TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG
TỔ TOÁN - TIN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi Họ và tên:……….Lớp:………...……..…… 897
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. dx 2 x C
x = +
. B.
dxx2 = +1x C.C.
2xdx=2x+C. D.
xdx+1=ln x +C.Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho
1
: 1 4
= +
= − +
=
x t
d y t
z t
. Gọi A là điểm thuộc đường thẳng d ứng với giá trị
=1
t . Phương trình mặt cầu tâmA tiếp xúc với
( )
P : 2x− +y 2z− =9 0 làA.
(
x−2) (
2+ y−3) (
2+ z−1)
2 =4. B.(
x+2) (
2+ y+3) (
2+ z+1)
2 =4.C.
(
x−2) (
2+ y−3) (
2+ z−1)
2 =2. D.(
x+2) (
2+ y+3) (
2+ z+1)
2 =2.Câu 3. Cho điểm A(2;5;1), mặt phẳng ( ) : 6P x+3y−2z+24=0, H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( )P . Phương trình mặt cầu ( )S có diện tích 784 và tiếp xúc với mặt phẳng ( )P tại H sao cho điểm A nằm trong mặt cầu là:
A.
(
x−16) (
2+ y−4) (
2+ z+7)
2 =196. B.(
x−8) (
2+ y−8) (
2+ z−1)
2 =196.C.
(
x−8) (
2+ y−8) (
2+ z+1)
2 =196. D.(
x+16) (
2+ y+4) (
2+ z−7)
2 =196.Câu 4. Tính nguyên hàm 2 1 d 6 x x + −x
.A. 2
ln 3
x C
x
− +
+
. B. 1 2 5ln 3
x C
x
− +
+ . C. 1 3
5ln 2
x C
x + +
− . D. 1 2
5 3
x C
x
− +
+
.
Câu 5. Gọi hai vectơ n n1, 2 lần lượt là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
,( )
và là góc giữa hai mặt phẳng đó. Công thức tính cos là:A.
1 2
1 2
; . n n
n n . B. 1 2
1 2
. . n n
n n . C. 1 2
1 2
. . n n
n n . D.
1 2
1 2
; . n n n n .
Câu 6. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1= +w 2i và z2 =2w−3là hai nghiệm phức của phương trìnhz2+az+ =b 0. Tìm giá trị T = z1 + z2 .
A. 2 97
T = 3 . B. 2 85
T = 3 . C. T =2 13. D. T =4 13.
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
cắt 3 trục toạ độ tại M(3; 0; 0), N(0; 5;0)− và P(0;0;9). Phương trình mặt phẳng( )
làA. 1
3− + =5 9 x y z
. B. 1
3 5 9
− − + = −x y z
. C. 1
3x+ − =5y 9z
. D. 1
3x− + = −5y 9z .
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện: tổng bình phương của phần thực và phần ảo của z bằng 1, đồng thời phần thực của z không âm là
A. Nửa đường tròn tâm O bán kính bằng 1, nằm phía trên trục Ox. B. Nửa đường tròn tâm O bán kính bằng 1, nằm phía dưới trục Ox.
C. Nửa đường tròn tâm O bán kính bằng 1, nằm bên phải trục Oy. D. Nửa đường tròn tâm O bán kính bằng 1, nằm bên trái trục Oy.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
(
3; 0; 0)
,B(
0;3; 0)
,C(
0; 0;3)
. Phương trình hình chiếu của đường thẳng OA trên mặt phẳng(
ABC)
làA.
= −3 2
=
=
x t
y t z t
. B.
3 4
= +
=
=
x t
y t z t
. C.
3 0 0
= +
=
=
x t
y z
. D.
1 2 1 1
= +
= +
= +
x t
y t
z t
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ u=
(
1;1; 2 ,−)
v=(
1; 0;m)
. Tìm tất cả giá trị của m để góc giữa u, v bằng 45.A. m= −2 6. B. m= 2 6. C. m= +2 6. D. m=2. Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
( )
1 2
: 2
0
= +
= −
=
x t
d y t t
z
. Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng
(
Oxy)
.A.
( )
1 2
: 2
3
= +
= −
=
x t
y t t
z
. B.
( )
1 2
: 2
0
= +
= −
=
x t
y t t
z
.
C.
( )
2 :
0
=
=
=
x t
y t t z
. D.
( )
1 2
: 2
0
= −
= −
=
x t
y t t
z
.
Câu 12. Cho hai điểm A
(
1; 0; 3−)
và B(
3; 2;1)
. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:A. x2+ + − − + + =y2 z2 4x 2y 2z 6 0. B. x2+ + + − + =y2 z2 4x 2y 2z 0.
C. x2+ + − − + − =y2 z2 2x y z 6 0. D. x2+ + − − + =y2 z2 4x 2y 2z 0.
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z i−
(
4 2− i)
= −8i 6. Phần thực của số phức z bằngA. −8. B. 8. C.
12
. D.− 4
.Câu 14. Cho hai mặt phẳng
( )
và( )
có phương trình( )
:x−2y+3z+ =1 0,( )
:2x−4y+6z+ =1 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?A.
( ) ( )
/ / . B.( ) ( )
. C.( ) ( )
⊥ . D.( )
cắt( )
.Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm
M
biểu diễn số phức nào sau đây ?A. z= − +2 3i. B. z= +3 2i. C. z=3i. D. z= −3 2i.
Câu 16. Cho hàm số y= f x
( )
liên tục trên
a b; . Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số( )
y= f x , trục hoành và các đường thẳng x=a, x=b a
(
b)
. Diện tích của D được cho bởi công thức nào sau đây?A. 2( )d
b
a
S =
f x x. B. b ( ) da
S =
f x x. C. a ( )db
f x x
. D. b ( )da
S=
f x x. Câu 17. Biết rằng tích phân 4( )
40
1 d 2 1 x ex
x ae b x
+ = +
+ . Tính T =a2−b2.A. 5
T = 2. B.
T = 1
. C.T = 2
. D. 3T = 2 . Câu 18. Gọi z z1, 2là 2 nghiệm của phương trình 3z2 − + =z 4 0. Khi đó 1 2
2 1
z z
P= z + z bằng A. 23
24 . B. 23
12. C. 23
−24. D. 23
−12.
Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng : 2x 4y 4z 1 0và
( )
:x+2y+2z+ =2 0 là:A. 5
2 B. 1 C. 3
2 D. 1
2
Câu 20. Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y= f x
( )
, trục Ox và các đường thẳng( )
, ,
x=a x=b ab quay quanh trục Ox được tính theo công thức .
A. b 2
( )
da
V =
f x x. B. b 2( )
da
V =
f x x. C. b( )
da
V =
f x x. D. b( )
da
V =
f x x.Câu 21. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;0;1), B(-2;1;3) và C(1;4;0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là
A. 8 7 15
; ; 13 13 13
−
B. 8 7 15
; ; 13 13 13
C. 8 7 15
; ; 13 13 13
− −
D. 8 7 15
; ; 13 13 13
− −
Câu 22. Phương trình mặt phẳng ( )P qua điểm M(1;3; 2)− và song song với mặt phẳng (Q) : 2x+5y+ + =z 1 0 là:
A. 2x+5y+ +z 19=0. B. x+3y−2z+15=0. C. 2x+5y+ −z 15=0. D. x+3y−2z−19=0.
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A B C, , lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 1+i; 4+i; 1 5+ i. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 5.
2 B. 7.
2 C. 1.
2 D. 3.
2 Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2
: 2
4
= +
= − +
= −
x t
d y t
z t
. Phương trình hình chiếu của đường thẳng d trên mặt phẳng
(
Oxy)
làA.
0 0 4
=
=
= −
x y
z t
. B.
1 2 2 0
= +
= − +
=
x t
y t
z
. C.
1 2 0 4
= +
=
= −
x t
y
z t
. D.
0 2 4
=
= − +
= −
x
y t
z t
.
Câu 25. Cho tích phân
3 x
I = dx
+ +
nếu đặt t = x+1 thì( )
2
I =
f t dt trong đó:A. f t
( )
=2t2+2t. B. f t( )
= −t2 t. C. f t( )
=2t2−2t. D. f t( )
= +t2 t.Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' 'có đỉnh Atrùng với gốc tọa độ O, các đỉnh B m( ; 0; 0), D(0;m;0), A'(0; 0; )n với m n, 0và m n+ =5. Gọi M là trung điểm của cạnh CC'. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện BDA M' .
A. 125
27 . B. 64
27 . C. 245
108. D. 4
9. Câu 27. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện
(
i−3)
z− + =5 3i 0.A. 9 2
5 5
z= − + i. B. 9 2 5 5
z= − i. C. 9 2
5 5
z= − − i. D. 6 7 5 5 z= − − i. Câu 28. Biết 3
( )
0
5 f x dx=3
và 4( )
0
3 f t dt =5
. Tính 4( )
3
f u du
.A. 17
−15. B. 16
−15. C. 8
15. D. 14
15.
Câu 29. Cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : 2P x−2y− + =z 1 0 và mặt phẳng ( ) :Q x+2y−2z− =4 0. Mặt cầu ( )S có phương trình x2+ + + − + =y2 z2 4x 6y m 0. Tìm m để đường thẳng ( )d cắt mặt cầu ( )S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB=8.
A. 2. B. −9. C. 5. D. −12 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm H
(
1 ; 2 ; 2−)
. Mặt phẳng( )
đi qua H và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng( )
.A. x2+ + =y2 z2 81. B. x2 +y2 + =z2 1. C. x2+ + =y2 z2 9. D. x2+ + =y2 z2 25.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A
(
1; 2; 1−)
và mặt phẳng( )
P : 6x−3y−2z+ =m 0 (mlà tham số ). Tìm các giá trị thực của tham số msao cho khoảng cách từ điểm Ađến mặt phẳng
( )
P bằng 1.A. m= −1. B. m=1. C. m=3. D. m=5.
Câu 32. Mặt phẳng ( )P đi qua 3 điểm không thẳng hàng A(1;1;3); B( 1; 2;3);− C( 1;1; 2)− có phương trình là:
A. x+2y−2z− =3 0 . B. x+ +y 3z 3− =0.
C. x+2y−2z+3=0. D. x+ +y z+3=0.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1 2
: 2 2
= +
= −
=
x t
d y t
z t
và
2 '
' : 5 3 '
4 '
= −
= − +
= +
x t
d y t
z t
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d ⊥d'. B. d / / 'd .
C. d và d’ chéo nhau. D. d d'.
Câu 34. Cho 2
( )
0
5 f x dx
= . Tính 2( )
0
2 sin
I f x x dx
=
+ .A.
I = 7
. B. 5I = +2
. C. I =3. D.
I = + 5
.Câu 35. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng ( )d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng
1
2 1 2
( ) :
1 1 1
− = − = −
− −
x y z
d và ( 2) : 3 ( )
2
=
=
= − +
x t
d y t
z t
.
A.
(
1; 2;0 .)
B.(
1;0; 1−)
. C.(
1; 2; 2−)
. D.(
1; 2; 1−)
.Câu 36. Xét số phức z thỏa mãn z+ =1 5. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w= −
(
1 2i z)
− +2 3i làmột đường tròn có bán kính bằng
A.
1
. B. 5. C. 25. D. 5.Câu 37. Cho số phức z= +3 2 .i Tính z.
A. z =5 B. z =13 C. z = 5 D. z = 13
Câu 38. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 = z2 = 17 . Gọi M N, lần lượt là điểm biểu diễn của z z1, 2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết MN =3 2, gọi H là đỉnh thứ tư của hình bình hành MONH và K là trung điểm của
ON. Tính d =KH .
A. 5 2
d = 2 B. 17
d = 2 . C. d =5 2. D. 3 13
d = 2 . Câu 39. Hàm số F x
( )
=sin 2021x là nguyên hàm của hàm sốA. f x
( )
=cos 2021 .x B.( )
1 cos 2021 .f x = −2021 x C. f x
( )
=2021cos 2021 .x D. f x( )
= −20217 cos 2021 .xCâu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
(
1; 2; 3−)
M và có vectơ chỉ phương u=
(
3; 2; 7−)
.A.
1 3 2 2 3 7
= +
= +
= +
x t
y t
z t
. B.
3 2 2 7 3
= +
= − +
= −
x t
y t
z t
. C.
1 3 2 2
3 7
= +
= −
= − +
x t
y t
z t
. D.
3 7 2 2 1 3
= − +
= −
= +
x t
y t
z t
.
Câu 41. Giả sử 5
1
2 1 ln
dx c
x =
− . Giá trị của c làA. 8. B. 9. C. 3. D. 81.
Câu 42. Cho f x
( )
là hàm số liên tục trên
a b; và F x( )
là nguyên hàm của f x( )
. Khẳng định nào sau đây là đúng.A. b
( ) ( )
ba( ) ( )
a
f x dx=F x =F b −F a
. B. b( ) ( )
ba( ) ( )
a
f x dx=F x =F a +F b
.C. b
( ) ( )
ba( ) ( )
a
f x dx=F x = −F a −F b
. D. b( ) ( )
ba( ) ( )
a
f x dx=F x =F a −F b
.Câu 43. Cho hàm số f x
( )
liên tục và nhận giá trị dương trên
0;1 . Biết f x( ) (
.f 1−x)
=1 với x
0;1 .Tính giá trí
( )
1
0
d 1 I x
= f x
+ .A. 3
2. B. 1
2. C.
1
. D.2
.Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M
(
1;5; 2)
và đường thẳng1 5 3
: 2 1 1
+ − +
x = y = z
. Gọi
( )
là mặt phẳng đi qua M và cắt các tia Ox Oy Oz, , lần lượt tại A B C, , sao cho 12 + 12 + 12OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất. Côsin góc giữa đường thẳng và đường thẳng BC bằng A. 147
58 . B. 174
85 . C. 417
58 . D. 174
58 . Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn
(
2 3+ i z)
+ − =4 3i 13 4+ i. Môđun của z bằngA. . B. 10. C. . D. .
Câu 46. Phần ảo của số phức 1 1+i là:
A. 1
2 B. 1
−2 C. 1
2i
− D. −1
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
(
1; 2;3)
. Gọi( )
P là mặt phẳng đi qua điểm Mvà cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng
( )
P cắt các trục tọa độ tại các điểm A B C, , . Tính thể tích khối chóp O ABC. .A. 524
3 . B. 686
9 . C. 343
9 . D. 1372
9 .
Câu 48. Tính thể tích vật thể tròn xoay ( phần tô đậm) quay quanh trục hoành giới hạn bởi các đường y= x2, 3
4 3 1 +
−
= x
y và trục hoành như hình vẽ.
A. 1. B. 6
5. C. . D. 6
5
.
Câu 49. Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức z= +a bi (a b, ), M là điểm biểu diễn số phức liên hợp của z. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. M đối xứng với M qua Oy. B. M đối xứng với M qua Ox. C. M đối xứng với M qua đường thẳng y=x. D. M đối xứng với M qua O.
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn (z+ −3 i)
(
z+ +1 3i)
là một số thực. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đó bằngA. 4 2 B. 0. C. 2 2. D. 3 2.
---HẾT ---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ...; Số báo danh:...
2
y = - 1 3x+4
3 y = x2
1
1 4 y
O
x