• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng, giáo án - Trường MN Sao Mai #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng, giáo án - Trường MN Sao Mai #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: LỚN LÊN BÉ THÍCH LÀM GÌ

(Thời gian thực hiện: Số tuần: 4 tuần; Từ ngày 30/11/2020 đến 25/12/2020) Tên chủ đề nhánh 3: Nghề sản xuất

(Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần Từ ngày 14/12 đến 18/12/2020)

TÊN CHỦ ĐỀ LỚN

(Thời gian thực hiện: Số tuần: 4 tuần;

Tên chủ đề nhánh 3:

(Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần A. TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- yêu cầu Chuẩn bị

(2)

Đón trẻ

- chơi

- Thể dục sáng

1. Đón trẻ.

- Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh

- Kiểm tra đồ dùng, tư trang của trẻ

- Hướng dẫn trẻ tự cất đồ dùng

- Hướng trẻ vào góc chơi 2. Thể dục sáng.

- Động tác hô hấp.

- Động tác phát triển cơ tay, bả vai.

- Động tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn.

- Động tác phát triển cơ chân.

* Trò chuyện về chủ đề - Xem tranh trò chuyện về nghề sản xuất.

3. Điểm danh.

- Điểm danh kiểm tra sĩ số

- Dự báo thời tiết

- Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ, ghi nhớ những điều phụ hunh dặn dò.

- Lấy những vật sắc nhọn trẻ mang theo không đảm bảo an toàn cho trẻ.

- Rèn tính tự lập và thói quen gọn gàng, ngăn nắp.

- Tạo hứng thú cho trẻ.

- Trẻ biết tập các động tác thể dục đúng nhịp theo hướng dẫn của cô, hứng thú tập các động tác thể dục.

- Phát triển thể lực cho trẻ.

Tạo thói quen thể dục cho trẻ..

- Trẻ biết công việc, sản phẩm của nghề.

- Nắm được sĩ số trẻ

- Biết được đặc điểm thời tiết, ăn mặc phù hợp với thời tiết

- Phòng nhóm sạch sẽ, sổ tay - Túi hộp để đồ

- Tủ đồ dùng cá nhân của trẻ.

- Một số đồ chơi ở các góc.

- Sân tập sạch sẽ, mát mẻ, đảm bảo an toàn.

- Bản nhạc bài hát.

- Tranh, ảnh chủ đề.

- Sổ điểm danh - Lịch của bé

(3)

NHỮNG NGHỀ BÉ BIẾT

Từ ngày30/11/2020 đến25/12/2020) Nghề sản xuất

Từ ngày 14/12 đến 18/12/2020) HOẠT ĐỘNG.

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Đón trẻ:

- Cô đón trẻ nhẹ nhàng, ân cần niềm nở với trẻ.

- Cô trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ, ghi những điều phụ huynh dặn dò vào sổ tay.

- Cô kiểm tra trong túi, ba lô của trẻ xem có gì không an toàn cho trẻ cô phải cất giữ. Giáo dục trẻ không mang những vật sắc nhọn, độc hại...đến lớp.

- Cô nhắc trẻ mang đồ dùng cá nhân cất vào tủ cá nhân ngay ngắn.

- Cô hướng trẻ vào các loại đồ chơi mà trẻ yêu thích.

2. Thể dục sáng:

- Tập trung trẻ, kiểm tra sức khoẻ, trang phục của trẻ.

+ Khởi động: Cho trẻ tập xoay cổ tay, chân, gối...

+ Trọng động: Cô cho trẻ xếp 3 hàng, giãn cách hàng, cô đứng ở vị trí dễ quan sát, tập cùng trẻ các động tác thể dục hô hấp, tay bả vai, lưng bụng, chân theo nhạc bài hát chủ đề “nghề nghiệp”.

- Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi.

+ Hồi tĩnh: Cho trẻ tập các động tác điều hoà.

- Cô nhận xét buổi tập, cho trẻ vào lớp.

* Trò chuyện:

- Cô bắt nhịp trẻ hát bài: "lớn lên cháu lái máy cày".

Cho trẻ xem tranh và trò chuyện với trẻ về nghề sản xuất. Giáo dục trẻ biết yêu quý và trân trọng các nghề.

3. Điểm danh:

- Cho trẻ ngồi ngay ngắn theo tổ, cô gọi tên trẻ theo danh sách, điền sổ đúng theo quy định..

- Cô hỏi trẻ về thời tiết trong ngày. Cho trẻ lấy kí hiệu thời tiết phù hợp gắn lên bảng. Nhận xét.

- Trẻ chào cô giáo và chào bố mẹ rồi vào lớp

- Trẻ đưa ba lô cho cô kiểm tra.

- Trẻ cất đồ dùng vào tủ cá nhân

- Trẻ chơi theo ý thích của trẻ.

- Trẻ tập

- Trẻ tập theo sự hướng dẫn của giáo viên.

- Trẻ chơi - Trẻ tập - Trẻ vào lớp.

- Trẻ xem tranh và trả lời các câu hỏi của cô theo sự hiểu biết của trẻ.

- Trẻ ngồi ngay ngắn - Lắng nghe

- Gắn kí hiệu thời tiết.

(4)

A.TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị

Hoạt động góc

1. Góc xây dựng - Lắp ghép, xây dựng nhà máy sản xuất.

2. Góc phân vai:

- Đóng vai cô chú công nhân, thợ thủ công.

- Bán hàng

3. Góc sách – truyện - Xem sách truyện về nghề sản xuất. Tìm các chữ cái trong từ. Tô màu tranh dụng cụ các nghề.

4. Góc nghệ thuật:

- Tô màu, xé dán làm đồ dùng các nghề.

5. Góc thiên nhiên:

- Tưới nước, chăm sóc cây

- Biết xử dụng các nguyên vật liệu khác nhau để xây trường nhà máy. Biết nhập vai chơi, biết phối hợp các vai chơi trong nhóm để xây lên công trình.

- Trẻ biết nhập vai chơi và phối hợp với nhau khi chơi.Trẻ có kỹ năng làm việc theo nhóm.

- Biết thể hiện đúng vai.

- Trẻ có kĩ năng xem sách - Trẻ biết tìm các chữ cái có trong từ.

- Phát triển khả năng quan sát và ghi nhớ của trẻ.

- Trẻ biết cách vẽ, xé dán đồ dùng.

- Rèn khả năng tư duy, tưởng tượng, khéo léo đôi tay cho trẻ.

- Trẻ biết cách tưới nước, chăm sóc cây.

- Gạch, hàng rào, các khối gỗ, cây xanh....

- Bàn, ghế, quà lưu niệm...

- Sách, tranh về nghề sản xuất.

- Giấy màu, keo dán

- Nước, khăn lau, bình tưới.

(5)

HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Trò chuyện với trẻ:

- Cô cho trẻ hát bài: Lớn lên cháu lái máy cày - Cô trò chuyện với trẻ về nghề xản xuất.

2. Giới thiệu góc chơi:

- Lớp mình có bao nhiêu góc chơi? Là những góc chơi nào? Cô giới thiệu 4 góc sẽ chơi trong ngày và giới thiệu đồ chơi ở các góc, giới thiệu nội dung chơi ở các góc.

3. Trẻ tự chọn góc chơi:

- Có rất nhiều góc chơi và đồ chơi trong các góc. Các con thích chơi ở góc nào? con hãy về góc chơi mà con thích.

4. Trẻ phân vai chơi:

- Cô đến từng góc chơi giúp đỡ trẻ thoả thuận phân vai chơi trong nhóm:

+ Góc xây dựng: Con định xây gì trong ngày hôm nay? Con cần chuẩn bị những nguyên vật liệu nào? ...

+ Góc phân vai: Ai sẽ đóng vai cô, chú công nhân?

Bạn nào sẽ là thợ thủ công?.Ai đóng vai là người bán hàng?..

+ Góc sách – truyện: Hôm nay con sẽ làm gi? con xem sách như thế nào? ....

+ Góc nghệ thuật: Con sẽ sử dụng nguyên vật liệu gì để làm đồ dùng phục vụ cho nghề? ..

+ Góc thiên nhiên: Con chăm sóc cây như thế nào?

5. Quan sát hướng dẫn trẻ chơi, chơi cùng trẻ:

- Cô đến từng góc chơi quan sát, giúp đỡ động viên trẻ chơi. Có thể nhập vai chơi cùng trẻ, gợi ý trẻ liên kết các góc chơi với nhau, tạo tình huống chơi cho trẻ, giúp đỡ trẻ khi cần thiết.

6. Nhận xét buổi chơi:

- Cô và trẻ đến các nhóm chơi, gợi ý trẻ nhận xét mình, nhận xét bạn chơi trong nhóm, cô nhận xét từng góc chơi.

7. Củng cố tuyên dương:

- Động viên cả lớp và mở rộng nội dung chơi buổi sau.

- Trẻ hát

- Trẻ trò chuyện cùng cô.

- Trẻ kể tên các góc chơi - Trẻ lắng nghe cô

- Trẻ về góc chơi mình thích.

- Trẻ phân vai chơi.

- Trẻ nói lên dự định của mình.

- Trẻ nhận vai chơi, nói cách chơi.

- Trẻ nói dự định của mình sẽ làm trong buổi chơi.

- Trẻ trả lời theo ý tưởng của mình.

- Trẻ nêu dự định của mình - Trẻ tham gia vào quá trình chơi, nhập vai chơi, phối hợp với nhau trong nhóm chơi.

- Trẻ nhận xét mình, nhận xét bạn theo gợi ý của cô.

- Trẻ đi thăm quan và lắng nghe cô nhận xét

- Thu dọn đồ dùng đồ chơi

(6)

TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị

Hoạt động ngoài trời

1. Hoạt động có chủ đích

* Quan sát sản phẩm của nghề nông

*Làm dụng cụ và sản phẩm của nghề nông từ nguyện vật liệu mở.

* Vẽ dụng cụ nghề nông trên sân trường

* Tham quan quang cảnh sân trường

2. Trò chơi vận động

* Chơi trò chơi vận động: “Rồng rắn lên mây”

*:“Cướp cờ”.

* “Dung dăng dung dẻ”.

* “Cáo ơi ngủ à”

* “Ai biến mất”

3. Chơi tự do - Vẽ phấn trên sân - Vẽ bóng bay - Nhặt lá rụng

- Chơi với vật chìm vật nổi.

-Trẻ biết được công việc của nghề nông và một số sản phẩm của nghề nông

-Trẻ biết làm một số dụng cụ đơn giản từ nguyên vật liệu mở

-Trẻ biết vẽ một số dụng cụ nghề nông đơn giản

Giáo dục trẻ ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần tập thể.

- Trẻ nắm được luật chơi, cách chơi của trò chơi

- Trẻ hứng thú với trò chơi và hiểu rõ được luật chơi, cách chơi của trò chơi, tham gia chơi cùng bạn.

- Trẻ biết sử dụng phấn vẽ - Tạo sự thoải mái cho trẻ trong khi chơi.

- Trẻ biết chơi với những trò chơi trẻ thích.

Video,

Bìa cứng, ống nhựa

Phấn vẽ

(7)

HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động có chủ đích:

- Kiểm tra sức khỏe, trang phục của trẻ.

- Ổn định tổ chức cho trẻ đứng ở vị trí dễ quan sát.

- Cho trẻ quan sát và đàm thoại cùng trẻ về từng nội dung quan sát:

* Quan sát sản phẩm của nghề nông + Các con quan sát thấy những gì?

+ Những dụng cụ này dùng để làm gì?

* Vẽ dụng cụ và sản phẩm nghề nông

- Cô cho trẻ dùng phấn tự trao đổi và vẽ phấn trên sân trường,

* Quan sát vườn rau:

- Cô đưa trẻ đến địa điểm quan sát, trò chuyện với trẻ về một số loại rau.

-> Giáo dục trẻ: Biết yêu quý, kính trọng các nghề có ích. Biết trân trọng sản phẩm mà các cô các bác đã vất vả làm ra.

- Kết thúc nhận xét động viên trẻ.

2. Trò chơi vận động:

- Cô giới thiệu tên các trò chơi:

- Cô phổ biến luật chơi và cách chơi.

* Chơi trò chơi vận động: “Rồng rắn lên mây”

*:“Cướp cờ”.

* “Dung dăng dung dẻ”.

* “Cáo ơi ngủ à”

* “Ai biến mất”

- Cô cho trẻ chơi 3- 4 lần (Cô động viên, khích lệ trẻ tham gia trò chơi cùng cô và bạn).

- Nhận xét trò chơi 3. Chơi tự do:

- Cô giới thiệu các đồ chơi, cho trẻ chọn nhóm và về nhóm chơi mình thích.

- Cô bao quát các nhóm chơi, gợi ý giúp đỡ trẻ khi

- Khỏe mạnh, trang phục gọn gàng.

- Quan sát.

- Trò chuyện, trả lời các câu hỏi của cô.

- Trả lời cô.

- Trả lời cô.

- Trẻ lắng nghe

- Lắng nghe

- Trẻ tham gia chơi

- Trẻ lắng nghe

- Chơi theo ý thích - Lắng nghe

- Vào lớp, vệ sinh rửa tay.

(8)

cần thiết, nhắc nhở trẻ chơi an toàn`

- Kết thúc giờ chơi: Cô nhận xét qua các nhóm chơi, động viên tuyên dương trẻ, nhắc trẻ thu dọn đồ dùng, đồ chơi gọn gàng, vào lớp vệ sinh rửa tay

(9)

TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị

Hoạt động ăn

- Chăm sóc trẻ trước khi ăn

- Chăm sóc trẻ trong khi ăn

- Chăm sóc trẻ sau khi ăn

- Trẻ được vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn, biết rửa tay, rủa mặt đúng cách. biết xếp hàng chờ đến lượt rửa tay, rửa tay xong khóa vòi nước.

- Trẻ ăn hết xuất

- Rèn cho trẻ có thói quen, hành vi văn minh lịch sự trong ăn uống.

- Hình thành thói quen tự phục vụ, biết giúp cô công việc vừa sức

- Nuớc, xà phòng, khăn mặt, khăn lau tay

- Bàn ghế, bát, thìa, đĩa đựng cơm rơi, khăn lau tay.

- Cơm, canh, thức ăn.

- Rổ đựng bát

Hoạt động ngủ

- Chăm sóc trẻ trước khi ngủ

- Chăm sóc trẻ trong khi ngủ

- Chăm sóc trẻ sau khi ngủ

- Hình thành thói quen tự phục vụ cho trẻ trước khi đi ngủ.

- Giúp trẻ có thời gian nghỉ ngơi sau các hoạt động, tạo cảm giác thoải mái cho trẻ.

- Trẻ ngủ ngon, sâu giấc, ngủ đủ giấc.

- Trẻ thấy thoải mái sau khi ngủ dậy, tạo thói quen tự phục vụ cho trẻ.

- Phản, chiếu, chăn, gối, quạt, phòng nhóm thoáng mát, giá để giày dép cho trẻ.

- Giá để gối, chiếu

- Tủ đựng chăn màn chiếu

(10)

HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ - Cô hướng dẫn trẻ rửa tay, rửa mặt theo đúng quy

trình, cho trẻ rửa tay bằng xà phòng.

- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn, chỉnh tư thế ngồi cho trẻ.

- Cô vệ sinh tay sạch sẽ và chia cơm cho trẻ.

- Giới thiệu các món ăn kích thích vị giác của trẻ bằng các hình thức khác nhau, giáo dục dinh dưỡng, tạo hứng thú cho trẻ đến với bữa ăn.

- Cô cho trẻ ăn, nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.

- Quan sát nhắc nhở trẻ một số hành vi văn minh không làm rơi vãi, không nói chuyện trong khi ăn, động viên khuyến khích trẻ ăn hết xuất, nhắc nhở động viên những trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn.

- Trẻ ăn xong cô hướng dẫn trẻ xếp bát, thìa vào đúng nơi quy định.

- Cho trẻ cùng cô thu dọn đồ dùng.

- Cô nhắc trẻ vệ sinh miệng, xúc miệng, lau miệng, uống nước, lau tay, cho trẻ hoạt động nhẹ nhàng rồi đi vệ sinh.

- Trẻ rửa tay, rửa mặt theo hướng dẫn của cô.

- Trẻ vào bàn ngồi ngay ngắn

- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu món ăn, giá trị dinh dưỡng trong các món ăn.

Trẻ mời cô, mời bạn và ăn cơm.

- Trẻ nhặt cơm rơi vào đĩa và lau tay bằng khăn ẩm.

- Trẻ cất bát, thìa vào rổ - Trẻ cùng cô thu dọn bàn ghế

- Trẻ đi vệ sinh tay, miệng sạch sẽ

- Cô nhắc nhở trẻ đi vệ sinh, cất giày dép gọn gàng trên giá để dép và vào phòng ngủ.

- Cô cho trẻ vào phòng ngủ sắp xếp chỗ cho trẻ ngủ, cho trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ” nhắc nhở trẻ ngủ nằm ngay ngắn kkhông nói chuyện.

- Cô quan sát trẻ ngủ, sửa tư thế nằm ngủ cho trẻ, phát hiện kịp thời và xử lý các tình huống xảy ra trong khi trẻ ngủ.

- Sau khi trẻ ngủ dậy cô cho trẻ cất gối, chiếu, lấy dép đeo và nhắc trẻ đi vệ sinh. Cho trẻ vận động nhẹ nhàng để trẻ tỉnh táo sau khi trẻ ngủ

- Trẻ đi vệ sinh và xếp dép gọn gàng.

- Trẻ vào chỗ nằm và đọc thơ

- Trẻ ngủ

- Trẻ cất gối, chiếu, đi vệ sinh.

- Trẻ vận động nhẹ nhàng

(11)

TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị

Chơi, hoạt động theo ý

thích

1. Vận động nhẹ ăn quà chiều

2. Hoạt động học - Ôn kiến thức cũ:

+ Làm quen với chữ cái: u.ư.

+ Tạo hình: vẽ dụng cụ của nghề.

- Làm quen kiến thức mới:

+ Chơi trò chơi kismatd

+ Trò chuyện về nghề dịch vụ.

* Chơi tự do ở các góc.

3. Biểu diễn văn nghệ, nêu gương.

- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều của mình.

- Trẻ nhớ chữ cái đã học.

- Biết vẽ dụng cụ của nghề.

- Trẻ được làm quen trước với bài mới.

-Trẻ được chơi trò chơi trên phần mềm kismard

- Trẻ được chơi vui vẻ sau một ngày học tập.

- Trẻ biểu diễn các bài hát trong chủ đề.

- Nhận xét các bạn trong lớp.

- Trẻ nhận biết ống cờ của mình và lên cắm cờ.

- Quà chiều

- Nhạc bài hát

- Trẻ làm quen

- Các góc chơi.

- Trẻ hát - Trẻ nêu

- Bảng bé ngoan - Cờ

(12)

Trả trẻ

- Hướng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân.

- Hướng dẫn trẻ lấy đồ dùng cá nhân, trao đổi với phụ huynh về tình hình trong ngày của trẻ.

- Trẻ được gọn gàng, sạch sẽ trước khi ra về.

- Giáo dục cho trẻ có thói quen lễ giáo: Trẻ biết chào hỏi trước khi về.

- Khăn mặt, lược, dây buộc tóc...

- Đồ dùng cá nhân của trẻ.

(13)

HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ - Cô cho trẻ đứng dậy xếp hàng và vận động nhẹ

nhàng theo bài hát: Đu quay

- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ ăn cho trẻ và cho trẻ ăn.

* Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi sáng.

- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với các trò chơi mới, bài thơ, bài hát, truyện kể..

- Cô cho trẻ chơi cùng bạn trò chơi kismard

- Cô cho trẻ tự chọn đồ chơ theo nhu cầu và khả năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng trẻ. Khi hết giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn gàng.

- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề theo tổ, nhóm, cá nhân.

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của cô.

- Cô nhận xét chung và cho trẻ lên cắm cờ. Khuyến khích động viên trẻ cho buổi học hôm sau.

- Trẻ vận động - Trẻ ăn

- Trẻ trả lời những câu hỏi của cô.

- Trẻ làm quen.

- Trẻ chơi

- Trẻ biểu diễn văn nghệ.

- Trẻ nêu - Trẻ nhận xét.

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ lên cắm cờ.

(14)

- Cụ cho trẻ đi lau mặt, chải đầu, chỉnh sửa trang phục cho trẻ gọn gàng sạch sẽ.

- Kiểm tra đồ dựng cỏ nhõn của trẻ.

- Hướng dẫn trẻ tự lấy đồ dựng cỏ nhõn.

- Trả trẻ tận tay phụ huynh, trao đổi với phụ huynh về tỡnh hỡnh trẻ trong ngày.

- Nhắc trẻ chào bố mẹ, chào cụ và cỏc bạn và lấy đồ dựng cỏ nhõn trước khi về.

- Trẻ rửa mặt sạch sẽ

- Chuẩn bị đồ dựng cỏ nhõn.

- Chào bố mẹ, cụ giỏo và cỏc bạn trước khi về.

- Tự lấy đồ dựng cỏ nhõn.

B. HOẠT ĐỘNG HỌC Thứ 2 ngày 14 thỏng 12 năm 2020

Tờn hoạt động: Thể dục - VĐCB: Đi trờn ghế thể dục tay cầm tỳi cỏt - TCVĐ: Thi hỏi quả

Hoạt động bổ trợ: Hỏt: Chỏu yờu cụ chỳ cụng nhõn I. Mục đớch - yờu cầu:

1. Kiến thức:

- Trẻ biết di trờn ghế băng cú mang vật trờn tay đỳng kĩ thuật, biết giữ thăng bằng khi đi trờn ghế.

- Trẻ biết luật chơi và cỏch chơi , chơi tốt trũ chơi.

2. Kỹ năng:

- Rốn kỹ năng đi thăng bằng cho trẻ.

- Phỏt triển cơ, cơ chõn, phỏt triển khả năng tập trung chỳ ý.

- Rốn sự khộo lộo nhanh nhẹn phối hợp chõn tay tri giỏc nhanh nhẹn.

3. Giỏo dục:

- Giỏo dục trẻ mạnh dạn tự tin, ý thức tổ chức, kỷ luật tuõn theo yờu cầu của cụ.

- Trẻ biết quý trọng mọi nghề trong xó hội II. Chuẩn bị:

(15)

1. Đồ dùng đồ chơi:

- Túi cát, ghế thể dục - Sắc xô.

2. Địa điểm:

- Ngoài sân

III. Tổ chức hoạt động

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Ổn định tổ chức trò chuyện chủ đề.

- Cô cùng trẻ hát bài: “ Cháu yêu cô chú công nhân”

- Cô cùng trẻ đàm thoại: Trong bài hát nói đến ai?

- Các cô chú công nhân làm gì?

- Các con có yêu quý các cô chú công nhân không?

- Giáo dục trẻ biết yêu quý các cô chú công nhân và các nghề trong xã hội

- Để có được sức khỏe để trở thành nhứng người có ích thì các con phải tập luyện thể dục. 3.

2. Hướng dẫn:

*Hoạt động 1: Khởi động - Cô kiểm tra sức khoẻ trẻ.

- Cô cho trẻ vỗ tay đi thành vòng tròn theo nhạc kết hợp đi mũi - đi thường, đi gót chân - đi thường, đi khom lưng - đi thẳng, chạy nhanh - chạy chậm.

- Trẻ về đội hình 3 hàng ngang: Chuẩn bị tập bài tập phát triển chung.

*Hoạt động 2: Trọng động.

* Bài tập phát triển chung:

- Cô cùng trẻ tập bài tập chung

+ Đ tác tay: Hai tay thay nhau đưa thẳng lên cao

+ Đ tác chân: Ngồi khuỵu gối

+ Đ tác bụng; Đứng quay thân sang hai bên + Đ tác bật: Bật tiến về phía trước

* Vận động cơ bản: Đi trên ghế thể dục,tay cầm túi cát

- Trẻ hát cùng cô.

- Con thưa cô có: Cô chú công nhân ạ

- Vâng ạ.

-Trẻ tập cùng cô.

- Trẻ tập

- Trẻ quan sát

- Trẻ lắng nghe, quan sát

(16)

- Cô tập mẫu lần 1: Không phân tích động tác.

- Tập lần 2: Kết hợp giảng giải: Một tay cô cầm túi cát đặt lên đỉnh đầu cô đứng trước ghế băng, khi có hiệu lệnh cô bước lên ghế. có thể dang tay sang ngang để giữ thăng bằng sao cho không ngã xuống đất.

- Cô mời 2 trẻ lên tập cho cả lớp quan sát.

( Cô quan sát và sửa cho trẻ ).

- Tiến hành lần lược cả lớp thực hiện, khi trẻ tập cô quan sát sửa sai đồng thời động viên trẻ tập.

- Cô cho trẻ thi đua theo tổ, nhóm, cá nhân.

- Cô hỏi trẻ vừa thực hiện vận động cơ bản gì?

* Trò chơi vận động: “ Thi hái quả”

- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.

- Tổ chức cho trẻ chơi.

* Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 3. Kết thúc

- Trẻ đi nhẹ nhàng 1- 2 vòng.

- Nhận xét: Tuyên dương.

- Trẻ lên tập thử.

- Lần lượt cả lớp thực hiện.

- Tổ, nhóm, cá nhân thực hiện.

-Trẻ chú ý nghe - Trẻ chơi

-Trẻ thực hện.

Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng củ trẻ).

………...………

………...………

………...………

………

………

………

………

………

………

(17)

Thứ 3 ngày 15 tháng 12 năm 2020

Tên ho t đ ngạ : KPXH

Tìm hi u ngh s n xu t: ể ề ả Ho t đ ng b tr : Th : H t g o làng taạ ổ ợ ơ ạ ạ

1. M c đích - yêu c u:ụ 1. Ki n th c: ế

- Tr bi t tên g i, công c , s n ph m và các ho t đ ng ý nghĩa c a nghẻ ế ọ ụ ả ẩ ạ ộ ủ ề s n xu tả ấ

- Biết yêu lao động, biết cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định.

* Tr KT: Tr bi t phát âm: ẻ ẻ ế Cái cày,cái bừa, cái liềm…

2/ Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng quan sát. Rèn kĩ năng ghi nhớ có chủ định.

- Phát triển ngôn ngữ và làm giàu vốn từ cho trẻ.

- Rèn trẻ trả lời được các câu hỏi mạch lạc,rõ ràng.

3/ Giáo dục thái độ:

- Yêu lao động,biết ơn những cô bác nông dân đã vất vả làm lên những hạt thóc gạo.

- Biết tiết kiệm, ăn gọn gàng không rơi vãi, ăn hết khẩu phần ăn.

- Biết giúp đỡ bố mẹ và cô giáo những công việc vừa sức.

II. CHU N B :Ẩ Ị

* Đồ dùng của giáo viên:

- Tranh ,ảnh về nghề sản xuất và dụng cụ,sản phẩm của nghề.

- Video các hình ảnh dụng cụ của nghề . - Bút màu,tranh cho trẻ tô.

* Đồ dùng của trẻ :

- Bút màu,tranh lô tô nghề sản xuất các dụng cụ của nghề.

- Bài hát.

2. Đ a đi m. - Trong l p.ớ

III. Tổ chức hoạt động.

(18)

Hướng d n c a giáo viênẫ HĐ c a trủ bình thường

HĐ c a trủ khuy t t tế ậ 1. Ôn đ nh t ch c- trò chuy n gây h ngị

thú:

- Cho tr hát bài:"L n lên cháu lái máy cày".ẻ ớ - Trò chuy n ch đi m qua bài hát.ệ ủ ể

- Các con v a hát bài hát nói v ai?ừ ề - Con được nhìn th y máy cày ch a?ấ ư - Máy cày được cày thay con gì?

- Ch đi m chúng mình đang khám phá chủ ể ở ủ đi m gì?.ể

- Gi h c hôm nay cô và các con cùng khámờ ọ phá v ngh s n xu t nhé.ề ề ả ấ

2. Hướng d n:ẫ a. Ho t đ ng 1: ạ

* Tìm hi u v ngh s n xu t nông nghi pể ề ả - Cô m cho tr xem m t đo n băng video vở ẻ ộ ạ ề công vi c c a bác nông dân cày, c y, g t...ệ ủ ấ ặ - Cô cho tr xem l i t ng b c tranh: Bác đangẻ ạ ừ ứ cày ru ng.ộ

- Công vi c c a bác có v t v không?ệ ủ ấ ả - Con gì đã giúp bác nông dân cày ru ng?ộ

- D ng c c a bác đ làm công vi c này c nụ ụ ủ ể ệ ầ có nh ng gì? (Có con trâu và nh ng gì n a?).ữ ữ ữ - Khi làm lên nh ng ru ng đ t r i các bácữ ộ ấ ồ ph i tát nả ước, r i nh m , c y lúa.ồ ổ ạ ấ

- Cô cho tr xem ti p tranh các cô bác đangẻ ế c y lúa, nh m . Chúng mình th y công vi cấ ổ ạ ấ ệ c a các cô bác có v t v không?ủ ấ ả

- Khi nh ng ru ng lúa đữ ộ ược c y xong các côấ bác ph i bón phân, làm c , phun sâu.ả ỏ

- Và đ i đ n ngày lúa chín các cô bác nông dânợ ế

- Tr hát.ẻ -Bài hát: Cháu lái máy cày - R i . ồ ạ

- Thay con trâu .ạ

- Ngh s nề ả xu t .ấ ạ

- Tr l ng ẻ ắ nghe.

- Tr xem ẻ băng.

-Tr quan sátẻ tranh.

- Có ạ

- Con trâu .ạ - Có cày, b a, ừ cu c .ố ạ

- Tr chú ý ẻ l ng nghe.ắ - Tr quan ẻ sát.

- Có .ạ

-Tr v tayẻ ỗ theo

-Tr ngheẻ

-Tr ngheẻ

- Tr xemẻ - Tr quanẻ sát

- Tr phátẻ âm: Cày, cu cố

-Tr ngheẻ - Tr quanẻ sát, l ngắ nghe

(19)

l i ph i đi g t và tr lúa v nhà.ạ ả ặ ở ề

- Các con có bi t d ng c c a các cô bác g tế ụ ụ ủ ặ lúa là gì không?

- Khi g t xong r i các bác ph i gánh lúa tr vặ ồ ả ở ề nhà b ng nh ng chi c xe bò đ kéo lúa. R iằ ữ ế ể ồ có nh ng h t thóc vàng đ ph i các cô bác l iữ ạ ể ơ ạ ph i làm thêm m t vi c n a là ph i đ p lúaả ộ ệ ữ ả ậ đ y. (Cô cho tr xem hình nh bác nông dânấ ẻ ả đ p lúa).ậ

- Và ngày nay đ t nấ ước ta đã s n xu t raả ấ nh ng chí c máy cày, máy g t, máy tu t lúa,ữ ế ặ ố máy b m nơ ước đ giúp các bác nông dân b tể ớ công vi c n ng nh c h n.ệ ặ ọ ơ

- Cô cho tr xem các hình nh v các d ng cẻ ả ề ụ ụ đ ph c v cho các cô bác s n xu t nôngể ụ ụ ả ấ nghi p.ệ

= > Cô k t lu n: Các con ,đ làm ra h t thócế ậ ạ ể ạ g o,thì các bác nông dân ph i tr i qua r tạ ả ả ấ nhi u công đo n. Ngh s n xu t là m t nghề ạ ề ả ấ ộ ề làm ra r t nhi u s n ph m nuôi s ng conấ ề ả ẩ ố người và công vi c r t v t v ph i m t n ngệ ấ ấ ả ả ộ ắ hai sương thì m i có nh ng h t thóc g o màớ ữ ạ ạ các con ăn hàng ngày đ y.ấ

- Các con có yêu quý các bác nông dân không?

* Tìm hi u v ngh s n xu t công nghi pể ề ả - Cô đ a chi c áo ra h i tr : Đây là s n ph mư ế ỏ ẻ ả ẩ do ai làm ra?

- Đúng r i! Do các cô th d t làm ra đóồ ợ ệ

- Cô cho tr quan sát video các cô th d tẻ ợ ệ đang làm vi c trong nhà máyệ

- Cho tr trò chuy n v công vi c c a các côẻ ệ ề ệ ủ các cô bác công nhân

=> Cô k t lu n: Nh ng các cô các bác côngế ậ ữ nhân v n hành máy móc đ s n xu t ra s nậ ể ả ấ ả ph m hàng ngày cho các còn dùng đ y ẩ ấ

* So sánh ngh s n xu t nông nghi p vàề ả ấ ệ s n xu t công nghi pả ấ ệ

- Là Li m .ề ạ

-Tr l ng ẻ ắ nghe.

- Tr quan ẻ sát.

- Tr chú ý ẻ l ng nghe.ắ

- Có .ạ

- Cô th d tợ ệ - Tr chú ý ẻ nghe và quan sát các d ng ụ c c a ngh .ụ ủ ề

- Tr ngheẻ

-Tr quanẻ sát

- Tr ngheẻ

- Tr ngheẻ

(20)

- Gi ng nhau: Cùng s n xu t ra nh ng s nố ả ấ ữ ả ph m cho con ngẩ ườ ử ụi s d ng

- Khác nhau:

+ S n xu t nông nghi p: Ch y u dùng s cả ấ ệ ủ ế ứ con người và s n ph m là nông nghi p nhả ẩ ệ ư lúa g o, ngô, khoai…ạ

+ Ngh s n xu t công nghi p: Ch y u làề ả ấ ệ ủ ế dùng máy móc đ s n xu t làm ra các s nể ả ấ ả ph m nh qu n áo, mũ, dép…ẩ ư ầ

* M r ngở ộ : Ngoài ra còn m t s ngh s nộ ố ề ả xu t khác n a đ y. Các con cùng nhìn lên mànấ ữ ấ hình xem là nh ng ngh gì nhéữ ề

- Cô m hình nh 1 s ngh s n xu t khácở ả ố ề ả ấ cho tr g i tênẻ ọ

b. Ho t đ ng 2: Trò ch i luy n t p:ạ ộ ơ ệ ậ

* Trò ch i 1: "Thi xem ai ch n nhanh vàơ đúng các d ng c c a ngh theo yêu c uụ ụ ủ "

- Cô t ng m i b n 1 r đ ch i có các d ng cặ ỗ ạ ổ ồ ơ ụ ụ c a ngh cô nói đ n d ng c và s n ph mủ ề ế ụ ụ ả ẩ c a ngh thì các con ph i ch n nhanh và đ củ ề ả ọ ọ được tên và s n ph m c a ngh .ả ẩ ủ ề

- Cô nói: D ng c đ g t?ụ ụ ể ặ - D ng c đ tr ?ụ ụ ể ở

- D ng c đ làm ru ng?...ụ ụ ể ộ

- Cô nói s n ph m c a ngh s n xu t côngả ẩ ủ ề ả ấ nghi p ( Qu n áo, dép,mũ…ệ ầ

- Cô t ch c cho tr ch iổ ứ ẻ ơ -Khuy n khích đ ng viên tr .ế ộ ẻ

* Trò ch i 2: Thi xem đ i nào nhanhơ

- Cách ch i: Cô chia làm 2 đ i: Đ i xanh v nơ ộ ộ ậ chuy n nh ng s n ph m c a ngh s n xu tể ữ ả ẩ ủ ề ả ấ nông nghi p. Đ i đ v n chuy n s n ph mệ ộ ỏ ậ ể ả ẩ c a ngh s n xu t công nghi p đi qua c uủ ề ả ấ ệ ầ - Lu t ch i: M i b n ch đậ ơ ỗ ạ ỉ ược v n chuy nậ ể môt s n ph m, khi đi qua c u mà b ngãả ẩ ầ ị xu ng đ t ph i di l iố ấ ả ạ

- Cô t ch c cho tr ch iổ ứ ẻ ơ

- Tr so sánhẻ - Tr quan ẻ sát và tr l iả ờ

- Tr tìm theoẻ yêu c uầ

- Tr ngheẻ

- Tr ch iẻ ơ

- Tham gia ch i tròơ ch i (Côơ phụ giúp tr )ẻ

- Tr ngheẻ

- Quan sát các b nạ

(21)

- K t thúc ch i cô cho tr ki m tra k t quế ơ ẻ ể ế ả -Tuyên dương

*C ng c -Giáo d c:ủ

- H i tr v bài h c hôm nay?ỏ ẻ ề ọ

- Giáo d c tr chăm ngoan h c gi i, bi t yêuụ ẻ ọ ỏ ế lao đ ng, bi t n các cô bác nông dân.ộ ế ơ

3. K t thúc:ế

- Khuy n khích ,đ ng viên tr .ế ộ ẻ

- Cho tr hát bài: “L n lên cháu lái máy cy ”ẻ ớ

- Tìm hi u vể ề ngh s n ề ả xu t ấ

- Tr l ngẻ ắ nghe.

- Tr hátẻ

ch iơ

- Tr ngheẻ

- Tr ngheẻ

Thứ 4 ngày 16 tháng 12 năm 2020

TÊN HO T Đ NGẠ : Làm quen văn h c: Th : “ Đi b a”ọ ơ ừ Ho t đ ng b tr :ạ ổ ợ , âm nh c:“ L n lên cháu lái máy cày”ạ ớ

I. M C ĐÍCH - YÊU C U: Ụ 1. Ki n th c:ế

- Tr đ c thu c di n c m bài thẻ ọ ộ ễ ả ơ

- Tr bi t tên bài th , tên tác gi và hi u n i dung bài th .ẻ ế ơ ả ể ộ ơ - Tr bi t m t s ngh trong xã h i.ẻ ế ộ ố ề ộ

* Tr khuy t t t:ẻ ế ậ - Tr phát âm: Đi b aẻ ừ

- Đ c đọ ượ ừc t cu i c a câu thố ủ ơ 2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng quan sát, ghi nh có ch đ nh c a tr ớ ủ ị ủ ẻ - Rèn kỹ đ c di n c m, ghi nh .ọ ễ ả ớ

- Phát tri n ngôn ng m ch l c cho tr .ể ữ ạ ạ ẻ 3. Giáo d c:ụ

- Thông qua bài th giáo d c tr bi t yêu lao đ ng, bi t giúp đ b m vàơ ụ ẻ ế ộ ế ỡ ố ẹ m i ngọ ười nh ng công vi c v a s c.Yêu thích môn h c.ữ ệ ừ ứ ọ

II. CHU N B :Ẩ Ị

1- Đ dùng c a cô :ồ ủ

- Giáo án đ y đ , chi ti t rõ ràng, h th ng câu h i phù h p.ầ ủ ế ệ ố ỏ ợ - Giáo án powerpoint có hình nh n i dung bài thả ộ ơ.

- Nh c bài hát ch đ ngh nghi pạ ủ ề ề ệ 2. Đ dùng c a tr . ồ

- Ch ng i r ng rãi, tâm th tho i mái bỗ ồ ộ ế ả ước vào gi h c. ờ ọ

(22)

- Bài hát: “L n lên cháu lái máy cày " ớ - Gi y, bút vẽ.ấ

3. Đ a đi mị : - Trong l pớ

III- T CH C HO T Đ NG:Ổ Ứ Ạ Ộ

Hướng d n c a giáo viênẫ ủ HĐ c a trủ ẻ bình thường

HĐ c aủ trẻ khuy tế

t tậ 1. n đ nh t ch c - Gây h ng thú:Ổ

- Cho tr hát: “L n lên cháu lái máy cày"ẻ ớ - Các con có bi t h t thóc, h t g o có t đâu, ế ạ ạ ạ ừ do ai làm ra không?

- Chúng mình đang khám phá ch đi m gì?ở ủ ể - Các con th y công vi c c a các bác nông ấ ệ ủ dân có v t v không?ấ ả

- Gd tr yêu quý các ngh trong xã h i.ẻ ề ộ - Và có 1 bài th r t hay bài th th hi n ơ ấ ơ ể ệ được n i v t v c a m khi sáng s m m đãỗ ấ ả ủ ẹ ớ ẹ ph i đi làm đ ng. Chúng mình hãy l ng ngheả ồ ắ xem cô đ c bài th nhé.ọ ơ

2.Hướng d n:ẫ

a. Ho t đ ng 1: Đ c di n c m.ạ - Cô đ c di n c m bài th l n 1.ọ ể ả ơ ầ

+ Cô v a đ c bài th gì ?ừ ọ ơ + Sáng tác c a nhà th nào?ủ ơ

+ Cô tóm t t n i dung bài thắ ộ ơ: Bu i sáng ổ m ph i d y s m d t chú trâu đen ra đ ng ẹ ả ậ ớ ắ ồ đ b a ru ng, m b a đ t t i thành lu ng ể ừ ộ ẹ ừ ấ ơ ố đ tr ng nhi u ngô khoai, s n cho th c ăn ể ồ ề ắ ứ m i ngọ ườ ứi, c nh th ngày nào m d t chú ư ế ẹ ắ trâu đen đi b a, ông vi c c a m r t n ng ừ ệ ủ ẹ ấ ặ nh c nh ng m v n hăng say làm vi c và ọ ư ẹ ẫ ệ không qu n l ng m a.ả ắ ư

- Cô đ c di n c m bài th l n 2. K t h p choọ ể ả ơ ầ ế ợ tr xem hình nh minh h a trêm máy vi tính.ẻ ả ọ -Cô đ c l n 3: B ng sa bànọ ầ ằ

- Tr l ng ẻ ắ nghe cô đ c.ọ - Tr tr l iẻ ả ờ - Tr l ng ẻ ắ nghe.

- Tr l ng ẻ ắ nghe và quan sát.

- Tr l ng ẻ ắ nghe cô gi i ả thích t khó.ừ

- Tr ngheẻ

- Tr ngheẻ

- Tr ngheẻ

- Tr ngheẻ

- Tr phátẻ âm: Đi

(23)

b. Ho t đ ng 2: Đàm tho i v n i dungạ ộ ạ ề ộ bài th .ơ

- Cô gi i thích t : "Trâu đen, đ t t i, d y ả ừ ấ ơ ậ s m...".ớ

- Cho tr đ c l i các t khó.ẻ ọ ạ ừ

- Cô v a đ c cho các con bài th gì?ừ ọ ơ -Trong bài th nói đ n ai?ơ ế

- Sáng ra m d y s m đi đâu?ẹ ậ ớ - Con gì đã giúp m làm đ t?ẹ ấ

- Công vi c c a m có v t v và m t nh c ệ ủ ẹ ấ ả ệ ọ không?

- M b a đ t t i đ làm gì?ẹ ừ ấ ơ ể

- Em bé trong bài th có yêu m không?ơ ẹ - Các con ph i àm gì đ b m vui lòng?ả ể ố ẹ - Giáo d c tr bi t yêu thụ ẻ ế ương và quí tr ng ọ ông bà,b m ngố ẹ ười đã chăm lo và nuôi l n ớ các con dù ph i làm vi c v t v nh ng b ả ệ ấ ả ư ố m v n vui v và chăm lo cho các con t ng ẹ ẫ ẻ ừ ngày.

c. Ho t đ ng 3: D y tr đ c th .ạ ẻ ọ ơ

- Cho c l p đ c cùng cô t ng câu 2-3 l n.ả ớ ọ ừ ầ - Cho t ng t đ c, nhóm đ c.ừ ổ ọ ọ

- Cho c l p đ c l i c bài th .ả ớ ọ ạ ả ơ

- Cho tr đ c n i, đ c đ i, cá nhân đ c.ẻ ọ ố ọ ố ọ - Quan sát hướng d n s a sai cho tr đ c ẫ ử ẻ ọ đúng.

d. Ho t đ ng 4 : Trò ch i c ng c : ạ ơ ủ

- Hôm nay cô th y l p mình b n nào cũngấ ớ ạ r t ngoan, nghe l i cô nên cô sẽ thấ ờ ưởng cho

- Tr đ c :Trâuẻ ọ đen

- Bài th : Đi ơ b a .ừ ạ

- Bài th nói ơ đ n m .ế ẹ ạ - M d y s m ẹ ậ ớ đi b a .ừ ạ - Con trâu đã giúp m .ẹ - Có .ạ

- Đ tr ng ngô ể ồ khoai,s n.ắ -Có .ạ

-Ngoan, nghe l i b m .ờ ố ẹ ạ -Tr chú ý ẻ l ng nghe.ắ

- Tr l ng ẻ ắ nghe

- C l p đ c.ả ớ ọ - T ng t đ c, ừ ổ ọ nhóm đ c.ọ - C l p đ c.ả ớ ọ - Tr đ c n i, ẻ ọ ố đ c đ i.ọ ố

b a, trâuừ đ t.ấ

- Tr ngheẻ - Tr ngheẻ

- Tr đocẻ từ cu iố c a câuủ thơ

-Tr ngheẻ

- Tr đ cẻ ọ t cu i.ừ ố

- Tr ngheẻ

(24)

l p mình m t trò ch i các con có thích khôngớ ộ ơ

?

- Qua bài th v a r i, các con có mu n tôơ ừ ồ ố màu v chi c b a c a các bác nông dânề ế ừ ủ không?

- Cô phát bút màu đ tr tô theo ý thích.ể ẻ 3. K t thúc: ế Cô nh n xét - tuyên dậ ương giờ h c.ọ

- Có ạ

- Tr th c ẻ ự hi nệ

- Tr ngheẻ

- Tr tôẻ

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)

...

....

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng củ trẻ).

………...………

………...………

………...………

………

………

………

………

(25)

………

………

Thứ 5 ngày 17 tháng 12 năm 2020 Tên hoạt động: TCKNXH

KNS: Bé làm gì khi bị lạc bố mẹ Hoạt động bổ trợ: Xem video

I.Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức

- Trẻ nhận biết những nơi dễ bị lạc, biết mối nguy hiểm khi bị lạc, cách phòng tránh và xử lý khi bị lạc mẹ: nhờ sự giúp đỡ của những người đáng tin cậy, nói số điện thoại ba, mẹ…

2. kỹ năng

- Rèn kĩ năng xử lý khi bị lạc.

3. Giáo dục:

- Giáo dục trẻ biết vâng lời ba mẹ, không nghe theo người lạ, bình tĩnh khi bị lạc.

II. Chuẩn bị - Bài giảng điện tử

- Đoạn phim: “Mimi bị lạc mẹ”

- Các đoạn phim: Bé xử lý tình huống khi bị lạc siêu thị; đường phố.

- Trang phục Bác sĩ, chú cảnh sát giao thông, cô nhân viên siêu thị, Bác bảo vệ; Nhạc nền (chơi: Bé nhanh trí).

III. TIẾN HÀNH

HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

1. Ôn định tổ chức

* Hoạt động 1: Bé làm gì khi bị lạc Trò chuyện:

- Vào những ngày thứ bảy, chủ nhật các con có được mẹ dẫn đi chơi không?

- Có khi nào con được mẹ dẫn đi chơi những ở những nơi đông người chưa?

- Con được mẹ dẫn đi chơi ở đâu?

- Xem đoạn video “ Mimi bị lạc ở siêu thị”

+ Bạn Mimi bị làm sao?

- Xem tiếp đoạn video “ Bạn Mimi khóc chạy lung tung tìm mẹ”

+ Khi bị lạc bạn Mimi đã làm gì?

+ Con có bị lạc chưa? Nếu có, con bị lạc ở đâu?

Lúc đó con đã làm gì? Con có khóc, chạy tìm mẹ như

- Trẻ trả lời - Trẻ trả lời

- Đi chợ, nhà sách, công viên, …

- Trẻ xem phim - Bạn Mimi bị lạc - Trẻ xem phim

- Bạn Mimi khóc chạy lung tung tìm mẹ

- Trẻ trả lời

(26)

bạn Mimi không ?

+ Nếu bạn Mimi chạy lung tung tìm mẹ thì điều gì sẽ xảy ra?

- Cho trẻ xem tiếp đoan video “Người lạ mặt”

định dắt bạn Mimi đi tìm mẹ.

- Đàm thoại về đoạn phim:

+ Ai đến giúp bạn Mimi?

+ Đó là người tốt hay người xấu

+ Nếu mẹ bạn Mimi không đến kịp thì điều gì xảy ra?

+ Vậy khi bị lạc mẹ con có khóc và chạy lung tung không?

- Giáo dục trẻ: Khi bị lạc mẹ các con không khóc và không chạy lung tung. Vì khóc người xấu sẽ nghe và dụ dỗ, bắt cóc rất nguy hiểm.

- Cho trẻ xem tiếp đoạn bạn nhỏ xử lý tình huống khi bị lạc trong siêu thị.

+ Vậy khi bị lạc trong siêu thị bạn nhỏ đã làm gì?

+ Siêu thị là nơi rất đông người làm sao con biết ai là cô nhân viên?

- Cho trẻ xem đoạn phim bạn nhỏ xử lý tình huống khi bị lạc trên đường phố.

+ Khi bị lạc trên đường phố bạn đã làm gì?

+ Trên dường phố, ngoài cô bán hàng, ai là người đáng tin cây?

- Ngoài siêu thị, đường phố, còn nơi nào dễ bị lạc?

+ Nếu lạc ở rạp xiếc thì con tìm gặp ai?

+ Nếu lạc ở chợ thì con phải làm gì? (Mời trẻ đóng vai)

- Khái quát: Khi bị lạc đầu tiên con phải nhớ số điện thoại, địa chỉ gia đình để khi có sự cố hoặc bị lạc con đọc số điện thoại, đia chỉ nhà ở để nhờ người đáng tin cậy giúp đỡ.

- Trẻ xem phim

- Người lạ mặt - Trẻ trả lời

- Mimi sẽ bị bắt cóc

- Trẻ trả lời

- Trẻ chú ý lắng nghe

- Trẻ xem phim

- Đến gặp cô nhân viên nói tên, tuổi của mình và nhờ cô thông báo lên loa để mẹ biết.

- Vì cô nhân viên, bác bảo vệ mặt đồ đồng phục.

- Trẻ xem phim

- Bình tĩnh nhờ cô bán hàng giúp đỡ: nói tên, địa chỉ nhà, số điện thoại của mẹ, nhờ cô bán hàng gọi điện thoại cho mẹ.

- Chú cảnh sát - Trẻ trả lời

- Trẻ đóng vai

- Trẻ chú ý lắng nghe

(27)

+ Nếu con bị lạc con sẽ đọc số điện thoại địa chỉ nhà như thế nào?

- Cho trẻ thi đua ghi số điện thoại người thân + Yêu cầu: Mỗi bạn ghi số điện cha hoặc mẹ lên giấy (có ghi kí hiệu hoặc tên của mình lên giấy) + Cho trẻ lấy bút giấy ghi số điện thoại

+ Cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đọc số điện thoại vừa ghi xong.

+ Cô nhận xét, tuyên dương

2.Hoạt động 2: Trò chơi “ Bé nhanh trí”

- Cách chơi: Cô mời 4 trẻ đóng vai ( Bác sĩ, chú cảnh giao thông, nhân viên bán hàng, bảo vệ). Cô làm mẹ, các trẻ là con lần lượt đi chơi các nơi: Siêu thị, bệnh viện, đường phố; khi có hiệu lệnh “Trẻ bị lạc” thì trẻ phải tìm đúng người đáng tin cậy để nhờ sự giúp đỡ.

Ví dụ: Bị lạc ở Bệnh viện thì tìm Bác sĩ, Bảo vệ để nhờ giúp đỡ.

- Luật chơi: Nếu bạn nào tìm nhằm sẽ bị lò cò 1 vòng

- Cho trẻ chơi 3 lần

- Cô nhận xét sau mỗi lần chơi 3. Kết thúc: Chuyển hoạt động

- 4-5 trẻ trả lời - Trẻ thực hiện

- Trẻ đọc số điện thoại

- Trẻ lắng nghe

- Cả lớp cùng chơi

Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng củ trẻ).

………...………

………...………

………...………

………

………

………

………

(28)

………

………

Thứ 6 ngày 18 tháng 12 năm 2020 Tên hoạt động: Giáo dục âm nhạc:

Dạy hát: Lớn lên cháu lái máy cày TCAN: Tai ai tinh

Hoạt động bổ trợ: - Trò chuyện.

- Câu đố I. Mục đích – yêu cầu:

1. Kiến thức:

- Trẻ biết tên bài hát, tên tác giả, hiểu được nội dung bài hát - Biết lắng nghe cô hát bài hát nghe “Em yêu cô thợ dệt”

- Biết chơi trò chơi thành thạo.

2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng ca hát, kỹ năng hát đúng nhạc, đúng lời - Rèn kỹ năng nghe nhạc.

- Trẻ có kĩ năng nhanh nhẹn khi chơi trò chơi.

3. Giáo dục:

- Trẻ biết yêu quý và kính trọng một số nghề trong xã hội.

II. Chuẩn bị.

1. Đồ dùng - đồ chơi cho giáo viên và trẻ:

a. Đồ dùng của cô: Đàn, trang phục, đài nghe hát. Trang trí về chủ đề, sắc xô. Tranh ảnh về một số nghề.

b. Đồ dùng của trẻ: Trang phục gọn gàng 2. Địa điểm tổ chức: Tổ chức trong lớp học III. Tổ chức hoạt động.

(29)

Hướng dẫn của giáo viên Họat động của trẻ 1. Ổn định tổ chức:

- Cô cho cả lớp đọc bài thơ “Hạt gạo làng ta”

- Bài thơ nói tới nghề gì?

- Để có những hạt gạo ăn hàng ngày thì các cô bác nông dân phải làm những công việc gì hàng ngày?

- Các con có yêu các cô bác nông dân không?

Có một bài hát thật là hay hôm nay cô cháu mình cùng hát nhé.

2. Hướng dẫn:

* Hoạt động 1: Dạy hát: Lớn lên cháu lái máy cày, Nhạc và lời: Kim Hưng.

- Cô gọi bạn nào đã thuộc lên hát cho cả lớp nghe.

Để hát bài hát này hay giống như bạn hát chúng mình chú ý nghe cô hát nhé

- Cô giới thiệu tên bài hát tên tác giả Kim Hưng sáng tác. Bài hát vui tươi vừa phải các con hãy lắng nghe cô hát:

- Cô hát lần 1: kết hợp điệu bộ cử chỉ + Cô hỏi tên bài hát, tên tác giả?

+ Cô giảng nội dung bài hát: Bài hát nói về một bạn nhỏ thật đáng khen, bạn ước mơ có một chiếc máy cày và lớn lên sẽ lái máy cày thay con trâu. Để giúp bác nông dân dỡ mệt nhọc.

- Cô hát lần 2: Kết hợp với đàn

+ Cô hỏi trẻ cảm nhận giai điệu bài hát như thế nào?

- Cô hát lần 3

- Có ạ

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ lắng nghe

- Lớn lên cháu lái máy cày – Kim Hưng

- Trẻ lắng nghe

- Rất hay ạ

- Trẻ lắng nghe - Cả lớp hát

(30)

- Cho cả lớp hát cùng cô 1 - 2 lần - Mời từng tổ hát

- Mời 2 nhóm: Nhóm bạn trai Nhóm bạn gái - Mời cá nhân hát

* Hoạt động 3: Trò chơi: Tai ai tinh

- Giới thiệu tên trò chơi, phổ biến luật chơi, cách chơi:

+ Luật chơi: Đoán đúng tên bài hát nếu đoán sai sẽ thua cuộc và phải hát hoặc nhảy lò cò

+ Cách chơi: Mời một bạn lên đội mũ chóp kín

- Tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần, cô quan sát, động viên trẻ.

- Nhận xét sau mỗi lần chơi.

3. Kết thúc.

- Cô nhận xét giờ học, tuyên dương, động viên khen ngợi trẻ.

- Cho trẻ ra chơi

- Trẻ thể hiện - Nhóm thể hiện

- Cá nhân thể hiện

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ chơi - Trẻ lắng nghe

- Trẻ ra chơi

Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng củ trẻ).

………...………

………...………

………...………

………

………

………

………

(31)

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Cô nhận xét từng nhóm: Cô xuống nhóm nhận xét trẻ trong quá trình chơi, gợi ý để trẻ tự nhận xét vai chơi của nhóm mình về thao tác vai chơi, sản phẩm tạo được

+ Cô cho trẻ hát bài “ Đố bạn”.sau đó trò truyện với trẻ về tính cách của các loài vật sống trong rừng có loài hiền lành có loài hung dữ. - Chúng mình cùng kể

- Cô cho trẻ đi tham quan trường mầm non Sao Mai và đàm thoại với trẻ về: Tên, địa chỉ của trường, các khu vực lớp học, các đồ chơi ngoài sân, tên các cô

- Yêu cầu trẻ cùng quan sát nêu ý kiến nhận xét về bài của mình và của bạn. + Cô tổng hợp ý kiến nhận xét tuyên dương trẻ có sản phẩm đẹp và nhắc nhở những

Trẻ thực hiện.. tương tự với khối trụ, vuông, chữ nhật) - Hãy chọn bạn chơi và chồng các khối của 2 bạn lên nhau. + Kết quả

- Cô cho trẻ quan sát trường mầm non và đàm thoại với trẻ về: Tên, địa chỉ của trường, các khu vực lớp học, các đồ chơi ngoài sân, tên các cô bác

- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của

+ Trọng động: Cô cho trẻ xếp 3 hàng, giãn cách hàng, cô đứng ở vị trí dễ quan sát, tập cùng trẻ các động tác thể dục hô hấp, tay bả vai, lưng bụng, chân theo