• Không có kết quả nào được tìm thấy

[738684]: Cho hàm số y f x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[738684]: Cho hàm số y f x"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/6 – Mã ID đề: 85154 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

(Đề thi có 06 trang) Môn thi thành phần: TOÁN HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Câu 1. [738684]: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình bên.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x

 

 m 1 có bốn nghiệm phân biệt.

A.    5 m 4. B.    4 m 3. C.    4 m 3. D.    5 m 4.

Câu 2. [738685]: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

2;3;4

trên mặt phẳng

 

P : 2x   y z 6 0 là điểm nào dưới đây?

A.

2;8;2 .

B. 1; ;7 9 .

2 2

 

 

  C. 3; ;5 7 . 2 2

 

 

  D.

1;3;5 .

Câu 3. [738686]: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng

 

P : 2x6y  z 3 0 cắt trục

Oz và đường thẳng : 5 6

1 2 1

   

x y z

d lần lượt tại AB. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A.

x2

 

2 y1

 

2 z 5

2 36. B.

x2

 

2 y1

 

2 z 5

2 9.

C.

x2

 

2 y1

 

2 z 5

2 36. D.

x2

 

2 y1

 

2 z 5

2 9.

Câu 4. [738687]: Cho bảng biến thiên của hàm số y f x

 

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y f x

 

nghịch biến trên

1;0

1;

.

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x

 

trên tập bằng 1.

C. Giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

trên tập bằng 0.

D. Đồ thị hàm số y f x

 

không có đường tiệm cận.

ID đề Moon.vn: 85154

(2)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/6 – Mã ID đề: 85154 Câu 5. [738688]: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu?

A. 2a2. B. 4a2. C. a2. D. a2 3.

Câu 6. [738689]: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 2 3 1

1 2 1

    

x y z

d .

Véctơ nào trong các véctơ dưới đây không phải là véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u4

1; 2;1

. B. u3  

1; 2; 1

. C. u2

2; 4; 2

. D. u1 

3;6; 3

. Câu 7. [738690]: Ông Toán gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm số tiền lãi ông Toán thu được là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng)

A. 10.050.000 đồng. B. 165.050.000 đồng. C. 165.051.000 đồng. D. 15.051.000 đồng.

Câu 8. [738691]: Tính đạo hàm của hàm số ylog 68

x5

. A.

6 25 ln 2

  

y x . B.

6 15 ln 8

.

  

y x C. 6 .

6 5

  

y x D.

6 65 ln 4

.

  

y x

Câu 9. [738692]: Số hạng chứa x31 trong khai triển

40 2

  1 

 

xx là:

A. C x403 31. B. C4037. C. C402 . D. C x402 31.

Câu 10. [738693]: Ký hiệu z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  3z 5 0. Giá trị z1z2 bằng:

A. 2 5. B. 3. C. 5. D. 10.

Câu 11. [738694]: Tính tích phân 2

 

0

sin 2 sin d .

I x x x

A. I 5. B. I 3. C. I 4. D. I 2.

Câu 12. [738695]: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ? A.

3

     e x

y . B. 1

2

log

y x. C.  4

   

x

y. D. ylog2 x. Câu 13. [738696]: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào?

A. z 1 2 .i B. z 1 2 .i C. z  2 i. D. z 2 i. Câu 14. [738697]: Phương trình ln

x2 .ln

 

x 1

0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 15. [738698]: ho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình ch nhật với ABa 3, ADa,

 

SA ABCDSA2a. Tính thể tích khối chóp S BCD. . A.

2 3

3

a . B.

3 3

3

a . C.

2 3 3 3

a . D.

3

3 a . Câu 16. [738699]: Cho ,a b là hai số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. log 33

 

ab 3 3 1 log

3alog3b

. B. log 33

 

ab 3 3 3log3

 

ab . C. log 33

  

ab 3  1 log3alog3b

3. D. log 33

ab

3  3 log3

 

ab 3.

Câu 17. [738700]: Lăng trụ tam giác ABC A B C.    có thể tích bằng V . Khi đó, thể tích khối chóp .  

A BCC B bằng.

A.

2

V . B. 3

4

V . C. 2

3

V . D.

3 V .

(3)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/6 – Mã ID đề: 85154 Câu 18. [738701]: Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh n . Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 bạn trực nhật sao cho có nam và n ?

A. 35. B. 49. C. 12. D. 25.

Câu 19. [738702]: Tính nguyên hàm I

2x23xdx. A. 2 3 3ln

 3  

I x x C. B. 2 3 3ln .

3  

I x x C C. 2 3 3ln

3  

I x x C. D. 2 3 3ln

3  

I x x C.

Câu 20. [738703]: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 1

 

y x

x tại điểm có hoành độ bằng 2 là A. y  3x 1. B. y3x1. C. y3x11. D. y  3x 11.

Câu 21. [738704]: Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x29x1 trên đoạn

2;1

. Tính giá trị T 2Mm.

A. T 16. B. T 26. C. T 20. D. T 36.

Câu 22. [738705]: Cho ( )D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y lnx, trục Ox và đường thẳng

2

x . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( )D xung quanh trục Ox.

A. V2 ln 2 1

. B. V 2

ln 2 1

. C. V 2 ln 2 1 . D. V

2ln 2 1

.

Câu 23. [738706]: ho hàm số y  x3 6x29x4có đồ thị

 

C . ọi d là đường thẳng đi qua giao điểm của

 

C với trục tung. Để d cắt

 

C tại điểm phân biệt thì d có hệ số góc k thỏa mãn:

A. k0. B. 0

9

 

  

k

k . C. 0

9

 

  k

k . D.   9 k 0. Câu 24. [738707]: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.

B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.

C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.

D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 25. [738708]: Tính môđun của số phức z thỏa mãn

1i

2 z  

3 i z

  13 21i.

A. 2 5. B. 5. C. 10. D. 5 2.

Câu 26. [738709]: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

   

0, 6 1x  0, 6 16.

A. S 

;6 .

B. S

0;6 .

C. S

 

0;6 . D. S 

;0

6;

.

Câu 27. [738710]: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yx4(6m4)x2 1 m có 3 điểm cực trị.

A. 2

 3

m . B. 2

 3

m . C. 2

3

m . D. 2

 3 m .

Câu 28. [738711]: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

: 2x3y  z 1 0

 

: 4x6y mz  2 0. Tìm m để hai mặt phẳng

 

 

song song với nhau.

A. Không tồn tại m. B. m1. C. m2. D. m 2. Câu 29. [738712]: Đường cong trong hình bên là đồ thị của

một hàm số được liệt kê ở bốn phương án , , , D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. 2 1

1

 

y x

x . B. 1.

1

 

y x

x C. 1.

1

 

y x

x D. 1.

1

 

y x

x

(4)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/6 – Mã ID đề: 85154 Câu 30. [738713]: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vecto u 

1; 2;1

v

2;1; 1

.

Vecto nào dưới đây vuông góc với cả hai vecto uv?

A. w1

1; 3;5 .

B. w4

1; 4;7 .

C. w3

1; 4;7 .

D. w2

1;3;5 .

Câu 31. [738714]: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1  2 i 1, z2 7 z2 7 2i . Biết 1 2 1

z z

i là một số thực. Tìm giá trị lớn nhất của T  z1 z2 .

A. Tmax  2. B. Tmax 2 2. C. Tmax 3 2. D. max 2.

 2 T

Câu 32. [738715]: Cho tập A

0;1;2;3;4;5;6;7

, gọi Slà tập hợp các số có 8 ch số đôi một khác nhau được lập từ tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập ,S xác xuất để số được chọn có tổng 4 ch số đầu bằng tổng 4 ch số cuối bằng

A. 3 .

35 B. 4 .

35 C. 12 .

245 D. 1 .

10 Câu 33. [738716]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể đồ thị hàm số

 

2 2

2018 2019 24 14

( ) 1

   

 

  

x x

y f x

x m x m có đúng hai đường tiệm cận?

A. 2020. B. 2019. C. 2018. D. 2021.

Câu 34. [738717]: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y4

 

2 z 1

2 99 và điểm M

1;7; 8 .

Qua điểm M kẻ các tia Ma Mb Mc, , đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại điểm thứ hai tương ứng là , , .A B C Biết mặt phẳng

ABC

luôn đi

qua một điểm cố định K x

K;yK;zK

. Tính giá trị Pxk 2yKzK.

A. P11. B. P5. C. P7. D. P12.

Câu 35. [738718]: Cho hàm số 1 3

3 2

2

2 2 3 1

2 1

 

3 2

  mx     

y x m m x m . Gọi Slà tập hợp tất

cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số

 

1 đạt cực đại, cực tiểu tại xCD, xCT sao cho 3xCD2 4xCT. Khi đó tổng các phần tử của tập S bằng?

A. 4 7

6

  

S . B. 4 7

6

 

S . C. 4 7

6

  

S . D. 4 7

6

 

S .

Câu 36. [738719]: Cho dãy số

 

un biết: 1

1

99

2 1,

 

   

n n u

u u n n1. Hỏi số 861 là số hạng thứ mấy?

A. 35. B. 31. C. 21. D. 34.

Câu 37. [738720]: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A

2;1;3

B

6;5;5

. Gọi

 

S là mặt cầu có đường kính AB. Mặt phẳng

 

P vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là hình tròn tâm h (giao tuyến của mặt cầu

 

S và mặt phẳng

 

P ) có thể tích lớn nhất, biết rằng

 

P : 2x by cz d   0 với b c d, , . Tính giá trị T   b c d

A. T  18. B. T  20. C. T  21. D. T  19.

Câu 38. [738721]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là nửa lục giác đều và ABBCCDa. Hai mặt phẳng

SAC

SBD

cùng vuông góc với mặt phẳng

ABCD

, góc gi a SC

ABCD

bằng 600. Tính sin góc gi a đường thẳng SC và mặt phẳng

SAD

.

A. 3 3.

8 B. 6.

6 C. 3.

8 D. 3.

2

(5)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 5/6 – Mã ID đề: 85154 Câu 39. [738722]: Cho các số thực x y, thay đổi thỏa mãn 2 2 2 2 2 2

3 3

4 2 3 1

     x xy y

e x xy y x

e

. Gọi m0 là giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của biểu thức P x22xyy23m2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, m0 thuộc vào khoảng nào ?

A. m0

 

1; 2 . B. m0 

1;0

. C. m0

 

2;3 . D. m0

 

0;1 .

Câu 40. [738723]: Cho số phức z a bi a b

,

thỏa mãn z  7 i z

2 i

0 z 3. Tính giá trị P a b

A. 5.

 2

P B. P7. C. 1.

 2

P D. P5.

Câu 41. [738724]: Cho bất phương trình 8x3.22x19.2x  m 5 0 1

 

. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình

 

1 nghiệm đúng với mọi x

 

1,2

A. Vô số. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 42. [738725]: Cho hai quả bóng ,A B di chuyển ngược chiều nhau va chạm với nhau. Sau va chạm mỗi quả bóng nảy ngược lại một đoạn thì dừng hẳn. Biết sau khi va chạm, qua bóng A nảy ngược lại với vận tốc vA

 

t  8 2t m s

/

và quả bóng B nảy ngược lại với vận tốc v tB

 

 12 4t m s

/

. Tính khoảng cách gi a hai quả bóng sau khi đã dừng hẳn (Giả sử hai quả bóng đều chuyển động thẳng).

A. 36 mét B. 32 mét C. 34 mét D. 30 mét

Câu 43. [738726]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của BC SC, . Mặt phẳng

AMN

chia khối chóp S ABCD. thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa B có thể tích là V1. Gọi V là thể tích khối chóp S ABCD. , tính tỷ số V1.

V A. 1 13.

 24 V

V B. 1 11.

 24 V

V C. 1 17.

 24 V

V D. 1 7 .

12 V V Câu 44. [738727]: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên thỏa mãn 1

   2

   f

và với mọi x ta

f '

   

x f x. sin 2x f '

 

x .cosx f x

 

.sin .x Tính tích phân 4

 

0

d .

I f x x

A. I 1. B. I  2 1. C. 2 1.

 2 

I D. I 2.

Câu 45. [738728]: Từ một khối đất sét hình trụ có chiều cao bằng 36

 

cm và đường tròn đáy có đường kính bằng 24

 

cm , bạn Toán muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính

 

6 cm . Hỏi bạn Toán có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu như thế?

A. 108. B. 54. C. 72. D. 18.

Câu 46. [738729]: Cho hình thang ABCD vuông tại AD

2 2 4.

  

CD AB AD Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi quanh xung quanh đường thẳng BC.

A. 20 2.

 3

V

B. 32 2.

 3

V

C. V10 2. D. 28 2.

 3

V

D A

B

C

(6)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 6/6 – Mã ID đề: 85154 Câu 47. [738730]: Cho hình hộp ch nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' cóABx AD, 1. Biết rằng góc gi a đường thẳng A C' và mặt phẳng

ABB A' '

bằng 300. Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối hộp

. ' ' ' ' ABCD A B C D . A. max 3.

 4

V B. max 1.

2

V C. max 3.

2

V D. max 3 3.

 4 V Câu 48. [738731]: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện đều ABCD có

4; 1;2 ,

 

1;2;2 ,

A B C

1; 1;5

D x

D;yD;zD

với yD0. Tính giá trị P2xDyDzD.

A. P 3. B. P1. C. P 7. D. P5.

Câu 49. [738732]: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên .và có đồ thị như hình vẽ. Khi đó, số điểm cực trị của hàm số g x

 

f2

 

x 2 ( ) 8f x là:

A. 9. B. 10. C. 11. D. 7.

Câu 50. [738733]: Cho hàm số f x

 

liên tục trên thỏa mãn 1

 

0

d 3

f x x 5

 

0

d 6.

f x x Tính tích

phân 1

 

1

3 2 d .

I f x x

A. I 3. B. I  2. C. I 4. D. I 9.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với

Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục hoành Ox bằngA. Thể tích của vật

Khi đó thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quay quanh trục hoành bằng.. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình   H xung

Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y = xc x... Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox bằng:A. Duy nhất một điểm

[CĐR G2.4]: Áp dụng phép tính tích phân để giải quyết các bài toán vật lý, các bài toán trong kinh doanh, kinh tế và khoa học đời sống.. Câu II [CĐR G2.5]: Áp dụng