ĐỀ SỐ 16 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và môđun bằng 3 ?
A. 1. B. 4. C. 0. D. 2.
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn
1 3 i z
i 1
z 4 6i . Biểu thức z2i có giá trị là .A. 17 . B. 4. C. 2 5 . D. 5.
Câu 3. Cho hàm số ( ) 2
1 f x x
x
có nguyên hàm là hàm số F x( ) thỏa mãn F( 1) F(2) 4 ln 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F(0)
24 (3)F là .A. 28 8ln 2 . B. 26 8ln 2 . C. 29 8ln 2 . D. 27 8ln 2 .
Câu 4. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn điều kiện f x¢ =( ) f x( )+2x+1, " Î ¡x và
( )
0 0f = . Giá trị của biểu thức f
(
ln 2)
bằngA. 3 2 ln 2+ . B. 1 2 ln 2+ . C. 1 2 ln 2- . D. 3 2ln 2- . Câu 5. Trong không gian Oxyz, góc tạo bởi đường thẳng
: 1
2 1 1
x y z
d - = =
- , và mặt phẳng
( )
P : x+ - =y 1 0 làA. 30°. B. 90°. C. 60°. D. 45°.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
( )
P : 2x y- + - =z 1 0 nhận véc tơ nào sau đây làm véc tơ pháp tuyến ?A. (2;1; 1- ). B. (- 2; 4; 2- ). C. (- 1;1;2). D. (- 2;1; 1- ).
Câu 7. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M
1;3;1
trên đường thẳng1 2
: 2 1 1
x y z
d
là
A.
3;1; 3
. B.
1; 1; 1
. C.
2;1; 1
. D.
1;0; 2
.Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
3;2;1
và mặt phẳng
P : 2x y 2z12 0 . Mặt cầuđi qua điểm A, tiếp xúc mặt phẳng
P và bán kính nhỏ nhất có tọa độ tâm I a b c
; ;
. Biểuthức a b c có giá trị là
A. 5. B. 3 . C. 1. D. 1.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
3;1; 1
và mặt phẳng
P x y z: 2 0. Điểm Athay đổi trên
P sao cho góc tạo bởi đường thẳng MA và
P là 60. Khi thay đổi, đoạn thẳng MA tạo ra mặt xung quanh của một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó làA. 3. B. 2 3. C.
2 3
3
. D. 2 .
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
. Gọi
H là hình gồm tất cả các điểm M x y
;
thoả mãn điều kiện2 2
x y y x
. Khi quay hình
H quanh trục hoành, ta được khối có thể tích làA.
3 5
. B.
2 5
. C.
3 10
. D.
7 10
.
Câu 11. Gọi w là nghiệm có phần ảo âm của phương trình z24z 13 0. Phần ảo của số phức 17 7i
w
là
A. 5. B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, giao tuyến của hai mặt phẳng
P : 2x y z 0,
Q x y z: nhậnvectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương
A. u
1;3; 2
. B. u
2;3;1
. C. u
3;2;1
. D. u
2;1;3
.Câu 13. Cho hai số thực x y, thỏa mãn
3 x
x y i
3i. Môđun của số phức z x yi bằng :A. 7. B. 1. C. 5. D. 3 .
Câu 14. Xét hai số phức z z1, 2 thay đổi biết rằng
1 1
1 2 1
z i
z là số thuần ảo còn
2i z
2
4 i z
2 3 10i là số thực. Giá trị nhỏ nhất của z1z2bằng:
A. 3 2. B. 2 2. C. 2. D.
5 2 2 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;1; 1 ,
B 0;1; 3
. Mặt cầu đường kính ABcó phương trình là:A.
x1
2 y1
2 z 2
2 2. B.
x1
2 y1
2 z 2
2 2.C.
x1
2 y1
2 z 2
2 4. D.
x1
2 y1
2 z 2
2 4.Câu 16. Cho F x
là nguyên hàm của hàm số2 1
( ) 3 1
f x x
x
sao cho F
0 1. Giá trị F
1 làA.
23
27. B.
25
27. C.
5
9. D.
7 9. Câu 17. Cho hàm số
2 2
( ) x 3
f x
x t dt. Giá trị của biểu thức f
1 là:A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho các điểm ( 1; 2;3); (3;1;5);A B C(1;0; 2) . Trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là
A.
(
1;1;2)
. B.(
- 1;1;1)
. C.(
1;1;1)
. D.(
3;1;2)
.Câu 19. Hàm số x x25 là một nguyên hàm của hàm số f x
. Giá trị của f
2 bằngA.
13
3 . B. 3 . C.
5
3. D. 6 .
Câu 20. Xét số phức z thỏa mãn |iz 2 2 | 2i . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
1 2 2 2 8
P z i z i là
A. 177 . B. 176 . C. 175 . D. 174 .
Câu 21. Gọi S là tập hợp nghiệm phức của phương trình z3 1 0 . Tổng bình phương các phần tử của S là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 1.
Câu 22. Điểm biểu diễn của số phức z 3i 2 có tọa độ là
A.
2;3 . B.
3; 2
. C.
2;3
. D.
3;2 .Câu 23. Số phức z
1 i
2 2i 3 mô đun bằngA. 5. B. 7. C. 13. D. 25.
Câu 24. Cho hàm số yx2 4x1 có đồ thị
C và d là tiếp tuyến của
C tại điểm có hoành độ 3x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C , d và trục tung bằng A.9
2. B.
27
2 . C. 27. D. 9.
Câu 25. Cho hai số phức thỏa mãn z1= +
(
4 4 3i)
z2 và z2 =1. Biểu thức 3z2- z1
có giá trị bằng:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 26. Tập hợp giá trị thực của tham số m để phương trình z2- 4z m+ =0 có hai nghiệm phức phân biệt là
A. ¡ . B. (4;+¥ ). C. (- ¥ ; 4). D. ¡ \ 4{ }. Câu 27. Cho các số hữu tỉ , ,a b c thỏa mãn
2
2 1
ln d ln 2 ln 3
1
x x a b c
x
. Giá trị biểu thức a2 b2 c2 bằng
A.
35
9 . B.
37
9 . C.
34
9 . D. 4.
Câu 28. Cho hàm số F x( ) là một nguyên hàm của hàm số cos
( )
px2 . Đạo hàm của hàm số F x( )
2 tạiđiểm x=1 có giá trị bằng
A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2.
Câu 29. Giá trị của
1 2
0
2 1
1 x dx x
-
ò
+bằng
A. 1 ln 2 . B. ln 2. C. ln 2. D. 1 ln 2.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A
1; 1;1
đến mặt phẳng
P x: 2y z 2 0 bằngA. 6. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho biết hai vec tơ u
1;1;2 ;
v
2;m1;2n
cùng phương. Biểu thức P2m n có giá trị làA. 2. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P x y z: 1 0 và
Q x y z: 2 0 bằngA.
4 3
3 . B.
3
3 . C.
2 3
3 . D. 3 .
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f x
2sin 2x6x2 làA. cos 2x18x3C. B. cos 2x18x3C.C. cos 2x2x3C D. cos 2x2x3C.
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
1 1
: 2 2 1
x y z
d - +
= = . Giao điểm của d với mặt phẳng
(
Oxy)
có tọa độ làA.
3; 2;0
. B.
0; 1;0
. C.
1;0; 1
. D.
1;0;0
.Câu 35. Cho hàm số f x
( )
xác định trên và thỏa mãn ℝ x f x.( )
+f( )
- x = " Î ¡1, x. Biết ,a b là hai số hữu tỉ thỏa mãn
( )
3
0
ln 2 f x dx=a +bp
ò
. Giá trị của biểu thức ab bằngA.
1
3. B.
2
3
. C.
1
6. D.
1
3 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm A
(
- 1;3;1)
, B(
2; 3;7-)
có phương trình là A.1 2 2
1 3 1
x- = y- =z-
- . B.
1 3 1
1 2 2
x+ = y- =z-
- .
C.
1 2 2
1 3 1
x- = y+ =z-
- . D.
1 3 1
1 2 2
x+ =y- =z- . Câu 37. Trong không gian Oxyz,cho tứ diện đều ABCD biết đường thẳng
1 2
:1 1 1
x y x
d
đi qua
hai điểm , A Bcòn đường thẳng CDnằm trên mặt phẳng
P : 2x y z 1 0 và đi qua điểm
1;1; 3
M . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
A.
1
3 B. 3 C.
6
4 D.
2 2 3 Câu 38. Diện tích hình phẳng tạo bởi đồ thị hàm số y x 22x và trục hoành là
A.
2
3 B.
4
3 C.
8
3 D.
2
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2; 1; 3 ;
B 1; 3;1 .
Xét điểm M thay đổi thuộc đường thẳng
2 1 1
: 1 1 1
x y x
d
. Khi biểu thức MA MB đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài đoạn thẳng OM bằng
A. 6 B. 2 C. 1
D. 3
Câu 40. Cho hình chóp S ABC. có SA SB SC, , đôi một vuông góc và SA a SB b SC c ; ; . Gọi , ,
M N P lần lượt là trung điểm của cạnh BC CA AB, , . Biết rằng hai mặt phẳng
SMN
, SMP
vuông góc. Giá trị của biểu thức
2 2
2 2 2
b c a b c
bằng
A. 1. B.
1
4. C.
2
2 . D.
1 2 Câu 41. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa đường thẳng
: 1
2 1 1
x y z
d
và điểm A
1; 2;2
cóphương trình là
A. x y z 5 0. B. x2y z 2 0. C. x3y z 3 0. D. x y z 1 0
Câu 42. Gọi
H là hình phẳng tạo bởi đồ thị hàm số y 4x và hai trục toạ độ. Khi quay
Hxung quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích là A.
16
3 . B.
16 3
. C. 8. D. 8 .
Câu 43. Biểu thức
3 2 0
2 1
x x dx
có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?A.
3
0
1 x dx
. B.
3
0
1 x dx
. C.
3
0
1 x dx
. D.
3
0
1x dx
.Câu 44. Gọi S là tập hợp số phức z thoả mãn 2
1 2i z
i 3 iz
. Số phần tử của tập S là
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 45. Cho hai hàm số y f x y g x
,
liên tục trên và đồ thị hai hàm số có đúng ba điểm chung có hoành độ lần lượt là ; ; a b c thỏa mãn a b c . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số nói trên bằngA. c
da
S
f x g x x. B.
dc
a
S
f x g x x .C.
d
dc c
a a
S
f x x
g x x. D.
dc
a
S
f x g x x .Câu 46. Cho số phức z không phải là số thực và z 1. Trên mặt phẳng Oxy, xét các điểm A, B, C biểu diễn các số phức
; ; 1
z z z. Mệnh đề nào sai?
A. O B C, , thẳng hàng. B. OB OC. 1.
C. OA OB . D. O A C, , thẳng hàng.
Câu 47. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) :y x 33x2 và tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm cực đại.
A.
27
4 . B.
9
2. C. 18 . D. 108 .
Câu 48. Xét số phức z thay đổi sao cho
i1
z2i 2. Tập hợp điểm biểu diễn z là đường tròn có A. Tâm I
1;1 , bán kính R2. B. Tâm I
1;1 , bán kính R 2.C. Tâm I
1; 1
, bán kính R2. D. Tâm I
1; 1
, bán kính R 2. Câu 49. Cho hàm số f x
liên tục trên , biết
2 5
0 2
d 4; d 3
f x x f x x
. Giá trị của
5
0
d f x x
bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4. D. 7 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz, mặt cầu x2y2z24x2y6z 2 0 có bán kính là
A. R16. B. R4. C. R8. D. R2.
ĐỀ SỐ 16 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và môđun bằng 3 ?
A. 1. B. 4. C. 0. D. 2.
Lời giải:
Chọn C.
Gọi số phức z a bi a b | , ,i2 1 Theo giả thiết ta có 2 2 2
2 2
3 1 ( )
a a
a b b L
. Do đó không có số phức z
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn
1 3 i z
i 1
z 4 6i . Biểu thức z2icó giá trị là .
A. 17 . B. 4. C. 2 5 . D. 5.
Lời giải:
Chọn A.
Gọi số phức z a bi a b | , ,i2 1 z a bi.
Từ
1 3
1
4 6 4
2 2
4 6 4 41
i z i z i b b a i i a z i
b
Khi đó z2i 4 i 17. Câu 3. Cho hàm số
( ) 2
1 f x x
x
có nguyên hàm là hàm số F x( ) thỏa mãn F( 1) F(2) 4 ln 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F(0)
24 (3)F là .A. 28 8ln 2 . B. 26 8ln 2 . C. 29 8ln 2 . D. 27 8ln 2 . Lời giải:
Chọn B.
Ta có
2 d 2 2ln 1
1
x x x x C
x
.Theo giả thiết F( 1) F(2) 4 ln 4 2 2 ln 2 2 C 4 ln 4 C 1 Nên F x( ) 2 x2ln x 1 1
. Khi đó
F(0)
24 (3) 1F 2 4(7 2ln 2) 29 8ln 2 .Câu 4. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn điều kiện f x¢ =( ) f x( )+2x+1, " Î ¡x và
( )
0 0f =
. Giá trị của biểu thức f
(
ln 2)
bằngA. 3 2 ln 2+ . B. 1 2 ln 2+ . C. 1 2 ln 2- . D. 3 2ln 2- . Lời giải
Chọn D
Ta có f x¢
( )
- f x( )
=2x+ Û1 f x e¢( )
-x- e f x-x( ) (
= 2x+1)
e-xÛ éêëf x e( )
. -xùúû¢=(
2x+1)
e-x( ) ( ) ( ) ( )
ln 2 ln 2
ln 2 ln 2 ln 2
0 0 0
0 0
2 1 . 2 1 2
x x x x x
e f x dx- ¢ x e dx- e f x- x e- e-
é ù
Û
ò
êë úû =ò
+ Û = + -( )
ln 20(
2 1)
ln 20 2 ln 20x x x
e f x- x e- e-
Û =- + - 1
(
ln 2) ( )
0 1(
2 ln 2 1)
1 1 22éf f ù 2
Û ë - û=- + + - +
( ) ( )
1 1
ln 2 ln 2 2 ln 2 3 2ln 2
2 f 2 f
Û =- - + Û = -
.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, góc tạo bởi đường thẳng : 1
2 1 1
x y z
d -
= =- , và mặt phẳng
( )
P : x+ - =y 1 0 làA. 30°. B. 90°. C. 60°. D. 45°.
Lời giải Chọn C
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương ur
(
2;1; 1-)
Mặt phẳng
( )
P có véc tơ pháp tuyến nr(
1;1;0)
Gọi j là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
( )
PTa có sinj =cos ,
( )
u nr r = 23Þ j = °60.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
( )
P : 2x y- + - =z 1 0 nhận véc tơ nào sau đây làm véc tơ pháp tuyến ?A. (2;1; 1- ). B. (- 2; 4; 2- ). C. (- 1;1;2). D. (- 2;1; 1- ). Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng
( )
P : 2x y- + - =z 1 0 có véc tơ pháp tuyến là (- 2;1; 1- ).Câu 7. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M
1;3;1
trên đường thẳng1 2
: 2 1 1
x y z
d
là
A.
3;1; 3
. B.
1; 1; 1
. C.
2;1; 1
. D.
1;0; 2
.Lời giải Chọn D
Gọi I
1 2 ; ; 2 t t t
d, t là hình chiếu của M lên d.
2 ; 3; 3
MI t t t
.
Vì MI d nên MI u . d 0 4t t 3 3 t 0 t 0 Do đó I
1;0; 2
.Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
3;2;1
và mặt phẳng
P : 2x y 2z12 0 . Mặt cầuđi qua điểm A, tiếp xúc mặt phẳng
P và bán kính nhỏ nhất có tọa độ tâm I a b c
; ;
. Biểuthức a b c có giá trị là
A. 5. B. 3 . C. 1. D. 1.
Lời giải Chọn B
Gọi A là hình chiếu của A lên
P .Phương trình đường thẳng AA là
3 2
2 ,
1 2
x t
y t t
z t
.
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình
3 2 2
2 1
1 2 4
2 2 12 0 3
x t t
y t x
z t y
x y z z
.
1;4; 3
A .
Mặt cầu có đường kính 2R2d I P
,
d I P
,
IA d A P
,
.Do đó bán kính nhỏ nhất là
,
2 2
d A P AA
R
khi AA là đường kính.
Khi đó tâm của mặt cầu là trung điểm của AA, suy ra I
1;3; 1
. Suy ra a b c 3.Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
3;1; 1
và mặt phẳng
P x y z: 2 0. Điểm Athay đổi trên
P sao cho góc tạo bởi đường thẳng MA và
P là 60. Khi thay đổi, đoạn thẳng MA tạo ra mặt xung quanh của một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó làA. 3. B. 2 3. C.
2 3
3
. D. 2 .
Lời giải Chọn D
Gọi I là hình chiếu vuông góc của M lên
PA M
P I
Khi đó MIA vuông tại I và IAM 60 .
,
3MI d M P
, suy ra bán kính đáy là IA1, đường sinh MA MI2IA2 2. Diện tích xung quanh hình nón là Srl.1.2 2 .
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
. Gọi
H là hình gồm tất cả các điểm M x y
;
thoả mãn điều kiện2 2
x y y x
. Khi quay hình
H quanh trục hoành, ta được khối có thể tích là A.3 5
. B.
2 5
. C.
3 10
. D.
7 10
. Lời giải
Chọn C
Thể tích hình
H thoả mãn điều kiện2 2
x y y x
khi quay xung quanh trục hoành là
1 2 4
0
3 V x x dx10
Câu 11. Gọi w là nghiệm có phần ảo âm của phương trình z24z 13 0. Phần ảo của số phức 17 7i
w
là
A. 5. B. 2 . C. 3. D. 1.
Lời giải Chọn A
Ta có
2 2 3
4 13 0
2 3
z i
z z
z i
Theo yêu cầu đề bài, số phức z thoả mãn là z 2 3i. Nên ta có
17 7 17 7 2 3 1 5
i i
w i i
.
Số phức này có phần ảo bằng 5.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, giao tuyến của hai mặt phẳng
P : 2x y z 0,
Q x y z: nhậnvectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương
A. u
1;3; 2
. B. u
2;3;1
. C. u
3;2;1
. D. u
2;1;3
.Lời giải Chọn B
Giao tuyến của hai mặt phẳng
P , Q có vectơ chỉ phương
; 2; 3; 1 2;3;1
P Q
un n
Câu 13. Cho hai số thực x y, thỏa mãn
3 x
x y i
3i. Môđun của số phức z x yi bằng :A. 7. B. 1. C. 5. D. 3 .
Lời giải Chọn D
Ta có:
3 x
x y i
3i3 0
3
x x y
3 0
x
y z 3 z 3 . Câu 14. Xét hai số phức z z1, 2 thay đổi biết rằng
1 1
1 2 1
z i
z là số thuần ảo còn
2i z
2
4 i z
2 3 10ilà số thực. Giá trị nhỏ nhất của z1z2
bằng:
A. 3 2. B. 2 2. C. 2. D.
5 2 2 . Lời giải
Chọn B
Giả sử z1 a bi, z2 c di
a b c d, , ,
. Ta có
1 1
1 2 1
z i
z
1 2
1
a b i
a bi
2 21 2 1
1
a b i a bi
a b
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1
1 1
a b b b a b a
a b a b i
.
Vì
1 1
1 2 1
z i
z là số thuần ảo nên
2
2 2
1 2
1 0
a b b
a b a2 b2 2b 1 0.
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z1 thuộc đường tròn tâm I
0;1 , bán kính R 2. Xét
2i z
2
4 i z
2 3 10i
2i c di
4 i c di
3 10i
6c 3
2c2d10
iVì
2i z
2
4i z
2 3 10i là số thực nên 2c2d10 0 c d 5 0 Vậy tập hợp điểm N biểu diễn số phức z2 thuộc đường thẳng : x y 5 0. Mà z1z2 MN . Do đó z1z2 min d I
,
R 62 2
2 2.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;1; 1 ,
B 0;1; 3
. Mặt cầu đường kính ABcó phương trình là:A.
x1
2 y1
2 z 2
2 2. B.
x1
2 y1
2 z 2
2 2.C.
x1
2 y1
2 z 2
2 4. D.
x1
2 y1
2 z 2
2 4.Lời giải Chọn A
Mặt cầu đường kính ABcó tâm I
1;1; 2
là trung điểm của AB và bán kính 2 R AB 4 0 42
2.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
x1
2 y1
2 z 2
2 2Câu 16. Cho F x
là nguyên hàm của hàm số2 1
( ) 3 1
f x x
x
sao cho F
0 1. Giá trị F
1 làA.
23
27. B.
25
27. C.
5
9. D.
7 9. Lời giải
Chọn B
2 13 1
F x x dx
x
.
Đặt t 3x 1 x 13
t2 1
dx23tdt.
Khi đó
213
2 1 1 2
3 t
F x tdt
t
3
2 3
4 10 4 10 4 10
3 1 3 1
9t 9 dt 27t 9 t C 27 x 9 x C
.Do F
0 1 nên C 5327.Suy ra F x
274
3x1
3109
3x 1
5327. Do đó F
1
1 25F 27 . Câu 17. Cho hàm số
2 2
( ) x 3
f x
x t dt. Giá trị của biểu thức f
1 là:A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Lời giải Chọn D
Gọi g t
t23,G t
là một nguyên hàm của g t
.Ta có f x
xx2 t23dt G t
xx2 G x
2 G x
.Suy ra f x
2xG x
2 G x
2x x4 3 x23.
1 2f .
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho các điểm ( 1; 2;3); (3;1;5);A B C(1;0; 2) . Trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là
A.
(
1;1;2)
. B.(
- 1;1;1)
. C.(
1;1;1)
. D.(
3;1;2)
.Lời giải Chọn A
Câu 19. Hàm số x x25 là một nguyên hàm của hàm số f x
. Giá trị của f
2 bằngA.
13
3 . B. 3 . C.
5
3. D. 6 .
Lời giải Chọn A.
2 5
2 5 . 25
f x x x x x x
x
Do đó
2 13f 3 .
Câu 20. Xét số phức z thỏa mãn |iz 2 2 | 2i . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
1 2 2 2 8
P z i z i là
A. 177 . B. 176 . C. 175 . D. 174 .
Lời giải Chọn A.
Cách 1.
Mọi z a bi và điểm M a b
;
là điểm biểu diễn của số phức z.Theo giả thiết suy ra |i a bi
2 2 | 2i | 2 b
a2 | 2
i
a2
2 b 2
2 4Do đó, các điểm M là đường tròn tâm I
2;2 , bán kính R2.2 2 2 2
1 2 2 2 8 2
P z i z i MA MB với A
1; 2 và B
2;8
Bài toán đã cho trở thành việc tìm M trên đường tròn tâm I
2;2 , bán kính R2 sao cho2 2 2
MA MB đạt giá trị lớn nhất.
Gọi E x y
;
là điểm thỏa mãn EA2EB0 suy ra E
1;6
Khi đó P MA22MB2
ME EA
22 ME EB
23ME2ME EA
2EB
EA22EB23ME2EA22EB2. Suy ra P lớn nhất khi và chỉ khi ME lớn nhất.
Suy ra ME MI R 5 2 7 .
Do đó P3.72
2 5 22 5 2 177.Cách 2. Sử dụng phương trình tham số của đường tròn.
Với M A B, ,
xác định như trên.
Ta gọi đường tròn đã cho có phương trình tham số là:
Đặt
2 2sin 2 2cos
a t
b t
với t
;
2
2
2
22 2 2 2sin 1 2 cos 2 2sin 4 2cos 6
P MA MB t t t t
2 2 2 2
4sin 4sin 1 4cos 2 4sin 16sin 16 4cos 24cost 36
P t t t t t t
236sin 48cos 117 362 48 117 177
P t t
Đẳng thức xảy ra khi
2 2 t
t
với
arccos3
5 Do đó maxP177.
Câu 21. Gọi S là tập hợp nghiệm phức của phương trình z3 1 0 . Tổng bình phương các phần tử của S là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 1.
Lời giải Chọn A.
1
3 2
2
3
1
1 3
1 0 1 1 0
2 3
1 3
2 2
z
z z z z z i
z i
Suy ra
2 2
2 2 2
1 2 3
1 3 1 3
1 2 2 2 2
z z z i i
1 3 3 1 3 3
1 0
4 2 i 4 4 2 i 4
Câu 22. Điểm biểu diễn của số phức z 3i 2 có tọa độ là
A.
2;3 . B.
3; 2
. C.
2;3
. D.
3;2 .Lời giải Chọn C
3 2
z i 2 3i.
điểm biểu diễn của z là
2;3
.Câu 23. Số phức z
1 i
2 2i 3 mô đun bằngA. 5. B. 7. C. 13. D. 25.
Lời giải Chọn A
1
2 2 3z i i 3 4i z 9 16 5 .
Câu 24. Cho hàm số yx2 4x1 có đồ thị
C và d là tiếp tuyến của
C tại điểm có hoành độ 3x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C , d và trục tung bằng A.9
2. B.
27
2 . C. 27. D. 9.
Lời giải Chọn D
2 4 1
yx x y2x4 y
3 2, y
3 2 d y: 2
x 3
2d y: 2x8.(C) d x y
-2
3 O
Diện tích cần tìm là 3
2
0
4 1 2 8 9
S
x x x dx . Câu 25. Cho hai số phức thỏa mãn z1= +(
4 4 3i)
z2 và z2 =1. Biểu thức 3z2- z1
có giá trị bằng:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Lời giải
Chọn C
Ta có: 3z2- z1 =3z2-
(
4 4 3+ i)
z2 = +(
1 4 3i)
z2 = +1 4 3 .i z2 =7Câu 26. Tập hợp giá trị thực của tham số m để phương trình z2- 4z m+ =0 có hai nghiệm phức phân biệt là
A. ¡ . B. (4;+¥ ). C. (- ¥ ; 4). D. ¡ \ 4{ }. Lời giải
Chọn D.
Để phương trình z2- 4z m+ =0 có hai nghiệm phức phân biệt Û D = -¢ 4 m¹ 0Û m¹ 4. Vậy mÎ ¡ \ 4
{ }
.Câu 27. Cho các số hữu tỉ , ,a b c thỏa mãn
2
2 1
ln d ln 2 ln 3
1
x x a b c
x
. Giá trị biểu thức a2 b2 c2 bằng
A.
35
9 . B.
37
9 . C.
34
9 . D. 4.
Lời giải Chọn C
Đặt
2ln
d 1 d
1
u x
v x
x
d 1d
1 1
u x
x
v x
.
2 2 2
1 1 1
ln ln 1
d d
1 1 1
x x
I x x
x x x x
2
1
ln 2 1 1
3 1 dx
x x
ln 2 ln ln 1
3 x x
2
1
ln 2 ln
3 1
x x
ln 23 ln23ln12
ln 2 ln 2 ln 3 ln 2
3 5
ln 2 ln 3
3 5
0; ; 1
a b 3 c
. Vậy
2 2 2 34
a b c 9 .
Câu 28. Cho hàm số F x( ) là một nguyên hàm của hàm số cos
( )
px2 . Đạo hàm của hàm số F x( )
2 tạiđiểm x=1 có giá trị bằng
A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2.
Lời giải Chọn D.
Vì F x( ) là một nguyên hàm của hàm số cos
( )
px2 nên F x¢ =( )
cos( )
px2Ta có:
F x
2
2 .x F x
2 2 .cosx
x4Do đó, đạo hàm của hàm số F x
( )
2 tại điểm x=1 có giá trị bằng 2- . Câu 29. Giá trị của1 2
0
2 1
1 x dx x
-
ò
+bằng
A. 1 ln 2 . B. ln 2. C. ln 2. D. 1 ln 2. Lời giải
Chọn D.
Ta có
( )
1 2 1 2 1
0 0 0
2 1 1
2 2 2 ln 1 1 ln 2
1 1
x dx x dx x x x
x x
æ ö
- = çççè - + ÷÷÷ø = - + + =- +
+ +
ò ò
.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A
1; 1;1
đến mặt phẳng
P x: 2y z 2 0 bằngA. 6. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn A.
Ta có :
,
2 2 61 4 1
A A A
x y z
d A P
.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho biết hai vec tơ u
1;1;2 ;
v
2;m1;2n
cùng phương. Biểu thức P2m n có giá trị làA. 2. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải Chọn B
1;1;2 ;
2; 1;2
u v m n
cùng phương
1 2 1
2 1 2
2 4 2
1 1 2
m m
m n
n n
2 2.1 2 0
P m n
Câu 32. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P x y z: 1 0 và
Q x y z: 2 0 bằngA.
4 3
3 . B.
3
3 . C.
2 3
3 . D. 3 .
Lời giải Chọn D
Xét A
0;1;0
PDo
22 2
0 1 0 2
// ; ; 3
1 1 1
P Q d P Q d A Q
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f x
2sin2x6x2 làA. cos 2x18x3C. B. cos 2x18x3C.C. cos 2x2x3C D. cos 2x2x3C. Lời giải
Chọn D
2sin2 6 2
cos2 2 3f x dx x x dx x x C
.Câu 34. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
1 1
: 2 2 1
x y z
d - = = +
. Giao điểm của d với mặt phẳng
(
Oxy)
có tọa độ làA.
3; 2;0
. B.
0; 1;0
. C.
1;0; 1
. D.
1;0;0
.Lời giải Chọn A
(
Oxy z)
: =0.Gọi M
(
1 2 ; 2 ; 1+ t t - + Ît)
d là giao điểm cần tìm.Suy ra 1- + = Û = Þt 0 t 1 M(3;2;0).
Câu 35. Cho hàm số f x
( )
xác định trên và thỏa mãn ℝ x f x.( )
+f( )
- x = " Î ¡1, x . Biế