• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài Tập Trắc Nghiệm Tỉ Số Thể Tích Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài Tập Trắc Nghiệm Tỉ Số Thể Tích Có Đáp Án"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỈ SỐ THỂ TÍCH

Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, ACAD đôi một vuông góc. Các điểm M N P, , lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng

, , .

BC CD BD Biết rằng AB4a, AC6a, AD7a. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.

A. V 7 .a3 B. V 28 .a3 C. V 14 .a3 D. V 21 .a3 Câu 82. Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi 'V là thể tích của khối tứ diện có các đỉnh là trọng tâm của các mặt của khối tứ diện ABCD. Tính tỉ số

'. V

V A.

' 8

27. V

V B.

' 23 27. V

V C.

' 1

27. V

V D.

' 4

27. V

V

Câu 83. Cho hình chóp .S ABC có chiều cao bằng 9 , diện tích đáy bằng 5 . Gọi M là trung điểm của cạnh SBN thuộc cạnh SC sao cho

2 .

NS NC Tính thể tích V của khối chóp .A BMNC.

A. V 15. B. V 5. C. V 30. D. V 10.

Câu 84. Cho khối chóp .S ABC có thể tích bằng 16. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm các cạnh SA SB SC, , . Tính thể tích V của khối tứ diện

. AMNP

A. V 2. B. V 4. C. V 6. D. V 8.

Câu 85. Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Xét các điểm P thuộc đoạn AB, điểm Q thuộc đoạn BC và điểm R thuộc đoạn BD sao cho

2, 3, 4

  

PA QB RB

PB QC RD . Tính thể tích của khối tứ diện BPQR theo .V

A. .

 5

BPQR

V V

B. .

 4

BPQR

V V

C. .

 3

BPQR

V V

D. .

 6

BPQR

V V

Câu 86. Cho tứ diện ABCDAB AC AD, , đôi một vuông góc và

6 , 9 ,

 

AB a AC a AD3a. Gọi M N P, , lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC ACD ADB, , . Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.

A. V 8 .a3 B. V 4 .a3 C. V 6 .a3 D. V 2 .a3

Câu 87. Cho hình chóp .S ABCSA3, SB4, SC5 và

   60 .0

ASB BSC CSA Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V 5 2. B. V 5 3. C. V 10. D. V 15.

(2)

Câu 88. (ĐỀ THAM KHẢO 2016 – 2017) Cho tứ diện có thể tích bằng .V Gọi V là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số V.

V A.

1. 2

 V

V B.

1. 4

  V

V C.

2. 3

 V

V D.

5. 8

  V

V

Câu 89. Cho hình chóp đều .S ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm trên đoạn SC sao cho

2

NS NC. Tính thể tích V của khối chóp .A BCNM. A.

3 11

a36

V . B.

3 11

a16

V . C.

3 11

a24

V .

D.

3 11

a18

V .

Câu 90. Cho hình chóp đều .S ABC có tất cả các cạnh bằng a. Mặt phẳng

 

P song song với mặt đáy

ABC

và cắt các cạnh bên SA SB SC, , lần lượt tại M N P, , . Tính diện tích tam giác MNP biết mặt phẳng

 

P chia

khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau.

A.

2 3

8 .

MNPa

S B.

2 3

16 .

MNPa

S C.

2 3

3.

MNPa4 2 S

D.

2 3

3.

MNPa4 4 S

Câu 91. Cho tam giác ABC vuông cân ở AAB a . Trên đường thẳng qua C và vuông góc với

ABC

lấy điểm D sao cho CD a . Mặt phẳng

 

qua C và vuông góc với BD, cắt BD tại F và cắt AD tại E. Tính thể tích V của khối tứ diện CDEF .

A.

3

a6

V . B.

3

 24a

V . C.

3

36a

V . D.

3

54a

V .

Câu 92. Cho tứ diện ABCD có thể tích V và các điểm M N P, , thỏa mãn điều kiện 2

AM AB,  3

AN AC và 4

AP AD. Mệnh đều nào dưới đây đúng?

A. .

 24

AMNP

V V

B. VAMNP 8 .V C. VAMNP 24 .V D. .

 8

AMNP

V V

Câu 93. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh AB BC, và E là điểm đối xứng với B qua D.

(3)

Mặt phẳng

MNE

chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích .V Tính .V

A.

7 2 3

216 .

a

V B.

11 2 3

216 .

a

V C.

13 2 3

216 .

a

V

D.

2 3

18 .

a V

Câu 94. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của tứ diện, song song với một mặt phẳng của tứ diện và chia khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của hai phần đó.

A.

2.

3 B.

5.

7 C.

27.

37 D.

3. 4

Câu 95. Cho tứ diện đều SABC có cạnh bằng 1. Mặt phẳng

 

P đi qua

điểm S và trọng tâm G của tam giác ABC cắt các cạnh AB AC, lần lượt tại M N, . Tính thể tích nhỏ nhất Vmin của khối tứ diện SAMN.

A. min

2.

 18

V B. min 4.

 9

V C. min

2.

 27

V D. min

2.

 36 V

Câu 96. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi M N, lần lượt là điểm thuộc các cạnh AB CD, sao cho MA MB , NC 2ND. Tính thể tích V của khối chóp .S MBCN.

A. V 8. B. V 20. C. V 28. D. V 40.

Câu 97. Cho hình chóp .S ABCD. Gọi ', ', ', 'A B C D lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC SD, . Tính tỷ số k của thể tích khối chóp

. ' ' ' '

S A B C D chia cho thể tích khối chóp .S ABCD. A.

1

 2

k . B.

1

 4

k . C.

1

8

k . D.

1

16 k .

Câu 98. Cho khối chóp .S ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm 'A trên cạnh SA sao cho

' 1

3 SA SA

. Mặt phẳng

 

qua 'A và song song với đáy

ABCD

cắt các cạnh SB SC SD, , lần lượt tại ', ', 'B C D . Tính thể tích '

V của khối chóp . ' ' ' 'S A B C D . A. '

V3

V . B. '

V9

V . C. '

 27V

V . D. '

81V

V .

Câu 99. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng

 

đi qua , A B và trung điểm M của SC. Mặt phẳng

 

chia
(4)

khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là V V1, 2 với V1V2. Tính tỉ số

1 2

V . V A.

1 2

1

 4 V

V . B.

1 2

3

8 V

V . C.

1 2

5

8 V

V . D.

1 2

3

 5 V V .

Câu 100. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, BA BC 1, AD2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và

 2

SA . Gọi H là hình chiếu vuông góc của Va3 trên SB. Tính thể tích V của khối đa diện SAHCD.

A.

2 2

 3

V . B.

4 2

 9

V . C.

4 2

 3

V . D.

2 2

 9

V .

Câu 101. Cho hình chóp đều .S ABCD. Gọi N là trung điểm SB, M là điểm đối xứng với B qua .A Mặt phẳng

MNC

chia khối chóp .S ABCD thành hai phần có thể tích lần lượt là V V1, 2 với V1V2. Tính tỉ số

1 2

V . V A.

1 2

5.

 7 V

V B.

1 2

5.

11 V

V C.

1 2

5.

 9 V

V D.

1 2

5 .

13 V V

Câu 102. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,

SA a vuông góc với mặt phẳng đáy

ABCD

. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho SM  .

SA k Xác định k sao cho mặt phẳng

MBC

chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau.

A.

1 3

2 .

  

k B.

1 5

2 .

  

k C.

1 2

2 .

   k

D.

1 5

4 .

  k

Câu 103. Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ', V1 là thể tích tứ diện 'A ABD. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. V 6 .V1 B. V 4 .V1 C. V 3 .V1 D. V 2 .V1

Câu 104. Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' '. Gọi D là trung điểm AC. Tính tỉ số k của thể tích khối tứ diện 'B BAD và thể tích khối lăng trụ đã cho.

A.

1

 4

k . B.

1

12

k . C.

1

3

k . D.

1

 6 k .

Câu 105. Cho khối lăng trụ ABC A B C.   . Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC và song song với BC cắt các cạnh AB AC, lần lượt tại

(5)

P

N M

D'

C' B'

A'

D C B

A

, .

M N Mặt phẳng

A MN

chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của chúng.

A.

2.

3 B.

4 .

23 C.

4.

9 D.

4 . 27

Câu 106. Cho hình lăng trụ ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AC2 2. Biết AC tạo với mặt phẳng

ABC

một góc 60 và0

 4

AC . Tính thể tích V của khối đa diện ABCC B . A. V 8 3. B.

16.

 3

V C.

8 3.

 3

V D.

16 3.

 3 V

Câu 107. Cho khối hộp ABCD A B C D.     có thể tích .V Các điểm M N P, , thỏa mãn điều kiện 2

AM AC, 3

AN AB và 4

AP AD . Tính thể tích của khối tứ diện AMNP theo .V

A. VAMNP 8 .V B. VAMNP 4 .V C. VAMNP 6 .V D. VAMNP 12 .V Câu 108. Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có thể tích bằng V. Các điểm M ,

N, P lần lượt thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho

1 '  2 AM AA , 2

' ' 3 BN CP

BB CC . Tính thể tích 'V của khối đa diện ABC MNP. . A.

' 2 .

 3

V V

B.

' 9 .

16

V V

C.

' 20 .

 27

V V

D.

' 11 .

18

V V

Câu 109. Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi qua A (như hình vẽ) sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm B bằng một nửa thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số

'.

CN k CC

A.

1.

3

k B.

2.

 3 k

C.

3.

 4

k D.

1.

 2 k

Câu 110. Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' '. Gọi M là điểm thuộc đoạn '

CC thỏa mãn CC' 4 CM . Mặt phẳng

AB M'

chia khối hộp thành hai phần có thể tích là V1V2. Gọi V1 là phần có chứa điểm B. Tính tỉ số

1 2

V k V .

(6)

P N

M C

B

A

D

F E

D A

B C

M

S

A B

C M N

A.

7 .

 32

k B.

7 .

16

k C.

7 .

 25

k D.

25.

32 k ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Vấn đề 4. TỈ SỐ THỂ TÍCH

Câu 81. Tứ diện ABCD có các cạnh AB, ACAD đôi một vuông góc nên

1 3

. . 28 .

 6 

VABCD AB AC AD a

Ta có

1

MNP  4 BCD

S S

, suy ra

3 .

1 7 .

 4 

AMNP A BCD

V V a

Chọn A.

Câu 82. Gọi M là trung điểm AC; , E F làn lượt là trọng tâm của tam giác ABC ACD, . Trong tam giác MBD

1 .

3 EF BD

Tương tự ta có các cạnh còn lại của tứ diện mới sinh ra bằng

1

3 cạnh của tứ diện ban đầu.

Do đó

' 1 3 1

3 27.

     V

V Chọn C.

Câu 83. Từ giả thiết, ta có

2

 3 SN

SC và 1.

 2 SM

SB

Thể tích khối chóp .

1.9.5 15.

 3 

S ABC

V

Ta có

.

. .

1 2

. 10.

3 3

    

S AMN

ABMNC S ABC

S ABC

V SM SN

V V

V SB SC

Chọn D.

Câu 84. Ta có d S MNP ,

 

   d A MNP ,

 

nên VAMNPVSMNP.
(7)

Q R P

D C

B

A

G E F

D N M

C B

A

P

F

E S

A B

C

. . 1

 8

SMNP SABC

V SM SN SP

V SA SB SC nên .

1 2

8 

AMNP S ABC

V V

. Chọn A.

Câu 85. Từ giả thiết, ta có

1 3 4

, , .

3 4 5

  

BP BQ BR

BA BC BD

Ta có

1 3 4 1

. . . . .

3 4 5 5

  

BPQR BACD

V BP BQ BR V BA BC BD Suy ra

1. .

5 5

 

BPQR BACD

V V V

Chọn A.

Câu 86. Ta có

1 3

. . 27 .

6 

VABCD AB AC AD a Gọi , ,E F G lần lượt là trung điểm của

, ,

BC CD DB. Suy ra

1 27 3

4 4 .

 

AEFG ABCD

V V a

Do M N P, , là trọng tâm của các tam giác ,

ABC ACD ADB, nên ta có 2.

  3 AM AN AP

AE AF AG Ta có

. .

. . 8

  27

A MNP A EFG

V AM AN AP V AE AF AG

3

. .

8 2 .

VA MNP  27VA EFGa

Chọn D.

Câu 87. Trên các đoạn SB SC, lần lượt lấy các điểm , E F sao cho SE SF 3.

Khi đó .S AEF là khối tứ diện đều có cạnh

3.

a Suy ra

3 .

2 9 2

12 4 .

 

S AEF

V a

Ta có

. .

3 3 9

. .

4 5 20

  

S AEF S ABC

V SE SF V SB SC

. .

20 5 2.

VS ABC  9 VS AEF

Chọn A.

(8)

P

C' B' A'

C

B A

S

M N

O M N S

C

B A

Câu 88. Kí hiệu tứ diện và các điểm như hình vẽ.

Ta có

.

. .

. . 1 .

8 8

  

  

  

   

S A B C

S A B C S ABC

V SA SB SC V

V SA SB SC V

Tương tự . . . .

 8

A A MP B B MN C C NP

V V V V

Do đó

 

. .    . . .

  S ABCS A B CA A MPB B MNC C NP

V V V V V V

1.

8 8 8 8 2 2

  

       

V V V V V V

V V Chọn

A.

Câu 89. Gọi O là tâm của ABC, suy ra SO

ABC

.

Tam giác vuông SOA, có

2 2 11

3 .

   a

SO SA AO

Suy ra

2 3

.

1 3 11 11

. . .

3 4 3 12

 

S ABC

a a a

V

Ta có

. .

1 2 1

. . .

2 3 3

  

S AMN S ABC

V SM SN

V SB SC

Suy ra

3 .

.

2 2 11

3 3 18 .

   

ABCNM

ABCNM S ABC

S ABC

V a

V V

V Chọn D.

Câu 90. Mặt phẳng

  

P ABC

và cắt các cạnh SA SB SC, , lần lượt tại , , .

M N P

(9)

P A

B

C S

M

N

F D

A C B

E

D

N M

B C A

P

Theo Talet, ta có SMSNSPSA SB SC x.

Do đó

. 3 .

. . .

 

S MNP S ABC

V SM SN SP V SA SB SC x

Theo giả thiết

. 3

3 .

1 1 1

2 2 2.

    

S MNP S ABC

V x x

V

Suy ra tam giác MNP là tam giác đều cạnh

32 a

.

Vậy diện tích

2 2

3 3

3 3

. .

2 4 4 4

 

  

MNP

a a

S Chọn D.

Câu 91. Ta có

 

.

 

   

 

AB AC

AB ACD AB CE

AB CD

 

1

Lại có BD

 

BD CE .

 

2

Từ

 

1 và

 

2 , suy ra CE

ABD

CE AD.

Tam giác vuông ABC, có BCAB2AC2a 2. Tam giác vuông DCB, có BDBC2CD2a 3. Tam giác vuông DCB, có

2 2

2

. 1.

  DFCD 3 CD DF DB

DB DB Tương tự, ta cũng có

2 2

1.

  2 DE CD DA DA Suy ra

2 3

. . .

.

1 1 1 1 1

. . . .

6 6 6 3 2 36

 

      

D EFC

D EFC D ABC

D ABC

V DE DF a

V V a a

V DA DB

Chọn C.

Câu 92. Từ giả thiết, suy ra

1 1 1

; ; .

2 3 4

  

AB AC AD

AM AN AP

Ta có

. .

1 1 1 1

. . .

2 3 4 24

    

A BCD A MNP

V AB AC AD V AM AN AP

Suy ra VA MNP. 24.VA BCD. 24 .V Chọn C.

(10)

P Q

N M

D E

C B

A

I J F

E Q P

D A

B

C

M N

Câu 93. Thể tích khối tứ diện đều ABCD cạnh a

3 2

12 .

ABCDV a Gọi P EN CDQ EM AD.

Suy ra , P Q lần lượt là trọng tâm của BCE và ABE. Gọi S là diện tích tam giác BCD, suy ra SCDESBNES. Ta có

1. .

3 3

PDECDES

S S

Gọi h là chiều cao của tứ diện ABCD, suy ra ,

 

; ,

 

.

2 3

     

  h   h

d M BCD d Q BCD

Khi đó .

 

1 .

. , ;

3 6

   

M BNE BNE

V S d M BCD S h

 

.

1 .

. , .

3 27

   

Q PDE PDE

V S d Q BCD S h

Suy ra . . .

. . 7 . 7 . 7

. . .

6 27 54 18 3 18

      

PQD NMB M BNE Q PDE ABCD

S h S h S h S h

V V V V

Vậy thể tích khối đa diện chứa đỉnh A

3 3

.

11 2 11 2

. .

18 12 216

ABCDPQD NMBaa

V V V

Chọn B.

Câu 94. Gọi , , E F I lần lượt là trung điểm của các cạnh AC BD EF, , khi đó I là trọng tâm của tứ diện ABCD. Ta sẽ dựng mặt phẳng qua I song song với

BCD

.

Trong mặt phẳng

EBD

dựng đường thẳng qua I song song với BD cắt FB FD, lần lượt tại M N, .

Qua M N, lần lượt kẻ các đường thẳng lần lượt song song với BC CD, cắt

, ,

AB AC AD lần lượt tại , , .P Q J Do Q là trung điểm của

3,

AQ  4

EC AC suy ra

3.

   4 AP AJ AQ AB AD AC Ta có

. .

.

3 3 3 27 27

. . . . .

4 4 4 64 37

    

A PQJ A PQJ

A BCD PQJBCD

V AP AQ AJ V

V AB AC AD V Chọn C.

Câu 95. Gọi E là trung điểm của BC. Qua ,B C lần lượt kẻ đường thẳng song song với MN và cắt đường thẳng AE tại ,P Q.

(11)

G

G E Q

P N M

B C

A

A

B

C S

M

N

N

M

D

B C

A S

Theo định lí Talet, ta có

.

 

 

     

 



AB AP

AB AC AP AQ AP AQ AM AG

AC AQ AM AN AG AG AG AN AG

Mặt khác

   

2 .

BPE CQEPE QE  AP AQ  AE PE  AE QE  AE

Do đó

2 3 1 1

2. 3 3

   2    

AB AC AE

AM AN AG AM AN . Đặt

1 1

 3.

   

 

AM x

AN y x y

SABC là tứ diện đều SG

ABC

SG 23.

Do đó

1 1 1 0 2 2

. . sin 60 . . .

3 3 2 12 12

 

     

 

SAMN AMN

V S SG AM AN SG AM AN xy

Ta có

min

1 1 2 2 4 2

3 .

3 9 27

    xy   xy V

x y xy Chọn C.

Câu 96. Gọi d là khoảng cách từ đỉnh A đến cạnh CD. Diện tích hình bình hành SABCDAB d. .

Ta có SMBCNSABCDSAMNSADN

1 1 1 1

. . . .

2 2 4 6

AB dAM dDN dAB dAB dAB d

7 7

. .

12 12

AB dSABCD

Vậy . . .

7 7

.48 28.

12 12

  

S MBCN S ABCD

V V

Chọn C.

(12)

D' C' A' B'

S

A

C

B

D

D

B

C A

A' B' D' C'

S

S

A

C B

D M N

Câu 97. Lưu ý: Tỉ số thể tích chỉ áp dụng cho khối chóp tam giác nên nếu đáy là tứ giác ta chia đáy thành hai tam giác.

Ta có VS A B C D. ' ' ' 'VS A B C. ' ' 'VS A D C. ' ' '. Mà

. ' ' ' .

' ' ' 1 1 1 1

. . . . .

2 2 2 8

  

S A B C S ABC

V SA SB SC V SA SB SC Suy ra . ' ' ' .

1. .

8

S A B C S ABC

V V

Tương tự ta cũng có . ' ' ' .

1. .

 8

S A D C S ADC

V V

Vậy . ' ' ' ' . .

. .

.

1 1 1 1

8 8 8 8 .

    

S A B C D S ABC S ADC S ABC S ADC S ABCD

V V V V V V

Suy ra

. ' ' ' ' .

1.

8

S A B C D S ABCD

V

V Chọn C.

Câu 98. Từ giả thiết suy ra

' ' 1

' ' .

SBSA  3 A B AB

SB SA

 Tương tự

' ' 1

3.

 

SC SD SC SD

Ta có VS A B C D. ' ' ' 'VS A B C. ' ' 'VS A D C. ' ' '. Mà

. ' ' ' .

' ' ' 1 1 1 1

. . . . .

3 3 3 27

  

S A B C S ABC

V SA SB SC V SA SB SC

. ' ' ' .

1 . .

VS A B C  27 VS ABC

Tương tự ta cũng có . ' ' ' .

1 .

 27

S A D C S ADC

V V

Vậy

 

. ' ' ' ' . . . . .

1 1 1 1

27 27 27 27 27.

     

S A B C D S ABC S ADC S ABC S ADC S ABCD

V V V V V V V

Chọn C.

Câu 99. Kẻ MN CD

N CD

, suy ra ABMN là thiết diện của khối chóp.

Ta có VS ABMN.VS ABM.VS AMN. .

.

. . .

.

1 1 1

2 2 4 .

    

S ABM

S ABM S ABC S ABCD

S ABC

V SM

V V V

V SC

.

. .

.

1 1

. .

4 8

   

S AMN

S AMN S ABCD S ACD

V SM SN

V V

V SC SD

(13)

M D B C

A S

H

F E M

N S

A C

B

D

Do đó

. . . .

1 1 3

4 8 8 .

  

S ABMN S ABCD S ABCD S ABCD

V V V V

Suy ra .

5

8

ABMNDC S ABCD

V V

nên

1 2

3.

5 V V Chọn D.

Câu 100. Tam giác vuông SAB, có SBSA2AB2  3.

Gọi M là trung điểm ADABCM là hình vuông nên

   AD2 CM AB a

 tam giác ACD vuông tại C. Ta có VS AHCD.VS ACD.VS AHC. .

.

1 1 1 2

. .

3 3 2 3

 

    

S ACD ACD

V S SA AD AB SA

.

2

. 2 . .

.

2 2 2

3 3 9 .

     

S AHC

S AHC S ABC S ABC

V SH SA

V V

V SB SB

Vậy .

2 2 4 2

3 9 9 .

  

S AHCD

V Chọn B.

Câu 101. Gọi ,h S lần lượt là chiều cao và diện tích đáy của khối chóp

.

S ABCD. Khi đó .

1 . .

3

S ABCD

V S h

Nối MN cắt SA tại E, MC cắt AD tại .F Tam giác SBM có ,A N lần lượt là trung điểm của BMSB suy ra E là trọng tâm tam giác

.

SBM Tứ giác ACDM là hình bình hành nên F là trung điểm MC. Ta có VBNC AEF.VABCENVE ACF. .

.

. .

.

2 1 1 1

. 3 2 3 3

     

S ENC

S ENC S ABC S ABC

V SE SN

V V

V SA SB

. . .

2 2 1 1

3 3 2 3 .

 

VABCENVS ABC   VS ABCD VS ABCD

(14)

M N

B

D

C A S

A

B C

D A'

B'

C'

D'

D C'

B' A'

C A B

.

 

.

1 1 1 1 1

. , . . .

3 3 4 3 12

    

E ACF ACF S ABCD

V S d E ACF S h V

Do đó . . . . . 1

1 1 5

3 12 12 .

     

BNC AEF ABCEN E ACF S ABCD S ABCD S ABCD

V V V V V V V

Suy ra

1

2 .

2

7 5

12 7.

S ABCD V

V V

V Chọn A.

Câu 102. Kẻ MN AD N SD

SN SM k.

SD SA

 Khi đó mặt phẳng

MBC

chia khối chóp thành hai phần là .S MBCNAMBDNC. Ta có VS MBCN.VS MBC.VS MCN. .

.

. .

.

. .

   

S MBC

S MBC S ABC S ABC

V SM

k V k V

V SA

2 2

.

. .

.

. . .

   

S MCN

S MCN S ACD

S ACD

V SM SN

k V k V

V SA SD

Từ giả thiết, ta có

2

. . . . .

1 1

. .

2 2

   

S MBCN S ABCD S ABC S ACD S ABCD

V V k V k V V

2 2

. .

.

1 1 5

. . 1 .

2 2 2 2

 VS ABCDVS ABCDS ABCD       

k k V k k k

Chọn B.

Câu 103. Ta có VSABCD.AA' và

1

1 . '.

3

ABD

V S AA

1

1 6

ABD  2 ABCD V

S S

V . Suy ra V 6 .V1 Chọn A.

Câu 104. Ta có VABC A B C. ' ' 'SABC.BB' và

'

1 . '.

3

B BADBAD

V S BB

' . ' ' '

1 1

2 6.

BADABC   B BAD

ABC A B C

S S k V

V Chọn D.

(15)

G E N

A M B

C

A' B'

C'

H

C'

B' A'

C B A

Câu 105. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.

Gọi E là trung điểm của BC

2.

AG  3 AE

Đường thẳng d đi qua G và song song BC , cắt các cạnh AB AC, lần lượt tại M N, .

2

AMANAG  3 AB AC AE

2

3 4 .

2 9

3

 

   

 



AMN ABC

AM AB

S S

AN AC

 

1

Ta có VABC A B C.   SABC.AA' và '.

1 . '.

3

A AMNAMN

V S AA

 

2

Từ

 

1 và

 

2 , suy ra '. 4 .

27   

A AMNABC A B C

V V . 23 .

27 .

     

VBMNC A B CVABC A B C

Vậy

'.

.

4 .

   23

A AMN BMNC A B C

V

V Chọn B.

Câu 106. Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng

A B C  

.

Suy ra HC là hình chiếu của AC trên mặt phẳng

A B C  

.

Do đó

 

  

600AC A B C,     AC HC,  AC H .

Tam giác AHC, có

.sin 2 3.

 

 

AH AC AC H Diện tích tam giác

2

2 4.

ABCAC

S

Suy ra VABC A B C.   SABC.AH 8 3.

Ta có

. ' ' ' ' ' ' .

1 1 8 3

. .

3 3    3

  

A A B C A B C ABC A B C

V S AH V

Suy ra . .

16 3.

       3

ABCC B ABC A B C A A B C

V V V

Chọn D.

Câu 107. Ta có V VAB D C' '

VAA B D' ' 'VCC B D' ' 'VD DAC'VB BAC'

.
(16)

A B D C

A' B'

C' D'

P M

N A

B C

A'

B' C'

AA B D' ' 'CC B D' ' 'D DAC'B BAC'V6

V V V V

.

Suy ra AB D C' 'V3

V .

Từ giả thiết, ta có

1 1 1

; ; .

3 2 4

 

  

AB AC AD

AN AM AP

Ta có

. .

. . 1

24

   

 

A B D C A NPM

V AB AD AC V AN AP AM

. 24 . 24. 8 .

  3

 A NPMA B D CV

V V V

Chọn A.

Nhận xét: Công thức giải nhanh: Thể tích của khối tứ diện (4 đỉnh nằm trên hai đường chéo của hai mặt đối diện) có thể tích bằng

1

3 của khối lăng trụ tam giác.

Câu 108. Công thức giải nhanh

. 3

   

  

ABC MNP

m n p

V V

với

, , .

' ' '

AMBNCP

m n p

AA BB CC

Áp dụng:

1 2 2

, ,

2 3 3

  

m n p

, ta dược

.

11 .

18

ABC MNP

V V

Chọn D.

Câu 109. Công thức giải nhanh ' ' ' '

0 ' ' ' .

2 2

 

 

AMNPBCD ABCDA B C D

CN BM DP

V CC BB DD

V

Theo giả thiết, ta có ' ' ' '

1 0 ' 1 2.

3 2 3 ' 3

     

AMNPBCD ABCDA B C D

CN

V CC CN

V CC

Chọn B.

Câu 110. Trong mặt phẳng

CDD C' '

, kẻ MN C D ' với N CD . Suy ra 1

 4 CN CD

V1 là khối đa điện ABB NCM' .

(17)

A

C A'

C' D'

D

M N A

B

C A'

B' C'

M N

M

D D' B' C' A'

B C A

Ta chia khối hộp thành hai phần (như hình vẽ). Khi đó

'.'  .

ABB NCM ABB CM MACN

V V V

' . ' ' '

0 14 1. 5 . 1 .

3 12 2

   

   

 

ABB CM ABC A B C

V V V

'. . ' ' '

1 1 1 1 1

. . .

4 4 16 3 96

 

   

MACN C ADC ADC A D C

V V V V

Vậy

1

1 ' 2

2

7 25 7

32 32 25.

ABCMBMACN    V

V V V V V

V Chọn C.

Nhận xét. Ta có '.

1 1.

 4 4

MACN C ADC

V V

vì diện tích giảm 4 lần và chiều cao giảm 4 lần.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy?. Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng

Mặt phẳng  MNE  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V.. Hình chiếu của D trên mặt

Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng theo cách: Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích bề mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của

A.. Ví dụ 3: Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.. Ví dụ 4 : Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2. 2) Phương pháp tính thể tích gián tiếp bằng cách phân chia

Tỉ số thể tích khối đa diện và cách giải bài tập I.. Áp dụng công thức tính diện tích của đa giác để so sánh tỉ số giữa đáy cũ và đáy mới.. Tỉ số thể tích của hình

Tỉ số thể tích của khối ABCD và khối MNBC bằngA. Khẳng định nào sau

2 – Hình chóp có các mặt bên cùng tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng nhau khi và chỉ khi đáy là một đa giác có tất c các cạnh tiếp xúc một đường tròn.. 3 – Hình chóp

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60