 2 2 2 2 2 10

2

MB MC MA BC MA

     

. Ta lại có: 5 z i   z 1 3i 3z 1 i

2 2

5MA MB 3MC 10. MB MC

    

 

2 2

25MA 10 2MA 10

   MA2 5.

z 2 3i

z i   

 

2 4i

   z i 2 4i   z i 2 5 4 5 .

Dấu " " xảy ra khi

2 5 1

2 4

z i a b

  

 

 

 , với z a bi  ; , a b .

 

2 3 2 5 z i loai

z i

 

 

  

 .

Câu 45. Cho hàm số f

 

x  3x4ax3bx2cxdvới , , ,a b c d có ba điểm cực trị là 2, 1  và 2 . Gọi yg

 

x hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của hàm số y f x . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f

 

x yg

 

x .

A.

15112

405 . B.

28162

405 . C.

50

81. D.

36 5 . Lời giải

GVSB: Cao Len; GVPB1: Nguyễn Duy Quý; GVPB2:Nguyễn Thanh Thảo Chọn A

Vì hàm số f

 

x  3x4ax3bx2cxd với , , ,a b c d có ba điểm cực trị là 2, 1  và 2 nên f

 

x  12

x2

 

x1

 

x2

 12x312x248x48.

   

3 4 4 3 24 2 48

f x fx dx x x x x d

 

      .

Ta có f

 

2 112d; f

 

   2 16 d; f

 

   1 23 d .

Do yg

 

x là hàm số bậc hai nên giả sử g x

 

a x1 2b x c11.
(17)

yg

 

x có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của hàm số y f

 

x nên

1 1 1 1

 

2

1 1 1 1

1 1 1 1

4 2 112 13

4 2 16 32 13 32 4

23 4

a b c d a

a b c d b g x x x d

a b c d c d

    

 

            

 

         

  .

Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y f

 

x yg

 

x :

4 3 2 2

3x 4x 24x 48x d 13x 32x 4 d

         3x4 4x311x216x 4 0

2 2 1 1 3 x x x x

 

  

   

  



Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f

 

x yg

 

x là:

2

4 3 2

2

3 4 11 16 4

S x x x x dx

   

     

1

1 3 2

4 3 2 4 3 2 4 3 2

2 1 1

3

3x 4x 11x 16x 4 dx 3x 4x 11x 16x 4 dx 3x 4x 11x 16x 4 dx

    

    

    

15112

 405 .

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng

1 3

: 2 1 2

x y z

d  

   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.

A.

1 2 3

2 2 3

x  y  z

. B.

1 2 3

2 2 3

x  y  z . C.

2 2 3

1 2 3

xyz

 

. D.

2 2 3

1 2 3

xyz

 

. Lời giải

GVSB:Nguyễn Thảo; GVPB1: Minh Hằng Nguyễn; GVPB2: Hien Nguyen Chọn A

Gọi B là giao điểm của đường thẳng và trục Ox. Khi đó B b

; 0; 0

, AB   (b 1; 2; 3)

.

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud

2;1; 2

. Vì vuông góc với đường thẳng d nên  AB ud

. Suy ra  AB u. d  0 2

b      1

2 6 0 b 1

. Do đó AB   

2; 2; 3

, AB

cùng phương với u

2; 2;3

Chọn VTCP cho đường thẳng u

2; 2;3

. Phương trình

1 2 3

2 2 3

x  y  z .

(18)

Câu 47. Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, AB là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho

khoảng cách từ O đến

(

SAB

)

bằng a33SAO· =30 ,0SAB· =600. Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng

A. a 2 B. a 3 C. 2 3a D. a 5

Lời giải

GVSB: Hoàng Nam; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn A

Gọi K là trung điểm của AB ta có OK ^AB vì tam giác OAB cân tại O.

SO ^AB nên AB ^

(

SOK

)

Þ

(

SOK

) (

^ SAB

)

(

SOK

) (

Ç SAB

)

=SK nên từ

O dựng OH ^SK thì OH ^

(

SAB

)

Þ OH =d O SAB

(

,

( ) )

.

Xét tam giác SAO ta có:

sin·

2

SO SA

SAO SO

=SA Þ = .

Xét tam giác SAB ta có:

· 3

sin 2

SK SA

SAB SK

= SA Þ =

.

Xét tam giác SOK ta có: 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1

OH =OK +OS =SK SO +SO

- .

2 2 2 2 2 2

1 1 1 4 2

3

4 4 4

OH SA SA SA SA SA

Þ = + = +

- 62 32 SA 2a2 SA a 2

SA a

Þ = Þ = Þ =

. Câu 48. Gọi S là tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 4yx6log2

 

yx6 2log2x 1 2log22 2x log22x.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của y để tập hợp S có nhiều nhất 64 phần tử?

A. 2045. B. 2046 . C. 2047 . D. 2048 .

Lời giải

GVSB: Văn Thư; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn D

(19)

Điều kiện: x0 và y0.

Bất phương trình tương đương với:

 

log22  2

2 2

6 2

2

4yx log yx6  1 2 x log x2 log x

 

log22 2

2

6 6

2 2 2

4yx log yx 2 2 x log x 2log x 1

      

 

l g 222 

 

2

6 o

2 2

4yx log 4yx6 2 x log x 1

    

 

22 

 

2

2

log 2

2

6 6

4yx log 4yx 2 x log 2x

    f

4yx6

f

2log222x

  1 .

Xét hàm đặc trưng f t

 

 t log ,2t t0.

Ta có

 

1 1 0

f t ln 2

  t

với t0 nên hàm số f t

 

đồng biến trên

0;

.

Khi đó ta được:

222

log 2

2 6

2 2

(1)4yx 2 x  2 log y6log xlog 2x log2 ylog22x4 log2x 1 g x( ).

Ta có 2

2

2

2 2

( ) log log 2 ; ( ) 0 log 2 4

ln 2 ln 2 ln 2

g x x 4 x g x x x

x x x

         

 (nhận).

1

64

11

5 0 + 1 4

0

g x( ) g' x( )

x

Để tập S có nhiều nhất 64 phần tử (x có thể chạy từ 1 đến 64) thì

11

log2 y11  0 y 2   0 y 2048.

Vậy có 2048 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mặt phẳng    đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông góc với AB là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB... Số điểm cực đại của

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi suất kép)?. Hỏi số tiền ít nhất người

Đồ thị trong 2 giây đầu tiên là một phần của parabol đỉnh tại gốc tọa độ O , giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng 3 giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất.. Biết rằng

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16. Thể

Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình

Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho

Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a..