• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ 17 - ÔN TẬP HKII TOÁN 12 (TN) - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ 17 - ÔN TẬP HKII TOÁN 12 (TN) - file word"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 17 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

Câu 1: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z  3 2i. Giá trị của a2b bằng

A. 1. B. 1. C. 4. D. 7.

Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số yx22xy  x2 4x

A. 34 . B. 18 . C. 17 . D. 9 .

Câu 3: Biết f x

 

là hàm số liên tục trên  , a là số thực thỏa mãn 0 a  và

   

0a d d 1

f x xa f x x

 

. Tính tích phân

0 f x x

 

d bằng

A. 0 . B. 2. C.

1

2. D. 1.

Câu 4: Họ các nguyên hàm của hàm số ycos 4x

A.

1sin 4

4 x C

 

. B.

1sin 4 4 x C

. C. sin 4x C . D.

1sin 4 x C

.

Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x2 4, trục hoành và các đường thẳng 0

x , x3 là

A. 3 . B.

23

3 . C.

25

3 . D.

32 3 .

Câu 6: Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z22z 5 0. Giá trị của biểu thức 1 2

4 4

zz bằng.

A. 14. B. 7. C. 14. D. 7 .

Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) là

A.

   

0 1

2 0

d d

S f x x f x x

. B.

   

0 1

2 0

d d

S f x x f x x

.

C.

   

1 0

0 2

d d

S f x x f x x

. D.

1

 

2

d f x x

. Câu 8: Họ các nguyên hàm của hàm số y x x

1

5

A.

1

 

7 1

6

7 6

x x

  C

 

. B. 6

x1

55

x1

4C.

C. 6

x1

55

x1

4C. D.

1

 

7 1

6

7 6

x x

  C

 

.

(2)

Câu 9: Số phức z thỏa mãn z  3 2i

A. z 3 2i. B. z  3 2i. C. z  3 2i. D. z 3 2i.

Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M

1;0;0

N

0;1;2

có phương

trình A.

1 2

1 1 2

xy  z

. B.

1

1 1 2

x  y z

. C.

1 2

1 1 2

xy  z

. D.

1

1 1 2

x  y z . Câu 11: Tất cả giá trị của bthoả mãn

 

1

2 6 d 0

b

xx

A. b 5 hoặc b5. B. b 1 hoặc b1. C. b 3 hoặc b3. D. b1 hoặc b5.

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a

1; 1; 2

, b

3;0; 1

c 

2;5;1

. Toạ độ

của vectơ u   a b c   là:

A. u  

6;6;0

. B. u

6; 6;0

. C. u

6;0; 6

. D. u

0;6; 6

.

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng

 

P : 2x4y3z 5 0

 

Q mx ny: 6z 2 0. Giá trị của m, n sao cho

 

P song song với

 

Q là:

A. m4; n 8. B. m n 4. C. m 4; n8. D. m n  4. Câu 14: Hàm số f x

 

thoả mãn f x

 

xex là:

A.

x1 e

xC. B.

2 e 1

1

x

x C

x

 . C. x2exC . D.

x1 e

xC .

Câu 15: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2 1 3 1

x y z

  

  là.

A. n

3;6; 2

. B. n

2; 1;3

.

C. n    

3; 6; 2

. D. n   

2; 1;3

.

Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

 

S : x2y2z22x6y8z 1 0. Tâm và bán kính của

 

S lần lượt là

A. I

1;3; 4

, R5. B. I

1; 3; 4

, R5.

C. I

2; 6;8

, R 103. C. I

1; 3; 4

, R25.

Lời giải Chọn B.

Mặt cầu

 

S có tâm I

1; 3; 4

và bán kính R 1 

 

3 24215

. Câu 17: Nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

sinxcosx thỏa mãn F    4 0

A.

cos sin 2 x x 2

  

. B. cosxsinx 2 .

C. cosxsinx. D. cosxsinx 2 .

Câu 18: Xét

 

H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y2x1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x a

a0

. Giá trị của a sao cho thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay

 

H

quanh trục hoành bằng 57

(3)

A. a3. B. a5. C. a4. D. a2.

Câu 19: Xét vật thể

 

T nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x1. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x

  1 x 1

là một hình vuông có cạnh 2 1x2 . Thể tích của vật thể

 

T bằng

A.

16 3

. B.

16

3 . C. . D.

8 3.

Câu 20: Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2x và trục hoành quanh trục hoành là

A. 5

. B. 3

. C. 30

. D. 15

 .

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 2 3i , 1 2 i và 3 i. Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành.

A. Q

0; 2

. B. Q

6;0

. C. Q

2;6

. D. Q

 4; 4

.

Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I

1; 2;3

và đi qua điểm A

1;1; 2

có phương trình là A.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 2. B.

x1

 

2 y1

 

2 z 2

2 2.

C.

x1

 

2 y1

 

2 z 2

2 2. D.

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 2.

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i   2 3i zA. đường thẳng x2y 3 0. B. đường thẳng x2y 1 0.

C. đường tròn x2y2 2. D. đường tròn x2y2 4. Câu 24: Cho tích phân

e

1

3ln 1

x d

I x

x

. Nếu đặt tlnx thì A.

1

0

3 1d et I tt

. B.

e

1

3 1t d

I t

t

. C. e

 

1

3 1 d I

tt

. D.

 

1

0

3 1 d I

tt

.

Câu 25: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M

1; 2;3

và vuông góc với mặt phẳng

2 3 0

x y  z  có phương trình là

A.

1 1 2

2 3

x t

y t

z t

  

  

   

 . B.

1 2 3 2

x t

y t

z t

  

  

  

 . C.

1 2 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

 . D.

1 1 2

2 3

x t

y t

z t

  

  

   

 .

Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn

2i z

 9 8i. Mô đun của số phức w z  1 i.

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 27: Cho x, y là các số thực thỏa mãn

2x 1

 

y1

i 1 2i . Giá trị của biểu thức

2 2 2

xxy y bằng

A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 4.

(4)

Câu 28: Gọi S

là diện tích hình phẳng bởi giới hạn bởi đồ thị hàm số

2 2

1

x x

y x

 

 , đường thẳng 1

y x  và các đường thẳng x m , x2m

m1

. Giá trị của m sao cho S ln 3 là A. m5. B. m4. C. m2. D. m3. Câu 29: Mô đun của số phức z 3 4i bằng:

A. 1. B. 7 . C. 5 . D. 7 .

Câu 30: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 3 i và 2 3 i làm nghiệm?

A. z24z 13 0. B. z24z 3 0. C. z24z 13 0. D. z24z 3 0.

Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x2y z  7 0 và mặt cầu

 

S :x2y2z22x4y6z 11 0. Mặt phẳng song song với

 

P và cắt

 

S theo một

đường tròn có chu vi bằng 6 có phương trình là

A.

 

P : 2x2y z 19 0 . B.

 

P : 2x2y z 17 0 .

C.

 

P : 2x2y z 17 0 . D.

 

P : 2x2y z  7 0.

Câu 32: Trong không gian Oxyz, giá trị dương của m sao cho mặt phẳng

Oxy

tiếp xúc với mặt cầu

x3

2 y2 

z 2

2 m21

A. m5. B. m 3. C. m3. D. m 5.

Câu 33: Cho hàm số f x

 

xác định trên R\

2;2

thỏa mãn

 

2

4 f x 4

  x

 ,

 

3

 

3

 

1

 

1 2

f   ff   f

. Giá trị biểu thức f

 

 4 f

 

0 f

 

4 bằng

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3 .

Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x y:  2z 5 0 và các điểm A

1;2;3

,

1;1; 2

B   , C

3;3;2

. Gọi M x y z

0; ;0 0

là điểm thuộc

 

P sao cho MA MB MC .

Tính x0y0z0.

A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i  5

. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2

2

P z  z i

. Môđun của số phức w M mi  là A. w 3 137

. B. w  1258

. C. w 2 309

. D. w 2 314 . Câu 36: Biết

e 2 1

2ln 3

d e

x a

x b

x

  

với a, b . Giá trị của a b bằng

A. 2. B. 8. C. 2. D. 8 .

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

 

P x: 2y z  4 0 và đường thẳng : 2

1 3 2

x m y m z

d  

 

. Nếu giao điểm của d

 

P thuộc mặt phẳng

Oyz

thì giá trị của m bằng

A.

4

5. B.

1

2. C. 1. D.

1

2 .

(5)

Câu 38: Biết F x

 

là nguyên hàm của hàm số

 

2

1

f x cos m

x

thỏa mãn F

 

0 0 và 4 2 F     . Giá trị của m bằng

A.

4

 . B.

4



. C. 4



. D. 4

 . Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn z  4

1 i z

4 3 z i

. Môđun của số phức z bằng

A. 2. B. 1. C. 16 . D. 4.

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M

0; 2; 0

và đường thẳng

4 3

: 2

1

x t

d y t

z t

  

  

   

 .

Đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là A.

2

1 1 2

xy  z

 . B.

1

1 1 2

x  yz

  . C.

1 1

1 1 2

x  y  z

. D.

1

1 1 2

x  y z

 .

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

 

S :x2y2z22x4y2z10 0 và điểm

1;1; 1

M  . Giả sử đường thẳng d đi qua M và cắt

 

S tại hai điểm P, Q sao cho độ dài đoạn thẳng PQ lớn nhất. Phương trình của d

A.

1 1 1

2 1 2

x  y  z

  . B.

1 1 1

2 1 2

x  y  z

 . C.

1 1 1

2 1 2

xyz

 

. D.

1 1 1

2 1 2

xyz

 

  .

Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng

2

: 1

2

x at

d y bt

z t

  

  

  

 và

2 3

: 3

x t

d y t

z t

  



    

  

 . Giá trị của ab sao cho dd song song với nhau là

A. a 2; b 1. B. a3; b2. C. a 3; b 1. D. a3; b1.

Câu 43: Một vận chuyển động không vận tốc đầu xuất phát từ đỉnh mặt phẳng nằm nghiêng(như hình vẽ). Biết gia tốc của chuyển động là 5m/s và sau 1,2s thì vật đến chân của mặt ván. Độ dài2 của mặt ván là

A. 3,6m . B. 3,2m . C. 3m . D. 2,8m .

(6)

Câu 44: Cho số phức z a bi  thỏa mãn z

1i

2   z 20 4i . Giá trị a2b2 bằng

A. 16 . B. 1. C. 5 . D. 7 .

Câu 45: Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f x

 

2 f x f

   

.  x 2x2  x 1 ,  x

 

0

 

0 3

ff  . Giá trị của f

 

1 2 bằng

A. 28 . B. 22. C.

19

2 . D. 10 .

Câu 46: Một xe mô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển động chậm dần với vận tốc v t

 

20 5 t , trong đó t là thời gian (được tính bằng giây ) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp phanh cho đến lúc mô tô dừng lại là

A. 20m . B. 80m . C. 60m . D. 40m .

Câu 47: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau

1 2 4

2 1 3

    

x y z

1 2

1 1 3

   

x y z

có phương trình là

A.   2x y 9z36 0 . B. 2x y z  0. C. 6x9y z  8 0. D. 6x9y z  8 0.

Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  

5;3; 1

, b

1;2;1

, c

m;3; 1 .

Giá trị của m sao cho    ,

a b c

A. m 1. B. m 2. C. m1. D. m2.

Câu 49: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x22x3, trục hoành và các đường thẳng x1, x m

m1

bằng 203 Giá trị của . m bằng

A.

5

2 . B. 2 . C. 3 . D.

3 2 .

Câu 50: Cho hàm số y x2mx

0 m 4

có đồ thị

 

C . Gọi S1S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi

 

C , trục hoành, trục tung và đường thẳng x4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên dưới). Giá trị của m sao cho S1S2

A. m3. B.

10

 3

m . C. m2. D.

8

3

m .

(7)

ĐỀ SỐ 17 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D B B B C A D C D D B C A A B D A B C C D A D C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D C C C B B D D B A B A A A D C A C A D C D C D

LỜI GIẢI

Câu 1: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z  3 2i. Giá trị của a2b bằng

A. 1. B. 1. C. 4. D. 7.

Lời giải Chọn A.

3 2 a b

  

   a 2b1.

Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số yx22xy  x2 4x

A. 34 . B. 18 . C. 17 . D. 9 .

Lời giải Chọn D.

Phương trình hoành độ giao điểm x22x  x2 4x 2x26x0

0 3 x x

 

   Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số là

3 2 2

0 2 4 d

S

xx x  x x

3 2

0 2x 6 dx x

03

2x26 dx x

3

3 2

0

2 3

3x x

 

   

    18 27 9 .

Câu 3: Biết f x

 

là hàm số liên tục trên  , a là số thực thỏa mãn 0 a  và

   

0a d d 1

f x xa f x x

 

. Tính tích phân

0 f x x

 

d bằng

A. 0 . B. 2. C.

1

2. D. 1.

Lời giải Chọn B.

     

0 d 0a d d 1 1 2

f x x f x x a f x x

    

  

.

Câu 4: Họ các nguyên hàm của hàm số ycos 4x

A.

1sin 4

4 x C

 

. B.

1sin 4 4 x C

. C. sin 4x C . D.

1sin 4 x C

. Lời giải

Chọn B.

Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x2 4, trục hoành và các đường thẳng 0

x , x3 là

A. 3 . B.

23

3 . C.

25

3 . D.

32 3 .

(8)

Lời giải Chọn B.

3 2

0 4 d

S

 x x

02  x2 4 dx

23 x2 4 dx

02

 x2 4 d

x

23

x24 d

x

2 3

3 3

0 2

1 1

4 4

3x x 3x x

   

           83 8 9 12 83 8 233 .

Câu 6: Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z22z 5 0. Giá trị của biểu thức z14z24 bằng.

A. 14. B. 7. C. 14. D. 7 .

Lời giải Chọn C

Ta có z22z 5 0

1 2

1 2 1 2

z i

z i

  

    .

Nên z14z24  

1 2i

 

4 1 2i

4 14.

Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) là

A.

   

0 1

2 0

d d

S f x x f x x

. B.

   

0 1

2 0

d d

S f x x f x x

.

C.

   

1 0

0 2

d d

S f x x f x x

. D.

1

 

2

d f x x

. Lời giải

Chọn A

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) là

   

0 1

2 0

d d

S f x x f x x

Câu 8: Họ các nguyên hàm của hàm số y x x

1

5

A.

1

 

7 1

6

7 6

x x

  C

 

. B. 6

x1

55

x1

4C.

C. 6

x1

55

x1

4C. D.

1

 

7 1

6

7 6

x x

  C

 

. Lời giải

Chọn D.

(9)

Ta có y x x

1

 

5 x 1 1

 

x1

 

5 x1

 

6 x1

5 nên hàm số có họ các nguyên hàm là

  

1

 

7 1

6

7 6

x x

F x   C

  

. Câu 9: Số phức z thỏa mãn z  3 2i

A. z 3 2i. B. z  3 2i. C. z  3 2i. D. z 3 2i. Lời giải

Chọn C.

Ta có z  3 2i suy ra z  3 2i.

Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M

1;0;0

N

0;1;2

có phương trình

A.

1 2

1 1 2

x yz

 

. B.

1

1 1 2

xy z

  . C.

1 2

1 1 2

x yz

 

. D.

1

1 1 2

xy z

  . Lời giải

Chọn D.

Đường thẳng đi qua hai điểm M

1;0;0

N

0;1;2

có một véctơ chỉ phương là

1;1;2

MN



do đó nó có phương trình chính tắc là 1

1 1 2

x  y z . Câu 11: Tất cả giá trị của bthoả mãn

 

1

2 6 d 0

b

xx

A. b 5 hoặc b5. B. b 1 hoặc b1. C. b 3 hoặc b3. D. b1 hoặc b5.

Lời giải Chọn D.

 

1

2 6 d 0

b

xx

x2 6x

1b 0 b2 6b 5 0 15 b b

 

   .

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a

1; 1; 2

, b

3;0; 1

c 

2;5;1

. Toạ độ

của vectơ u   a b c   là:

A. u  

6;6;0

. B. u

6; 6;0

. C. u

6;0; 6

. D. u

0;6; 6

.

Lời giải Chọn B.

u   a b c        

1 3 2; 1 0 5;2 1 1 

6; 6;0

.

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng

 

P : 2x4y3z 5 0

 

Q mx ny: 6z 2 0. Giá trị của m, n sao cho

 

P song song với

 

Q là:

A. m4; n 8. B. m n 4. C. m 4; n8. D. m n  4. Lời giải

Chọn C.

 

P song song với

 

Q khi và chỉ khi:

6 2

2 4 3 5

mn

  

 .

Do đó:

2 2 4 2 m n

  



  



4 8 m n

  

   .

(10)

Câu 14: Hàm số f x

 

thoả mãn f x

 

xex là:

A.

x1 e

xC. B.

2 e 1

1

x

x C

x

 . C. x2exC . D.

x1 e

xC .

Lời giải Chọn A.

 

ex

f x x f x

 

xe dx x.

Ta có: ux; dve dx x. Do đó: dudx; vex.

 

e dx

f x x x

 

xex

e dx xxex ex C

x1 e

xC.

Câu 15: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2 1 3 1

x y z

  

  là.

A. n

3;6; 2

. B. n

2; 1;3

.

C. n    

3; 6; 2

. D. n   

2; 1;3

.

Lời giải Chọn A.

2 1 3 1 xy  z

  3x6y2z  6.

Do đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n

3;6; 2

.

Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

 

S : x2y2z22x6y8z 1 0. Tâm và bán kính của

 

S lần lượt là

A. I

1;3; 4

, R5. B. I

1; 3; 4

, R5.

C. I

2; 6;8

, R 103. C. I

1; 3; 4

, R25.

Lời giải Chọn B.

Mặt cầu

 

S có tâm I

1; 3; 4

và bán kính R 1 

 

3 24215

. Câu 17: Nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

sinxcosx thỏa mãn

4 0

F     là

A.

cos sin 2 x x 2

  

. B. cosxsinx 2 .

C. cosxsinx. D. cosxsinx 2 . Lời giải

Chọn D.

Ta có: F x

 

 

sinxcosx x

d  cosxsinx C . Theo đề bài:

4 0

F      cos4 sin4  C 0

2

 C . Vậy F x

 

 cosxsinx 2.

Câu 18: Xét

 

H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y2x1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x a

a0

. Giá trị của a sao cho thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay

 

H

quanh trục hoành bằng 57

(11)

A. a3. B. a5. C. a4. D. a2. Lời giải

Chọn A.

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay

 

H quanh trục hoành là:

 

2

0

2 1 d

a

V 

xx 57 3 2

0

4 2 57

3

a

x x x

 

    

  3 2

4 2 57 0

3a a a

    

3

 a (thỏa mãn a0).

Vậy a3 thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 19: Xét vật thể

 

T nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x1. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x

  1 x 1

là một hình vuông có cạnh 2 1x2 . Thể tích của vật thể

 

T bằng

A.

16 3

. B.

16

3 . C. . D.

8 3. Lời giải

Chọn B.

Thể tích của vật thể

 

T là:

 

1 2

2 1

2 1 d

V x x

1

2

1

4 1 x dx

3 1

1

4. 3

x x

 

   

 

4 2 2 3 3

 

    16

 3 .

Câu 20: Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2x và trục hoành quanh trục hoành là

A. 5

. B. 3

. C. 30

. D. 15

 . Lời giải

Chọn C.

(12)

Phương trình hoành độ giao điểm: x2 x 0

0 1 x x

 

  . Thể tích của khối tròn xoay là:

 

1 2 2

0

d

V 

xx x 1

4 3 2

0

2 d

x x x x

  5 4 3 1

0

1 1 1

. 5x 2x 3x

  

     30 . Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức

2 3i , 1 2 i và 3 i. Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành.

A. Q

0; 2

. B. Q

6;0

. C. Q

2;6

. D. Q

 4; 4

. Lời giải

Chọn C.

Ta có

 

2;3

M là điểm biểu diễn của số phức 2 3 i.

1; 2

N  là điểm biểu diễn của số phức 1 2 i.

3;1

P  là điểm biểu diễn của số phức 3 i.

Vì tứ giác MNPQ là hình bình hành nên MQ NP  N

2;6

.

Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I

1; 2;3

và đi qua điểm A

1;1; 2

có phương trình là A.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 2. B.

x1

 

2 y1

 

2 z 2

2 2.

C.

x1

 

2 y1

 

2 z 2

2 2. D.

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 2.

Lời giải Chọn D.

Vì mặt cầu tâm I đi qua điểm A nên bán kính R IA 2. Do đó mặt cầu cần tìm có pt:

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 2.

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i   2 3i zA. đường thẳng x2y 3 0. B. đường thẳng x2y 1 0.

C. đường tròn x2y2 2. D. đường tròn x2y2 4. Lời giải

Chọn A.

Gọi M x y

;

là điểm biểu diễn số phức z x yi  , với ,x y . Ta có z i   2 3i z  x

y1

i

2x

 

 3 y i

(13)

  

2

 

2

2

2 1 2 3

x y x y

       4x8y12 0  x 2y 3 0

Câu 24: Cho tích phân

e

1

3ln 1

x d

I x

x

. Nếu đặt tlnx thì A.

1

0

3 1d et I

tt

. B.

e

1

3 1t d

I t

t

. C. e

 

1

3 1 d I

tt

. D.

 

1

0

3 1 d I

tt

.

Lời giải Chọn D.

Đặt tlnx

dt 1dx

  x

. Đổi cận x  e t 1; x  1 t 0. Khi đó

 

e 1

1 0

3ln 1

d 3 1 d

I x x t t

x

 

 .

Câu 25: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M

1; 2;3

và vuông góc với mặt phẳng

2 3 0

x y  z  có phương trình là

A.

1 1 2

2 3

x t

y t

z t

  

  

   

 . B.

1 2 3 2

x t

y t

z t

  

  

  

 . C.

1 2 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

 . D.

1 1 2

2 3

x t

y t

z t

  

  

   

 .

Lời giải Chọn C.

Ta có đường thẳng d

 

P x y:  2z 3 0 nên n P

1;1; 2

là VTCP của đường thẳng

Khi đó phương trình tham số của đường thẳng cần tìm là 1

2 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

 .

Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn

2i z

 9 8i. Mô đun của số phức w z  1 i.

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Lời giải Chọn B.

Ta có:

2i z

 9 8i z9 82ii  2 5i w z        1 i 2 5 1i i 3 4i

 

2

32 4 5

w     .

Câu 27: Cho x, y là các số thực thỏa mãn

2x 1

 

y1

i 1 2i . Giá trị của biểu thức

2 2 2

xxy y bằng

A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn D.

Ta có:

2 1 1

1 2 x y

  

  

 

1 1 x y

 

   x22xy y2    12 2 12 4.

(14)

Câu 28: Gọi S

là diện tích hình phẳng bởi giới hạn bởi đồ thị hàm số

2 2

1

x x

y x

 

 , đường thẳng 1

y x  và các đường thẳng x m , x2m

m1

. Giá trị của m sao cho S ln 3 là A. m5. B. m4. C. m2. D. m3.

Lời giải Chọn C.

Phương trình hoành độ giao điểm:

2 2

1 1

x x

x x

  

 

vn . Vì m1 nên ta có:

2 2 2 1 d

1

m

m

x x

S x x

x

  

     

 

2 2 2 1 2

1 1 d

m

m

x x x

x x x

     

 

   

 

2m 11 d

m

x x

   

  

 

2m 11 d

m

x x

 

  

 

 

2 2 1

ln 1 ln

1

m m

x m

m

   

 .

Do đó:

2 1

ln ln 3

1 m m

 

 

2 1

ln ln 3

1

2 1

ln ln 3

1 m m

m m

  

 

 

  

 

 

2 1

1 3

2 1 1

1 3

m m

m m

  

 

 

 

 

 

 

 

2 2 5

m n

m l



  . Câu 29: Mô đun của số phức z 3 4i bằng:

A. 1. B. 7 . C. 5 . D. 7 .

Lời giải Chọn C.

2 2

3 4 5

z   

.

Câu 30: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 3 i và 2 3 i làm nghiệm?

A. z24z 13 0. B. z24z 3 0. C. z24z 13 0. D. z24z 3 0.

Lời giải Chọn C.

Ta có: z24z  13 0

2 3 2 3

z i

z i

  

  

 .

Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x2y z  7 0 và mặt cầu

 

S :x2y2z22x4y6z 11 0. Mặt phẳng song song với

 

P và cắt

 

S theo một

đường tròn có chu vi bằng 6 có phương trình là

A.

 

P : 2x2y z 19 0 . B.

 

P : 2x2y z 17 0 .

C.

 

P : 2x2y z 17 0 . D.

 

P : 2x2y z  7 0.

Lời giải Chọn B.

Mặt cầu

 

S có tâm I

1; 2;3

, bán kính R5; bán kính đường tròn giao tuyến là r 3. Mặt phẳng

 

Q song song với mặt phẳng

 

P : 2x2y z  7 0 có phương trình là

 

2x2y z m  0 m 7 .

(15)

Ta có d I Q

;

  

R2r2 2 4 3  3 m 25 9 m 5 12  mm 177.

Do m 7 nên m17. Vậy phương trình mặt phẳng

 

Q : 2x2y z 17 0 .

Câu 32: Trong không gian Oxyz, giá trị dương của m sao cho mặt phẳng

Oxy

tiếp xúc với mặt cầu

x3

2 y2 

z 2

2 m21

A. m5. B. m 3. C. m3. D. m 5.

Lời giải Chọn B.

Mặt cầu

 

S :

x3

2 y2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng   H quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau

Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình mặt

[ NB] Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z... Thể tích của vật thể đã

Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục hoành Ox bằngA. Thể tích của vật

Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy chướng ngại vật nên đạp phanh.. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số nói trên bằng.. Mệnh đề

Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó quay quanh trục Ox bằng :... Mặt cầu có bán kính nhỏ

đ) Chở người ngồi trên xe đạp máy không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách,