TỶ SỐ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I- PHƯƠNG PHÁP
Kết quả 1: Cho tam giác OAB, trên cạnh OA chọn A'O, trên cạnh OB chọn B'O.
Lúc đó: ' ' ' '
OA B .
OAB
S OA OB
S OA OB Chứng minh:
1 1
2 2
Gọi H, H' lần lượt l¯ hình chiếu vuông góc của A v¯ A' lên OB.
Lúc đó: SOA B' ' A H OB' '. ' v¯ SOAB AH OB.
Suy ra:
Định lý thales
' ' ' ' ' ' '
. .
OA B OAB
S A H OB OA OB
S AH OB OA OB B' H' H
A'
B A
O
Kết quả 2:
Cho hình chóp S ABC. , trên cạnh SA chọn A'O, trên cạnh SB chọn B'O trên cạnh S chọn C C'O.
Lúc đó: . ' ' ' .
.
' ' '
S A B C .
S ABC
V SA SB SC
V SA SB SC Chứng minh:
Gọi H, H' lần lượt l¯ hình chiếu vuông góc của A v¯ A' lên mp . Lúc đó:
(SBC)
1 1
3 v¯ V 3
. ' ' ' ' '. ' ' . .
S A B C SB C S ABC SBC
V A H S AH S
Suy ra:
. Định lý thales
V
. ' ' ' ' '
.
' ' ' ' '
. .
S A B C SB C
S ABC SBC
V A H S SA SB SC
AH S SA SB SC
C' H' H
B' A'
C
B A
S
II- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Tỉ số thể tích của khối AA B C' ' ' và khối ABCC' là
A. 1. B. 1
2 . C. 1
3. D. 2 3. Lời giải
Ta có:
1 3
1 3
' ' ' ' ' '
'
; ' ' ' .
; .
A B C AA B C
C ABC
ABC
d A A B C S V
V d C ABC S
(1)
Do SABC SA B C' ' ' và d A A B C
;
' ' '
d C ABC
;
nên (1): ' ' ' 1
' AA B C
C ABC
V
V .
Chọn đáp án A.
A'
B'
C' B
A C
Ví dụ 2: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SB SD. Mặt , phẳng
AMN
cắt SC tại E. Gọi V2 là thể tích của khối chóp S AMEN. và V1 là thể tích khối chóp S ABCD. . Khẳng định nào sau đây đúng?A. 2 1 1 3 .
V V B. 2 1 1 4 .
V V C. 2 1 1 8 .
V V D. 2 1 1 6 . V V Lời giải
1 2 SM SN SI
SB SD SO Qua O dựng OK // AE.
Xét AEC: 1 2 / / OK AE
OK AE
. Suy ra: K là trung điểm EC.
Xét SOK: 1 2 / / IE OK IE OK
. Suy ra: E là trung điểm SK. Vậy 1
3 SE SC
Ta có: 2 1 1 1
2 2 3 6
. .
. .
. . .
S AMEN S AME S ABCD S ABC
V V SA SM SE
V V SA SB SC 1
. 6 .
S AMEN S ABCD
V V
hay 2 1 1
6 . V V
I K
O
E
M N
S
D C
B A
Chọn đáp án D.
Ví dụ 3: Cho tứ diện đều ABCD. Điểm M là trung điểm AB và N trên cạnh CD sao cho CN2ND
. Tỉ số thể tích của khối ABCD và khối MNBC bằng
A. 3. B. 3
2. C. 1
3. D. 4 3. Lời giải
Ta có:
1 2 1
2 3 3
1 3
3
; .
.
BMCN BACN BMCN BACN
BACN BACD BACN BACD
BMCN BACD
BACD BMCN
V V V V
V V V V
V V
V V
Chọn đáp án A. D
A
B
C M
N
Ví dụ 4: Cho hình chóp S ABC. . Gọi M N, lần lượt thuộc các cạnh SB SC, sao cho
, 2 .
SMMB SN CN
Mặt phẳng
AMN
chia khối chóp thành hai phần, gọi V1VS AMN. và2 ABCNM
V V . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V1 V2. B. 1 1 2 3 .
V V C. 1 1 2 2 .
V V D. 1 2 2 3 . V V Lời giải
Ta có: 1 2 1
2 3 3
. .
. . .
S AMN S ABC
V SM SN
V SB SC
1 2
3 3
. . .
S AMN S ABC ABCNM S ABC
V V V V
Vậy 1 1 2 2 . V V
Chọn đáp án C.
M N
C
B A
S
Ví dụ 5: Cho hình chóp tam giác đều S ABC. . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của BC SM, . Mặt phẳng
ABN
cắt SC tại E.Gọi V2 là thể tích của khối chóp S ABE. và V1 là thể tích khối chóp.
S ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 1 1 3 .
V V B. 2 1 1 4 .
V V C. 2 1 1 8 .
V V D. 2 1 1 6 . V V Lời giải
Qua M dựng MK // BE. Xét tam giác BEC:
12 / / MK BE
MK BE
. Suy ra: K là trung điểm EC. Xét tam giác SMK: 1
2 / / NE MK
NE MK
. Suy ra: E là trung điểm SK. Vậy 1
3 SE SC
Ta có: 1 1
3 3
.
. .
.
. .
S ABE
S ABE S ABC S ABC
V SA SB SE
V V
V SA SB SC hay 2 1 1
3 .
V V Chọn đáp án A.
K E
N
M C
B A
S
Ví dụ 6: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Gọi E F, lần lượt là trung điểm của các cạnh AA' và BB'.
Đường thẳng CE cắt đường thẳng C A' ' tại E'. Đường thẳng CF cắt đường thẳng B C' ' tại F'.
Gọi V2 là thể tích khối chóp C ABFE. và V1 là thể tích khối lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 1 1 3 .
V V B. 2 1 1 4 .
V V C. 2 1 1 8 .
V V D. 2 1 1 6 . V V Lời giải
Hình chóp C A B C. ' ' ' và lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có đường cao và đáy bằng nhau nên
1 1 1
1 1 2
3 3 3
. ' ' ' . ' ' ' . ' ' .
C A B C ABC A B C C ABB A
V V V V V V
Do EF là đường trung bình của hình bình hành
1
1 1 1
2 ' ' . 2 . ' ' 3
' ' ABFE ABB A C ABFE C ABB A
ABB A S S V V V
hay 2 1 1 3 .
V V Chọn đáp án A.
E'
F' F E
A'
B' C' C
B A
Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABC, trên AB, BC, SC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AM2MB, 4 ,
BN NC SP PC . Tỉ lệ thể tích hai khối chóp S BMN. và A CPN. là:
A.4
3. B.5
6. C.8
3. D.1.
Lời giải
+ 1 4 4
3 5 15
. .
. .
. . .
S BMN B MNS S ABC B ACS
V V BM BN BS
V V BA BC BS
+ 1 1 1
5 2 10
. .
. .
. . .
A CPN C ANP S ABC C ABS
V V CA CN CP
V V CA CB CS 4 1 8
15 10 3
. . S BMN :
A CNP
V
V
P
N
M B A
S
C
Chọn đáp án C.
Ví dụ 8: (Đề minh họa Bộ GD&ĐT) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB6a,AC7a và AD4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.
A. 7 3
2 .
V a B.V 14a3. C. 28 3 3 .
V a D.V 7a3. Lời giải
Ta có: 1 28 3
6 . . .
VABCD AB AC AD a
Dễ thấy MNP được tạo nên bởi các đường trung bình của BCDchúng đồng dạng với nhau theo tỉ số
1 1 1 1 1 3
2 AMNP MNP 2 2. 4 AMNP 4 ABCD 7 .
ABCD BCD
V S
V V a
V S
Chọn đáp án D. M
N P
D
A
B
C
Ví dụ 9: Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' '. Gọi O là tâm của ABCD; M N, lần lượt là trung điểm của A B' ' và A D' '. Tỉ số thể tích của khối A ABD' và khối OMND C B' ' ' bằng
A. 4
9. B. 4
7 . C. 5
7. D. 3 7.
Lời giải
Do SABD SA B D' ' 'SMND C B' ' ' SB C D' ' 'SMND'B'
'B'
ABD MND
S S
Mặt khác ta có: 1 3 3
4 4 4
'
'B' ' ' '
' ' ' A MN
MND A B D ABD
A B D
S S S S
S
Suy ra: 7
' ' ' 4
MND C B ABD
S S .
Ta có:
1 3 1 3
' ' ' '
' ' '
'; .
; ' ' ' ' .
A ABD ABD
OMND C B
MND C B
d A ABCD S V
V d O A B C D S
4
' ' ' 7
ABD .
MND C B
S
S Chọn đáp án B.
O
N M
A'
B'
D'
C' A D
B C
Ví dụ 10: Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt đáy, SA a , ABC đều cạnh 2a. Gọi ,
M N lần lượt thuộc các cạnh SB SC, sao cho SMMB SN, 2CN.
Tính thể tích khối .
AMNCB A.
2 3 3
9a .
B.
3 3
9a .
C.
4 3 3
9a .
D.
2 3 3
3a . Lời giải
Ta có: 3 2
2 2 1 3 34 3 . 3 . 3 .
ABC S ABC ABC
a a
S a V SA S
Ta có: 1 2 1
2 3 3
. .
. . .
S AMN S ABC
V SM SN
V SB SC
1 2 2 3 3
3 3 9
. . . .
S AMN S ABC ABCNM S ABC
V V V V a
Chọn đáp án A.
2a a
S
A
B
C
M N
Ví dụ 11: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh SA. Mặt phẳng
qua M và song song với
ABCD
, cắt các cạnh SB SC SD, , lần lượt tại N P Q, , . Gọi1 S ABCD.
V V và V2 VS MNPQ. . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V1 8V2. B. V1 6V2. C. V116V2. D. V1 4V2. Lời giải
Dễ thấy, N P Q, , lần lượt là trung điểm các cạnh
, , .
SB SC SD Ta có:
1 2
2 2
2 1 1 1 1
2 2 2 2 8
8
. .
.
. .
. .
. . . . .
.
S MNPQ S MNP S ABCD ABC
S MNPQ S MNP S ABCD S ABC
V V
V V
V V SM SN SP
V V SA SB SC
V V
Chọn đáp án A.
Q P
M N
S
D C
A B
Ví dụ 12: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh SC. Mặt phẳng
chứa AM và song song với BD, cắt các cạnh SB SD, lần lượt tại N P, . Gọi1 S ANMP.
V V và V2 VABCDPMN. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V2 3V1. B. 2 3 1 2 .
V V C. V2 2V1. D. 2 7 1 2 . V V Lời giải
Gọi BDAC
O ; AMSO
I . Suy ra I làtrọng tâm SAC và SBD. Qua I dựng / /
PN BDThiết diện là tứ giác ANMP.
Ta có: 1 2 2 1 1
2 3 2 3
.
. .
. .
S ANM S ABCD S ABC
V
V SN SM
V V SB SC
1 2 2 1
1 2
3 S ABCD. 3 S ABCD. 2 .
V V V V V V
Chọn đáp án C.
I
O
A B
D C S
M
N P
Ví dụ 13: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M N P Q, , , lần
lượt thuộc các cạnh SA SB SC SD, , , sao cho 2 3 1
; ; ; 3 .
SMMA SN NB SP PC SQ SD
Tính thể tích khối SMNPQ.
A.
3 2 3
16a .
B.
2 3
48a .
C.
2 3
16a .
D.
2 3
32a . Lời giải
Ta có: 1 2 3 1 2 3 4 4
. .
. . . .
S MNP S ABC
V SM SN SP
V SA SB SC
1 1
4 8
. . . .
S MNP S ABC S ABCD
V V V
Tương tự: 1 3 1 1
2 4 3 8
. .
. . . .
S MPQ S ACD
V SM SP SQ
V SA SC SD
1 1
8 16
. . . .
S MPQ S ACD S ABCD
V V V
Vậy 3
. . 16 .
SMNPQ S MNP S MPQ S ABCD
V V V V
3 3
3 2 2
16. 6a 32a .
Chọn đáp án D.
Q
P N
M
S
D
C
A B
O
Ví dụ 14: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Gọi V1 VA A B C. ' ' ' và V2 VABC A B C. ' ' '. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 3 2 4 .
V V B. 1 1 2 2 .
V V C. 1 1 2 3 .
V V D. 1 2 2 3 . V V Lời giải
Ta có: 1
. ' ' ' 3 ; ' ' ' . ' ' '
A A B C A B C
V d A A B C S và VABC A B C. ' ' ' d A A B C
;
' ' ' .
SA B C' ' '. Suy ra: 12
1 3. V
V
Chọn đáp án C.
B' A' C'
A
B
C
Ví dụ 15: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Điểm M trên cạnh AA' sao cho: AM2MA'. Gọi
1 M BCC B. ' '
V V và V2 VABC A B C. ' ' '. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 3 2 4 .
V V B. 1 1 2 2 .
V V C. 1 1 2 3 .
V V D. 1 2 2 3 . V V Lời giải
Do AA'/ /
BCC B' '
VM BCC B. ' ' VA BCC B. ' '.Ta có: 1 2
3 3
. ' ' ' . ' ' ' . ' ' . ' ' '.
A A B C ABC A B C A BCC B ABC A B C
V V V V
Suy ra: 1
2
2 3. V
V
Chọn đáp án D.
M
C
B A
A' C'
B'
Nhận xét: Điểm M có vẻ như có thể nằm bất kì trên đường thẳng AA'? Kết quả tỉ số thể tích trên vẫn đúng!
Ví dụ 16: Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' '. Gọi V1VBACB' và V2 VABCD A B C D. ' ' ' '. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 5 2 9 .
V V B. 1 1 2 6 .
V V C. 1 1 2 3 .
V V D. 1 2 2 3 . V V Lời giải
Ta có: VB ACB. ' 13d A BCB
;
' .
SBCB'
1 1
3 2
1 1
6 6
' '
' ' . ' ' ' '
; ' ' .
; ' ' . .
BCB C
BCB C ABCD A B C D
d A BCB C S
d A BCB C S V
Suy ra: 1
2
1 6. V
V
Chọn đáp án B.
D
A
B
C
D'
A' B'
C'
Ví dụ 17: Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' '. Gọi M là trung điểm cạnh AB. Gọi V1VMBCB' và
2 ABCD A B C D. ' ' ' '
V V . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 5 2 12 .
V V B. 1 1 2 6 .
V V C. 1 1 2 12 .
V V D. 1 2 2 3 . V V Lời giải
Ta có:
1 1 1 1
2 2 6 12
' ' . . ' ' ' ' . ' ' ' '
MBCB ABCB ABCD A B C D ABCD A B C D
V V V V
Chọn đáp án C. M
C'
B' A'
D'
C
B A
D
Ví dụ 18: Cho khối lăng trụ tam giác ABCA B C' ' ', đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABC song song với BC cắt AB tại D, cắt AC tại E. Mặt phẳng đi qua A D E', , chia khối lăng trụ thành hai phần, tỉ số thể tích (số bé chia cho số lớn) của chúng bằng:
A. 2.
3 B. 4 .
23 C. 4.
9 D. 4 .
27 Lời giải
Ta có: 2 2 4
. . .
3 3 9
ADE ABC
S AD AE
S AB AC Mặt khác:
'
1 1 4
'; . '; .
3 3 9
A ADE ADE ABC
V d A ADE S d A ABC S
. ' ' '4 4
'; . .
27d A ABC SABC 27VABC A B C
'
' ' ' . ' ' '
' ' '
23 4
27 23.
A ADE A B C CEDB ABC A B C
A B C CEDB
V V V
V
Chọn đáp án B.
E
D G M
A'
B'
C' C
B A
Ví dụ 19: Xét khối chóp tứ giác đều SABCD, mặt phẳng chứa đường thẳng AB đi qua điểm C' của cạnh SC chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số SC'.
SC A. 1.
2 B. 2.
3 C. 5 1.
2
D. 4.
5 Lời giải
Đặt SC' x; 0
x 1 .
SC Ta có:
2
2 2
. ' '
. ' ' . .
.
' '
. .
2
S AD C
S AD C S ADC S ABCD
S ADC
V SD SC x
x V x V V
V SD SC
và . ' . ' . .
.
' .
2
S ABC
S ABC S ABC S ABCD
S ABC
V SC x
x V xV V
V SC
2
. ' ' . ' . ' ' . . .
S ABC D S ABC S AC D 2 S ABCD
x x
V V V V
Theo đề bài ta suy ra
2
. ' ' .
1 1
2 2 2
S ABC D S ABCD
x x
V V
2 1 5
1 0 .
x x x 2
Chọn đáp án C.
S
O
C'
D'
A D
B C
Ví dụ 20: Cho khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' có thể tích V. Tính thể tích khối chóp A CB D. ' '.
A. . 3
V B. .
2
V C. 2 . 3
V D. 3 .
4 V
Lời giải
Hình hộp đã cho là hợp của khối chóp đang xét với 4 khối chóp A AB D B AB C C B CD D ACD'. ' '; . ' ; '. ' '; . '; 4 khối cuối này cùng có thể tích bằng
6
V nên thể tích cần
tìm bằng 4 .
6 3
V V V Chọn đáp án A.
Nhận xét: Hoàn toàn có thể "thử" trường hợp đặc biệt, khi hình hộp đặc biệt trở thành hình lập phương cạnh a thì dễ thấy thể tích khối lập phương là a , còn khối 3 A CB D. ' ' là khối tứ diện đều cạnh a 2 thể tích tương ứng là
3 32 2
12 3 .
a a So sánh ta đưa ra kết quả.
D'
A' B'
C'
A B
D C
Ví dụ 21: Cho hình chóp .S ABCD, đáy là hình chữ nhật ABCD có BC2AB SA, vuông góc với đáy. Gọi M là điểm trên cạnh AD sao cho AMAB. Gọi V V1, 2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S ABM. và S ABC. . Tính 1
2
V . V A. 1.
8 B. 1.
6 C. 1.
4 D. 1.
2 Lời giải
Ta có:
. .
1 1 1
. . . .
2 2 4 4
ABM ABCD S ABM S ABCD
S AB AD S V V
Mặt khác: . . 1
2
1 1
2 2.
S ABC S ABCD
V V V
V
Chọn đáp án D. M
D
B C
A S
í dụ 22: Cho hình chóp đều S ABC. có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 60 . Gọi 0 A B C'; '; ' tương ứng là điểm đối xứng của A B C; ; qua S. Tính thể tích khối bát diện có các mặt ABC A B C A BC B CA C AB AB C BC A CA B; ' ' '; ' ; ' ; ' ; ' '; ' '; ' '.
A. 2 3 .a3 B.
3 3
2 .
a C.
2 3 3
3 .
a D.
4 3 3
3 . a
Lời giải
Thể tích khối bát diện đã cho là
' ' ' '.
2 2.4 8. .1 . .
A B C BC A SBC 3 SBC
V V V SG S
Ta có:
SA ABC;
SAG60 .0 Xét SGA vuông tại :G tan SG .tan . SAG SG SA SAG a
SA
Vậy
2 3
1 1 3 2 3
8. . . 8. . . .
3 ABC 3 4 3
a a
V SG S a
Chọn đáp án C.
600 a C'
B'
A'
G
A C
B S
III- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M N P Q, , , lần
lượt thuộc các cạnh SA SB SC SD, , , sao cho 2 3 1
; ; ; 3 .
SMMA SN NB SP PC SQ SD
Tính tỉ số thể tích giữa khối SMNPQ và khối S ABCD. . A. 3
16. B. 3
8. C. 3
32. D. 1 12.
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Gọi V1VA BCC B. ' ' và V2 VABC A B C. ' ' '. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 3 2 4 .
V V B. 1 1 2 2 .
V V C. 1 1 2 3 .
V V D. 1 2 2 3 . V V
Câu 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi B' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB C D' ' và khối tứ diện ABCD bằng:
A. 1
2. B. 1
4. C. 1
6. D. 1 8.
Câu 4. Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE A B C D E. ' ' ' ' '. Gọi A B C D E, , , , lần lượt là trung điểm của AA BB CC DD EE', ', ', ', ' . Khi đó tỉ số thể tích của khối lăng trụ
. .
ABCDE A B C D E và khối lăng trụ ABCDE A B C D E. ' ' ' ' '.bằng:
A. 1
2. B. 1
4. C. 1
8. D. 1 10.
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có thể tích bằng V. Lấy điểm A' trên cạnh SA sao cho 1
' 3
SA SA. Mặt phẳng qua A' và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh
, ,
SB SC SD lần lượt tại B C D', ', ' . Khi đó thể tích khối chóp S A B C D. ' ' ' 'bằng:
A. V3.
B.
9.
V C.
27V .
D.
81V .
Câu 6. Cho hình chóp S ABC. có 'A và 'B lần lượt là trung điểm của các cạnh SA SB, . Tỉ số thể thể tích .
. ' ' S ABC S A B C
V
V bằng:
A. 1
2. B. 1
4. C. 4. D. 2.
Câu 7. Cho hình chóp S ABC. . Gọi A' và B' lần lượt là trung điểm của SA và SASB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S A B C. ' ' và S ABC. bằng:
A. 1
2. B. 1
3. C. 1
4. D. 1 8.
Câu 8. Cho hình chóp S ABCD. . Gọi A B C D', ', ', ' lần lượt là trung điểm của SA SB SC SD, , , . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S A B C D. ' ' ' ' và S ABCD. bằng:
A. 1
2 B. 1
4 C. 1
8 D. 1
16
Câu 9. Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' '. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB D' ' và khối hộp . ' ' ' '
ABCD A B C D bằng:
A. 1
2. B. 1
3. C. 1
4. D. 1 6.
Câu 10. Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' , gọi O là giao điểm của AC và BD. Tỉ số thể tích của khối chóp O A B C D. ' ' ' ' và khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' 'bằng:
A. 1
2. B. 1
3. C. 1
4. D. 1 6. Câu 11. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông tâm O. Khi đó, tỉ số .
. S ABC S ABCD
V
V bằng
A. 1
2. B. 1
4. C. 1
6. D. 1 8. Câu 12. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông tâm O. Khi đó, tỉ số .
. S OAB S ABCD
V
V bằng
A. 1
2. B. 1
4. C. 1
6. D. 1 8. Câu 13. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông tâm O. Khi đó, tỉ số .
. S OAB S ABC
V
V bằng
A. 1
2. B. 1
4. C. 1
6. D. 1 8.
Câu 14. Cho tứ diện SABC. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm các cạnh AB BC AC, , . Gọi
1 S ABC.
V V , V2 VS MNP. . Lựa chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. V1 2V2. B. V1 8V2. C. V14V2. D. V1 6V2.
Câu 15. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SA và SB. Tính tỉ số thể tích .
. S CDMN .
S CDAB
V
V A. 1
4. B. 5
8. C. 3
8. D. 1 2.
Câu 16. Cho hình chóp S ABC. có SA9; SB4; SC8 và đôi một vuông góc. Các điểm '; '; '
A B C thỏa mãn SA2SA SB '; 3SB SC '; 4SC'.
Tính thể tích khối chóp S A B C. ' ' '.
A. 24. B. 16. C. 2. D. 12.
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ' '.
ACD B A.
3
3 .
a B.
2 3
3a .
C.
3
4 .
a D.
6 3
4a .