1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Câu I :
1. Tìm các giới hạn sau:
a) lim
x33x24
x b)
2 2
2 2 lim
4
x
x
x
2. Xét tính liên tục của hàm số
2 3 2
; 1
( ) 1
1 ; 1
x x
f x x x
x
tại điểm x1. Câu II : Tính đạo hàm của hàm số y x sin2xcos 2x.
Câu III : Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết
SA ABCD , AB = BC = a, AD = 2a, SA = a 2 1. Chứng minh rằng: CD
SAC
.2. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
3. Xác định và tính khoảng cách giữa SA và CD.
Câu IV :
1. Cho hàm số f x( )2x216 cosxcos 2x. Giải phương trình f ''( )x 0 . 2. Cho hàm số 2
1 y x
x
có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình y, 1 0
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng
:y x 2013. Câu V :
1. Cho hàm số f (x)2 2x 1 x . Giải bất phương trình f (x) 0.
2. Cho hàm số m x mx m x
y (3 2)
3
1 3 2
. Tìm m để y' 0, x .
3. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (C):
2 2 1
3 x mx
y x
tại điểm có hoành độ bằng 4 vuông góc với đường thẳng d:x12y 1 0.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 Câu I :
1. Tìm các giới hạn sau:
2 a)
2 2
2 1
lim 2 1
n n
n
b)
1
3 2 limx 1
x
x
2. Xét tính liên tục của hàm số
2 5 6
; 3
( ) 3
2 5 ; 3
x x
f x x x
x x
tại điểm x = 3.
Câu II : Tính đạo hàm của hàm số y sinxcos2x x21.
Câu III : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA (ABC), SA = a 3.
1. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC (SAM).
2. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
3. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Câu IV :
1. Tìm y/ và giải phương trình y/ 0 , biết yx 8x2 . 2. Cho hàm số yx4x23 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình y'0
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x2y 3 0.
Câu V :
1. Cho hàm số ( 2) 5( 2) 3
3 ) 1
(x x3 m x2 m x
f (m là tham số). Xác định m sao
cho f /(x)0,xR. 2. Cho hàm số
2 3
2 x mx
y x
.
a) Xác định m để y'0có hai nghiệm dương phân biệt.
b) Gọi (C) là đồ thị của hàm số khi m = 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với Ox.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 Câu I :
1. Tìm các giới hạn sau:
a) xlim
2x33x21
b)
x
x x
2 2
lim 5 3
2 2. Tìm m để hàm số sau liên tục :
2 5 4
; 1
( ) 1
2 ; 1
x x
f x x x
mx x
tại điểm x1.
3
Câu II : Tính đạo hàm của hàm số 2 2 sin2 cos(2 1) y3 x x x .
Câu III : Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tại cạnh a. Biết
SA ABCD , SA = a 3
1. Chứng minh rằng: BC
SAB
.2. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
3. Xác định và tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC).
Câu IV:
1. Cho hàm số f x( )4xcosx2sin 2x. Giải phương trình f x'( )0 . 2. Cho hàm số 3 2
1 y x
x
có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình y, 1 0
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng
: 1 2014 y4x .
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 Câu I :
1. Tìm các giới hạn sau:
a)
4 2 2 3 1
lim 2 2
x
x x
x
b)
x
x x
2 2
lim 4
2 2 . 2. Xét tính liên tục của hàm số :
2
2
3 2
; 1
( ) 1
2 ; 1
x x
f x x x
x x x
tại điểm x 1. Câu II : Tính đạo hàm của hàm số yx2 x22x 3 cos 2x.
Câu III : Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tại cạnh a. Biết
SA ABCD , SA = a 3
1. Chứng minh rằng: BC
SAB
.2. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
3. Xác định và tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC).
Câu IV:
1. Cho hàm số ( ) 2 sin(2 x ) f x x 3
. Giải phương trình f ''( )x 0 .
4 2. Cho hàm số 3
1 y x
x
có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình y,3
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
:4x y 20140.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 Câu I :
1. Tìm các giới hạn sau:
a)
2 2
3 2
lim 1
n n
n
b)
x
x x
2
3 1
lim 2
2. Tìm m để hàm số sau liên tục :
2 2 2 4
; 2
( ) 2
2 ; 2
x x
f x x x
x m x
tại điểm x2. Câu II : Tính đạo hàm của hàm số y x 1 cos2xsin(2x).
Câu III : Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tại cạnh a. Biết
SA ABCD , SA = a 3
1. Chứng minh rằng: các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
2. chứng minh rằng: CDSD.
2. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
3. Xác định và tính khoảng cách từ A đến mp (SCD).
Câu IV :
1. Cho hàm số f x( )4xcosx2sin 2x. Giải phương trình f x'( )0 . 2. Cho hàm số y x3 3x22x1 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình y, 1 0
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng
:y 2x 3.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 Câu I :
1. Tìm các giới hạn sau:
a)
2 3 1 1
lim 3 2 2015
n n
n n
b)
x
x x2
2
lim 2
5 3 .
5 2. Xét tính liên tục của hàm số :
2 2
5 4
; 1
( ) 1
3 ; 1
2
x x
x x f x
x
tại điểm x1.
Câu II : Tính đạo hàm của hàm số y (1 x2).cos 2 x.
Câu III : Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tại cạnh a. Biết
SA ABCD , SA = a 3
1. Chứng minh rằng: tam giác SAB, SBC là tam giác vuông.
2. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD).
3. Xác định và tính khoảng cách từ điểm A đến mp (SBC).
Câu IV :
1. Cho hàm số ( ) 3 cos sin 1 2
f x x x2x . Giải phương trình f ''( ) 1 0x . 2. Cho hàm số 3 2
2 y x
x
có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình y,4
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm với Oy.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 Câu I :
1. Tìm các giới hạn sau:
a) 2 2
lim 2 1
x
x
x x
b)
x
x x x
2 3
lim 6
3 . 2. Tìm m để hàm số sau liên tục :
3 6 2
; 3
( ) 3
1 ; 3
x x
f x x x
m x
tại điểm x3.
Câu II : Tính đạo hàm của hàm số s inx sin 2 y x .
Câu III : Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tại cạnh a. Biết
SA ABCD , SA = a 3
1. Chứng minh rằng: BCSB CD; SD.
2. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
3. Xác định và tính khoảng cách từ trung điểm I đến mp (SAC).
Câu IV:
6
1. Cho hàm số f x( )x2 cosxsin 2x. Giải phương trình f ''( ) 2x 0 . 2. Cho hàm số y x3 3x2x1 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình y, 1 0
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng
:y 2x 2014.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 Câu I :
1. Tìm các giới hạn sau:
a)
2 3 2
5 6
limx 9
x x
x
b)
x
x
0 x lim 4 2
2 9 3 2. Tìm m để hàm số sau liên tục :
2 1 1
; 1
( ) 1
3 2 ; 1
x x
f x x
x x
tại điểm x1. Câu II : Tính đạo hàm của hàm số y2 cosx x (2 x s2) inx..
Câu III : Cho hình chóp S ABC. có 6 2
SA a và các cạnh còn lại đều bằng a. Gọi I là trung điểm của BC.
1. Chứng minh rằng: BCSA; SI (ABC).
2. Gọi M là trung điểm của SC. Xác định và tính sin góc giữa AM và mặt phẳng (ABC).
Xác định và tính góc giữa mp(ABC) và mp(SBC)
3. Xác định và tính khoảng cách từ A đến mp (SBC).
Câu IV:
1. Cho hàm số f x( )sin 2x6sin .x . Giải phương trình f x'( )0 . 2. Cho hàm số 3 2
3 y x
x
có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình y, 3 0
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
:y 3x 2015.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 Câu I :
1. Tìm các giới hạn sau:
7 a) lim (2 4 5 1)
x x x
b)
2 1 2
3 1 2
lim .
x
x x
x x
2. Tìm m để hàm số sau liên tục : 2
7 3
; 2
( ) 4
1 ; 2
x x
f x x
m x
tại điểm x2. Câu II : Tính đạo hàm của hàm số ycos2xtan 32 x5x2.
Câu III : (3.0 điểm) Cho hình chóp tam giác S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết
2 3
3
SASBSC a . O là trọng tâm của tam giác ABC.
1. Chứng minh rằng: BC(SAO).
2. Xác định và tính góc giữa SA và mặt phẳng (ABC).
3. Xác định và tính khoảng cách từ O đến mp (SBC). Và khoang cách từ A đến mp(SBC) Câu IV:
1. Cho hàm số f x( ) x22 .x Giải phương trình f x'( )0 . 2. Cho hàm số 3
2 1
y x x
có đồ thị (C).
Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết A, tung độ tiếp điểm là y0 2
B, tiếp tuyến có hệ số góc k 7.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 Câu I :
1. Tìm các giới hạn sau:
a)
2 5 6
lim 3 2
x
x x
x
b) 2
0
lim 9 2 . 5 6
x
x x
x x
2. Tìm m để hàm số sau liên tục :
1 ; 1
( ) 2 1 1
1 ; 1
x x
f x x
m x
tại điểm x1. Câu II : Tính đạo hàm của hàm số ysin 2 . os3x c x(x22).s inx.
Câu III : Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O, các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a.
1. Chứng minh rằng: mp SBC( ) vuông góc với mp SOM( ) với M là trung điểm của BC . 2. Gọi N là trung điểm SC. Chứng minh rằng SC vuông góc với (BND).
8
3. Xác định và tính khoảng cách giữa AD và mp(SBC).
Câu IV :
1. Cho hàm số f x( )2x216x c os2x. Giải phương trình f ''( )x 0 . 2. Cho hàm số 2 1
1 y x
x
có đồ thị (C).
a) Giải phương trình y, 9 0
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại M( 2;3) .
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 11 Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
a)lim
5 2
3 2
3 3
n n
n
n b)
2 lim 21
1
x x x
x
Bài 2. 1) Xét tính liên tục của hàm số tại x = 3
x x
khi x
f x x
x khi x
2 5 6
( ) 3 3
2 1 3
2) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) y (2 x2) cosx2 sinx x b) y
x 4
2 5
.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với (ABCD), SA= 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và SD.
1) Chứng minh rằng tam giác SBC là tam giác vuông.
2) Chứng minh MN vuông góc với mặt phẳng (SAC).
3) Gọi P là điểm trên cạnh AB sao cho AP = 2PB. Tính khoảng cách từ P đến (SBD) Bài 4.
1) Chứng minh rằng phương trình: (1m x2) 53x 1 0 luôn có nghiệm với mọi m.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx33x22: Biết tiếp tuyến song song với d y =9x+5
Bài 5.Cho đồ thị hàm số C :yx33x2. Tìm các điểm trên đường thẳng y = 4 sao cho từ đó có thể kẻ được 3 tiếp tuyến với (C).
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 12 Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
1)
3 2.5 1
lim 3.5 4
n n
n n
b)
2 3
lim 9
1 2
x
x
x
.
9
Bài 2. 1) Tìm điều kiện của số thực a để hàm số sau liên tục tại x0 =2 7 3
2
( ) 2
1 2
x khi x
f x x
ax khi x
2) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)
1 2
3
2 2
x
x
y x b) y cot (2x3 ) 4
.
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A, AB = BC = a và hai mặt bên SAB, SAD cùng vuông góc với mặt đáy và SA = a 2.
1. CMR: BC mp(SAB).
2. CMR: CDSC.
3. Tính góc giữa SC và (ABCD), góc giữa SC và (SAB), góc giữa SD và (SAC).
Bài 4.
1) Chứng minh rằng phương trình:x4mx22(m3)x 2 0 luôn có nghiệm với mọi m 2) Cho hàm số yx4 2x2 (C) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 3.
3) Cho hàm số yx.sinx. Chứng minh rằng: xy2(ysin )x xy0.
Bài 5. Cho (C): y = x3 – 3x2 + 2. Tìm trên đường thẳng y = -2 các điểm từ đó có thể kẻ đến đồ thị 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 13 Câu 1. Tính các giới hạn sau:
a) lim 3 7
9 7
n n
b)
x x
x x
3 2 4 7
lim1 1
Câu 2.
a) Cho hàm số:
x khi x f x x
ax + 2 khi x
2
1 2 3
( ) 9
3 3
Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 3.
b) Chứng minh phương trình (m22m2)x33x 3 0 luôn luôn có nghiệm với mọi m.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA (ABC) và SA = a, AC = 2a.
a) Chứng minh rằng: (SBC) (SAB).
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
d) Tính khoảng cách giữa SA và BC.
10 Câu 4.
a) Cho f x( )x2sin(x2). Tìm f (2).
b) Cho đường cong (C): yx33x22. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng y1x
3 1. c) Cho hàm số 2 1
1 y x
x
(C) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết khoảng cách từ I(1;2) đến tiếp tuyến bằng 2.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 14 Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
1)
4 2 1
lim 1 2 n n
n
2)
x
x x2
3
lim 1 2
9
3)
x
x x
3
7 1
lim 3
. Bài 2. 1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:
x x
khi x
f x x
x khi x
2 5 6
( ) 3 3
2 1 3
2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2x35x2 x 1 0. Bài 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) yx x21 b) y
x 2 3 (2 5)
2) Cho hàm số y x x
1 1
.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: y x 2 2
. Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a 2.
1) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) . 2) Tính góc giữa SC và mp (SAB) . 3) Tính khoảng cách từ A đến (SBD) .
Bài 5.1) Cho hàm số y 2x x 2 . Chứng minh rằng:y y" 1 03
2) Cho y x x x
2 3 3
1
. Giải bất phương trình y/0.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 15 I. Phần chung: (7 điểm)
11 Câu 1: Tính giới hạn của hàm số :
a)
3 2
3
2 4
lim 2 3 n n n
b)
1
2x 3
lim 1
x x
Câu 2: Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0.
( ) 2 2a 0
1 0
x khi x
f x x x khi x
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y(4x22x)(3x 7x ) 5 b) y(2 sin 2x) 2 3
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC.
a) Chứng minh AC SD.
b) Chứng minh MN (SBD).
c) Cho AB = SA = a. Tính cosin của góc giữa (SBC) và (ABCD).
II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:
m x( 1) (3 x 2) 2x 3 0
Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số yx43x24 có đồ thị (C).
a) Giải phương trình: y 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 0 2) Theo chương trình nâng cao.
Câu 5b: Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:
(m2 m 1)x42x 2 0
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y f x( )(x21)(x1) có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình: f ( )x 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 16 I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
12 a)
2 2 3
3x 2 limx 2x 4
x
x
b) lim
2 2x 1
x x x
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 1:
2x2 3x 1 ( ) 2x 2 1
2 1
khi x f x
khi x
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y(x32)(x1) b) y3sin2 x.sin 3x
Câu 4: Cho hình chóp S..ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) (SBH).
c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
II. Phần riêng: (3 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:
(9 5 ) m x5(m21)x4 1 0
Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y f x( )4x2x4 có đồ thị (C).
a) Giải phương trình: f ( )x 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 3.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức 2a 3 b6c0. Chứng minh rằng phương trình ax2bx c 0có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y f x( )4x2x4 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình: f ( )x 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 17 I. Phần chung: (7 điểm)
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
13 a)
3 3
2 2 3
lim 1 4
n n
n
b) 2
1
3 2 limx 1
x
x
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:
2 3 2
( ) 2 2
3 2
x x
khi x
f x x
khi x
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y2sinxcosxtanx b) ysin(3x1) c)ycos(2x1) d) y 1 2 tan 4 x Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD600, SA=SB=SD= a.
a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD).
b) Chứng minh tam giác SAC vuông.
c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).
II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn
Câu 5a: Cho hàm số y f x( )2x36x 1 (1)
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm M(0; 1).
c) Chứng minh phương trình f x( )0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (–1; 1).
Câu 6a: Cho hàm số y 2xx2 . Chứng minh rằng : y3.y” + 1 = 0.
2) Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: Cho ( ) sin 3 cos 3 sin cos 3
3 3
x x
f x x x . Giải phương trình f x'( )0.
Câu 6b: Cho hàm số f x( )2x32x3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y22x2011.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 18 I. Phần chung: (7 điểm)
Câu 1. Tìm các giới hạn sau:
1)
2 1 3
lim 2 7
x
x x x
x
2)
3 0 2
lim 1 1
x
x x x
.
14 Câu 2 . 1) Cho hàm số f(x) =
3 1
( ) 1 1
2 1 1
x khi x
f x x
m khi x
. Xác định m để hàm số liên tục trên R..
2) Chứng minh rằng phương trình: (1m x2) 53x 1 0 luơn cĩ nghiệm với mọi m.
Câu 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số:
a)
2 2
2 2 1 x x
y x
b) y 1 2 tan x.
2) Cho hàm số yx4x23 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
a) Tại điểm M(1; 3).
b) Biết tiếp tuyến vuơng gĩc với đường thẳng d: x2y 3 0.
Câu 4. Cho tứ diện OABC cĩ OA, OB, OC, đơi một vuơng gĩc và OA = OB = OC = a, I là trung điểm BC.
1) Chứng minh rằng: (OAI) (ABC), BC (AOI).
2) Tính gĩc giữa AB và mặt phẳng (AOI).
4) Tính gĩc giữa các đường thẳng AI và OB . II. Phần riêng: (3 điểm)
1) Theo chương trình chuẩn
Câu 5a. Tính : lim 1 1 ... 1 1.3 2.4 n n( 2)
.
Câu 6a. Cho ysin 2x2cosx. Giải phương trình y/= 0 . 2 . Theo chương trình nâng cao .
Câu 5b. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết: 1 5 3
1 6
10 17
u u u
u u
Câu 6b . Cho f( x ) = f x( ) 643 60 3x 16
x x
. Giải phương trình f ( )x 0.
ĐỀ ƠN TẬP SỐ 19 I. Phần chung: (7 điểm)
Câu 1. Tìm các giới hạn sau:
1) 2
1
2 1
limx 12 11
x x
x x
2)
3
7 1
lim 3
x
x
x
15
Câu 2. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nĩ:
2 5 6
( ) 3 3
2 1 3
x x
khi x
f x x
x khi x
Câu 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) yx x21 b) 3 2
(2 5) y x
2) Cho hàm số 1
1 y x
x
(C) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C):
a) Tại điểm cĩ hồnh độ x = – 2.
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 2 2 y x
.
Câu 4. Cho hình chĩp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, SA (ABCD), SA = a 2. 1) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) .
2) Tính gĩc giữa SC và mp (SAB) .
3) Tính gĩc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) . II . Phần riêng: (3 điểm)
1 . Theo chương trình chuẩn.
Câu 5a. Tính các giới hạn sau:
4.3 7 1
lim
2.5 7
n n
n n
Câu 6a. Cho 1 3 2 2 6 8
y3x x x . Giải bất phương trình y/0. 2. Theo chương trình nâng cao.
Câu 5b. Tìm số hạng đầu và cơng bội của một cấp số nhân, biết: u u u
u u
1 3 5
1 7
65 325
.
Câu 6b. Tính : 2
x 2
1 sinx lim
2 x
.
ĐỀ ƠN TẬP SỐ 20 I. Phần chung: (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) 2
3
lim 3
2x 15
x
x
x
b)
1
3 2 limx 1
x
x
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1:
16
2 2
( ) 1 1
1 1
x x
khi x
f x x
a khi x
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y(x2x)(5 3x ) 2 b) y sinx2x
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA (ABCD).
a) Chứng minh BD SC.
b) Chứng minh (SAB) (SBC).
c) Cho SA = 6 3
a . Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
II. Phần riêng: (3 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm:x5x22x 1 0 Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y 2x3x25x 7 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình: 2y 6 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 1. 2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:4x42x2 x 3 0 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y4x33x1 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình:y 9x.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm B(1; -2).
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 21
17
18
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 22
19
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 23
20
21
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 24