• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập tỉ số thể tích khối đa diện - Lê Bá Bảo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập tỉ số thể tích khối đa diện - Lê Bá Bảo"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TỶ SỐ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

I- PHƯƠNG PHÁP

Kết quả 1: Cho tam giác OAB, trên cạnh OA chọn A'O, trên cạnh OB chọn B'O.

Lúc đó: ' ' ' '

OA B .

OAB

S OA OB

SOA OB Chứng minh:

1 1

2 2

Gọi H, H' lần lượt l¯ hình chiếu vuông góc của A v¯ A' lên OB.

Lúc đó: SOA B' 'A H OB' '. ' v¯ SOABAH OB.

 

Suy ra:

Định lý thales

' ' ' ' ' ' '

. .

OA B OAB

S A H OB OA OB

SAH OBOA OB B' H' H

A'

B A

O

Kết quả 2:

Cho hình chóp S ABC. , trên cạnh SA chọn A'O, trên cạnh SB chọn B'O trên cạnh S chọn C C'O.

Lúc đó: . ' ' ' .

.

' ' '

S A B C .

S ABC

V SA SB SC

VSA SB SC Chứng minh:

Gọi H, H' lần lượt l¯ hình chiếu vuông góc của A v¯ A' lên mp . Lúc đó:

(SBC)

1 1

3 v¯ V 3

. ' ' ' ' '. ' ' . .

S A B C SB C S ABC SBC

VA H SAH S

 

Suy ra:

. Định lý thales

V

. ' ' ' ' '

.

' ' ' ' '

. .

S A B C SB C

S ABC SBC

V A H S SA SB SC

AH S SA SB SC

  C' H' H

B' A'

C

B A

S

(2)

II- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA

Ví dụ 1: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Tỉ số thể tích của khối AA B C' ' ' và khối ABCC' là

A. 1. B. 1

2 . C. 1

3. D. 2 3. Lời giải

Ta có:

   

 

 

1 3

1 3

' ' ' ' ' '

'

; ' ' ' .

; .

A B C AA B C

C ABC

ABC

d A A B C S V

V d C ABC S

 (1)

Do SABCSA B C' ' 'd A A B C

;

' ' '

 

d C ABC

;

nên (1): ' ' ' 1

' AA B C

C ABC

V

V  .

Chọn đáp án A.

A'

B'

C' B

A C

Ví dụ 2: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SB SD. Mặt , phẳng

AMN

cắt SC tại E. Gọi V2 là thể tích của khối chóp S AMEN. và V1 là thể tích khối chóp S ABCD. . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2 1 1 3 .

VV B. 2 1 1 4 .

VV C. 2 1 1 8 .

VV D. 2 1 1 6 . VV Lời giải

1 2 SM SN SI

SBSDSO  Qua O dựng OK // AE.

Xét AEC: 1 2 / / OK AE

OK AE

 

 . Suy ra: K là trung điểm EC.

Xét SOK: 1 2 / / IE OK IE OK

 

 . Suy ra: E là trung điểm SK. Vậy 1

3 SE SC

Ta có: 2 1 1 1

2 2 3 6

. .

. .

. . .

S AMEN S AME S ABCD S ABC

V V SA SM SE

VVSA SB SC   1

. 6 .

S AMEN S ABCD

V V

  hay 2 1 1

6 . VV

I K

O

E

M N

S

D C

B A

Chọn đáp án D.

(3)

Ví dụ 3: Cho tứ diện đều ABCD. Điểm M là trung điểm ABN trên cạnh CD sao cho CN2ND

. Tỉ số thể tích của khối ABCD và khối MNBC bằng

A. 3. B. 3

2. C. 1

3. D. 4 3. Lời giải

Ta có:

1 2 1

2 3 3

1 3

3

; .

.

BMCN BACN BMCN BACN

BACN BACD BACN BACD

BMCN BACD

BACD BMCN

V V V V

V V V V

V V

V V

   

   

Chọn đáp án A. D

A

B

C M

N

Ví dụ 4: Cho hình chóp S ABC. . Gọi M N, lần lượt thuộc các cạnh SB SC, sao cho

, 2 .

SMMB SN  CN

Mặt phẳng

AMN

chia khối chóp thành hai phần, gọi V1VS AMN.

2 ABCNM

VV . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. V1V2. B. 1 1 2 3 .

VV C. 1 1 2 2 .

VV D. 1 2 2 3 . VV Lời giải

Ta có: 1 2 1

2 3 3

. .

. . .

S AMN S ABC

V SM SN

VSB SC  

1 2

3 3

. . .

S AMN S ABC ABCNM S ABC

V V V V

   

Vậy 1 1 2 2 . VV

Chọn đáp án C.

M N

C

B A

S

(4)

Ví dụ 5: Cho hình chóp tam giác đều S ABC. . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của BC SM, . Mặt phẳng

ABN

cắt SC tại E.Gọi V2 là thể tích của khối chóp S ABE. và V1 là thể tích khối chóp

.

S ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2 1 1 3 .

VV B. 2 1 1 4 .

VV C. 2 1 1 8 .

VV D. 2 1 1 6 . VV Lời giải

Qua M dựng MK // BE. Xét tam giác BEC:

12 / / MK BE

MK BE

 

 . Suy ra: K là trung điểm EC. Xét tam giác SMK: 1

2 / / NE MK

NE MK

 

 . Suy ra: E là trung điểm SK. Vậy 1

3 SE SC

Ta có: 1 1

3 3

.

. .

.

. .

S ABE

S ABE S ABC S ABC

V SA SB SE

V V

VSA SB SC    hay 2 1 1

3 .

VVChọn đáp án A.

K E

N

M C

B A

S

Ví dụ 6: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Gọi E F, lần lượt là trung điểm của các cạnh AA' và BB'.

Đường thẳng CE cắt đường thẳng C A' ' tại E'. Đường thẳng CF cắt đường thẳng B C' ' tại F'.

Gọi V2 là thể tích khối chóp C ABFE. và V1 là thể tích khối lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2 1 1 3 .

VV B. 2 1 1 4 .

VV C. 2 1 1 8 .

VV D. 2 1 1 6 . VV Lời giải

Hình chóp C A B C. ' ' ' và lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có đường cao và đáy bằng nhau nên

1 1 1

1 1 2

3 3 3

. ' ' ' . ' ' ' . ' ' .

C A B C ABC A B C C ABB A

VVVVVV

Do EF là đường trung bình của hình bình hành

1

1 1 1

2 ' ' . 2 . ' ' 3

' ' ABFE ABB A C ABFE C ABB A

ABB ASSVVV

hay 2 1 1 3 .

VVChọn đáp án A.

E'

F' F E

A'

B' C' C

B A

(5)

Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABC, trên AB, BC, SC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AM2MB, 4 ,

BNNC SP PC . Tỉ lệ thể tích hai khối chóp S BMN. và A CPN. là:

A.4

3. B.5

6. C.8

3. D.1.

Lời giải

+ 1 4 4

3 5 15

. .

. .

. . .

S BMN B MNS S ABC B ACS

V V BM BN BS

VVBA BC BS 

+ 1 1 1

5 2 10

. .

. .

. . .

A CPN C ANP S ABC C ABS

V V CA CN CP

VVCA CB CS   4 1 8

15 10 3

. . S BMN :

A CNP

V

V  

P

N

M B A

S

C

Chọn đáp án C.

Ví dụ 8: (Đề minh họa Bộ GD&ĐT) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB6a,AC7aAD4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.

A. 7 3

2 .

Va B.V 14a3. C. 28 3 3 .

Va D.V 7a3. Lời giải

Ta có: 1 28 3

6 . . .

VABCDAB AC ADa

Dễ thấy MNP được tạo nên bởi các đường trung bình của BCDchúng đồng dạng với nhau theo tỉ số

1 1 1 1 1 3

2 AMNP MNP 2 2. 4 AMNP 4 ABCD 7 .

ABCD BCD

V S

V V a

V S

      

Chọn đáp án D. M

N P

D

A

B

C

Ví dụ 9: Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' '. Gọi O là tâm của ABCD; M N, lần lượt là trung điểm của A B' ' và A D' '. Tỉ số thể tích của khối A ABD' và khối OMND C B' ' ' bằng

A. 4

9. B. 4

7 . C. 5

7. D. 3 7.

(6)

Lời giải

Do SABDSA B D' ' 'SMND C B' ' 'SB C D' ' 'SMND'B'

'B'

ABD MND

S S

 

Mặt khác ta có: 1 3 3

4 4 4

'

'B' ' ' '

' ' ' A MN

MND A B D ABD

A B D

S S S S

S    

Suy ra: 7

' ' ' 4

MND C B ABD

SS .

Ta có:

   

 

 

1 3 1 3

' ' ' '

' ' '

'; .

; ' ' ' ' .

A ABD ABD

OMND C B

MND C B

d A ABCD S V

V d O A B C D S

4

' ' ' 7

ABD .

MND C B

S

S  Chọn đáp án B.

O

N M

A'

B'

D'

C' A D

B C

Ví dụ 10: Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt đáy, SA a , ABC đều cạnh 2a. Gọi ,

M N lần lượt thuộc các cạnh SB SC, sao cho SMMB SN,  2CN.

Tính thể tích khối .

AMNCB A.

2 3 3

9a .

B.

3 3

9a .

C.

4 3 3

9a .

D.

2 3 3

3a . Lời giải

Ta có: 3 2

 

2 2 1 3 3

4 3 . 3 . 3 .

ABC S ABC ABC

a a

S   aVSA S

Ta có: 1 2 1

2 3 3

. .

. . .

S AMN S ABC

V SM SN

VSB SC  

1 2 2 3 3

3 3 9

. . . .

S AMN S ABC ABCNM S ABC

V V V V a

    

Chọn đáp án A.

2a a

S

A

B

C

M N

Ví dụ 11: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh SA. Mặt phẳng

 

qua M và song song với

ABCD

, cắt các cạnh SB SC SD, , lần lượt tại N P Q, , . Gọi

1 S ABCD.

VVV2VS MNPQ. . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. V1 8V2. B. V1 6V2. C. V116V2. D. V1 4V2. Lời giải

(7)

Dễ thấy, N P Q, , lần lượt là trung điểm các cạnh

, , .

SB SC SD Ta có:

1 2

2 2

2 1 1 1 1

2 2 2 2 8

8

. .

.

. .

. .

. . . . .

.

S MNPQ S MNP S ABCD ABC

S MNPQ S MNP S ABCD S ABC

V V

V V

V V SM SN SP

V V SA SB SC

V V

 



 

    

 

Chọn đáp án A.

Q P

M N

S

D C

A B

Ví dụ 12: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh SC. Mặt phẳng

 

chứa AM và song song với BD, cắt các cạnh SB SD, lần lượt tại N P, . Gọi

1 S ANMP.

VVV2VABCDPMN. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. V2 3V1. B. 2 3 1 2 .

VV C. V2 2V1. D. 2 7 1 2 . VV Lời giải

Gọi BDAC

 

O ; AMSO

 

I . Suy ra I

trọng tâm SAC và SBD. Qua I dựng / /

PN BDThiết diện là tứ giác ANMP.

Ta có: 1 2 2 1 1

2 3 2 3

.

. .

. .

S ANM S ABCD S ABC

V

V SN SM

VVSB SC  

1 2 2 1

1 2

3 S ABCD. 3 S ABCD. 2 .

V V V V V V

     

Chọn đáp án C.

I

O

A B

D C S

M

N P

Ví dụ 13: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M N P Q, , , lần

lượt thuộc các cạnh SA SB SC SD, , , sao cho 2 3 1

; ; ; 3 .

SMMA SNNB SP PC SQ  SD

Tính thể tích khối SMNPQ.

A.

3 2 3

16a .

B.

2 3

48a .

C.

2 3

16a .

D.

2 3

32a . Lời giải

(8)

Ta có: 1 2 3 1 2 3 4 4

. .

. . . .

S MNP S ABC

V SM SN SP

VSA SB SC  

1 1

4 8

. . . .

S MNP S ABC S ABCD

V V V

  

Tương tự: 1 3 1 1

2 4 3 8

. .

. . . .

S MPQ S ACD

V SM SP SQ

VSA SC SD  

1 1

8 16

. . . .

S MPQ S ACD S ABCD

V V V

  

Vậy 3

. . 16 .

SMNPQ S MNP S MPQ S ABCD

VVVV

3 3

3 2 2

16. 6a 32a .

 

Chọn đáp án D.

Q

P N

M

S

D

C

A B

O

Ví dụ 14: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Gọi V1VA A B C. ' ' 'V2VABC A B C. ' ' '. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1 3 2 4 .

VV B. 1 1 2 2 .

VV C. 1 1 2 3 .

VV D. 1 2 2 3 . VV Lời giải

Ta có: 1

   

. ' ' ' 3 ; ' ' ' . ' ' '

A A B C A B C

Vd A A B C SVABC A B C. ' ' 'd A A B C

;

' ' ' .

 

SA B C' ' '. Suy ra: 1

2

1 3. V

V

Chọn đáp án C.

B' A' C'

A

B

C

Ví dụ 15: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Điểm M trên cạnh AA' sao cho: AM2MA'. Gọi

1 M BCC B. ' '

VVV2VABC A B C. ' ' '. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1 3 2 4 .

VV B. 1 1 2 2 .

VV C. 1 1 2 3 .

VV D. 1 2 2 3 . VV Lời giải

(9)

Do AA'/ /

BCC B' '

VM BCC B. ' 'VA BCC B. ' '.

Ta có: 1 2

3 3

. ' ' ' . ' ' ' . ' ' . ' ' '.

A A B C ABC A B C A BCC B ABC A B C

VVVV

Suy ra: 1

2

2 3. V

V

Chọn đáp án D.

M

C

B A

A' C'

B'

Nhận xét: Điểm M có vẻ như có thể nằm bất kì trên đường thẳng AA'? Kết quả tỉ số thể tích trên vẫn đúng!

Ví dụ 16: Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' '. Gọi V1VBACB'V2VABCD A B C D. ' ' ' '. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1 5 2 9 .

VV B. 1 1 2 6 .

VV C. 1 1 2 3 .

VV D. 1 2 2 3 . VV Lời giải

Ta có: VB ACB. '13d A BCB

;

' .

 

SBCB'

 

 

 

 

1 1

3 2

1 1

6 6

' '

' ' . ' ' ' '

; ' ' .

; ' ' . .

BCB C

BCB C ABCD A B C D

d A BCB C S

d A BCB C S V

 

Suy ra: 1

2

1 6. V

V

Chọn đáp án B.

D

A

B

C

D'

A' B'

C'

Ví dụ 17: Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' '. Gọi M là trung điểm cạnh AB. Gọi V1VMBCB'

2 ABCD A B C D. ' ' ' '

VV . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1 5 2 12 .

VV B. 1 1 2 6 .

VV C. 1 1 2 12 .

VV D. 1 2 2 3 . VV Lời giải

(10)

Ta có:

1 1 1 1

2 2 6 12

' ' . . ' ' ' ' . ' ' ' '

MBCB ABCB ABCD A B C D ABCD A B C D

VVVV

Chọn đáp án C. M

C'

B' A'

D'

C

B A

D

Ví dụ 18: Cho khối lăng trụ tam giác ABCA B C' ' ', đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABC song song với BC cắt AB tại D, cắt AC tại E. Mặt phẳng đi qua A D E', , chia khối lăng trụ thành hai phần, tỉ số thể tích (số bé chia cho số lớn) của chúng bằng:

A. 2.

3 B. 4 .

23 C. 4.

9 D. 4 .

27 Lời giải

Ta có: 2 2 4

. . .

3 3 9

ADE ABC

S AD AE

SAB AC   Mặt khác:

 

     

'

1 1 4

'; . '; .

3 3 9

A ADE ADE ABC

Vd A ADE Sd A ABC S

 

 

. ' ' '

4 4

'; . .

27d A ABC SABC 27VABC A B C

 

'

' ' ' . ' ' '

' ' '

23 4

27 23.

A ADE A B C CEDB ABC A B C

A B C CEDB

V V V

  V

Chọn đáp án B.

E

D G M

A'

B'

C' C

B A

Ví dụ 19: Xét khối chóp tứ giác đều SABCD, mặt phẳng chứa đường thẳng AB đi qua điểm C' của cạnh SC chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số SC'.

SC A. 1.

2 B. 2.

3 C. 5 1.

2

 D. 4.

5 Lời giải

(11)

Đặt SC' x; 0

x 1 .

SC    Ta có:

2

2 2

. ' '

. ' ' . .

.

' '

. .

2

S AD C

S AD C S ADC S ABCD

S ADC

V SD SC x

x V x V V

VSD SC    

. ' . ' . .

.

' .

2

S ABC

S ABC S ABC S ABCD

S ABC

V SC x

x V xV V

VSC    

2

. ' ' . ' . ' ' . . .

S ABC D S ABC S AC D 2 S ABCD

x x

V V VV

   

Theo đề bài ta suy ra

2

. ' ' .

1 1

2 2 2

S ABC D S ABCD

x x

VV   

2 1 5

1 0 .

x x x  2

      Chọn đáp án C.

S

O

C'

D'

A D

B C

Ví dụ 20: Cho khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' có thể tích V. Tính thể tích khối chóp A CB D. ' '.

A. . 3

V B. .

2

V C. 2 . 3

V D. 3 .

4 V

Lời giải

Hình hộp đã cho là hợp của khối chóp đang xét với 4 khối chóp A AB D B AB C C B CD D ACD'. ' '; . ' ; '. ' '; . '; 4 khối cuối này cùng có thể tích bằng

6

V nên thể tích cần

tìm bằng 4 .

6 3

V V V  Chọn đáp án A.

Nhận xét: Hoàn toàn có thể "thử" trường hợp đặc biệt, khi hình hộp đặc biệt trở thành hình lập phương cạnh a thì dễ thấy thể tích khối lập phương là a , còn khối 3 A CB D. ' ' khối tứ diện đều cạnh a 2 thể tích tương ứng là

 

3 3

2 2

12 3 .

aa So sánh ta đưa ra kết quả.

D'

A' B'

C'

A B

D C

(12)

Ví dụ 21: Cho hình chóp .S ABCD, đáy là hình chữ nhật ABCDBC2AB SA, vuông góc với đáy. Gọi M là điểm trên cạnh AD sao cho AMAB. Gọi V V1, 2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S ABM. và S ABC. . Tính 1

2

V . V A. 1.

8 B. 1.

6 C. 1.

4 D. 1.

2 Lời giải

Ta có:

. .

1 1 1

. . . .

2 2 4 4

ABM ABCD S ABM S ABCD

SAB ADSVV

Mặt khác: . . 1

2

1 1

2 2.

S ABC S ABCD

V V V

 V

Chọn đáp án D. M

D

B C

A S

í dụ 22: Cho hình chóp đều S ABC. có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 60 . Gọi 0 A B C'; '; ' tương ứng là điểm đối xứng của A B C; ; qua S. Tính thể tích khối bát diện có các mặt ABC A B C A BC B CA C AB AB C BC A CA B; ' ' '; ' ; ' ; ' ; ' '; ' '; ' '.

A. 2 3 .a3 B.

3 3

2 .

a C.

2 3 3

3 .

a D.

4 3 3

3 . a

Lời giải

Thể tích khối bát diện đã cho là

' ' ' '.

2 2.4 8. .1 . .

A B C BC A SBC 3 SBC

VVVSG S

Ta có:

SA ABC;

  

SAG60 .0 Xét SGA vuông tại :

G tan SG .tan . SAG SG SA SAG a

SA   

Vậy

2 3

1 1 3 2 3

8. . . 8. . . .

3 ABC 3 4 3

a a

VSG Sa

Chọn đáp án C.

600 a C'

B'

A'

G

A C

B S

(13)

III- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN

Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M N P Q, , , lần

lượt thuộc các cạnh SA SB SC SD, , , sao cho 2 3 1

; ; ; 3 .

SMMA SNNB SP PC SQ  SD

Tính tỉ số thể tích giữa khối SMNPQ và khối S ABCD. . A. 3

16. B. 3

8. C. 3

32. D. 1 12.

Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Gọi V1VA BCC B. ' 'V2VABC A B C. ' ' '. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1 3 2 4 .

VV B. 1 1 2 2 .

VV C. 1 1 2 3 .

VV D. 1 2 2 3 . VV

Câu 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi B' và C' lần lượt là trung điểm của ABAC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB C D' ' và khối tứ diện ABCD bằng:

A. 1

2. B. 1

4. C. 1

6. D. 1 8.

Câu 4. Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE A B C D E. ' ' ' ' '. Gọi A B C D E, , , ,  lần lượt là trung điểm của AA BB CC DD EE', ', ', ', ' . Khi đó tỉ số thể tích của khối lăng trụ

. .

ABCDE A B C D E     và khối lăng trụ ABCDE A B C D E. ' ' ' ' '.bằng:

A. 1

2. B. 1

4. C. 1

8. D. 1 10.

Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có thể tích bằng V. Lấy điểm A' trên cạnh SA sao cho 1

' 3

SASA. Mặt phẳng qua A' và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh

, ,

SB SC SD lần lượt tại B C D', ', ' . Khi đó thể tích khối chóp S A B C D. ' ' ' 'bằng:

A. V3.

B.

9.

V C.

27V .

D.

81V .

Câu 6. Cho hình chóp S ABC. có 'A và 'B lần lượt là trung điểm của các cạnh SA SB, . Tỉ số thể thể tích .

. ' ' S ABC S A B C

V

V bằng:

A. 1

2. B. 1

4. C. 4. D. 2.

Câu 7. Cho hình chóp S ABC. . Gọi A' và B' lần lượt là trung điểm của SASASB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S A B C. ' ' và S ABC. bằng:

A. 1

2. B. 1

3. C. 1

4. D. 1 8.

(14)

Câu 8. Cho hình chóp S ABCD. . Gọi A B C D', ', ', ' lần lượt là trung điểm của SA SB SC SD, , , . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S A B C D. ' ' ' ' và S ABCD. bằng:

A. 1

2 B. 1

4 C. 1

8 D. 1

16

Câu 9. Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' '. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB D' ' và khối hộp . ' ' ' '

ABCD A B C D bằng:

A. 1

2. B. 1

3. C. 1

4. D. 1 6.

Câu 10. Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' , gọi O là giao điểm của ACBD. Tỉ số thể tích của khối chóp O A B C D. ' ' ' ' và khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' 'bằng:

A. 1

2. B. 1

3. C. 1

4. D. 1 6. Câu 11. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông tâm O. Khi đó, tỉ số .

. S ABC S ABCD

V

V bằng

A. 1

2. B. 1

4. C. 1

6. D. 1 8. Câu 12. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông tâm O. Khi đó, tỉ số .

. S OAB S ABCD

V

V bằng

A. 1

2. B. 1

4. C. 1

6. D. 1 8. Câu 13. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông tâm O. Khi đó, tỉ số .

. S OAB S ABC

V

V bằng

A. 1

2. B. 1

4. C. 1

6. D. 1 8.

Câu 14. Cho tứ diện SABC. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm các cạnh AB BC AC, , . Gọi

1 S ABC.

VV , V2VS MNP. . Lựa chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

A. V1 2V2. B. V1 8V2. C. V14V2. D. V1 6V2.

Câu 15. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SASB. Tính tỉ số thể tích .

. S CDMN .

S CDAB

V

V A. 1

4. B. 5

8. C. 3

8. D. 1 2.

Câu 16. Cho hình chóp S ABC. có SA9; SB4; SC8 và đôi một vuông góc. Các điểm '; '; '

A B C thỏa mãn SA2SA SB '; 3SB SC '; 4SC'.

Tính thể tích khối chóp S A B C. ' ' '.

A. 24. B. 16. C. 2. D. 12.

(15)

Câu 17. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ' '.

ACD B A.

3

3 .

a B.

2 3

3a .

C.

3

4 .

a D.

6 3

4a .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với trung điểm cạnh , cạnh bên hợp với đáy một góc.. Tính theo thể tích

Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi qua A (như hình vẽ) sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm B

Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng theo cách: Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích bề mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của

Mọi sai sót mong nhận được sự góp ý chân thành từ quý thầy cô và các em

 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của bốn tam giác đều.. Do đó các mặt bên

Tỉ số thể tích khối đa diện và cách giải bài tập I.. Áp dụng công thức tính diện tích của đa giác để so sánh tỉ số giữa đáy cũ và đáy mới.. Tỉ số thể tích của hình

Khối đa diện Công thức về tỉ số thể tích khối đa diện chi tiết nhất 1.. Tỉ số thể tích khối lăng trụ

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60