Kiểm tra bài cũ
Cho tam giác ABC có . Phân giác góc A cắt BC ở D. Chứng minh AB = AC.
ˆB C ˆ
A
C D
B
1 2
XÐt Δ ADB vµ Δ ADC cã:
A1 = A2 (gt) AD: chung D1 = D2 (cmt)
Trong Δ ADB cã: D1 + B + A1 = 1800 Δ ADC cã: D2 + C + A2 = 1800 m B = C (gt); Aà 1 = A2 (gt)
=> D1 = D2
1 2
Do đó Δ ADB = Δ ADC ( g.c.g)
=> AB = AC (hai cạnh tương ứng) Chứng minh
Chứng minh
Các dạng tam giác đã biết Các dạng tam giác đã biết
Các tam giác trên đều có điểm chung gì đặc biệt ?
M P
N
F D
E A
C
Tam giác nhọn B Tam giác tù Tam giác vuông
*Định nghĩa
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Vậy muốn vẽ một tam giác cân, ta vẽ
như thế nào?
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC cân tại A
B C
A
0 Cm1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
THCS Phulac
BC
BC2
2
+ Vẽ đoạn thẳng BC + Vẽ đoạn thẳng BC
+ Vẽ (B; r), (với r ) + Vẽ (B; r), (với r )
BC
BC2
2
+ Vẽ (C; r), (với r ) + Vẽ (C; r), (với r )
Hai cung tròn này cắt Hai cung tròn này cắt
nhau tại A. Nối đoạn nhau tại A. Nối đoạn
thẳng AB, AC ta được thẳng AB, AC ta được
ABC cân tại A.
* Cách vẽ tam giác cân
* Cách vẽ tam giác cân
A
C B
* Định nghĩa Định nghĩa
Góc ở đỉnh Cạnh bên
Góc ở đáy Cạnh đáy
Tam giác ABC cân tại A <=> AB = AC
4
2 2
2 2
H
D E
C B
A
Tìm các tam giác cân trên hình. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh của các tam giác cân đó.
ADE
ABC
ACH
?1
4
2 2
2 2
H
D E
C B
A
?1
Tam giác
cân
Cạnh bên
Cạnh đáy
Góc ở đáy
Góc ở đỉnh
ABC
ADE
ACH
AB; AC AD; AE AH; AC
DE BC HC
BAC DAE CAH
ABC; ACB
ADE; AED
ACH; AHC
Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Hãy so sánh ABD và ACD
?2
D A
C
B
Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau.
* * Định lý 1: Định lý 1:
ABC = ACB
∆ABC cân tại A
GT KL
A
C
B
Nếu một tam giác có hai góc ở đáy bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
ABC = ACB
∆ABC có
∆ABC cân tại A GT
KL
* Định lý 2:
A
C
B
A
C D
B
1 2
XÐt Δ ADB vµ Δ ADC cã:
A1 = A2 (gt) AD: chung D1 = D2 (cmt)
Trong Δ ADB cã: D1+ B + A1 = 1800 Δ ADC cã: D2 = 1800 - (C + A2) B = C (gt); A1 = A2 (gt)
=> D1 = D2
1 2
Do đó Δ ADB = Δ ADC ( g.c.g)
AB = AC (hai cạnh tương ứng) Chứng minh
Chứng minh (Bài 44/sgk/125)(Bài 44/sgk/125)
* Định lý 2:
ΔABC c©n t¹i A.
Bài tập: Cho tam giác như hình vẽ, ΔGHI là tam giác gì ? Vì sao ?
70° 40°
I H
G
Vậy ∆GHI cân tại I
0 0
Xét GHI có:
180 ( I) 180 ( 4 )
0 0 0
G = H = 70 0 70
70°
G = H = 70
0C B
A
* Định nghĩa:
* Định nghĩa: Tam giác vuông cân là tam giác
vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau.
Tính số đo mỗi góc nhọn của một tam giác vuông cân.
* * Tính chất: Tính chất: Trong tam giác vuông cân mỗi góc nhọn có số đo bằng 45
0.
450
450
?3
* Định nghĩa:
* Định nghĩa: Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
C B
A
Vẽ tam giác đều ABC
a) Vì sao ?
b) Tính số đo mỗi gĩc của tam giác ABC.
B = C, C = A
B C
A
(1)
a) ABC cân tại Avì AB= AC B = C
B C A (2)
ABC cân tại vì AB= BC
=
Từ (1) và (2) 180
0 0b) A = B=C= = 60
3
?4
- Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 600
* Hệ quả
* Hệ quả
::- Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam
giác đó là tam giác đều.
-Nếu một tam giác cân có một góc bằng 600 thì tam giác đó là tam giác đều.
60
60 60
B C
A
60
B C
A B C
A
CÁC CÁCH CHỨNG MINH MỘT TAM GIÁC LÀ TAM GIÁC ĐỀU
-Một tam giác có 3 cạnh bằng nhau thì là tam giác đều.
- Một tam giác có 3 góc bằng nhau thì là tam giác đều.
- Một tam giác cân có 1 góc bằng thì là tam giác đều.
- Một tam giác có 2 góc bằng thì là tam giác đều.
600
600
BÀI TẬP
Bµi tËp: Cho c¸c tam gi¸c (hinh vÏ). D¸nh dÊu (
x
) vµo « thÝch hîp.STT Câu Đúng Sai
1 Tam giác ABC cân tai A
2 Tam giác MNP là tam giác đều
3 EBC = 1050
4 TUV = 1000
600
M
P N
600
E D
C
B
400
V U
T
750
A
B 300 C
BÀI TẬP
Bµi tËp: Cho c¸c tam gi¸c (hinh vÏ). D¸nh dÊu (
x
) vµo « thÝch hîp.STT Câu Đúng Sai
1 Tam giác ABC cân tai A X
2 Tam giác MNP là tam giác đều X
3 EBC = 1050 X
4 TUV = 1000 X
600
M
P N
600
E D
C
B
400
V U
T
750
A
C
B 300
Học thuộc định nghĩa và tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
BTVN : 46, 49, 50 SGK trang 127
67, 68 SBT trang 106
Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị cho tiết sau:
Chuẩn bị tiết “ Tam giác cân” tiếp theo.
Bài tập 49(127 – sgk) Bài tập 49(127 – sgk)
a) Tính các góc ở đáy của một tam giác cân biết góc ở đỉnh bằng 400.
40
C B
A
70 70 40 40
C B
A
100
b) Tính góc ở đỉnh của một tam giác cân biết góc ở đáy bằng 400.
* Muốn tính góc ở đáy của tam giỏc cõn khi biết góc ở
đỉnh:
180 2 B C A
180 2 180 2 A B C
* Muốn tính góc ở đỉnh của tam giỏc cõn khi biết góc ở đáy:
Thêi gian:
Rung chu«ng víi ®iÓm
HÕt giê 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
Trß ch¬i
C©u 1. Chän tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç cã dÊu (…)
Tam gi¸c c©n lµ tam gi¸c cã ………… b»ng nhau.
hai cạnh
Thêi gian:
Rung chu«ng víi ®iÓm
HÕt giê 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
Trß ch¬i
C©u 2. Chän tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç cã dÊu (…)
Tam gi¸c cã hai c¹nh b»ng nhau lµ tam gi¸c …
c©n
Thời gian:
Rung chuông với điểm
Hết giờ 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
Trò chơi
Câu 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu (…) Tam giác cân có hai góc………ở đáy bằng nhau..
Thời gian:
Rung chuông với điểm
Hết giờ 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
Trò chơi
C
Câu5: Hãy chọn một đáp án đúng
Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau là tam giác
A. cân B. đều
C. vuông cân
Thời gian:
Rung chuông với điểm
Hết giờ 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
Trò chơi
Câu 6: Mỗi góc ở đáy của tam giác vuông cân bằng
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
B
Thời gian:
Rung chuông với điểm
Hết giờ 5 4 5 4 3 2 1 3 2 1
Trò chơi
Câu 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu (…)
Tam giác … là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
đều
Thời gian:
Rung chuông với điểm
Hết giờ 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
Trò chơi
Câu 8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu (…)
Tam giác có ba góc ………….. là tam giác đều.
bằng nhau
Thời gian:
Rung chuông với điểm
Hết giờ 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
Trò chơi
A
Câu 9: Mệnh đề sau đúng hay sai Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều
A. Đỳng B. Sai
Thời gian:
Rung chuông với điểm
Hết giờ 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
Trò chơi
A
Câu10: Mệnh đề sau Đỳng hay sai Nếu hai tam giác
đều có một cạnh bằng nhau thỡ hai tam giác
đều đó bằng nhau A. Đỳng
B. Sai
.
.