• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Cương HK2 Toán 12 Năm 2020 – 2021 Trường Chuyên Bảo Lộc – Lâm Đồng

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Cương HK2 Toán 12 Năm 2020 – 2021 Trường Chuyên Bảo Lộc – Lâm Đồng"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 12

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC NĂM HỌC 2020-2021 PHẦN 1: LÝ THUYẾT

A-GIẢI TÍCH 1.Nguyên hàm

+Biết khái niệm nguyên hàm, biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm, biết bảng các nguyên hàm cơ bản +Hiểu phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản

+Tìm được nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, đổi biến 2. Tích phân

+Biết khái niệm tích phân, biết các tính chất cơ bản của tích phân.

+Biết ý nghĩa hình học của tích phân.

+ Hiểu phương pháp tính tích phân của một số hàm đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản +Tính được tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần, đổi biến.

3. Ứng dụng của tích phân trong tính diện tích-thể tích.

+Biết công thức tính diện tích hình phẳng

+Biết công thức tính thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân

+Tính được diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân ở mức độ đơn giản + Vận dụng được công thức và tính được diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân.

3. Số phức

+Biết được các khái niệm về số phức: Dạng đại số; phần thực; phần ảo; mô đun; số phức liên hợp.

+Biết biểu diễn hình học của một số phức

+Vận dụng các khái niệm, tính chất về số phức vào các bài toán liên quan

+Vận dụng linh hoạt các khái niệm về số phức vào các bài toán khác:Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm min, max liên quan số phức…

b) Cộng trừ, nhân số phức

+Biết được phép cộng, trừ, nhân 2 số phức

+Vận dụng linh hoạt các phép toán cộng, trừ, nhân số phức vào các bài toán khác:Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm min, max liên quan số phức…

c) Phép chia số phức

+ Tính được phép chia số phức

+ Vận dụng được chia số phức trong các bài toán liên quan số phức c) Phương trình bậc hai với hệ số thực

-Nhận biết:

(2)

2 Biết khái niệm căn bậc 2 của số phức

+Biết được dạng phương trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực.

+Vận dụngphương pháp giải phương trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực vào giải phương trình

B- HÌNH HỌC

1 Hệ tọa độ trong không gian

+Biếtcác khái niệm về hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của một véc tơ, tọa độ của một điểm, biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ, khoảng cách giữa hai điểm

+Biếtkhái niệm và một số ứng dụng của tích véc tơ (tích véc tơ với một số thực, tích vô hướng của hai véc tơ) + Tính được tọa độ của véc tơ tổng, hiệu của hai véc tơ, tích của véc tơ với một số thực, tính được tích vô hướng của hai véc tơ, tính được góc giữa hai véc tơ, tính được khoảng cách giữa hai điểm

2.Phương trình mặt phẳng

+Biết khái niệm véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng, biết dạng phương trình mặt phẳng, nhận biết được điểm thuộc mặt phẳng

+Biết điều kiện hai mặt phẳng song song, cắt nhau, vuông góc +Biết công thức khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng

+ Hiểu véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng, xác định được véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng có phương trình cho trước

+Tìm được véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khi biết hai véc tơ không cùng phương có giá song song hoặc trùng với mặt phẳng đó

3. Phương trình đường thẳng

+ Hiểu véc tơ chỉ phương của đường thẳng, xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình cho trước

+Tìm được véc tơ chỉ phương của đường thẳng biết đường thẳng vuông góc với giá của hai véc tơ không cùng phương

+Vận dụng phương pháp viết phương trình đường thẳng, xét được vị trí tương đối của hai đường thẳng khi biết phương trình

PHẦN 2: BÀI TẬP MINH HỌA A. GIẢI TÍCH

1.Nguyên hàm a) Tự luận

Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau.

a) f x( ) x2–3x 1

  x b)

4 2

2 3

( ) x

f x x

  c) f x( ) x 21 x

 

d) ( ) 2 1 2

sin .cos

f xx x e) ( ) 2cos2 2 sin .cos f x x

x x

 f) f x( ) 2sin3 cos2 x x Bài 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau

(3)

3

a)  

 

2 1

( ) 2

x x

f x x b) 

2 

4 5

( ) 2

f x x

x x c)

 

2 2 2

( ) 1 f x x

x Bài 3:Tìm nguyên hàmF(x)của hàm số f(x)thỏa mãn điều kiện cho trước:

a) f x( )x34x5; F(1) 3 b) f x( ) 3 5cos ;  x F( ) 2  g) ( ) sin2 .cos ; ' 0

f x x x F  3

   

 h)

4 3

2

3 2 5

( ) x x ; (1) 2

f x F

x

 

 

Bài 4: Tìm các nguyên hàm sau:

a)

(2x21)7xdx b)

(x35)4 2x dx c)

x2x5dx d)

3 2 3

x dx

x Bài 5: Tính các nguyên hàm sau:

a)

x21.xdx b) 3 2 3 5 2

x dx x

c)

x(1dx x)2

d)

sin4xcosxdx e) 5

sin cos

x dx

x f) 2

tan cos

xdx

x k) (1 2 3)

dx x

l) (1 dxx2 3)

m)

1x dx2.

a)

x.sinxdx b)

xcosxdx c)

(x25)sinxdx

Bài 6: Tính các nguyên hàm sau:

a)

ex.cosxdx b)

ex(1 tan xtan )2x dx c)

ex.sin2xdx

d)

2

1

1 xdx

e) 5

2

dx x 2  x2

f) 2 2 3

1

(xx xx dx)

b) Trắc nghiệm

Câu 1: Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?

(a).Mọi hàm số liên tục trên [ ; ]a b đều có đạo hàm trên [ ; ]a b . (b). Mọi hàm số liên tục trên [ ; ]a b đều có nguyên hàm trên [ ; ]a b . (c).Mọi hàm số có đạo hàm trên [ ; ]a b đều có nguyên hàm trên [ ; ]a b .

(d). Mọi hàm số liên tục trên [ ; ]a b đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên [ ; ]a b .

A.2 B.3 C.1 D.4

Câu 2: Cho hàm số f x g x( ), ( ) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

 

f x( )g x dx( )

f x dx( )

g x dx( ) . B.

 

f x g x dx( ). ( )

f x dx g x dx( ) .

( ) .

C.

 

f x( )g x dx( )

f x dx( )

g x dx( ) D.

kf x dx( ) k f x dx k

( )

0;k

(4)

4 Câu3: Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) x2 22

 x . A.

3 1

( ) 3

f x dx x C

  x

B.

f x dx( ) x33  2x C

C.

3 1

( ) 3

f x dx x C

  x

D.

f x dx( ) x33  2x C

Câu 4: Tìm nguyên hàm

3 2

2

2 6 4 1

3 2

x x x

x x dx

  

 

A. 2 ln 1 2

x x C

x

  

 B. 1 2 ln 2

2 1

x x C

x

  

 C. 1 2 ln 1

2 2

x x C

x

  

 D. 2 ln 2 1

x x C

x

  

Câu 5: Tìm nguyên hàm 2 12

( 1) x dx x

 A.2 ln | 1| 3

x 1 C

 x

 B. 2 ln | 1| 3

x 1 C

 x

 C. ln | 1| 3

x 1 C

  x

 D. ln 1 1

x C

x

 

Câu 6: Tính

1 dx

x

thu được kết quả là:

A.

1 C

x B. 2 1 x C C. 2

1 C

x

 D. 1 x C

Câu 7: Cho ( 2) 2 ( 1) 1

2 1

dx a x x b x x C

x x       

  

. Khi đó 3a b bằng:

A. 2 3

 B. 1

3 C. 4

3 D. 2

3

Câu 8: Tính

1 cos dx

x

.

A. 2 tan 2

xC B. tan 2

xC C. 1tan

2 2

xC D. 1tan

4 2

xC

Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f x( )cos 22 xlà:

A. 1 sin 4

2 8

x C

  B. sin 4

2 2

x x

 C C. 1 sin 4

2 2

x C

  D. sin 4

2 8

x x

 C

Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x( )tan2x là:

A. cotx x C B. tanx x C C. cot x x C D. tan x x C Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 1

f x sin

x là:

A. ln cot 2

xC B. ln tan 2

xC B. ln tan 2 x C

  D. ln sinxC

Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f x( )2 .2x x2 là:

(5)

5 A. 2

1 2 ln 2x

C B. 1 2 2 ln 2

xC C. 2

ln 2 2x

C D. 2 .ln 2x2C Câu 13: Tìm

esin2xsin 2xdx?

A. esin2xC B. sinxetanxC C. etanxC D. esin 2xC

Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f x( )x33x1 là:

A. 1 3 (3 1)7 1 3 (3 1)5

21 x 15 x C B. 1 3(3 1)6 1 3(3 1)4 18 x 12 x C C. 13(3 1)3 33 1

9 x  x C D. 1 3(3 1)4 133 1

12 x 3 x C

Câu 15: Tìm 3

cos .sin I dx

x x

.

A. ln | cot | 1cot2

I   x 2 x C B. ln | sin | 1cot

I   x 2 x C C. I  ln | cot | cotx2 x C D. ln | tan | 1cot2

I   x 2 x CCâu 16: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( )x e2 x31.

A.

f x dx( ) ex31C B.

f x dx( ) 3.ex31C

C. ( ) 1. 3 1 3

f x dxexC

D.

f x dx( ) x33.ex31C

Câu 17: Nguyên hàm

2

4 2

I x dx

x

là:

A.

4 2

arcsin

2 4

x x x

C

  B.

4 2

2 arccos

2 2

x x x

C

 

C.

4 2

arccos

2 4

x x x

C

  D.

4 2

2 arcsin

2 2

x x x

C

 

Câu 18: Nguyên hàm của I

xlnxdx bằng với:

A.

2

2 ln

x x

xdx C B. x22 lnx12

xdx C C. x2lnx12

xdx C D. x2lnx

xdx C

Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số f x( )xln(x2). A.

2 2

( ) ln( 2) 4

2 4

x x x

f x dxx   C

B.

f x dx( ) x224ln(x 2) x244xC

C.

2 2

( ) ln( 2) 4

2 2

x x x

f x dxx   C

D.

f x dx( ) x224ln(x 2) x244xC
(6)

6 2. Tích phân

a) Tự luận

Bài 1: Tính các nguyên hàm sau:

a)

1

0

)19

1

( x dx

x b)

1

0

3 2 3

) 1

( x

x c)

1 3 2

0

1 xx dx

Bài 3: Tính các tính phân sau:

a)

ln2

0 1

x x

e dx e

b)

 

ln3

0 13

x

x

e dx e

c)

 

ln5

ln3 x 2 x 3 dx

e e

a) 4

tan

3 0

cos sin

cos

x e x x x dx

b) 4 2

0

sin 4 1 cos

x dx x

c) 4

0

2 3 tan 1 cos 2

x dx x

Bài 4: Tính các tính phân sau:

a)

2

1

0

1 x2

dx b)

1

0 2

2

4 x dx

x c)

2

1

2

2 4 x dx

x

Bài 5: Tính các tích phân sau:

a)

4

0

2 sin

xdx

x b)

2

0

2 )cos sin

(

xdx x

x c) 2

0

2cosxdx x

g) ln

2xexdx

0

h) x xdx

e 1

ln i)

3

2

2 )

ln(x x dx

a)

2

0

2dx

x b)

2

0

2 xdx

x c)

2 x x dx

0

2 2 3

b) Trắc nghiệm

Câu 1: Cho hàm số yf x y( ), g x( ) liên tục trên [ ; ]a b và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khằng định nào sai?

A. 0b ( )d a ( )d f x x  b f x x

 

. B. 0b ( )d b ( )d

x f x xx a f x x

 

C. a ( )d 0

a k f x x

D. a

( ) ( )

d a ( )d ( )d

b b b

a

x f x x g x x

f xg x  

  

Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?

A.

( ) ( )

d ( )d ( )d

a a

b b b

x f x x a g x x

f xg x  

  

B. ab ( )d c ( )d ( d)

b c

x f x x a f x x

f x  

  

C. b ( )d a ( )d

b

a f x xf x x

 

D. ab ( )d ( )dt

b

f x xa f t

 

Câu 3: Cho F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ). Khi đó hiệu số F(0)F(1) bằng:

(7)

7 A. 1

0 f x dx( )

B.

01F x dx( ) C.

01F x dx( ) D.

01f x dx( ) Câu 4: Tính tích phân

1 2018 0

(1 ) I

xx dx

A. 1 1

2018 2019

I   B. 1 1

2020 2021

I   C. 1 1

2019 2020

I   D. 1 1

2017 2018

I  

Câu 6: Cho hàm số

2 khi 0 1

( ) 1

2 1 khi 1 3 y f x x x

x x

  

  

   

. Tính tích phân

3

0

( ) f x dx

.

A. 6 ln 4 B. 4 ln 4 C. 6 ln 2 D. 2 2ln 2 Câu 7: Biết

1

1 3

5 ln

2 2

x dx a b

x

  

với a b, là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 8

ab81 B. 7

a b  24 C. 9

ab8 D. 3

a b 10 Câu 8: Tính tích phân

2 2 1

1 3 4 3 2

ln ln

3 2 5 3 5 3

ax dx

x x

  

 

. Giá trị của a là:

A. 1

a5 B. 2

a5 C. 3

a5 D. 4

a5 Câu 9: Cho

1

0

3

3 1 2 1 9

x a b

dx

x x

 

  

, với a b, là các số thực. Tính tổng T  a b.

A. T  10 B. T  4 C. T 15 D. T 8

Câu 10: Biết 6

2

0

3 4sin 3

6

a c

x dx b

   

, trong đó a b, nguyên dương và a

b tối giản. Tính a b c  .

A.8 B.16 C.12 D.14

Câu 11: Cho

2 2

0

( )

x

F x

e dtt . Tính F'(2).

A. F'(2)4e4 B. F'(2)8e16 C. F'(2)4e16 D. F'(2)e4 Câu 12: Cho hàm số

2

( ) 1 ln

x

x

g x dt

t với x0. Đạo hàm của g x( ) là:

A. '( ) 1

ln g x x

x

  B. '( ) 1 ln g x x

x

  C. '( ) 1 g x ln

x D. g x'( )lnx Câu 13: Trong các tích phân sau, tích phân nào có cùng giá trị với

2

3 2

1

1 I

x xdx
(8)

8 A.

2

1

1 1

2

t tdt B. 4

1

1 t tdt

C. 3

2

2

0

1 tt dt

D. 3

2

2

1

1 xx dx

Câu 14: Giả sử

64 3 1

ln2 3

I dx a b

x x

  

với a b, là số nguyên. Tính giá trị a b .

A. 17 B. 5 C. 5 D. 17

Câu 15: Tính tích phân

3 3 0

sin cos

I x dx

x

.

A. 5

I 2 B. 3

I  2 C. 9

3 20 I  

D. 9

I 4 Câu 16: Cho 2

1 1 0

. x

I

x e dx. Biết rằng

2

Iae b . Khi đó a b bằng:

A.1 B.0 C.2 D.4

Câu 17: Biết 2 2

 

1

1 ln ln

ln

x dx a b

x x x

  

với a b, là các số nguyên dương. Tính Pa2b2ab.

A.10 B. 8 C. 12 D. 6

Câu 18: Biết rằng

1

2 1

4 2

I x dx 3 a

   . Khi đó a bằng:

A. 2 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 19: Tính tích phân 2

0

cos 2

I x xdx

bằng cách đặt

2

cos 2 u x

dv xdx

 

  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2

0 0

1 sin 2 sin 2

I 2x x x xdx

 

B. 2 0

0

1 sin 2 2 sin 2

I 2x x x xdx

 

C. 2

0 0

1 sin 2 2 sin 2

I 2x x x xdx

 

D. 2 0

0

1 sin 2 sin 2

I 2x x x xdx

 

Câu 20: Biết

2 2

6 6

cos 2 3 sin 2

I x xdx a b xdx

 

, a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a b là:

A. 1

12 B. 1

24 C. 1

12

 D. 1

24 Câu 21: Biết tích phân 2

 

1

4x1 lnxdxaln 2b

với a b, . Tổng 2a b bằng

A. 5 B. 8 C. 10 D. 13

(9)

9 Câu 22: Tích phân

2 2 1

I x x dx

 có giá trị là:

A. 3

I 2 B. 1

I  6 C. 3

I  2 D. 1

I  6 3. Ứng dụng tích phân tích diện tích, thể tích.

a) Tự luận

Bài 1: Tích diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường.

a) y x24x6,y0,x 2,x4 b) y lnx,y 0,x 1,x e

x e

   

c)

2, 2, 27

27 y x y x y

   x d) y2 ,x y x224x4, y8 e) y 4 x y x2,  22x f)y x24x3 , y x 3

Bài 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau khi quay quanh trục Ox.

a) sin , 0, 0,

y x y x x 4

    b) 1 3 2, 0, 0, 3

y3xx yxx

g)

2 3

4 , 8

x x

yy h) y  x2 4 ,x y x 2

Bài 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau khi quay quanh trục Oy.

a) x 2 , 1, 4y y

y   b) y x y2, 4 c) y e xx, 0,y e d) y x y2, 1, y2 Bài 3: Gọi (H) là phần giao của hai khối 1

4 hình trụ có bán kính a, hai hình trụ vuông góc với nhau (xem hình vẽ bên). Tính thể tích hình (H).

b) Trắc nghiệm

Câu 1. Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số ( ),

yf x trục Ox và các đường thẳng xa x, b a( b). A. b ( )

a f x dx

B.

ab f2( )x dx C.

ab f x dx( ) D.

ab f x dx( ) Câu 2: Cho hàm số yf x( ) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là:

A. ( ) ( )

b c

a b

f x dxf x dx

 

B. b ( ) c ( )

a b

f x dxf x dx

 

C. ( ) ( )

b c

a b

f x dx f x dx

D. b ( ) b ( )

a c

f x dxf x dx

 

(10)

10 Câu 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx2 x 2 và trục hoành bằng:

A.9 B. 13

6 D. 9

2 D. 3

2

Câu 4: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số yx33x2, trục hoành và hai đường thẳng 1, 4

xx là:

A. 53

4 B. 51

4 C. 49

4 D. 25

2

Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 2 y x

x

 

 và các trục tọa độ Ox Oy, ta được lnb 1

S a

c . Chọn đáp án đúng?

A. a b c  8 B. ab C. a b c  1 D. a2b 9 c

Câu 6: Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y3x2 2mx m21, trục hoành, trục tung và đường thẳng x 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m  ( 4; 1). B. m(3;5). C. m(0;3). D. m ( 2;1).

Câu 7: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường yx y,  x 2 và trục hoành. Diện tích của (H) bằng A. 7

3 B. 8

3 C. 10

3 D. 16

3

Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng khi 1 2 khi 1

x x

y x x

 

    và 10 2 y 3 xxa

b. Khi đó 2

ab bằng:

A.16 B.15 C.17 D.18

Câu 9: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 3 2

y 2 x và đường Elip có phương trình

2

2 1

4

xy  . Diện tích của (H) bằng

A. 2 3

6



B. 2

3

 C. 3

4



D. 3 4

Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số x y3 1 0,x y  1 0 là A. 5

4 B 1

3 C. 2 D. Đáp án khác

Câu 11: Cho hàm số yf x( )ax3bx2 cx d a b c d( , , , ,a0) có đồ thị là ( )C . Biết rằng đồ thị ( )C đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số yf x( ) cho bởi hình vẽ bên.

Tính giá trị Hf(4) f(2)?

A. H45 B. H 64 C. H 51 D. H58.

Câu 12: Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài

(11)

11 trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí trồng hoa là 100.000đồng/1m2. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền đề trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

A.7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng C. 7.128.000đồng D. 7826.000 đồng Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt

phẳng ( ), ( )P Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại xa x, b a( b). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x a, (  x b) cắt vật thể theo thiết diện có diện tích là S x( ) với yS x( ) là hàm số liên tục trên [a ; b]. Thể tích V của thể tích đó được tính theo công thức:

A. 2( )

b

a

V

S x dx B. b 2( )

a

V 

S x dx

C. ( )

b

a

V 

S x dx D. b ( )

a

V

S x dx

Câu 14. Cho hàm số yf x( ) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )

yf x , trục hoành và hai đường thẳng xa x, b a( b). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.

A. b 2( )d .

V 

a f x x B. V2

ab f2( )d .x x C. V 2

ab f2( )d .x x D. V 2

ab f x x( )d Câu 15. Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thề tích

của khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?

A. 12( ) 22( )

b

a

V

f xf x dx B. b 12( ) 22( )

a

V 

f xf x dx C. 22( ) 12( )

b

a

V 

f xf x dx D. b

1( ) 2( )

2

a

V 

f xf x dx

Câu 16: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục Ox, hình phẳng giới hạn bởi các đường y0,yx y,  x 2.

A. 8 3

 B. 16 3

 C. 10 D. 8

Câu 17: Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 , 1 x, 0

y x y y

x

    (phần tô đậm màu đen ở hình vẽ bên). Thể tích của vật thể tròn xoay tao thành khi quay (H) quanh trục hoành bằng

A. 5 2 ln 2 V3

  B. 5 2 ln 2

V3

  C. 2 ln 2 2

V 3 D. 2 ln 2 2 V 3

(12)

12 Câu 18: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol yx2 và đường trịn x2y2 2 (phần tơ đậm trong hình bên). Tính thể tích V của khối trịn tạo thành khi quay (H) quanh trục hồnh.

A. 44

V 15

B. 22 V 15

C. 5

V 3

D. V5 Câu 19: Cĩ một cốc thủy tinh hình trụ, bán kính trong lịng đáy cốc là 6cm, chiều cao trong lịng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy.

A.240cm3 B. 240cm3 C. 120cm3 D. 120cm3 4. Hàm ẩn

Bài 1. Cho

5

2

( ) 10

f x dx . Tính

2  

5

2 4 ( )f x dx.

Bài 2. Cho hàm số f x( )liên tục trên (0;)thỏa mãn

 

2

0

( ) .cos

x f t dt x x. Tính f(4).

Bài 3. Cho hàm số 

0

( ) x cos( )

G x t x t dt. Tính  

   ' 2 G . Bài 4. Cho hàm số y f x ( ) cĩ đạo hàm trên  thỏa

  

        

 

(0) '(0) 1

( ) ( ) ( ) 3 ( ) 1, ,

f f

f x y f x f y xy x y x y . Tính

1

0

( 1) f x dx.

Bài 5. Cho hàm số f x( ) xác định trên R\ 2;2

 

và thỏa mãn   

2

'( ) 4 , ( 3) 0

f x 4 f

x , f(0) 1, (3) 2 f  . Tính S f    ( 4) f( 1) f(4).

Bài 6. Cho

6

0

( ) 12

f x dx . Tính

2

0

(3 ) f x dx.

Bài 7. Cho hàm số f x( ) liên tục trên  1;

3

0

1 8

f x dx . Tính

2

 

1

xf x dx.

Bài 8. Cho

2

0

( ) 2

f x dx . Tính

 

4 1

f x x dx.

Bài 9. Cho hàm số f x( ) liên tục trên  thỏa mãn

 

16

1

f x 6

x dx

2 0

(sin )cos 3

f x xdx . Tính

4

0

( ) f x dx. Bài 10. Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên 2;2 và thỏa mãn   

2 2 ( ) 3 ( ) 1

f x f x 4

x . Tính tích phân

2

2

( ) f x dx.

(13)

13

Bài 11. Cho hàm số y f x ( ) liên tục và cĩ đạo hàm trên 0;1 và thỏa mãn

      

   

 

 

1 1

2 2

0 0

( ) 2ln 2 2 ( )ln( 1)

f x dx f x x dx

e . Tính 

1

0

( ) I f x dx.

2. Số phức a) Tự luận

Bài 1: Tìm phần thực, phần ảo của các số phức sau:

a) (4 – ) (2 3 ) –(5 )i   ii b) 2 1 2 i 3 i

   

  c)

2 3 i

2 53 4 i

 

d) 3 1 3 2 1

3i 2 i 2i

   

    

   

    e) 3 1 5 3

4 5i 4 5i

   

   

   

    f) (2 3 )(3 ) ii

g) i

i i

i  

 2

1

3 h)

i 2 1

3

 i)

i i

 1

1 k)

m i

m l)

a i a

a i a

Bài 2: Giải các phương trình sau:

a)x2  3.x10 b)3 2.x2 2 3.x 2 0

g) 3x3240 h) 2x4160 i) (x2)5 1 0 k) x2 7 0 a)z327 0 b) z416 0 Bài 3: Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện sau.

a) z z  3 4 b)z z   1 i 2 c) z z 2i 2z i d) 2 .i z 1 2 z3 e) 2i2z  2z1 f) z 3 1

g) z i   z 2 3i h) z 3i 1 z i

 

 i) z  1 i 2 k) 2  z i z l) z 1 1 m) 1  z i 2 n) z i  (1 )i z p) z i

z i

 là một số thực dương q) 2  z 2 z Bài 4: Trong các số phức ỏa mãn z3i   z 2 i số phức cĩ mơđun nhỏ nhất.

Bài 5: Trong các số phức z thỏa mãn z 2 4i  z 2i . Tìm mơđun nhỏ nhất của số phức z2i. Bài 6: Cho số phức ỏa mãn P z  1 2i 2giá trị lớn nhất của z .

Bài 7: Cho số phức ỏa mãn (1 ) 6 2i z  i  10giá trị lớn nhất của z .

Bài 8: Cho các số phức z z, ' thỏa mãn z  2 i 2 và z' 5 3  i   z' 1 9i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z z '. Bài 9: Trong các số phức z thỏa mãn z   3 z 3 8. Tìm số phức cĩ mơđun nhỏ nhất và lớn nhất.

Bài 10:Trong các số phức z thỏa mãn z    1 i z 3 2i  5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

(14)

14 biểu thức z2i .

Bài 12. Cho số phức z thỏa mãn | | 1z  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức z 2 2 z2 . b)Trắc nghiệm

Câu 1: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.

A. z 3i B. z 2 C. z  2 3i D. z3i Câu 2: Tìm mơ đun của số phức z 4i là:

A. 4 B. 4 C. 4 D. 42

Câu 3: Cho các điểm , ,A B C nằm trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức 1 3 , 2 2 , 1 7 i   ii. Gọi D là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Điểm D biểu diễn số phức nào trong các số phức sau đây?

A. z 4 6i B. z 2 8i C. z  2 8i D. z 4 6i Câu 4: Cho hai số phức z1 2 i z, 2  1 3i. Phần thực của số phức z1z2 bằng

A.1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 5: Tính mơđun của số phức z biết z(4 3 )(1 ii).

A. z 5 2 B. z  2 C. z 25 2 D. z 7 2 Câu 6: Cho số phức (2 3 )(4 )

3 2

i i

z i

 

  . Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy. A. (1; 4) B. ( 1; 4) C. ( 1; 4)  D. (1; 4)

Câu 7: Tìm hai số thực xy thỏa mãn (3xyi) (4 2 )  i 5x2i với i là đơn vị ảo.

A. x2;y4 B. x 2;y0 C. x2;y0 D. x 2;y4

Câu 8: Phương trình ax2bx c 0( , ,a b c) cĩ hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi A. b24ac0 B. 2 0

4 0

a b ac

 

  

 . C. 2 0

4 0

a b ac

 

  

 . D. 2 0

4 0

a b ac

 

  

 .

Câu 9: Phương trình 2x25x 4 0 cĩ nghiệm trên tập số phức là:

A. 1 3 7 2 3 7

4 4 ; 4 4

x   i x   i B. 1 5 7 2 5 7

4 4 ; 4 4

x    i x    i

Câu 10: Kí hiệu

z z

1

,

2 là hai nghiệm phức của phương trình z23z 5 0. Tính giá trị biểu thức

50 50

1 2

Tzz .

A. 525 B. 2.525 C. 550 D. 2.550

Câu 11: Gọi A, B, C là các điểm biểu diễn các số phức z z1, 2, z3 là nghiệm của phương trình

3 2

6 12 7 0

zzz  . Tính diện tích S của tam giác ABC.

A. S3 3. B. 3 3

S 2 . C. S1. D. 3 3 S 4 .

(15)

15 Câu 12: Cĩ bao nhiêu số phức z thỏa z 1 2i   z 3 4iz 2i

z i

 là một số thuần ảo.

A.0 B. Vơ số C. 1 D. 2

Câu 13: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z2z2 là.

A.Một đường trịn B.Một điểm C. Một đường thẳng D. Một đoạn thẳng

Câu 14: Trên mặt phằng phức, tập hợp các điểm biều diễn số phức z thỏa mãn |z i | | 2zi| là một đường trịn cĩ bán kính là R. Tính giá trị của R.

A. R1. B. 1

R9. C. 2

R3. D. 1

R3.

Câu 15: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z   2 z 2 10. A.Đường trịn (x2)2 (y 2)210 B. Elip

2 2

25 21 1 xy

C. Đường trịn (x2)2 (y 2)2100 D. Elip

2 2

25 4 1 xy

II – HÌNH HỌC

Bài 1. Cho: a

2 5 3; ;

,b

0 2 1; ;

,c

1 7 2; ;

. Tìm tọa độ của:

a) 1

4 3

u a2b c

b) u a  4b2c

c) 2

4 3

u  b c

Bài 2. Tìm m để 3 vectơ a b c, , 

đồng phẳng:

a) a

1; ; ,m2

b

m1 2 1; ; ,

c

0;m2 2;

Bài 3: Trên trục Oy (Ox), tìm điểm cách đều hai điểm:

a) A( ; ; )3 1 0 , B( ; ; )2 4 1 b) A( ; ; ), ( ; ; )1 2 1 B11 0 7 c) A( ; ; ), ( ; ; )4 1 4 B0 7 4 Bài 3. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và cĩ VTPT n

. a) M 3;1;1 , n

 

 

1;1;2

b) M

2;7;0 , n



3;0;1

c) M 4; 1; 2 , n

 



0;1;3

Bài 4. Viết phương trình mặt trung trực của AB

a) A( ; ; ), ( ; ; )2 1 1 B 2 1 1  b)A 1; 1; 0 , B 1; 1;5

2 2

     

   

    c) A 1; ;2 1 , B 3; ;11

3 2 3

   

   

   

Bài 5. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C.

a) A( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )1 2 4 B3 2 1 C 2 1 3 b) A( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )0 0 0 B 2 1 3 C 4 2 1

Bài 6. Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm B, C cho trước, với:

a) A( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )1 2 4 B3 2 1 C 2 1 3 b) A( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )0 0 0 B 2 1 3 C 4 2 1 Bài 7. Viết phương trình mặt phẳng () đi qua A, B và vuơng gĩc với mp () .:

a)

 

3 1 12 2 1 43 1 0

A B

x y z ( ; ; ), ( ; ; )

:

  

    

 b)

 

2 1 32 3 24 2 15 0

A B

x y z

( ; ; ), ( ; ; ) :

   

    

 c)

 

2 1 33 4 84 7 95 0

A B

x y z

( ; ; ), ( ; ; ) :

   

    

Bài 8. Viết phương trình mặt phẳng () đi qua M và vuơng gĩc với hai mặt phẳng (), () \:

(16)

16 a) M( ; ; ), 1 2 5

 

 :x2y  3z 1 0,

 

 :2x3y z  1 0

b) M( ; ; ),1 0 2

 

:2x y z   2 0,

 

:x y z   3 0 Bài 9. Tìm tập hợp điểm cách đều hai mặt phẳng

a) 2 3 1 0

2 3 5 0

x y z

x y z

    

    

 b) 6 2 1 0

6 2 3 0

x y z x y z

    

    

 c) 2 4 5 0

3 5 1 0

x y z x y z

    

    

Bài 10. Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng sau.

a) 2 3 2 5 0

3 4 8 5 0

x y z

x y z

    

    

 b) 3 4 3 6 0

3 2 5 3 0

x y z

x y z

    

    

 c) 5 5 5 1 0

3 3 3 7 0

x y z

x y z

    

    

Bài 11. Tính gĩc giữa hai mặt phẳng:

a) 1 0

5 0 x y z

x y z

    

    

 b) 2 2 1 0

2 2 5 0

x y z

x y z

    

    

 c) 2 4 5 0

4 2 1 0

x y z x y z

    

    

Bài 12. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và cĩ VTCP a . a) M(1;2; 3), a ( 1;3;5)

b) M(0; 2;5), a(0;1;4)

c) M(1;3; 1), a(1;2; 1) Bài 13. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B:

a) A

2 3 1; ;

 

, B 1 2 4; ;

b) A

1 1 0; ;

 

, B 0 1 2; ;

c) A

3 1 5; ;

 

, B 2 1 1; ;

Bài 14. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song vớ đường thẳng  a) A

3 2 4; ;

, Ox b) A

2 5 3; ; ,

đi qua M( ; ; ), ( ; ; )5 3 2 N 2 1 2 c)

2 3

2 5 3 3 4

5 2

x t

A y t

z t

( ; ; ), :      

  

d) 2 5 2

4 2 2

4 2 3

x y z

A( ; ; ), : 

Bài 15. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuơng gĩc với mặt phẳng (P) : a) A

2 4 3; ;

, (P) x:2 3y6z190

Bài 16. Viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q)

a) 6 2 2 3 0

3 5 2 1 0

P x y z

Q x y z

( ) : ( ) :

    

    

 b) 2 3 3 4 0

2 3 0

P x y z

Q x y z

( ) : ( ) :

    

    

 c) 3 3 4 7 0

6 2 6 0

P x y z

Q x y z

( ) : ( ) :

    

    

Bài 17. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuơng gĩc với hai đường thẳngd1, d2

a) 1 2

1 2 1

1 0 5 3 2 2

1 1 3

x t x t

A d y t d y t

z t z t

( ; ; ), :   , :  

   

 

     

 

b) 1 2

1 1 3

2 1 1 2 2

3 3

x t x t

A d y t d y t

z z t

( ; ; ), :   , :  

        

    

 

Bài 18. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuơng gĩc và cắt đường thẳng:

a) 1 2 2 1

2

A yx t t

z t ( ; ; ), :     

 

b)

3 2

4 2 4 1

1 4

x t

A d y t

z t

( ; ; ), :   

    

   

Bài 19. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt hai đường thẳng d1, d2 .

a) 1 2

1 2 1

1 0 5 3 2 2

1 1 3

x t x t

A d y t d y t

z t z t

( ; ; ), :   , :  

   

 

     

 

b) 1 2

1 1 3

2 1 1 2 2

3 3

x t x t

A d y t d y t

z z t

( ; ; ), :   , :  

        

    

 

Bài 20. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng(P)và cắt hai đường thẳngd1, d2 .

(17)

17 a)

1 2

2 0

1 2

1 1 4 14 2

P y z

x t

x y z

d d y t

z ( ) :

: , :

  

    

     

   

 

b)

1 2

6 2 2 3 0

1 2 1

3 2 2

1 1 3

P x y z

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác 0 thì được phân thức mới bằng phân thức đã cho... Quy tắc

Như đã thảo luận ở trên, các mẫu nước tự tạo có chứa 10 chất Cl-VOC, khi vi chiết các chất này trong không gian hơi bằng cột vi chiết OT-SPME, kết quả phân tích nhận

Dạng 1: Đổi biến số với các hàm vô tỉ quen thuộc Phương pháp giải: Thực hiện theo các bước ở lý thuyết..  Trong biểu thức của f(x)dx có chứa biểu thức lũy thừa bậc

Tinh thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = tanx hai trục tọa độ và đường thẳng x3. = 

Bên cạnh đó , mỗi bạn học sinh cần phải tự giác thực hiện quy định của gia đình mình về thời gian dành cho giải trí,thư giãn,không để ảnh hưởng đến việc học tập, ph¶i

Sử dụng tính chất cơ bản của phân thức (xem phần Tóm tắt lý thuyết) để đưa về phân thức mới thỏa mãn yêu cầu.. Dạng 3: Tính giá trị của phân thức. Phương pháp giải:

[r]

[r]