SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI KSCL LỚP 12 LẦN 01 NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:...
Số báo danh: ...
Mã đề thi 401Câu 1: Cho hàm số y
f x có đạo hàm tại x
0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x
0thì f
x
0 0 . B. Nếu f
x
0 0 thì hàm số đạt cực trị tại x
0. C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x
0thì f
x
0 0 . D. Hàm số đạt cực trị tại x
0khi và chỉ khi f
x
0 0 . Câu 2: Khối đa diện đều loại p q ; là khối đa diện có đặc điểm:
A. có
qmặt là đa giác đều và mỗi mặt có
pcạnh.
B. có
pmặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng
qcạnh.
C. có
pmặt là đa giác đều và mỗi mặt có
qcạnh.
D. mỗi mặt là đa giác đều
pcạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng
qmặt.
Câu 3: Cho các hàm số:
f x
x33x;
h x
sinx;
2 11 g x x
x
;
k x
tanx. Hỏi có bao nhiêu hàm số đơn điệu trên
.
A.
1.B.
2.C.
3.D.
4.Câu 4: Cho đường thẳng d cố định. Đường thẳng song song với d và cách d một khoảng không đổi. Xác định mặt tròn xoay tạo thành khi quay quanh d .
A. Mặt nón. B. Mặt trụ. C. Hình trụ. D. Hình nón.
Câu 5: Hệ số của
x7trong khai triển của (3
x )
9là
A. C
97. B. 9C
97. C.
9C
97. D.
C
97. Câu 6: Giá trị của biểu thức E
2
3 1.4 .8
3 1 3bằng
A.
64.B.
16.C.
9.D.
4.Câu 7: Đồ thị hàm số
2 3 1 y xx
có đường tiệm là
A. y
2
.B.
3x2.
C.
1y 2.
D.
x 3.Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 9 3
4
.B. 27 3
2
.C. 27 3
4
.D. 9 3
2
.Câu 9: Gọi
Mlà giá trị lớn nhất của hàm số
3 12 y x
x
trên
1;1 . Khi đó giá trị của
1 Mlà A.
32.
B.
32.
C.
23.
D.
23.
Câu 10: Biết đường cong ở hình bên đây là đồ thị của một trong bốn hàm
số ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào ? A. y
x
34 B. y x
3 3 x
2 4
C.
y x33x2D. y x
3 3 x
2 4
Câu 11: Cho cấp số cộng có u
3 2 , công sai
d 2. Số hạng thứ hai của cấp số cộng đó là A. u
2 4 . B. u
20 . C. u
2 4 . D. u
23 . Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. e
x 4 0. B.
x 1 0. C.
ln
x1
1.D.
log
x2
2.Câu 13: Cho đồ thị hàm số y
f x có đồ thị như hình vẽ bên . Hàm số y
f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 2
.B.
; 0
.C. 0; 2
.D.
1;
.Câu 14: Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình tròn. B. Đường thẳng. C. Hình hộp xiên. D. Tam giác đều.
Câu 15: Nếu
log 10a 3thì log a bằng
A.
100.B.
5.C.
10.D.
50.Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều
S ABCD.có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
60. Tính thể tích khối chóp
S ABCD..
A.
3
6 2
a
.B.
3
6 3
a
.C.
3
6
a
.D.
3
6 6 a
.Câu 17: Đồ thị hàm số y
2 x
43 x
2và đồ thị hàm số
y x22có bao nhiêu điểm chung?
A.
1. B.
2. C.
3. D.
4.
Câu 18: Cho hình nón có đường sinh l
5 , bán kính đáy r
3 . Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A.
Sxq 15 .B.
Sxq 20 .C.
Sxq 22 .D.
Sxq 24 .Câu 19: Cho
f x
3xthì
f x
3
f x bằng
A.
28.B.
189.C.
28f x
.D.
26f x
.Câu 20: Tập nghiệm của phương trình log
3x
log
3 x
2x là
A. S
2 B. S
0 C. S
0;2 D. S
1; 2
Câu 21: Tập xác định của hàm số
21 log 4
4 5
y x
x x
là
A. D
( 4;
)
.B.
D
4;
. C. D
4; 5
5;
.D. D
(4;
)
.Câu 22: Gọi m ,
Mlần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
1 1f x 2x x
trên đoạn 0;3 . Tính tổng
S 3m2M.
A. S
4
.B.
S 4.C.
3
.D.
7S 2.
Câu 23: Phương trình 2
2x3.2
x232
0 có tổng các nghiệm là
A.
2.B.
12.C.
6.D.
5.Câu 24: Cho hàm số
y f x có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số
y f x có tổng số bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)?
A.
0.B.
1.C.
2.D.
3.Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
12 1
y mx x
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
0.B.
1.C.
2.D.
3.Câu 26: Cho khối tứ diện đều
ABCDcạnh bằng a ,
Mlà trung điểm
BD. Thể tích
Vcủa khối chóp
.M ABC
bằng bao nhiêu?
A.
2
324
V
a . B.
3
2
V
a . C.
2
312
V
a . D.
3
324 V
a . Câu 27: Cho a là số thực dương. Viết biểu thức
3 55 3
. 1
P a
a
dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả
A.
1
P
a
6.B.
16
P
a
15.C.
7
P
a
6.D.
19
P
a
6 .Câu 28: Cho hàm số y
x
33 x
22 có đồ thị là C . Gọi
A B,là các điểm cực trị của C . Tính độ
dài đoạn thẳng
AB?
A. AB
5 2. B. AB
5. C. AB
4. D. AB
2 5.
Câu 29: Cho log
ax
2 , log
bx
3 với a ,
blà các số thực lớn hơn
1. Tính
2
log
a
b
P x .
A.
6.B.
6.C.
16.
D.
16
.
Câu 30: Cho hình chóp
S ABCD.có đáy
ABCDlà hình chữ nhật với
ABa AD, 2 ,a SA3avà
.SA ABCD
Góc giữa đường thẳng
SCvà mặt phẳng
ABCD bằng
A.
300B.
1200C.
600D.
900Câu 31: Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng
h. Hỏi nếu tăng chiều cao lên 3 lần và tăng bán kính đáy lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A.
18lần. B.
6lần. C.
36lần. D.
12lần.
Câu 32: Cho hàm số f x
ax
4bx
3cx
2dx e a
0 . Biết rằng hàm số f x có đạo hàm là
f
x và hàm số y
f
x có bảng biến thiên:
Khi đó nhận xét nào sau đây sai ?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;
.
B. Trên khoảng
2;1 thì hàm số f x luôn đồng biến.
C. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng
1;1 .
D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng
; 2 .
Câu 33: Một hình chóp có tất cả
2021mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh?
A.
2022.B.
4040.C.
4021.D.
1011.Câu 34: Cho hàm số
y f x xác định, liên tục trên
\
1và có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;0 .
Câu 35: Cho a
log 5 ,
bln 5, hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
1 1
10e
5
a b. B.
e 10 ab
. C. a
10 e
b. D. a
10b 5
10e. Câu 36: Cho hàm số
y f x có đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị hàm số
y f
xnhư hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
g x
f x
2021
x 2021là
A.
3.B.
1.C.
4.D.
2.Câu 37: Cho hàm số
2
3 2 3
3 1
8 3 8 1
8
x x x
f x
x x x
xác định trên
D
0;
\ 1. Giá trị
f 2021
2022
1
có thể viết dạng a ab 0
b bb0(Với a b , là số tự nhiên nhỏ hơn
10). Tính
a b.
A.
1. B.
2. C.
3. D.
4.
Câu 38: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
4 2 2
1 14 48 30
y
4 x
x
x
m
trên đoạn 0; 2 không vượt quá 30 . Số phần tử của S là
A.
17.B.
8.C.
16.D.
9.Câu 39: Ông Nam cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V
8 m
3dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài gấp
43
lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và xi măng. Biết rằng chi phí trung bình là
980.000đ/m
2và ở nắp để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng
29
diện tích nắp bể. Tính chi phí thấp nhất mà ông Nam phải chi trả (làm tròn đến hàng nghìn).
A.
22.000.000đ.B.
22.770.000đ.C.
20.965.000đ.D.
23.235.000đ.Câu 40: Cho đa giác đều
21đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm
O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác
đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác cân nhưng không đều.
A. 29
P
190
.B. 18
P
95
.C. 27
P
190
.D. 7 P
190
.Câu 41: Cho hai số thực dương
x,
ythay đổi thỏa mãn đẳng thức
21
2 2 12
x xy y. xy
x y
Tìm giá trị nhỏ
nhất y
mincủa
y.
A. y
min 2 . B. y
min 3 . C. y
min 1 . D.
ymin 3.
Câu 42: Cho hàm số y
f x liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới.
Hỏi số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
e 2
f x
y là bao nhiêu?
A.
4.B. 3
.C.
2.D.
1Câu 43: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
2 m
3 x
3 m
1 cos x nghịch
biến trên
.
A.
10. B. 5 . C.
5. D.
10.
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC A B C .
có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
Alên mặt phẳng
ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AAvà BC bằng 3
4
a . Tính theo a thể tích V của khối chóp
A BB C C. .
A.
3
3
6
V
a
.B.
3
3
12
V
a
.C.
3
3
18
V
a
.D.
3
3
24 V
a
.Câu 45: Cho hàm số y
f x
ax
32 x
2bx
1 và y
g x
cx
24 x
d có bảng biến thiên dưới đây:
Biết đồ thị hàm số
y f x và
yg x cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x x x
1,
2,
3thỏa mãn x
1x
2x
39 . Tính tích T
x x x
1 2 3.
A.
T 6. B.
T 12.
C. T 10. D.
T 21.
Câu 46: Cho hai số thực dương a b , thỏa mãn
a b
2aab2b2
3ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3
6 6
2 2
4 4
1 9
P a b 4 a b
a b a b
bằng
A.
2316.
B.
21 4 .
C.
23 4 .
D.
17 16.Câu 47: Cho hình chóp
S ABCD.có đáy là hình thoi, tam giác
SABđều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
.Biết
AC2 , a BD4 .aTính theo
akhoảng cách giữa hai đường thẳng
SBvà
AC.A. 2 15 19
a . B.
165 91a
. C.
4 1365 91a
. D. 2 285 19
a .
Câu 48: Cho hàm số
2 2
( ) e
e e
x
f x
x
. Đặt 1 2 3 2021
2021 2021 2021 ... 2021
S f
f
f
f
. Khi đó
giá trị của P
log S thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
1; 2 B.
2;3 C.
3; 4 D.
4;5
Câu 49: Xác định các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số
1 3 2y3x x mxm
có các điểm cực đại và cực tiểu
Avà
Bsao cho tam giác ABC vuông tại
2; 0C3
.
A.
1m3.
B.
1m 2.
C.
1m6.
D.
1 m4Câu 50: Cho khối chóp S ABC . có đáy là tam giác vuông cân tại B . Khoảng cách từ
Ađến mặt phẳng
SBC bằng a 6 , SAB
SCB
90
. Xác định độ dài cạnh
ABđể khối chóp S ABC . có thể tích nhỏ nhất.
A. AB
3 a 2. B. AB
a 3. C. AB
2 . a D.
AB3 .a--- HẾT ---
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D A B C D A C B D B B B C B D B A D A D B D C B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B D B C D C B D A A C D B C A A D C B A D C B D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm tại x0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f'
x0 0.B. Nếu f '
x0 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0. C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f'
x0 0.D. Hàm số đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f '
x0 0.Lời giải
GVSB: Hào Trần; GVPB1: Hồ Minh Tường; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn A
Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f '
x0 0.Câu 2. Khối đa diện đều loại
p q;
là khối đa diện có đặc điểm:A. Có q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh.
B. Có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung đúng q cạnh.
C. Có p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh.
D. Mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt.
Lời giải
GVSB: Hào Trần; GVPB1: Hồ Minh Tường; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn D
Khối đa diện đều loại
p q;
là khối đa diện có đặc điểm:+ mỗi mặt là đa giác đều p cạnh.
+ mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt.
Câu 3. Cho các hàm số 3 2 1
( ) 3 ; ( ) sin ; ( ) ; ( ) tan . 1
f x x x h x x g x x k x x x
Hỏi có bao nhiêu hàm số
đơn điệu trên ?
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. Lời giải
GVSB: Hào Trần; GVPB1: Hồ Minh Tường; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn A
Hàm số đơn điệu trên thì phải liên tục trên nên loại g x( ) và k x( ).
Hàm số h x( )sinx đồng biến trên khoảng 2 ; 2
2 k 2 k
và nghịch biến trên khoảng
2 ;3 2
2 k 2 k
với k nên loại.
Hàm số f x( )x33x có f x( )3x2 3 0, x nên đồng biến trên .
Câu 4. Cho đường thẳng d cố định. Đường thẳng song song với d và cách d một khoảng không đổi.
Xác định mặt tròn xoay tạo thành khi quay quanh d.
A. Mặt nón. B. Mặt trụ. C. Hình trụ. D. Hình nón.
Lời giải
GVSB: Văn Thư; GVPB1:Hồ Minh Tường ; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn B
Mặt tròn xoay tạo thành khi quay quanh d tạo thành mặt trụ.
Câu 5. Hệ số của x7 trong khai triển
3x
9 làA. 7
C9. B. 9C97. C. 9C97. D. 7
C9. Lời giải
GVSB: Văn Thư; GVPB1: Hồ Minh Tường ; GVPB2: Ngocdiep Nguyen
Chọn C
9 9
9 9 9
9 9
0 0
3 k.3 k. k k.3 k. 1k k
k k
x C x C x
.Hệ số của x7 là C97.39 7 .
1 7 9C97. Câu 6. Giá trị của biểu thức E2 3 4 .4 .83 2 3 bằngA. 64. B. 16. C. 9. D. 4.
Lời giải
GVSB: Văn Thư; GVPB1: Hồ Minh Tường ; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn D
3 4 3 2 3 3 4 2 3 6 3 3 2
2 .4 .8 2 .2 .2 2 4
E .
Câu 7. Đồ thị hàm số 2 3 1 y x
x
có đường tiệm cận là
A. y 2. B. 3
x 2. C. 1
y 2. D. x 3. Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB1: Hồ Minh Tường GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn A
Tập xác định D\ 1
Ta có 2 3
lim 2
1
x
x x
và
2 3
lim 2
1
x
x x
.
Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 1 y x
x
là đường thẳng y 2.
Câu 8. Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 9 3
4 . B. 27 3
2 . C. 27 3
4 . D. 9 3
2 . Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB1: Hồ Minh Tường; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn C
Diện tích mặt đáy
32 3 9 3
4 4
SABC .
Thể tích khối lăng trụ 9 3 27 3
'. 3.
4 4
V AA SABC . Câu 9. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số 3 1
2 y x
x
trên
1;1
. Khi đó giá trị của 1 M bằng A. 32. B. 3
2. C. 2
3. D. 2
3.
Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB1: Hồ Minh Tường; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn B
Đặt
3 12 f x x
x
Hàm số f x
liên tục trên
1;1
Ta có
7 0f x 2 x
x
1;1
Suy ra
1;1
max 1 2
3 M x f x f
.
Vậy 1 3 2 M .
Câu 10. Biết đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D . Hỏi đó là hàm số nào?
A. y x34. B. yx33x24. C. y x33x2. D. y x33x24. Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn D
Đáp án A: Ta có y 3x2 0 x , hàm số luôn nghịch biến trên . Không thỏa.
Đáp án B: Đồ thị đã cho có chiều đi xuống từ trái qua phải. Không thỏa.
Đáp án C: Ta có y 3x23, 1
0 1
y x
x
mà dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số có hai điểm cực trị là x0,x2. Không thỏa.
Đáp án D: Thỏa.
Câu 11. Cho cấp số cộng có u12, công sai d 2. Số hạng thứ hai của cấp số cộng đó là A. u24. B. u2 0. C. u2 4. D. u23.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Ngocdiep Nguyen
O x
y 1
2
4
Chọn B
Số hạng thứ hai của cấp số cộng là u2 u1d 2
2 0. Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?A. ex 4 0. B. x 1 0. C. ln
x1
1. D. log
x2
2.Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn B
Ta có phương trình x 1 0 x 1 vô nghiệm.
Câu 13. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f x
nghịch biến trong khoảng nào dưới nào dưới đây?A.
2; 2
. B.
; 0
. C.
0; 2
. D.
1;
.Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Bùi Thị Bích Vân Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số y f x
nghịch biến trong khoảng
; 0
.Câu 14. Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình tròn. B. Đường thẳng.
C. Hình hộp xiên. D. Tam giác đều.
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Bùi Thị Bích Vân Chọn C
Đường tròn có vô số trục đối xứng, các trục này đi qua tâm đường tròn.
Đường thẳng có 1 trục đối xứng trùng với nó và các đường thẳng vuông góc với nó đều là trục đối xứng.
Tam giác đều có 3 trục đối xứng, các trục này đi qua 1 đỉnh và trọng tâm của tam giác đều.
d1
d2 d3 d4
dn
d
d1
d2
d3
Hình hộp xiên không có trục đối xứng.
Câu 15. Nếu log 10a3 thì loga bằng.
A. 100 . B. 5 . C. 10 . D. 50 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Bùi Thị Bích Vân Chọn B
Với a0 ta có:
12 1
log 10 3 log 10 3 log 10 3
a a 2 a log 10
a
6log10 log a6loga 5
.
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60. Tính thể tích khối chóp S ABCD.
A.
3 6
2
a . B.
3 6
3
a . C.
3
6
a . D.
3 6
6 a .
Lời giải
GVSB: Trần Xuyến; GVPB1: Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Bùi Thị Bích Vân Chọn D
Gọi OACBD.
Vì SO
ABCD
nên OB là hình chiếu của SB lên
ABCD
.Do đó
SB ABCD,
SBO 60.. tan 60
SOOB 6
2
a .
Vậy 1 1 2 6
. . .
3 ABCD 3 2
V S SO a a
3 6
6
a . O
C
B
D A
S
Câu 17. Đồ thị hàm số y2x43x2 và đồ thị hàm số y x22 có bao nhiêu điểm chung?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Lời giải
GVSB: Trần Xuyến; GVPB1: Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Bùi Thị Bích Vân Chọn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
4 2 2
2x 3x x 2 x4x2 1 0
2
2
1 5
2
1 5
2 x
x PTVN
Với 2 1 5 x 2
1 5
x 2
.
Vậy đồ thị hàm số y2x43x2 và đồ thị hàm số y x22 có 2 điểm chung.
Câu 18. Cho hình nón có đường sinh l5, bán kính đáy r3. Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. Sxq 15. B. Sxq 20 . C. Sxq 22 . D. Sxq 24 .
Lời giải
GVSB: Trần Xuyến; GVPB1: Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Bùi Thị Bích Vân Chọn A
Ta có l5,r3.
Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq rl 15. Câu 19. Cho hàm số f x
3x thì f x
3
f x
.A. 28 . B.
1;1
. C. 28f x
. D. 26f x
.Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2: Bùi Thị Bích Vân Chọn D
r h l
3
3x 3 3x 3x
27 1
26.3x 26.
f x f x f x . Câu 20. Tập nghiệm của phương trình log3xlog3
x2x
là.A. S
2 . B. S
0 . C. S
0; 2
. D. S
1; 2 .Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2: Bùi Thị Bích vân Chọn A
Ta có 3 3
2
20 0
log log 0 2
2 x x
x x x x x
x x x
x
.
Câu 21. Tập xác định của hàm số
2
1 log 4
4 5
y x
x x
là.
A. D
4;
. B. D
4;
. C.
4; 5
4;
. D. D
4;
.Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2: Bùi Thị Bích Vân
Chọn D Đkxđ:
2 4x 5 0
4 4
4 0
x x
x x x
.
Câu 22. Gọi m M, lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
1 1f x 2x x trên đoạn
0;3
. Tính tổng S3m2M.A. S4. B. S 4. C. S 3. D. 7
S 2. Lời giải
GVSB: Huỳnh thư; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Bùi Thị Bích Vân
Chọn B
Ta có:
1 1 1 12 2 1 2 1
f x x
x x
0 1 1 0f x x x . Ta có:
0 1;
3 1f f 2. Suy ra:
0;3
min 1
m f x và
0;3
max 1
M f x 2. Vậy S3m2M 4.
Câu 23. Phương trình 22x3.2x2320 có tổng các nghiệm là
A. 2. B. 12 . C. 6 . D. 5.
Lời giải
GVSB: Huỳnh thư; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Bùi Thị Bích Vân Chọn D
Ta có: 22x3.2x232 0 22x12.2x320. Đặt t2x
t0
Phương trình đã cho trở thành:t212t320 8 4 t t
2 8 3
2 4 2
x x
x x
. Tổng các nghiệm bằng 5.
Câu 24. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Đồ thị hàm số y f x
có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang).A.
0
. B. 1. C. 2 . D. 3.Lời giải
GVSB: Huỳnh thư; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Bùi Thị Bích Vân Chọn C
Từ BBT ta có:
+) xlim f x
1 ĐTHS có 1 đường tiệm cận ngang là y 1.+)
1 1
lim ; lim
x x
f x f x
ĐTHS có 1 đường tiệm cận đứng là x1. Vậy ĐTHS có 2 đường tiệm cận.
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1
2 1
y mx x
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 . Lời giải
GVSB: Đức Huy; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2:Trần Dạo
Chọn B
TXĐ: 1
\ 2
D
21 2
2 1 ' 2 1
mx m
y y
x x
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì 1
' 0, 2 0 2
y x 2 m m Mà m nguyên dương nên m1 .
Vậy có 1 giá trị nguyên dương của tham số m.
Câu 26. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của DC. Thể tích V của khối chóp M ABC. bằng bao nhiêu?
A.
2 3
24
V a . B.
3
2
a . C.
2 3
12
V a . D.
3 3
24 V a . Lời giải
GVSB: Đức Huy; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2:Trần Dạo Chọn A
Gọi I là trung điểm của BC và H là trọng tâm tam giác ABC. Vì tứ diện ABCD đều nên AH
ABC
.Vì tam giác ABC đều cạnh a nên ta có: 3 2 3
2 3 3
a a
AI AH AI
Khi đó
3
2 2 2
.
2 1 1 3 2 2
. . . .
3 D ABC 3 ABC 3 4 3 12
DH DA AH a V S DH a a a
Ta có:
3 M . 3
M . .
D .
1 1 1 2 2
. .
2 2 2 12 24
ABC
ABC D ABC
ABC
V CM a
V V a
V CD .
Câu 27. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức 3 5
5 3
. 1
P a
a
dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả
A.
1
P a6. B.
16
a15. C.
7
a6. D.
19
a6 . Lời giải
GVSB: Đức Huy; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2:Trần Dạo Chọn B
5 5 3 16
3 5 3 3 5 15
5 3 3
5
1 1
. .
P a a a a
a a
.
Câu 28. Cho hàm số yx33x22 có đồ thị là
C . Gọi A B, là các điểm cực trị của
C . Tính độ dài đoạn thẳng AB.A. AB5 2. B.AB5. C.AB4. D. AB2 5. Lời giải
GVSB: Nguyễn Lâm; GVPB1: Đỗ Hải Thu ; GVPB2:Trần Dạo
Chọn D
Ta có: y' 3 x26x, 0 ' 0
2 y x
x
Suy ra:A
0; 2 ,
B
2; 2
là các điểm cực trị của
C .Vậy AB
2 0
2
2 2
2 2 5.Câu 29. Cho logax2, logbx3 với a b, là các số thực lớn hơn 1. Tính
2
loga
b
P x.
A. 6. B. 6. C. 1
6. D. 1
6
.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Lâm; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2: Trần Dạo
Chọn B
Ta có logax2, logbx3. Suy ra
3
2 3 2
a b ab .
32 2 2
loga log 2 logb 6
b b
P x x x
.
Câu 30. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật với ABa AD, 2 ,a SA3a và SA
ABCD
. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD
bằngA. 30. B. 120. C. 60. D. 90. Lời giải
GVSB: Nguyễn Lâm; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2: Trần Dạo Chọn C
Hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng
ABCD
là AC. Góc giữa SC và
ABCD
làSCA.
Ta có: 3
tan 3 60
3
SA a
SCA SCA
AC a
.
Câu 31. Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h. Hỏi nếu tăng chiều cao lên 3 lần và tăng bán kính đáy lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 18 lần. B. 6 lần. C. 36 lần. D. 12 lần.
Lời giải
GVSB: Phạm Hải; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2: Giang Trần Chọn D
Thể tích của khối trụ ban đầu là: V r h2 .
Khi tăng chiều cao lên 3 lần thì chiều cao của khối trụ mới là: h 3h. Tăng bán kính đáy lên 2 lần thì bán kính đáy của khối trụ mới là: r 2r. Khi đó, thể tích của khối trụ mới là: Vr h 2
2r 2. 3h 12r h2 12V .Vậy thể tích của khối trụ mới tăng lên: 12 lần.
Câu 32. Cho hàm số f x
ax4bx3cx2dx e a
0
. Biết rằng hàm số có đạo hàm là f
x vàhàm số f
x có bảng biến thiên:Khi đó, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hàm số f x
đồng biến trên khoảng
1;
.B. Trên khoảng
2;1
thì hàm số f x
luôn đồng biến.C.Hàm số f x
nghịch biến trên khoảng
1;1
.D. Hàm số f x
nghịch biến trên khoảng
; 2
.Lời giải
GVSB: Phạm Hải; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2: Giang Trần Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số f
x 0 x
2;
và f
x 0 x
; 2
.Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
1;
, 2;1 ,
1;1
và hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2
.Câu 33. Một hình chóp có tất cả 2021 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh?
A. 2022. B. 4040. C. 4021 D. 1011.
Lời giải
GVSB: Phạm Hải; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2: Giang Trần Chọn B
Hình chóp có tất cả 2021 mặt nên có 2020 mặt bên.
Suy ra đáy của hình chóp là đa giác 2020 đỉnh.
Mỗi đỉnh của đa giác đáy ứng với một cạnh bên của hình chóp.
Do đó, hình chóp có tất cả 2020 cạnh bên và 2020 cạnh đáy.
Vậy hình chóp có 4040 cạnh.
Câu 34: Cho hàm số y f x( )xác định, liên tục trên \ 1
và có bảng biến thiên sau:Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;0
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Thùy Dương;GVPB1: Thúy Minh; GVPB2: Giang Trần Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x( )ta thấy hàm số không xác định tại x 1nên hàm số không nghịch biến trên khoảng
2;0
.Câu 35: Cho alog 5,bln 5 hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
1 1
10e5a b . B.
10 a e
b . C. a10 eb. D. a10b
5
10e. Lời giảiGVSB: Nguyễn Thị Thùy Dương;GVPB1: Thúy Minh; GVPB2: Giang Trần
Chọn A
+ Có 5 5 5
1 1 1 1
log 10 log log 10
log 5 ln 5 e e
ab .
+ Suy ra: 5
1 1
log 10
5a b 5 e 10e.
Câu 36: Cho hàm số y f x( )có đạo hàm xác định trên . Đồ thị hàm số y f x( ) như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số ( )g x f x( 2021) x 2021 là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải
GVSB:Nguyễn Thị Thùy Dương; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2: Giang Trần Chọn A
Ta có: g x( ) f x( 2021) 1 g x( )0 f x( 2021) 1 0 f x( 2021) 1 .
Từ đồ thị suy ra đường thẳng y1 cắt đồ thị hàm số y f x( 2021) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình f x( 2021) 1 có 3 nghiệm phân biệt hay hàm số ( )g x có 3 điểm cực trị.
Câu 37: Cho hàm số
2
3 2 3
3
1
8 3 8 1
8
x x x
f x
x x x
xác định trên D
0;
\ 1 . Giá trị
20212022
1f
có thể viết dạng a ab0 b bb0 (với ,a b là số tự nhiên nhỏ hơn 10 ). Tính ab.
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Lời giải
GVSB: Văn Tuân; GVPB: Hồ Đức Bân; GVPB2: Nguyễn Công Đức Chọn C
Ta có:
2 3 2 3 2 2 2 1
3 3 3 3 3
1 1 3 1 1
8 3 8 1
8 8 8 8 8
. . 1
1 1
. .
x x x x x x x x
f x x
x x x x x x x x
.
Suy ra: f
20212022
1 20211011 a 2;b 1.Vậy ab2 1 3.
Câu 38: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
4 2 2
1 14 48 30
y 4 x x xm trên đoạn
0; 2 không vượt quá 30 . Số phần tử của
S làA. 17 . B. 8 . C. 16 . D. 9 .
Lời giải
GVSB: Văn Tuân; GVPB: Hồ Đức Bân; GVPB2: Nguyễn Công Đức
Chọn D
Đặt
1 4 14 2 48 2 30
3 28 48f x 4 x x xm f x x x .
6
0 2
4 x
f x x
x
. Suy ra hàm số đồng biến trên
6 ; 2
. Do đó hàm số đồng biến trên
0 ; 2 .
Ta có: f
0 m230; f
2 m214 0,m.Suy ra hàm số f
x đạt giá trị lớn nhất tại x 0 hoặc x 2. TH1:
2 2 2
0 ; 2
30 0 30 2 14
m m m ax f x f m .
Suy ra m2 1430 m2 16 (do m2 30 nên trường hợp này vô nghiệm) TH2: m2 300 m2 30.
Nếu 2 2 2 2
30 14
2 2
m m m
m
.
Khi đó
0;2
2 2 14 2 14 30 2 16 4 4max f x f m m m m . Kết hợp điều kiện suy ra m
4;3; 3; 4
.Nếu m230 m214 2 2 m2 2. Khi đó
2 20;2 30 30 30
max f x m m . Kết hợp điều kiện suy ra m
2; 1; 0;1; 2
. Vậy có 9 giá trị của m thỏa ycbt.Câu 39: Ông Nam cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V 8
m3
dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài gấp 43 lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và xi- măng. Biết rằng chi phí trung bình là 980.000 đ/m2 và nắp để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng diện tích bằng 2
9 diện tích nắp bể. tính chi phí thấp nhất mà ông Nam phải chi trả (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 22.000.000 . B. 22.770.000 . C. 20.965.000 . D. 23.235.000 . Lời giải
GVSB: Văn Tuân; GVPB: Hồ Đức Bân; GVPB2: Nguyễn Công Đức Chọn B
Gọi x m
(x 0) là chiều cao của bể hình hộp.Suy ra diện tích đáy của bể là: 8
m2
x .
Do chiều dài gấp 4
3 chiều rộng nên chiều dài đáy bể là: 4 6 3
x
x , chiều rộng là 6x x . Suy ra tổng diện tích các mặt của bể trừ đi phần nắp hở là: 14 128
3 6 9
S x
x .
Do đó tổng số tiền cần chi trả là: 14 128
6 .980000
3 x 9
x
.
Đặt
14 6 128 .980000, 03 9
f x x x
x
.
Suy ra:
2
14 1 128
6 . .980000
3 2 9
0 1, 8363.
f x
x x
f x x
.
Vậy chi phí thấp nhất mà ông Nam phải chi trả là: f
1, 8363
22770000 (đ).Câu 40. Cho đa giác đều 21 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó.
Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác cân nhưng không không đều.
A. 29
P190. B. 18
P95. C. 27
P190. D. 7 P190. Lời giải
GVSB: Lê Hiếu; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Nguyễn Công Đức Chọn C
Không gian mẫu: n
C213 1330 tam giác.Xét m