• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Toán tuyển sinh vào 10 chuyên năm 2019 - 2020 sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung) - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Toán tuyển sinh vào 10 chuyên năm 2019 - 2020 sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung) - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn thi: TOÁN (Dành cho mọi thí sinh dự thi)

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2,0 điểm).

1) Rút gọn biểu thức A2 2

5

2 20 20 15.

2) Cho hai đường thẳng (d):y(m2)x m và ( ) :y   4x 1 a) Tìm m để (d) song song với ( ) .

b) Chứng minh đường thẳng (d) luôn đi qua điểm ( 1;2)A  với mọi m.

c) Tìm tọa độ điểm B thuộc ( ) sao cho AB vuông góc với ( ) . Câu 2 (2,0 điểm).

1) Giải phương trình x4 2x2x 2x2 4 4. 2) Giải hệ phương trình

 

2

2 2

3 1

1 1

    

    

 

x y xy y x y

x y x

Câu 3 (2,0 điểm).

Cho phương trình: x22(m1)x m2 4 0 (1) (m là tham số) 1) Giải phương trình khi m2.

2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x x1, 2 thỏa mãn: x12 2(m1)x2 3m216. Câu 4 (3,0 điểm).

Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ các nửa đường tròn đường kính AB và AC sao cho các nửa đường tròn này không có điểm nào nằm trong tam giác ABC. Đường thẳng d đi qua A cắt các nửa đường tròn đường kính AB và AC theo thứ tự ở M và N (khác điểm A). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC.

1) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang vuông.

2) Chứng minh IM = IN.

3) Giả sử đường thẳng d thay đổi nhưng vẫn thỏa mãn điều kiện đề bài. Hãy xác định vị trí của đường thẳng d để chu vi tứ giác BMNC lớn nhất.

Câu 5 (1,0 điểm).

Cho các số thực không âm x y z, , thỏa mãn x2y2z2 3y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 4 2 8 2

( 1) ( 2) ( 3)

  

  

P x y z .

--- HẾT ---

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...

Chữ ký của giám thị 1: ... Chữ ký của giám thị 2: ...

(2)

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:

Câu Phần Nội dung Điểm

Câu 1 (1,0đ)

1)

 

 

2 1 5

2 2 5 20 20 2 2 5 2 5 20

5 5

2 5 2 2 5 4 5 2 5 4 2 5 4 5 4

        

         

A 0.5

2a)

(d) song song với ( )

2 4 2

1 1 2

    

 

      

m m

m m m

Vậy m 2 là giá trị cần tìm.

0.5

2b)

Thay x 1;y2 vào phương trình y(m2)x m được:

2 ( m2).( 1)        m 2 m 2 m 2 2 (đúng với m) Vậy đường thẳng (d) luôn đi qua điểm ( 1;2)A  với mọi m.

2c)

Cách 1:

Vì điểm B thuộc ( ) nên tọa độ điểm B có dạng

x0;1 4 x0

ĐK: B khác A hay x0  1

Giả sử phương trình đường thẳng AB là y ax b  Vì ( 1;2)A  và B x

0;1 4 x0

nên ta có hệ phương trình:

0 0 0

0 0 0

2 4 1

( 1) 4 1

1 4 1

  

         

    

a b x

a x x a

ax b x x

AB vuông góc với ( )

' 1

aa   hay 0

0

4 1

( 4) 1 1

     

x x

0 0 0

0

16 4 1 5

17 5 37

1 4 17 17

       

    

x x x

y

Vậy tọa độ điểm B là 5 37 17 17;

 

 

 . Cách 2:

Giả sử phương trình đường thẳng AB là y ax b  AB vuông góc với ( )

' 1

aa   hay 1

( 4) 1

      4

a a

 phương trình đường thẳng AB có dạng 1

 4  y x b Vì đường thẳng 1

 4 

y x b đi qua ( 1;2)A  nên:

1 9

2 ( 1)

4 4

     b b

 phương trình đường thẳng AB là 1 9

4 4

 

y x

(3)

 Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình:

1 9 5

17 5 37;

4 4

37 17 17

4 1

17

  

    

    

   

 

     

 

y x x

B

y x y

Câu 2 (2,0đ)

1)

4 2 2

2 2 2

2 2 4 4

( 2) 2. 2 4 (1)

   

    

x x x x

x x x x

Đặt x x2  2 y. Phương trình (1) trở thành:

2 2.  4 2 2.  4 0 (2)

y y y y

Giải phương trình (2) được y1 2 ; y2  2 2 Với y 2 thì

2

2 2 2 2

2 2

0 0

2 2

( 2) 2 ( 1) 3

0 0

1 3 3 1 3 1

 

 

   

   

 

 

 

 

    

   

 

 

x x

x x x x x

x x

x x x

Với y 2 2 thì

2

2 2 2 2

2 2

0 0

2 2 2

( 2) 8 ( 1) 9

0 0

1 3 2 2

 

 

    

   

 

 

 

    

  

 

x x

x x x x x

x x

x x x

Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S

3 1;  2

1.0

2)

Lời giải của thầy Vũ Văn Luyện – Cẩm Giàng – Hải Dương

 

2

2 2

3 1 (1)

1 (2)

1

    

    

 

x y xy y x y

x y x

Dễ thấy y0 không là nghiệm của (1). Với y0, ta có:

2 2

2 2

2 2

2 2

(1) 3 1 1 4

1 3

1 (4 ) 4

1 (3 ) 3 (3)

     

      

   



     

  

    

x y y xy y

x xy y y

x y xy y

x y y x y x y

x y x y x y

Từ (2) và (3) 4

3

    

  x y x y

x y (4)

Đặt x y a  . Phương trình (4) trở thành:

2 2

2

4 3 4 4 4 0

3

( 2) 0 2

2 2

         

    

     

a a a a a a a

a

a a

x y y x

Thay y 2 x vào (2) được:

1.0

(4)

2

2 2 2

2

2 1

2 2 2 3 1 0

1

1 5 5 5

2 2

  

         

      

x x

x x x x x

x

x y

Thử lại ta thấy 1 5 5 5

2 ; 2

   

 

  và 1 5 5 5

2 ; 2

   

 

  là các

nghiệm của hệ đã cho. Vậy …

Câu 3 (2,0đ)

1)

Khi m2 thì phương trình (1) trở thành:

26  8 0

x x (2)

Giải phương trình (2) được x14;x2 6

Vậy khi m2 thì phương trình (1) có hai nghiệm: x14;x2 6.

0.5

2)

Xét  ' (m1)2m2 4 2m3

Phương trình (1) có nghiệm     ' 0 m 1,5 Vì x1 là nghiệm của phương trình (1) nên:

2 2 2 2

1 2( 1) 1   4 0 1 2( 1) 1 4

x m x m x m x m

Theo đề bài:

2 2

1 2

2 2

1 2

2

1 2

2( 1) 3 16

2( 1) 4 2( 1) 3 16

2( 1)( ) 4 20

   

       

    

x m x m

m x m m x m

m x x m

x1x2 2(m1) (theo hệ thức Vi-ét) nên:

2 2

2 2

4( 1) 4 20

4 8 4 4 20

  

    

m m

m m m

 m 2 (TMĐK)

Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.

1.5

Câu 4

(3,0đ) H

C B

A

N M

I d

0.25

1)

Vì AMB,ANC là các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên:  

o

o

AMB 90 MA MB

ANC 90 NA NC

  

  

 MB // NC  BMNC là hình thang

Lại có AMB 90 o nên BMNC là hình thang vuông.

0.75

(5)

2)

Gọi H là trung điểm của MN

 IH là đường trung bình của hình thang BMNC

 IH // BM IHMN

IMN có HM = HN và IHMN

 IMN cân tại I

1.0

3)

Gọi P là chu vi tứ giác BMNC. Ta có:

P = BC + BM + MN + CN = BC + (MA + MB) + (NA + NC) Dễ chứng minh bất đẳng thức a b  2(a2b )2

Áp dụng bất đẳng thức trên, ta có:

2 2

MA MB  2(MA MB )

Mà MA2MB2 AB2 (theo định lí Py-ta-go)

MA MB 2AB2 AB 2

   

Tương tự: NA NC  2AC2 AC 2

P BC 2(AB AC)

   

Dấu “=” xảy ra

  o MA MB

MAB NAC 45 NA NC

 

    

Vậy khi d tạo với tia AB và tia AC các góc 45o thì chu vi tứ giác BMNC đạt giá trị lớn nhất là BC 2(AB AC)

1.0

Câu 5 (1,0đ)

Lời giải của thầy Vũ Văn Luyện – Cẩm Giàng – Hải Dương Chọn điểm rơi x z 1;y2

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki, ta có:

2 2

2 2

2 2 2

2 2 2

( 1) 2( 1)

( 2) 2( 4)

( 3) ( 1 1 1) 4( 3)

1 1 4

2( 1) 0,5( 4) 2( 3)

  

  

      

   

  

x x

y y

z z z

P x y z

Dễ chứng minh

222 (   )2

 

a b c a b c

x y z x y z với , ,x y z0 Áp dụng bất đẳng thức trên, ta có:

2

2 2 2 2 2 2

(1 1 2) 16

2( 1) 0,5( 4) 2( 3) 2( ) 0,5 10

   

       

P x y z x z y

Từ GT: x2y2z2 3yx2z2 3y y2

2 2 2 2 2 2

2

2( ) 0,5 10 2(3 ) 0,5 10 1,5 6 10

16 1,5( 2) 16

           

   

x z y y y y y y

y 16 1

 P 16 

Dấu “=” xảy ra 1

2

  

   x z

y . Vậy 1

min 1

2

  

    P x z

y

1.0

Thầy Nguyễn Mạnh Tuấn

Trường THCS Cẩm Hoàng – Cẩm Giàng – Hải Dương

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Ba đường phân giác trong của tam giác B. Ba đường trung tuyến của tam giác C. Ba đường trung trực của tam giác D. Gọi K là giao điểm HN và AC.. Cho tam giác ABC vuông

Ví dụ 2: Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Các tia AI; BI; CI cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D, E, F. Dây EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N.. a) Vì

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC cố định. Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác trong. Bài 3: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa

, đồng thời cắt các mặt phẳng chứa các mặt bên của lăng trụ này, ta lại thu được một lăng trụ mới (như hình vẽ) là một lăng trụ đứng có chiều cao là AG , tam giác

Chứng minh rằng thế nào cũng có một số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho 10. Không có 3 đường thẳng nào đồng qui. Tính số giao

Miền nghiệm của bất pt nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ (kể cả bờ là đường thẳng)A. Bảng xét dấu sau là bảng xét

Gọi E là tiếp điểm của AC với đường tròn (I). Vẽ hai đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC và tam giác ADM, hai đường tròn này cắt nhau tại điểm thứ hai là I,

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Gọi K là giao điểm của BO và AC. Hình thang cân ABCD có đáy CD  10 cm ,