• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi vào 10 năm học 2021-2022 tỉnh Hưng Yên

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi vào 10 năm học 2021-2022 tỉnh Hưng Yên"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD &ĐT HƯNG YÊN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: TOÁN Thời gian 90 phút. Mã đề 214

Câu 1. Giá trị của biểu thức

5 2

2 bằng

A. 1 B. 5 2 C. 2 5 D. 5 2

Câu 2. Biểu thức x3 có nghĩa khi và chỉ khi

A. x 3 B. x3 C.x 3 D.x3

Câu 3. Cho tứ giác ABCDnội tiếp

 

O . ( hình vẽ). Khẳng định nào sau đây sai?

A. ADB ABD B.DAB ABC BCD CDA    360o C.DAC DBC  D.ABC CDA 180o Câu 4. Số nghiệm của phương trình 32x 1 5 là

A. 0 B.2 C. 1 D. 62

Câu 5. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩnx y, ?

A.

3 8

6 9

x y x y

 

  

 B. 2

1 9 x y x y

  

  

 C. 2

2 10

3 5

x y x y

  

  

D.

2 0

2 5

x y x y

 



  



Câu 6. HÌnh trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằngh, thì có thể tích là

A.

1 2

V 2r h B. V rh2 C. V r h2

D.

1 2

V 3r h Câu 7. Chu vi đường tròn bán kính R

A. 2

R B. R2 C. R D. 2R

Câu 8. Cho đường tròn

 

O bán kính OAvà đường tròn

 

O' , đường kính OA. Vị trí tương đối của hai đường tròn là.

A. nằm ngoài nhau B. cắt nhau C. tiếp xúc trong D. tiếp xúc ngoài Câu 9. Phương trình x26x 5 0 nhận số nào sau đây là nghiệm

A. 1 B. 6 C. 5 D. 5

Câu 10. Cho tam giác ABC cóAB 9; BC12;AC 15. KHẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tam giác ABC

vuông tại B B. Tam giác ABC

vuông tại A . A.Tam giác ABC cân

tại C Tam giác ABC vuông

tại C Câu 11. Đồ thị hàm số y 3x2 đi qua điểm nào tròng các điểm sau đây?

A.

 

1;9 B.

 

3;9 C.

1; 3

D.

0; 3

Câu 12. Hệ phương trình

3 8

3 2

x y x y

 

  

 có bao nhiêu nghiệm?

(2)

A. 1 B. Vô số C. 2 D. 0 Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A. đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai?

A.

cot AH ABHBH

B.

cos BH ABHAB

C.

sin AB ACBBC

D.

tan AH ACHCH Câu 14. Hệ số góc của đường thẳng y5x1

A. 1 B. 5 C. 1 D.4

Câu 15.Cho hàm số y 2021x2 .Khằng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến khi x0và nghịch biến khi x0 B. Hàm số luôn đồng biến trên R

C. Hàm số luôn nghịch biến trên R

D. Hàm số đồng biến khi x0và nghịch biến khi x0

Câu 16. Hình nón có độ dài đường sinh bằng l, bán kính đường tròn đáy là r thì có diện tích xung quanh là

A.

1 2 xq 3

S  r l

B.

1

xq 2

S  rl C. Sxq2rl

D. Sxq rl

Câu 17. Cặp số

x y;

nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình

3 2 7

4 x y x y

 

  

A.

 

3;1 B.

1; 2

C.

7;4

D.

7; 3

Câu 18. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn x A. 2021x 4 0 B. 3x2 x 1 0 C.x46x2 9 0 D. x2  x 5 0 Câu 19. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2x 4?

A.

 1; 6

B.

1; 2

C.

 

2;0 D.

2;4

Câu 20. Cho hàm số y

m5

x3, điều kiện của m để hàm số trên là hàm số bậc nhất là:

A. m 5 B.m 5 C. m5 D. m 3

Câu 21. Hệ phương trình

3 3

2 3 1

x y x y

 

  

 không tương đương với phương trình nào sau đây?

A.

3 3

2 3 1

x y

x y

  

  

 B.

3 3

3 4

x y x

 

 

 C.

2 6 6

2 3 1

x y x y

 

  

 D.

6 2

2 3 1

y x y

  

  

Câu 22. Hệ phương trinh

2 4

3 x by bx ay

 

   

 có nghiệm

x y;

 

3; 2

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.a0;b 1 B. a1;b1 C. a 3;b1 D. a0;b1 Câu 23. Cho đường tròn

 

O có dây cung AB16cm và khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 6cm. Giá trị của R bằng

A. 8cm B. 6cm C. 12cm D. 10cm

Câu 24. Cho tam giác MNP cóMN 9cm MP; 15cm NP; 12cm, đường caoNH . Khẳng định nào sau đây là đúng?

(3)

A.

27 MH  5 cm

B.

4 MH 5cm

C.

3 MH  4cm

D.

3 MH 5cm Câu 25. Một quả bóng đá có dạng hình câu, diện tích của mặt quả bóng đá gằng 576

 

cm2 thể

tích của quả bóng đó là:

A. 2304

 

cm3 B. 2354

 

cm3 C. 4608

 

cm3 D. 2430

 

cm3

Câu 26. Giá trị m để đồ thị hàm số y

m1

x m 2 đi qua điểm có tọa độ 1;0 3

 

 

  là A.

1 m 2

B.

7

m 2 C. m 2 D. m6

Câu 27. Gọi x x1; 2là hai nghiệm của phương trình x25x 2 0. Giá trị của biểu thức 1 2

1 1

Axx bằng

A.

2 A 5

B.

5

A 2 C.A 3

D.

5 A2 Câu 28. Đường thẳng y a x2 5 song song với đường thẳng y9x15 khi và chỉ khi

A.a B.a 3 C.a3 D. a 3

Câu 29. Tọa độ các giao điểm của đường thẳng

 

d :y3x4 và Parabol

 

P y:  x2

A.A

1; 1 ,

 

B  4; 16

B.A

 1; 1 ,

 

B 4; 16

C. A

1; 1 ,

 

B4;4

D. A

  

1;1 ,B 4; 16

Câu 30. Hai số a3 và b4 là hai nghiệm của phương trình nào sau đây?

A.x27x12 0 B. x212x 7 0 C. x27x12 0 D. x212x 7 0 Câu 31. Số nghịch đảo của 2 3 là

A. 2 3

B.

1

2 3 C. 2  3 D. 3 2

Câu 32. Rút gọn biểu thức a b2 4 với a0 và b , ta được kết quả là:

A.ab2 B. a b2 2 C. a b2 2 D. ab2

Câu 33. Trong hình vẽ bên, biết C là trung điểm củaOB. Số đo của cung nhỏ ACbằng

A.40o B. 30o C. 60o D. 45o

Câu 34. Cho hình tam giác ABC vuông tại A cóAB10cm AC; 24cm. Độ dài bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A. 26cm B. 17cm C. 13cm

D. 119cm Câu 35. Phương trinh

x2

2 5có tập nghiệm là:

A.S

 

7 B. S  

 

3 C. S  

3;7

D. S  

7;7

Câu 36. Để đo chiều cao của một ngọn núi, người ta quan sát đứng từ hai vị trí khác nhau của tòa nhà. LẦn thứ nhất người đó quan sát đỉnh núi từ trên sân thượng với góc nhìn tạo với phương nằm ngang một góc  18o và lần thứ hai người này quan sát đỉnh núi từ mặt sàn tầng trệt của cùng cả nhà đó với Phương nhìn tạo với phương nằm ngang góc  40o(như hình vẽ) Tính chiều cao của ngọn núi biết rằng khoảng cách từ mặt sàn tầng trệt đến sân thượng là 180m (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất)

(4)

A. 2937, 4m B. 293, 7m C.350,1m D. 239, 7m

Câu 37. Nhà bạn Minh có một chiêc thang dài3,5m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để khi tựa vào tường, thang tạo được với mặt đất một góc an toàn là 60o ( tức là đảm bảo thang không đổ khi sử dụng)

A.3,5m B.2,1m C.1, 75m D.2,5m

Câu 38. Cho phương trình x22mx

2m 3

0. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x x1; 2 thỏa mãn x12x22 10

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 39. Trong kì thi tuyển sinh vào 10 THPT, tại một phòng thi có 24 thí sinh thí sinh dự thi, tất cả các thí sinh đều không vi phạm quy chế thi và làm bài trên tờ giấy thi của mình. Sau khi thu bài thi, cán bộ coi thi đến được 35 tờ giấy thi và bài thi của mỗi thí sinh chỉ gồm 1 tờ hoặc 2 tờ.Hỏi trong phòng thi có bao nhiêu thí sinh mà bài làm gồm 2 tờ giấy thi? (Biết tất cả các thí sinh đều nộp bài thi)

A.11 B.13 C.12 D.14

Câu 40. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi160m. Nếu chiều dài giảm 3 lần và chiều rộng tăng 3 lần thì chu vi thửa ruộng không thay đổi. Diện tích của thửa ruộng đó bằng

A. 1200m2 B. 1800m2 C. 900m2 D. 2400m2

Câu 41 Người ta đổ một cái cống bằng bê tông, dạng hình trụ, có các kích thước như hình vẽ sau.

Thể tích phần nguyên vật liệu tạo nên thành cống là (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai)

A. 0, 42m3 B. 0,75m3 C. 1,50m3 D. 0, 24m3

Câu 42. Cho biểu thức

1 1

1 : 2 1

A x

x x x x x

 

       ( với x0). Giá trị của x để 1 A3

lad A.

1 1

3 x

B.

3 2

4 x

C.

3 x4

hoặc x2 D.

0 3 x 4

  Câu 43. Tam giác ABCcân tạiA. Vẽ đường tròn tâm Ođường kínhBC. Đường tròn

 

O cắt

,

AB AClần lượt tại I K, ,Biết BAC50o. Khi đó số doIBK bằng

A. 50o B. 100o C. 40o D. 80o

Câu 44. Cho hai đường tròn

O; 20cm

O';15cm

cắt nhau tại AB. Biết rằng AB24cm; Ovà ’O nằm cùng phía đối với đường thẳngAB. Độ dài đoạn nối tâmOO' là

A. OO' 9 cm B. OO' 7 cm C. OO' 25 cm D. OO' 8 cm

Câu 45. Biết rằng khi mthay đổi, giao điểm của hai đường thẳng y3x m 1y2m m 2 luôn nằm trên đường thẳng y ax b a b R 

,

. Khi đó tổng S a b  là.

A.

5

S2 B. S 1 C. S5

D.

3 S 5

Câu 46. Cho hệ phương trình

2

2 2 2 2

mx y m

x my m m

  



   

 (m là tham số), có nghiệm duy nhất

x y;

.

Giá trị nhỏ nhất của tổng Tx2 y 2là

(5)

A.

5

4 B.

1 2

C.

3

4 D.

5 2

Câu 47. Cho hai đường thẳng

 

d1 :y mx 4 và

 

d2 :y mx4. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên âm của m để tam giác tạo thành bởi

   

d1 ; d2

và trục hoành có diện tích lớn hơn4. Số phần tử của tập hợp S

A. 7 B.4 C.8 D. 3

Câu 48. Cho góc xOy 45o.Hai điểm A,B thứ tự trên Ox; Oy thay đổi sao cho OA OB 12cm. Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABO

A. 4 2cm2 B. 9 2cm2 C. 24 2cm2 D. 6 2cm2

Câu 49. Số giá trị nguyên của tham số a sao cho biểu thức Ax22x a24a2 xác định với mọi giá trị thực của x

A. 2 B. Vô số C.1 D. 3

Câu 50. Cho hai hàm số y x2y mx 4,với m là tham số. Số giá trị nguyên dương của m để đồ thị của hai hàm số đã cho luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A x y1

1; 1

A x y2

2; 2

thỏa mãn

2 2

1 2 112

yy  là

A.2 B. 3 C. 4 D. 1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Để đo chiều cao của cột đèn ta làm như sau: Đặt tấm gương phẳng nằm trên mặt phẳng nằm ngang, mắt của người quan sát nhìn thẳng vào tấm gương, người quan sát

Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có 2 đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường

Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong hình cầu tâm O bán kính R với tâm O nằm trong tứ diện... Cán bộ coi thi không giải thích

Gọi X A là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua A và vuông góc với những đường thẳng nối hai đỉnh trong tất cả các đỉnh còn lại (khác A). Vậy các đường thẳng trong X

Dịch: “thứ ngôn ngữ được sử dụng thông dụng giữa những người mang quốc tịch khác nhau, đặc biệt với tầng lớp thượng lưu là tiếng

Tính diện tích phần đất trồng cỏ (phần tô đậm trong hình vẽ bên, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ

Để khuyến khích người lao động sử dụng cồn sát khuẩn rửa tay phòng ngừa dịch Covid-19.. Do đó mặt hàng này đến tay người tiêu dùng với giá là

Lấy một điểm M trên tia đối của tia BA kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn (C, D là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB... a) Chứng minh rằng M, D, O, H cùng