• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ 14 - ÔN TẬP HKII TOÁN 12 (TN) - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ 14 - ÔN TẬP HKII TOÁN 12 (TN) - file word"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 14 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

Câu 1. Cho số phức

1 i 2020

z 1 i

  

    . Giá trị của tổng S z z    2 z3 ... z10 bằng

A. 10. B. 2020

1 .

2 C. 1. D. 10.

Câu 2. Gọi S là tổng các giá trị thực của tham số m để phương trình z22z  1 m 0 có nghiệm phức thỏa mãn z 2. Tính S.

A. S 6. B. S 10. C. S  3. D. S 7.

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

2;1;1 , 3;0; 1 ,

 

B

C

2;0;3

. Mặt phẳng

 

đi qua

hai điểm A B, và song song với đường thẳng OC có phương trình là:

A. x y z   2 0. B. 3x7y2z 11 0. C. 4x2y z 11 0 . D. 3x y 2z 5 0.

Câu 4. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z24z 3 0. Giá trị của biểu thức

1 2

2 1

zz z z bằng.

A.

3

2. B.

1

2

. C.

1

3. D.

2

3 .

Câu 5. Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3; trục hoành và hai đường thẳng 1; 2

xx . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay H  quanh trục Ox.

A.

15 V  4

. B.

127 V  7

. C.

15 4 Vπ

. D.

127 . 7 Vπ

Câu 6. ằng cách đặt ucosx, tích phân

2 5

0

sin d

I x x

trở thành tích phân nào sau đây?

A. 2

2

2

0

1 d

I u u

. B. 1

2

2

0

1 d

I u u

. C.

 

1 2

0

1 d

I u u

. D. 1

2

0

1 d

I u u

. Câu 7. Cho hình vẽ

Điểm nào biểu diễn cho số phức z thỏa z 5.

(2)

A. M . B. N. C. P. D. Q. Câu 8. Tính 2

1 d

4 3 x xx

, kết quả là:

A.

1 1

2ln 3

x C

x

 

 . B.

1 3

2ln 1

x C

x

 

 . C.

ln x24x 3 C . D.

ln 3 1

x C

x

 

 .

Câu 9. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục hoành Ox bằng

A.

15 ln 4

p×

B.

8 ln 2

p ×

C.

15 ln 2

p×

D.

17 ln 4

p×

Câu 10. Tìm hàm số f x

 

, biết rằng f x

 

 ex sinx

A. f x

 

 ex sinx C . B. f x

 

 ex sinx C .

C. f x

 

 ex cosx C . D. f x

 

 ex cosx C .

Câu 11. Một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 1, x1 và thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x,( 1  x 1) là một hình tròn có diện tích bằng 3 . Thể tích của vật thể là

A. 32. B. 6. C. 6 . D. 2 .

Câu 12. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm A

4;1;3 ,

 

B 2;5;1

. Mặt phẳng

 

P là mặt

phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Tìm mệnh đề sai?

A.

 

P vuông góc với AB tại trung điểm của đoạn thẳng.

B.

 

P nhận véctơ AB

6;4;2

làm véctơ pháp tuyến.

C.

 

P nhận véctơ AB 

2;4;2

làm véctơ pháp tuyến.

D.

 

P nhận véctơ n

3;2;1

làm véctơ pháp tuyến.

Câu 13. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm , trục nhỏ 25cm . Biết cứ 1000cm dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 3 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.

A. 180000 đồng. B. 183000 đồng. C. 185000 đồng. D. 190000 đồng.

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

2 4 3

: 1 2 3

  

 

x y z

d . Hỏi trong các

vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của d? A. u1  

1; 2;3

. B. u2

3; 6; 9 

. C. u3

1; 2; 3 

. D. u4  

2; 4;3

. Câu 15. Cho biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

x21 . Đặt G x

 

là nguyên hàm của

hàm F x

 

. Biết rằng F

 

0 G

 

0 F

 

1 2G

 

1 . Khi đó hàm G x

 

(3)

A. G x

 

12x42x24x4 . B.

 

4 4 3 3

12 2 4 4

x x x

G x    

.

C.

 

4 2 1

12 2 18 18

x x x

G x    

. D.

 

4 2 1

12 2 2 2

x x x

G x    

. Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp tất cả điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn

3 2 3 5 0

zizz i

A. 3 đỉnh của một tam giác vuông. B. 3 đỉnh của một tam giác vuông cân.

C. 3 đỉnh của một tam giác nhọn. D. 3 đỉnh của một tam giác đều.

Câu 17. Cho 5

 

2

d 10 f x x

. Kết quả của tích phân 5

 

2

4 2 d

I

 f x   x bằng

A. I 36. B. I  34. C. I  46. D. I 34.

Câu 18. Tìm số phức z có phần thực bằng 2, có phần ảo dương và thỏa mãn điều kiện z 1 2i  5 . A. z  2 i. B. z 2 4i. C. z 1 2i. D. z 2 5i.

Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn zm2 2m5, với m là tham số thực thuộc  . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w (3 4 )i z2i là một đường tròn. Bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó bằng:

A. 20. B. 4. C. 22. D. 5.

Câu 20. Cho số phức thỏa mãn z 

1 2i z

 2 4i. Tính môđun của số phức w z2z.

A. 10 . B. 10 . C. 5 2 . D. 2 5 .

Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A

1;1; 2

và mặt phẳng

 

P : 2x y z   5 0.

Đường thẳng Δ đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng

 

P có phương trình là A.

1 1 2

: 1 2 1

xyz

  

  . B.

2 1 1

: 1 1 2

xyz

  

 . C.

1 1 2

: 2 1 1

xyz

  

  . D.

1 1 2

: 2 1 1

xyz

  

  .

Câu 22. Trong không gian cho hai điểm A

1; 2; 1 , 

 

B 2; 1;3

, độ dài đoạn AB bằng

A. 9 2 . B. 26 .

C. 6 . D. 3 2.

Câu 23. Cho số phức z= +3 2i. Tìm số phức w=z

(

1+i

)

2- z

A. w= +3 5i. B. w=- +7 8i. C. w=- +3 5i. D. w= -7 8i.

Câu 24. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A

1; 2;3

và vuông góc với mặt phẳng 4x3y3z 1 0 có phương trình là

A.

1 4 2 3 3 3

x t

y t

z t

  

   

   

t

. B.

1 4 2 3 3

x t

y t

z t

  

  

  

t

.

C.

1 4 2 3 3 3

x t

y t

z t

  

  

  

t

. D.

1 4 2 3 3 3

x t

y t

z t

  

  

  

t

.
(4)

Câu 25. Cho số phức z thoả (1+i z) = -14 2i. Tìm phần thực của số phức z.

A. - 6. B. 6 . C. 8 . D. - 8.

Câu 26. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. 2

2

1

2x 2x 4 dx

 

. B. 2

2

1

2x 2x 4 dx

 

.

C. 2

2

1

2x 2x 4 dx

  

. D. 2

2

1

2x 2x 4 dx

  

.

Câu 27. Biết rằng

 

1

0

cos 2 1 sin 2 cos 2 x xdx4 abc

, với a b c, , . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a b c  1. B. a b c  0. C. 2a b c   1. D. a2b c 1. Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho riar(1;2;2)

với ir là véc-tơ đơn vị của trục hoành. Tính cosin góc giữa hai vec-tơ đó.

A.

1

3

. B.

1

3 . C.

2

3 . D.

2

3 . Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn

(

1- i z

)

- + =1 5i 0. Tính A=z z. .

A. A= 13. B. A=13. C. A= +1 13. D. A=26.

Câu 30. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 5 0, trong đó z1 có phần ảo dương.

Tìm số phức w z 122z22.

A. 9 4i . B.  9 4i. C. 9 4i . D.  9 4i. Câu 31. Cho

4

0

( )d 2018 f x x

. Tính tích phân

 

2

0

(2 ) (4 2 ) d I

f xfx x

.

A. I 0. B. I 2018. C. I 4036. D. I 1009. Câu 32. Cho điểm A

3; 1;1

. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm:

A. M

3;0;0

. B. N

0; 1;1

. C. P

0; 1;0

. D. Q

0;0;1

.

Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

2 1 5

: 3 1 1

x y z

d     

 và mặt phẳng

 

P : 2x3y z  6 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng nằm trong mặt phẳng

 

P , cắt và vuông góc với

 

d ?

A.

8 1 7

2 5 11

x  y  z

. B.

4 3 3

2 5 11

x  y  z . C.

8 1 7

2 5 11

x  y  z

. D.

4 3 3

2 5 11

x  y  z .

(5)

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

2;1; 1

, B

1;0; 4

, C

0; 2; 1 

.

Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC

A. x2y5z 5 0. B. 2x y 5z 5 0. C. x2y 5 0. D. x2y5z 5 0. Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

2;1; 1

, B

1;0; 4

, C

0; 2; 1 

.

Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC

A. x2y5z 5 0. B. 2x y 5z 5 0. C. x2y 5 0. D. x2y5z 5 0.

Câu 36. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên  và đồng thời thỏa mãn

5

 

0

d 7

f x x

;

10

 

3

d 3

f x x

;

5

 

3

d 1

f x x

. Tích phân

10

 

0

d f x x

bằng

A. 6. B. 9. C. 10. D. 8.

Câu 37. Cho hình

 

H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x2 4x4, đường cong y x3 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình

 

H .

A.

11 S  2

. B.

7 S 12

. C.

20 S  3

. D.

11 S   2

. Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng Ozcó phương trình là

A.

0 0 x y t z

 

 

  . B.

0 0 1 x y

z t

 

 

  

 . C.

0 x y t z t

 

 

  . D.

0 0 x t y z

 

 

  .

Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

8;9;10

. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục hoành.

A.

8;0;0

. B.

0;9;10

. C.

8;9;10

. D.

0;9;0

.

Câu 40. Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10 m.

Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/1m . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để2 trồng hoa trên dải đất đó ? (làm tròn đến hàng nghìn).

A. 7.862.000đồng. B. 7.653.000đồng. C. 7.128.000đồng. D. 7.826.000đồng.

(6)

Câu 41. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên

 

0;3 , f

 

0  13

 

0

d 2

f x x 

. Tính f

 

3 .

A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A

 5; 2;2 ,

 

B 1;2;4

.G là trọng tâm của tam giác OAB. Phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng

OAB

tại Glà:

A.

2 2

12 18 12

x  yz

  . B.

2 2

12 18 12

x  yz

 . C.

2

12 18 12

xyz

  . D.

2

12 18 12

x  yz

  .

Câu 43. Cho số phức z 2 5i. Điểm nào sau đây biểu diễn cho số phức z trên mặt phẳng tọa độ?

A. M(2; 5). B. M( 2;  5). C. M(2; 5). D. M( 5; 2).

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau

1

4 2 :

3

x t

d y t z

  

 

  ,

2

1 :

x d y t

z t

 

  

   

 . Phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng trên là

A. 3 2 2

2

2 9

2 4

x y z

      

 

  . B. 3 2 2

2

2 9

2 4

x y z

      

 

  .

C. 3 2 2

2

2 3

2 2

x y z

      

 

  . D. 3 2 2

2

2 3

2 2

x y z

      

 

  .

Câu 45. Cho hàm số y x43x2m có đồ thị

 

Cm

, với m là tham số thực. Giả sử

 

Cm

cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi S1, S2, S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để

1 3 2

SSSA.

5

2

. B.

5

4. C.

5

4

. D.

5 2.

Câu 46. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

: x3y2z 6 0. Vectơ nào không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

?

A. n

1; 3; 2 

. B. n 

1;3;2

. C. n

1;3;2

. D. n 

2;6; 4

.

Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z3

2 9. Tâm của mặt cầu

 

S
(7)

A. I

1; 2; 3 

. B. I

1;2;3

. C. I

1;2;3

D. I

 1; 2;3

.

Câu 48. Cho số phức z thỏa

1i z

 3 i. Tìm phần ảo của z.

A. 2i. B. 2i. C. 2. D. 2 .

Câu 49. Câu nào sau đây sai?

A.

1 1

3 3;1;

2 2

a   i j k   a  

    

. B.

1 1

5 ;0; 5

2 2

aij a   

   

.

C. a  2i 3j a

2; 3;0

. D. a25 j k    3i a  3; ;152 

 

    

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng

1 3

: 3 1 2

x y z

d    

 và

2 1 3

' : 3 1 4

x y z

d     

. Viết phương trình mặt phẳng ( )P chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng 'd .

A. x y z   6 0. B. 3x y z  2 0. C. 3x y 4z 6 0. D. x y z   4 0.

--- HẾT ---

(8)

ĐỀ SỐ 14 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D D B D D B C B A D B C B D C B D B A A C D B D B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C B B B B B B A A A B B B A B C A C B B C B C B D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho số phức

1 i 2020

z 1 i

  

    . Giá trị của tổng S z z    2 z3 ... z10 bằng

A. 10.B. 2020

1 .

2 C. 1. D. 10.

Lời giải Chọn D

Ta có

 

2020 2 2020

2020 2

1 i 1 2i i

z i 1

1 i 1 i

 

  

 

        Vậy S 1 1 1    2 3 ... 110 10.

Câu 2. Gọi S là tổng các giá trị thực của tham số m để phương trình z22z  1 m 0 có nghiệm phức thỏa mãn z 2. Tính S.

A. S 6. B. S 10. C. S  3. D. S 7.

Lời giải Chọn D

Cách 1: Ta có: z22z    1 m 0

z 1

2 m

 

1

+) Với m0 thì

 

1   z 1 m. Do z   2 1 m   2 mm19 (thỏa mãn).

+) Với m0 thì

 

1    z 1 i m.

Do z    2 1 i m       2 1 m 4 m 3

(thỏa mãn).

Vậy S   1 9 3 7. Cách 2: Gọi z a bi a b 

,

.

Ta có: z22z   1 m 0

a2 b2 2a 1 m

2ab2b i

0

 

 

2 2 2 1 0 1

2 2 0 2

a b a m

ab b

     

 

 



Giải

 

2 0

1 b a

 

  

+) Với b0 thay vào

 

1 ta được: 2

2 1 0

1

a a m m

a m

 

    

  

   z 1 m

(9)

Ta có

2 1 2 1

9

z m m

m

 

      

+) Với

2 0

1 m 1

a b m z i m

b m

 

        

  

 .

Ta có z  2 a2b2     4 1 m 4 m 3 Vậy S    3 1 9 7.

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

2;1;1 , 3;0; 1 ,

 

B

C

2;0;3

. Mặt phẳng

 

đi qua

hai điểm A B, và song song với đường thẳng OC có phương trình là:

A. x y z   2 0. B. 3x7y2z 11 0. C. 4x2y z  11 0. D. 3x y 2z 5 0.

Lời giải Chọn B

Ta có AB

1; 1; 2 ,  

OC

2;0;3

 P ,

3; 7; 2

  

: 3

2

 

7 1

2

1

0

nAB OCP x y z

           

. Hay

 

P : 3x7y2z 11 0.

Câu 4. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z24z 3 0. Giá trị của biểu thức

1 2

2 1

zz z z bằng.

A.

3

2. B.

1

2

. C.

1

3. D.

2

3 . Lời giải

Chọn D

1 2

2 1

zz z z

1 2

2 1 2 1 2

2

z z z z

z z

 

2 3

1 2.

3 4 4

 

2

 3 .

Câu 5. Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3; trục hoành và hai đường thẳng 1; 2

xx . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay H  quanh trục Ox.

A.

15 V  4

. B.

127 V  7

. C.

15 4 Vπ

. D.

127 . 7 Vπ Lời giải

Chọn D

Thể tích cần tính là

7 2 2 6

1 1

d . 127

7 7

   xπ

V π x x π

.

Câu 6. ằng cách đặt ucosx, tích phân

2 5

0

sin d

I x x

trở thành tích phân nào sau đây?

A. 2

2

2

0

1 d

I u u

. B. 1

2

2

0

1 d

I u u

. C.

 

1 2

0

1 d

I u u

. D. 1

2

0

1 d

I u u

. Lời giải

Chọn B

(10)

Đặt ucosxdu sin dx x. Đổi cận

2 0

0 1

   



   

x u

x u . Khi đó

   

0

 

1

 

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

0 0 1 0

sin sin d 1 cos sin d 1 d 1 d

  

 

I x x x x x x u u u u

. Câu 7. Cho hình vẽ

Điểm nào biểu diễn cho số phức z thỏa z 5 .

A. M . B. N. C. P. D. Q.

Lời giải Chọn C

Ta có M

 

4;1 M biểu diễn cho số phức 4i có 4 i 17

 

2;3 .

NN biểu diễn cho số phức 2 3 i có 2 3 i  13.

1;5

QQ biểu diễn cho số phức 1 5  i có  1 5i  26

 

3;4 .

PP biểu diễn cho số phức 3 4 i3 4 i 5. Câu 8. Tính 2

1 d

4 3 x xx

, kết quả là:

A.

1 1

2ln 3

x C

x

 

 . B.

1 3

2ln 1

x C

x

 

 . C.

ln x24x 3 C . D.

ln 3 1

x C

x

 

 .

Lời giải Chọn B

Ta có:

x2d4xx3

 

x1d

 

xx3

12

x13x11ddx12ln xx13 C .

Câu 9. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục hoành Ox bằng

(11)

A.

15 ln 4

p×

B.

8 ln 2

p ×

C.

15 ln 2

p×

D.

17 ln 4

p× Lời giải

Chọn A

Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x, trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=2 quanh trục Ox

2 2 2

2

0 0 0

4 15

2 4 .

ln 4 ln 4

x

x x

V =p

ò

é ùê úë ûdx=p

ò

dx=p = p . Câu 10. Tìm hàm số f x

 

, biết rằng f x

 

 ex sinx

A. f x

 

 ex sinx C . B. f x

 

 ex sinx C .

C. f x

 

 ex cosx C . D. f x

 

 ex cosx C .

Lời giải Chọn D

   

d

x sin

d x cos

f x

f x x 

ex x e  x C.

Câu 11. Một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 1, x1 và thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x,( 1  x 1) là một hình tròn có diện tích bằng 3 . Thể tích của vật thể là

A. 32. B. 6. C. 6 . D. 2 .

Lời giải Chọn B

Ta có 1

 

1

 

1 1

d 3 d 6 .

V S x xx

Câu 12. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm A

4;1;3 ,

 

B 2;5;1

. Mặt phẳng

 

P là mặt

phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Tìm mệnh đề sai?

A.

 

P vuông góc với AB tại trung điểm của đoạn thẳng.

B.

 

P nhận véctơ AB

6;4;2

làm véctơ pháp tuyến.

C.

 

P nhận véctơ AB 

2;4;2

làm véctơ pháp tuyến.

D.

 

P nhận véctơ n

3;2;1

làm véctơ pháp tuyến.

Lời giải Chọn C

Véctơ AB

6;4;2

có giá vuông góc với mặt phẳng

 

P , nên mặt phẳng

 

P nhận véctơ

AB

làm véctơ pháp tuyến. Do đó phương án B đúng.

Theo định nghĩa mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ta có phương án A đúng.

(12)

Véctơ

3;2;1

1

n 2AB

. Do đó phương án D đúng.

Vậy phương án C sai.

Câu 13. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm , trục nhỏ 25cm . Biết cứ 1000cm dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 3 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.

A. 180000 đồng. B. 183000 đồng. C. 185000 đồng. D. 190000 đồng.

Lời giải Chọn B

Đường elip có trục lớn 28cm , trục nhỏ 25cm có phương trình

2 2

2 2 1

14 25

2

x y

 

 

 

 

2 2

2

2

25 1

2 14

y    x

     

   

2 2

25 1

2 14

y x

   

.

Do đó thể tích quả dưa là

14 2 2

2 14

25 1 d

2 14

Vx x

 

   

 

2 14 22

14

25 1 d

2 14

x x

 

 

  

  

2 3 14

2 14

25

2 3.14

x x

 

 

     

25 2 56

2 3

  

   

8750 3

3 cm

 

. Do đó, tiền bán nước thu được là

8750 .20000

183259 3.1000

đồng.

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

2 4 3

: 1 2 3

    

x y z

d . Hỏi trong các

vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của d? A. u1  

1; 2;3

. B. u2

3; 6; 9 

. C. u3

1; 2; 3 

. D. u4  

2; 4;3

. Lời giải

Chọn D

Ta có một vectơ chỉ phương của du1  

1; 2;3

.

2 3 1

u   u

 

, u3  u1

 

 các vectơ u u2, 3

 

cũng là vectơ chỉ phương của d. Vì

2 4 3 1 2 3

  

 nên u1u4

không cùng phương. Suy ra vectơ u4

không là vectơ chỉ phương của đường thẳng d.

Câu 15. Cho biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

x21 . Đặt G x

 

là nguyên hàm của hàm F x

 

. Biết rằng F

 

0 G

 

0 F

 

1 2G

 

1 . Khi đó hàm G x

 

(13)

A.G x

 

12x42x24x4 . B.

 

4 4 3 3

12 2 4 4

x x x

G x    

.

C.

 

4 2 1

12 2 18 18

x x x

G x    

. D.

 

4 2 1

12 2 2 2

x x x

G x    

. Lời giải

Chọn C

Ta cóF x

 

 x21 d x x33  x C

Suy ra

   

d 3 d 4 2

3 12 2

x x x

G xF x x   x C x   Cx D

 

 

Dựa vào các giá trị hàm cho, ta có hệ phương trình :

   

   

0 0 1

1 1 1

1 2 18

1 2 1

3 12 2

C D

F G

C D

C C D

F G

 

     

          

 

   

Vậy hàm

 

4 2 1

12 2 18 18

x x x

G x    

Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp tất cả điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn

3 2 3 5 0

zizz i

A. 3 đỉnh của một tam giác vuông. B. 3 đỉnh của một tam giác vuông cân.

C. 3 đỉnh của một tam giác nhọn. D. 3 đỉnh của một tam giác đều.

Lời giải Chọn B

Ta có: z3iz23z 5i 0.

  

2 2 5

0 2

2 z i

z i z iz z i

z i

 

       

   

 .

Suy ra các điểm biểu của số phức zA

  

0;1 , B 2; 1 ,

C

 2; 1

.

Khi đó: AB

2; 2 

AB2 2, AC

  2; 2

AC2 2.

Mặt khác:  AB AC.   0 ABC

vuông cân tại A. Câu 17. Cho 5

 

2

d 10 f x x

. Kết quả của tích phân 5

 

2

4 2 d

I

 f x   x bằng

A. I 36. B. I  34. C. I  46. D. I 34. Lời giải

Chọn D

Ta có 5

 

5

 

5 52

 

2 2 2

4 2 d 4 d 2d 4.10 2 40 2 5 2 34.

I

 f x   x

f x x

x  x    

Câu 18. Tìm số phức z có phần thực bằng 2, có phần ảo dương và thỏa mãn điều kiện z 1 2i  5. A. z  2 i. B. z 2 4i. C. z 1 2i. D. z 2 5i.

Lời giải Chọn B

Vì số phức z có phần thực bằng 2 nên z 2 bi b,  .

(14)

Ta có: z 1 2i 5   2 bi 1 2i 5  1

b 2

i 5 1 

b 2

2 5

 

2 2 0 2

1 2 5 4 5 5

4 2 4

b z

b b b

b z i

 

 

              . Vì z có phần ảo dương, vậy z 2 4i.

Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn zm2 2m5,

với m là tham số thực thuộc  . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w (3 4 )i z2i là một đường tròn. Bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó bằng:

A. 20. B. 4. C. 22. D. 5.

Lời giải Chọn A

Gọi w x yi 

x y,

.

Ta có:

2 2 2

(3 4 ) 2

3 4 3 4 5

w i

w i w i

w i z i z z

i i

  

       

 

2

5

2 2 5

2

2

2 5 2 10 25

x y i m m x y m m

           

 

2

 

2

2 2 5 2 10 25

x y m m

     

Do đó, số phức w (3 4 )i z2i nằm trên đường tròn tâm I

0; 2 ;

bán kính

 

2

5 2 10 25 5 1 20 20, .

Rmm  m   m Do đó, bán kính đường tròn nhỏ nhất là: Rmin 20.

Câu 20. Cho số phức thỏa mãn z 

1 2i z

 2 4i. Tính môđun của số phức w z2z.

A. 10 . B. 10 . C. 5 2 . D. 2 5 .

Lời giải Chọn A

Gọi z a bi a b 

,

  z a bi.

1 2

2 4

z  i z   i

a bi

 

 1 2i a bi

 

 2 4i

a bi

 

a 2b

 

2a b i

2 4i

        2

a b

2ai 2 4i

 

2 2

2 4

a b a

 

 

  



2 1 a b

 

     z 2 i.

Khi đó: w z2z

2i

 

2 2 i

  3 4i

2i

 1 3i. Vậy w  1232  10

Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A

1;1; 2

và mặt phẳng

 

P : 2x y z   5 0.

Đường thẳng Δ đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng

 

P có phương trình là A.

1 1 2

: 1 2 1

xyz

  

  . B.

2 1 1

: 1 1 2

xyz

  

 . C.

1 1 2

: 2 1 1

xyz

  

  . D.

1 1 2

: 2 1 1

xyz

  

  .

Lời giải Chọn C

(15)

Mặt phẳng

 

P có một vectơ pháp tuyến là: nuurP

2; 1; 1 

.

Vì đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng

 

P nên Δ nhận nuurP

2; 1; 1 

làm vectơ chỉ phương.

Vậy, phương trình đường thẳng Δ là:

1 1 2

2 1 1

x  y  z

  .

Câu 22. Trong không gian cho hai điểm A

1; 2; 1 , 

 

B 2; 1;3

, độ dài đoạn AB bằng

A. 9 2 . B. 26 .

C. 6 . D. 3 2.

Lời giải Chọn D

Độ dài đoạn AB là :

2 2 2

(2 1) ( 1 2) (3 1) 18 3 2.

AB         Câu 23. Cho số phức z= +3 2i. Tìm số phức w=z

(

1+i

)

2- z

A. w= +3 5i. B. w=- +7 8i. C. w=- +3 5i. D. w= -7 8i. Lời giải

Chọn B

Ta có z= + Þ3 2i z= -3 2i

( ) ( )( ) ( )

( ) ( )

2 2

1 3 2 1 3 2

3 2 2 3 2 7 8

w z i z i i i

i i i i

= + - = + + - -

= + - - =- +

Câu 24. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A

1; 2;3

và vuông góc với mặt phẳng 4x3y3z 1 0 có phương trình là

A.

1 4 2 3 3 3

x t

y t

z t

  

   

   

t

. B.

1 4 2 3 3

x t

y t

z t

  

  

  

t

.

C.

1 4 2 3 3 3

x t

y t

z t

  

  

  

t

. D.

1 4 2 3 3 3

x t

y t

z t

  

  

  

t

. Lời giải

Chọn D

Gọi d là đường thẳng cần tìm. Do đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng 4x3y3z 1 0 nên nhận véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng làm véc tơ chỉ phương.

Ta có vectơ chỉ phương của du

4;3; 3

.

Phương trình đường thẳng d là:

1 4 2 3 3 3

x t

y t

z t

  

  

  

t

.

Câu 25. Cho số phức z thoả (1+i z) = -14 2i. Tìm phần thực của số phức z.

A. - 6. B. 6 . C. 8 . D. - 8.

Lời giải Chọn B

Ta có

(1 ) 14 2 14 2

1 i z i z i

i

     

   z 6 8i.

(16)

Vậy phần thực của số phức z là 6 .

Câu 26. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. 2

2

1

2x 2x 4 dx

 

. B. 2

2

1

2x 2x 4 dx

 

.

C. 2

2

1

2x 2x 4 dx

  

. D. 2

2

1

2x 2x 4 dx

  

.

Lời giải Chọn C

Từ đồ thị ta thấy   x2 3 x22x1,   x

1; 2

.

Vậy diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là:

   

2

2 2

1

3 2 1 d

S x x x x

 

       2

2

1

2x 2x 4 dx

   . Câu 27. Biết rằng

 

1

0

cos 2 1 sin 2 cos 2 x xdx4 abc

, với a b c, , . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a b c  1. B. a b c  0. C. 2a b c   1. D. a2b c 1.

Lời giải Chọn B

Đặt I

1

0

cos 2 d x x x

Đặt 2 d

u x

dv cos x x

 

 

d d

1sin 2 2

u x

v x

 

   .

1 1

0 0

1 1

sin 2 sin 2 d

2 2

I x x x x

  

1

0

1 1 1 1 1

sin 2 2 sin 2 2

2 4cos x 2 4cos 4

    

.

 

1 2sin 2 2 1

4 cos

  

0 a b c

    .

Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho riar(1;2;2) với ir

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với

Quay hình phẳng   H quanh trục hoành tạo nên một khối tròn xoay có thể tích bằngA. Thể tích khối lăng

Khi đó thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quay quanh trục hoành bằng.. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình   H xung

Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox bằng:A. Duy nhất một điểm

Khi hình phẳng D quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V được tính theo công thứcA. Tính thể tích khối chóp

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình   H xung quanh trục Ox.A. Tính diện tích xung quanh của

[CĐR G2.4]: Áp dụng phép tính tích phân để giải quyết các bài toán vật lý, các bài toán trong kinh doanh, kinh tế và khoa học đời sống.. Câu II [CĐR G2.5]: Áp dụng