ĐỀ SỐ 17 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z 3 2i. Giá trị của a2b bằng
A. 1. B. 1. C. 4. D. 7.
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số yx22x và y x2 4x là
A. 34 . B. 18 . C. 17 . D. 9 .
Câu 3: Biết f x
là hàm số liên tục trên , a là số thực thỏa mãn 0 a và
0a d d 1
f x x a f x x
. Tính tích phân
0 f x x
d bằngA. 0 . B. 2. C.
1
2. D. 1.
Câu 4: Họ các nguyên hàm của hàm số ycos 4x là
A.
1sin 4
4 x C
. B.
1sin 4 4 x C
. C. sin 4x C . D.
1sin 4 x C
.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 4, trục hoành và các đường thẳng 0
x , x3 là
A. 3 . B.
23
3 . C.
25
3 . D.
32 3 .
Câu 6: Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z22z 5 0. Giá trị của biểu thức 1 2
4 4
z z bằng.
A. 14. B. 7. C. 14. D. 7 .
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) làA.
0 1
2 0
d d
S f x x f x x
. B.
0 1
2 0
d d
S f x x f x x
.
C.
1 0
0 2
d d
S f x x f x x
. D.
1
2
d f x x
. Câu 8: Họ các nguyên hàm của hàm số y x x
1
5 làA.
1
7 1
67 6
x x
C
. B. 6
x1
55
x1
4C.C. 6
x1
55
x1
4C. D.
1
7 1
67 6
x x
C
.
Câu 9: Số phức z thỏa mãn z 3 2ilà
A. z 3 2i. B. z 3 2i. C. z 3 2i. D. z 3 2i.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M
1;0;0
và N
0;1;2
có phươngtrình A.
1 2
1 1 2
x y z
. B.
1
1 1 2
x y z
. C.
1 2
1 1 2
x y z
. D.
1
1 1 2
x y z . Câu 11: Tất cả giá trị của bthoả mãn
1
2 6 d 0
b
x x
A. b 5 hoặc b5. B. b 1 hoặc b1. C. b 3 hoặc b3. D. b1 hoặc b5.
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a
1; 1; 2
, b
3;0; 1
và c
2;5;1
. Toạ độcủa vectơ u a b c là:
A. u
6;6;0
. B. u
6; 6;0
. C. u
6;0; 6
. D. u
0;6; 6
.Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : 2x4y3z 5 0 và
Q mx ny: 6z 2 0. Giá trị của m, n sao cho
P song song với
Q là:A. m4; n 8. B. m n 4. C. m 4; n8. D. m n 4. Câu 14: Hàm số f x
thoả mãn f x
xex là:A.
x1 e
xC. B.2 e 1
1
x
x C
x
. C. x2exC . D.
x1 e
xC .Câu 15: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2 1 3 1
x y z
là.
A. n
3;6; 2
. B. n
2; 1;3
.C. n
3; 6; 2
. D. n
2; 1;3
.Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x2y2z22x6y8z 1 0. Tâm và bán kính của
S lần lượt làA. I
1;3; 4
, R5. B. I
1; 3; 4
, R5.C. I
2; 6;8
, R 103. C. I
1; 3; 4
, R25.Lời giải Chọn B.
Mặt cầu
S có tâm I
1; 3; 4
và bán kính R 1
3 24215. Câu 17: Nguyên hàm F x
của hàm số f x
sinxcosx thỏa mãn F 4 0 làA.
cos sin 2 x x 2
. B. cosxsinx 2 .
C. cosxsinx. D. cosxsinx 2 .
Câu 18: Xét
H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y2x1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x a
a0
. Giá trị của a sao cho thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
Hquanh trục hoành bằng 57 là
A. a3. B. a5. C. a4. D. a2.
Câu 19: Xét vật thể
T nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x1. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
1 x 1
là một hình vuông có cạnh 2 1x2 . Thể tích của vật thể
T bằngA.
16 3
. B.
16
3 . C. . D.
8 3.
Câu 20: Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2x và trục hoành quanh trục hoành là
A. 5
. B. 3
. C. 30
. D. 15
.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 2 3i , 1 2 i và 3 i. Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành.
A. Q
0; 2
. B. Q
6;0
. C. Q
2;6
. D. Q
4; 4
.Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I
1; 2;3
và đi qua điểm A
1;1; 2
có phương trình là A.
x1
2 y2
2 z 3
2 2. B.
x1
2 y1
2 z 2
2 2.C.
x1
2 y1
2 z 2
2 2. D.
x1
2 y2
2 z3
2 2.Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i 2 3i z là A. đường thẳng x2y 3 0. B. đường thẳng x2y 1 0.
C. đường tròn x2y2 2. D. đường tròn x2y2 4. Câu 24: Cho tích phân
e
1
3ln 1
x d
I x
x
. Nếu đặt tlnx thì A.
1
0
3 1d et I t t
. B.
e
1
3 1t d
I t
t
. C. e
1
3 1 d I
t t. D.
1
0
3 1 d I
t t.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M
1; 2;3
và vuông góc với mặt phẳng2 3 0
x y z có phương trình là
A.
1 1 2
2 3
x t
y t
z t
. B.
1 2 3 2
x t
y t
z t
. C.
1 2 3 2
x t
y t
z t
. D.
1 1 2
2 3
x t
y t
z t
.
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn
2i z
9 8i. Mô đun của số phức w z 1 i.A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 27: Cho x, y là các số thực thỏa mãn
2x 1
y1
i 1 2i . Giá trị của biểu thức2 2 2
x xy y bằng
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 4.
Câu 28: Gọi S
là diện tích hình phẳng bởi giới hạn bởi đồ thị hàm số
2 2
1
x x
y x
, đường thẳng 1
y x và các đường thẳng x m , x2m
m1
. Giá trị của m sao cho S ln 3 là A. m5. B. m4. C. m2. D. m3. Câu 29: Mô đun của số phức z 3 4i bằng:A. 1. B. 7 . C. 5 . D. 7 .
Câu 30: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 3 i và 2 3 i làm nghiệm?
A. z24z 13 0. B. z24z 3 0. C. z24z 13 0. D. z24z 3 0.
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x2y z 7 0 và mặt cầu
S :x2y2z22x4y6z 11 0. Mặt phẳng song song với
P và cắt
S theo mộtđường tròn có chu vi bằng 6 có phương trình là
A.
P : 2x2y z 19 0 . B.
P : 2x2y z 17 0 .C.
P : 2x2y z 17 0 . D.
P : 2x2y z 7 0.Câu 32: Trong không gian Oxyz, giá trị dương của m sao cho mặt phẳng
Oxy
tiếp xúc với mặt cầu
x3
2 y2
z 2
2 m21 làA. m5. B. m 3. C. m3. D. m 5.
Câu 33: Cho hàm số f x
xác định trên R\
2;2
thỏa mãn
24 f x 4
x
,
3
3
1
1 2f f f f
. Giá trị biểu thức f
4 f
0 f
4 bằngA. 4. B. 1. C. 2. D. 3 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P x y: 2z 5 0 và các điểm A
1;2;3
,
1;1; 2
B , C
3;3;2
. Gọi M x y z
0; ;0 0
là điểm thuộc
P sao cho MA MB MC .Tính x0y0z0.
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5
. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2
P z z i
. Môđun của số phức w M mi là A. w 3 137
. B. w 1258
. C. w 2 309
. D. w 2 314 . Câu 36: Biết
e 2 1
2ln 3
d e
x a
x b
x
với a, b . Giá trị của a b bằngA. 2. B. 8. C. 2. D. 8 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P x: 2y z 4 0 và đường thẳng : 21 3 2
x m y m z
d
. Nếu giao điểm của d và
P thuộc mặt phẳng
Oyz
thì giá trị của m bằngA.
4
5. B.
1
2. C. 1. D.
1
2 .
Câu 38: Biết F x
là nguyên hàm của hàm số
21
f x cos m
x
thỏa mãn F
0 0 và 4 2 F . Giá trị của m bằngA.
4
. B.
4
. C. 4
. D. 4
. Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn z 4
1 i z
4 3 z i
. Môđun của số phức z bằngA. 2. B. 1. C. 16 . D. 4.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M
0; 2; 0
và đường thẳng4 3
: 2
1
x t
d y t
z t
.
Đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là A.
2
1 1 2
x y z
. B.
1
1 1 2
x y z
. C.
1 1
1 1 2
x y z
. D.
1
1 1 2
x y z
.
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S :x2y2z22x4y2z10 0 và điểm
1;1; 1
M . Giả sử đường thẳng d đi qua M và cắt
S tại hai điểm P, Q sao cho độ dài đoạn thẳng PQ lớn nhất. Phương trình của d làA.
1 1 1
2 1 2
x y z
. B.
1 1 1
2 1 2
x y z
. C.
1 1 1
2 1 2
x y z
. D.
1 1 1
2 1 2
x y z
.
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
2
: 1
2
x at
d y bt
z t
và
2 3
: 3
x t
d y t
z t
. Giá trị của a và b sao cho d và d song song với nhau là
A. a 2; b 1. B. a3; b2. C. a 3; b 1. D. a3; b1.
Câu 43: Một vận chuyển động không vận tốc đầu xuất phát từ đỉnh mặt phẳng nằm nghiêng(như hình vẽ). Biết gia tốc của chuyển động là 5m/s và sau 1,2s thì vật đến chân của mặt ván. Độ dài2 của mặt ván là
A. 3,6m . B. 3,2m . C. 3m . D. 2,8m .
Câu 44: Cho số phức z a bi thỏa mãn z
1i
2 z 20 4i . Giá trị a2b2 bằngA. 16 . B. 1. C. 5 . D. 7 .
Câu 45: Cho hàm số f x
thỏa mãn f x
2 f x f
. x 2x2 x 1 , x và
0
0 3f f . Giá trị của f
1 2 bằngA. 28 . B. 22. C.
19
2 . D. 10 .
Câu 46: Một xe mô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển động chậm dần với vận tốc v t
20 5 t , trong đó t là thời gian (được tính bằng giây ) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp phanh cho đến lúc mô tô dừng lại làA. 20m . B. 80m . C. 60m . D. 40m .
Câu 47: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
1 2 4
2 1 3
x y z
và
1 2
1 1 3
x y z
có phương trình là
A. 2x y 9z36 0 . B. 2x y z 0. C. 6x9y z 8 0. D. 6x9y z 8 0.
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a
5;3; 1
, b
1;2;1
, c
m;3; 1 .
Giá trị của m sao cho , a b c là
A. m 1. B. m 2. C. m1. D. m2.
Câu 49: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x 22x3, trục hoành và các đường thẳng x1, x m
m1
bằng 203 Giá trị của . m bằngA.
5
2 . B. 2 . C. 3 . D.
3 2 .
Câu 50: Cho hàm số y x 2mx
0 m 4
có đồ thị
C . Gọi S1S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
C , trục hoành, trục tung và đường thẳng x4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên dưới). Giá trị của m sao cho S1S2 làA. m3. B.
10
3
m . C. m2. D.
8
3
m .
ĐỀ SỐ 17 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D B B B C A D C D D B C A A B D A B C C D A D C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D C C C B B D D B A B A A A D C A C A D C D C D
LỜI GIẢI
Câu 1: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z 3 2i. Giá trị của a2b bằng
A. 1. B. 1. C. 4. D. 7.
Lời giải Chọn A.
3 2 a b
a 2b1.
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số yx22x và y x2 4x là
A. 34 . B. 18 . C. 17 . D. 9 .
Lời giải Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm x22x x2 4x 2x26x0
0 3 x x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số là
3 2 2
0 2 4 d
S
x x x x x3 2
0 2x 6 dx x
03
2x26 dx x
3
3 2
0
2 3
3x x
18 27 9 .
Câu 3: Biết f x
là hàm số liên tục trên , a là số thực thỏa mãn 0 a và
0a d d 1
f x x a f x x
. Tính tích phân
0 f x x
d bằngA. 0 . B. 2. C.
1
2. D. 1.
Lời giải Chọn B.
0 d 0a d d 1 1 2
f x x f x x a f x x
.Câu 4: Họ các nguyên hàm của hàm số ycos 4x là
A.
1sin 4
4 x C
. B.
1sin 4 4 x C
. C. sin 4x C . D.
1sin 4 x C
. Lời giải
Chọn B.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 4, trục hoành và các đường thẳng 0
x , x3 là
A. 3 . B.
23
3 . C.
25
3 . D.
32 3 .
Lời giải Chọn B.
3 2
0 4 d
S
x x
02 x2 4 dx
23 x2 4 dx
02
x2 4 d
x
23
x24 d
x2 3
3 3
0 2
1 1
4 4
3x x 3x x
83 8 9 12 83 8 233 .
Câu 6: Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z22z 5 0. Giá trị của biểu thức z14z24 bằng.
A. 14. B. 7. C. 14. D. 7 .
Lời giải Chọn C
Ta có z22z 5 0
1 2
1 2 1 2
z i
z i
.
Nên z14z24
1 2i
4 1 2i
4 14.Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) làA.
0 1
2 0
d d
S f x x f x x
. B.
0 1
2 0
d d
S f x x f x x
.
C.
1 0
0 2
d d
S f x x f x x
. D.
1
2
d f x x
. Lời giải
Chọn A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) là
0 1
2 0
d d
S f x x f x x
Câu 8: Họ các nguyên hàm của hàm số y x x
1
5 làA.
1
7 1
67 6
x x
C
. B. 6
x1
55
x1
4C.C. 6
x1
55
x1
4C. D.
1
7 1
67 6
x x
C
. Lời giải
Chọn D.
Ta có y x x
1
5 x 1 1
x1
5 x1
6 x1
5 nên hàm số có họ các nguyên hàm là
1
7 1
67 6
x x
F x C
. Câu 9: Số phức z thỏa mãn z 3 2ilà
A. z 3 2i. B. z 3 2i. C. z 3 2i. D. z 3 2i. Lời giải
Chọn C.
Ta có z 3 2i suy ra z 3 2i.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M
1;0;0
và N
0;1;2
có phương trìnhA.
1 2
1 1 2
x y z
. B.
1
1 1 2
x y z
. C.
1 2
1 1 2
x y z
. D.
1
1 1 2
x y z
. Lời giải
Chọn D.
Đường thẳng đi qua hai điểm M
1;0;0
và N
0;1;2
có một véctơ chỉ phương là
1;1;2
MN
do đó nó có phương trình chính tắc là 1
1 1 2
x y z . Câu 11: Tất cả giá trị của bthoả mãn
1
2 6 d 0
b
x x
A. b 5 hoặc b5. B. b 1 hoặc b1. C. b 3 hoặc b3. D. b1 hoặc b5.
Lời giải Chọn D.
1
2 6 d 0
b
x x
x2 6x
1b 0 b2 6b 5 0 15 b b
.
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a
1; 1; 2
, b
3;0; 1
và c
2;5;1
. Toạ độcủa vectơ u a b c là:
A. u
6;6;0
. B. u
6; 6;0
. C. u
6;0; 6
. D. u
0;6; 6
.Lời giải Chọn B.
u a b c
1 3 2; 1 0 5;2 1 1
6; 6;0
.Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : 2x4y3z 5 0 và
Q mx ny: 6z 2 0. Giá trị của m, n sao cho
P song song với
Q là:A. m4; n 8. B. m n 4. C. m 4; n8. D. m n 4. Lời giải
Chọn C.
P song song với
Q khi và chỉ khi:6 2
2 4 3 5
m n
.
Do đó:
2 2 4 2 m n
4 8 m n
.
Câu 14: Hàm số f x
thoả mãn f x
xex là:A.
x1 e
xC. B.2 e 1
1
x
x C
x
. C. x2exC . D.
x1 e
xC .Lời giải Chọn A.
exf x x f x
xe dx x.Ta có: u x; dve dx x. Do đó: dudx; vex.
e dxf x x x
xex
e dx x xex ex C
x1 e
xC.Câu 15: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2 1 3 1
x y z
là.
A. n
3;6; 2
. B. n
2; 1;3
.C. n
3; 6; 2
. D. n
2; 1;3
.Lời giải Chọn A.
2 1 3 1 x y z
3x6y2z 6.
Do đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n
3;6; 2
.Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x2y2z22x6y8z 1 0. Tâm và bán kính của
S lần lượt làA. I
1;3; 4
, R5. B. I
1; 3; 4
, R5.C. I
2; 6;8
, R 103. C. I
1; 3; 4
, R25.Lời giải Chọn B.
Mặt cầu
S có tâm I
1; 3; 4
và bán kính R 1
3 24215. Câu 17: Nguyên hàm F x
của hàm số f x
sinxcosx thỏa mãn4 0
F là
A.
cos sin 2 x x 2
. B. cosxsinx 2 .
C. cosxsinx. D. cosxsinx 2 . Lời giải
Chọn D.
Ta có: F x
sinxcosx x
d cosxsinx C . Theo đề bài:4 0
F cos4 sin4 C 0
2
C . Vậy F x
cosxsinx 2.Câu 18: Xét
H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y2x1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x a
a0
. Giá trị của a sao cho thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
Hquanh trục hoành bằng 57 là
A. a3. B. a5. C. a4. D. a2. Lời giải
Chọn A.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
H quanh trục hoành là:
20
2 1 d
a
V
x x 57 3 20
4 2 57
3
a
x x x
3 2
4 2 57 0
3a a a
3
a (thỏa mãn a0).
Vậy a3 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 19: Xét vật thể
T nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x1. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
1 x 1
là một hình vuông có cạnh 2 1x2 . Thể tích của vật thể
T bằngA.
16 3
. B.
16
3 . C. . D.
8 3. Lời giải
Chọn B.
Thể tích của vật thể
T là:
1 2
2 1
2 1 d
V x x
1
2
1
4 1 x dx
3 1
1
4. 3
x x
4 2 2 3 3
16
3 .
Câu 20: Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2x và trục hoành quanh trục hoành là
A. 5
. B. 3
. C. 30
. D. 15
. Lời giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: x2 x 0
0 1 x x
. Thể tích của khối tròn xoay là:
1 2 2
0
d
V
x x x 1
4 3 2
0
2 d
x x x x
5 4 3 10
1 1 1
. 5x 2x 3x
30 . Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
2 3i , 1 2 i và 3 i. Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành.
A. Q
0; 2
. B. Q
6;0
. C. Q
2;6
. D. Q
4; 4
. Lời giảiChọn C.
Ta có
2;3M là điểm biểu diễn của số phức 2 3 i.
1; 2
N là điểm biểu diễn của số phức 1 2 i.
3;1
P là điểm biểu diễn của số phức 3 i.
Vì tứ giác MNPQ là hình bình hành nên MQ NP N
2;6
.Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I
1; 2;3
và đi qua điểm A
1;1; 2
có phương trình là A.
x1
2 y2
2 z 3
2 2. B.
x1
2 y1
2 z 2
2 2.C.
x1
2 y1
2 z 2
2 2. D.
x1
2 y2
2 z3
2 2.Lời giải Chọn D.
Vì mặt cầu tâm I đi qua điểm A nên bán kính R IA 2. Do đó mặt cầu cần tìm có pt:
x1
2 y2
2 z 3
2 2.Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i 2 3i z là A. đường thẳng x2y 3 0. B. đường thẳng x2y 1 0.
C. đường tròn x2y2 2. D. đường tròn x2y2 4. Lời giải
Chọn A.
Gọi M x y
;
là điểm biểu diễn số phức z x yi , với ,x y . Ta có z i 2 3i z x
y1
i
2x
3 y i
2
2
22 1 2 3
x y x y
4x8y12 0 x 2y 3 0
Câu 24: Cho tích phân
e
1
3ln 1
x d
I x
x
. Nếu đặt tlnx thì A.
1
0
3 1d et I
t t. B.
e
1
3 1t d
I t
t
. C. e
1
3 1 d I
t t. D.
1
0
3 1 d I
t t.
Lời giải Chọn D.
Đặt tlnx
dt 1dx
x
. Đổi cận x e t 1; x 1 t 0. Khi đó
e 1
1 0
3ln 1
d 3 1 d
I x x t t
x
.Câu 25: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M
1; 2;3
và vuông góc với mặt phẳng2 3 0
x y z có phương trình là
A.
1 1 2
2 3
x t
y t
z t
. B.
1 2 3 2
x t
y t
z t
. C.
1 2 3 2
x t
y t
z t
. D.
1 1 2
2 3
x t
y t
z t
.
Lời giải Chọn C.
Ta có đường thẳng d
P x y: 2z 3 0 nên n P
1;1; 2
là VTCP của đường thẳng
Khi đó phương trình tham số của đường thẳng cần tìm là 1
2 3 2
x t
y t
z t
.
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn
2i z
9 8i. Mô đun của số phức w z 1 i.A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Lời giải Chọn B.
Ta có:
2i z
9 8i z9 82ii 2 5i w z 1 i 2 5 1i i 3 4i
232 4 5
w .
Câu 27: Cho x, y là các số thực thỏa mãn
2x 1
y1
i 1 2i . Giá trị của biểu thức2 2 2
x xy y bằng
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn D.
Ta có:
2 1 1
1 2 x y
1 1 x y
x22xy y 2 12 2 12 4.
Câu 28: Gọi S
là diện tích hình phẳng bởi giới hạn bởi đồ thị hàm số
2 2
1
x x
y x
, đường thẳng 1
y x và các đường thẳng x m , x2m
m1
. Giá trị của m sao cho S ln 3 là A. m5. B. m4. C. m2. D. m3.Lời giải Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 2
1 1
x x
x x
vn . Vì m1 nên ta có:2 2 2 1 d
1
m
m
x x
S x x
x
2 2 2 1 2
1 1 d
m
m
x x x
x x x
2m 11 dm
x x
2m 11 dm
x x
2 2 1ln 1 ln
1
m m
x m
m
.
Do đó:
2 1
ln ln 3
1 m m
2 1
ln ln 3
1
2 1
ln ln 3
1 m m
m m
2 1
1 3
2 1 1
1 3
m m
m m
2 2 5
m n
m l
. Câu 29: Mô đun của số phức z 3 4i bằng:
A. 1. B. 7 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải Chọn C.
2 2
3 4 5
z
.
Câu 30: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 3 i và 2 3 i làm nghiệm?
A. z24z 13 0. B. z24z 3 0. C. z24z 13 0. D. z24z 3 0.
Lời giải Chọn C.
Ta có: z24z 13 0
2 3 2 3
z i
z i
.
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x2y z 7 0 và mặt cầu
S :x2y2z22x4y6z 11 0. Mặt phẳng song song với
P và cắt
S theo mộtđường tròn có chu vi bằng 6 có phương trình là
A.
P : 2x2y z 19 0 . B.
P : 2x2y z 17 0 .C.
P : 2x2y z 17 0 . D.
P : 2x2y z 7 0.Lời giải Chọn B.
Mặt cầu
S có tâm I
1; 2;3
, bán kính R5; bán kính đường tròn giao tuyến là r 3. Mặt phẳng
Q song song với mặt phẳng
P : 2x2y z 7 0 có phương trình là
2x2y z m 0 m 7 .
Ta có d I Q
;
R2r2 2 4 3 3 m 25 9 m 5 12 mm 177.Do m 7 nên m17. Vậy phương trình mặt phẳng
Q : 2x2y z 17 0 .Câu 32: Trong không gian Oxyz, giá trị dương của m sao cho mặt phẳng
Oxy
tiếp xúc với mặt cầu
x3
2 y2
z 2
2 m21 làA. m5. B. m 3. C. m3. D. m 5.
Lời giải Chọn B.
Mặt cầu
S :
x3
2 y2