• Không có kết quả nào được tìm thấy

x x x x x x 0,25 Ta thấy x0 không là nghiệm của phương trình đã cho, suy ra x0

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "x x x x x x 0,25 Ta thấy x0 không là nghiệm của phương trình đã cho, suy ra x0"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

———————

(Hướng dẫn chấm có 04 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN

Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Toán và chuyên Tin

—————————

A. LƯU Ý CHUNG

- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.

- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.

- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không chấm điểm cho phần đó.

B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Câu Ý Nội dung trình bày Điểm

1 3,0

a Đk:

0

4 8 7 0 0

4 10 7 0

 

     

   

x

x x x

x x

0,25 Ta thấy x0 không là nghiệm của phương trình đã cho, suy ra x0.

Khi đó, phương trình đã cho tương đương: 4 3 1 1

 

7 7

4 8 4 10

 

   

x x

x x

0,25

Đặt 7

4 x   8 t 4 7 8

x (1) trở thành 4 3 1

 2 

t t

2 1

9 8 0

8

 

       t t t

t .

Kết hợp với điều kiện t4 7  8 t 8

0,5

Với 7

8 4 16 4 16 7 0

       

t x x x

x

7 49

2 4

1 1

2 4

   

 

 

   

 

 

x x

x x

Vậy, phương trình đã cho có nghiệm 49

 4

x1

4 x .

0,5

b Ta thấy x0 không thỏa mãn hệ đã cho, suy ra x0.

Hệ đã cho tương đương:

3

3

2 3 2 2 3 2

   

  

  

  

    

  

y x

y x

Đặt 2  a

x hê đã cho có dạng 33

  

2 2

2 3

3 0 2 3

  

      

  



a y

a y a ay y

y a

0,5

(2)

2

2 2

3 3 0

2 4

 

   

     

 

a y

a y

y y

a do

2 2

3 3 0

2 4

     

 

 

y y

a vô nghiệm 0,25

Với a y y33y  2 0

y1

 

y2 y 2

0 1

2

  

   y y

+) y        1 a 1 x 2 hệ đã cho có nghiệm

  

x y;   2; 1

0,25

+) y     2 a 2 x 1 hệ đã cho có nghiệm

   

x y; 1; 2

Vậy, hệ đã cho có nghiệm

 

x y; là:

 2; 1

 

1; 2 . 0,5

2 2,0

a Do 2p1 là lập phương của một số tự nhiên, suy ra 2p 1 z3z lẻ 2 1,

 z kk 0,5

Khi đó, 2p 1

2k1

3 p k

4k26k3

.

Vì p là nguyên tố nên k chỉ có thể là 1 2p 1 33  p 13. Vậy, số nguyên tố p cần tìm là 13.

0,5

b Ta xét hàng có ô ghi số 1 và cột có ô ghi số 121, khi đó hiệu giữa hai số ghi ở hai ô

này là 120. 0,25

Số ô vuông cách nhau từ ô ghi số 1 đến ô ghi số 121 nhiều nhất là 20 cặp ô vuông (10 cặp theo hàng, 10 cặp theo cột). Ví dụ trong bảng trên ô ghi số 1 và ô ghi số 121 cách nhau 4 cặp ô vuông

  

1;a1 , a a1; 2



a a2; 3

 

, a3;121

.

1 a1 a2 a3

121

0,25

Nếu hiệu của hai số trong hai ô kề nhau nào đó cũng chỉ là 5 thì qua 20 cặp ta có sự chênh lệch là 20.5 100 . Như vậy 1 100 101 121   . Do đó ắt có hai ô kề nhau nào đó sao cho hiệu hai số viết trong hai ô lớn hơn 5.

0,5

3 3,0

O

P N

M F H

E

D C

B

A

(3)

3

a Ta có: EHFFAE180oPMNPAN 180o FHEPMN

 

1 0,25

Do O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác nhọn ABC nên

0 1 0

90 90

MACOAC 2COA ABCHAF 0,25

Lại có tứ giác AFHE và APMN nội tiếp HAFHEF MAC, MPN

Suy ra HEF MPN

 

2 0,25

Từ (1) và (2) suy ra MNP HFE MP MN HE MN HF MP

HE HF

 ∽        . 0,25

b Do AEFHEF90 ,o APNMPN90o và kết hợp với (2)

Suy ra AEFAPN 0,5

Lại có NEFAEF 180oNEFAPN 180o hay NEFEPN 180o

Do đó tứ giác EFPN nội tiếp. 0,5

c Ta có: AHB

AHC

S

BD HF AB

CD S HE AC

  

 và ABM

ACM

S

BM AB MP

CM S AC MN

  

0,5

Suy ra

2 2

BD BM AB HF MP CD CM AC HE MN

   

   0,25

Do HF MP HE MN , suy ra

2

BD BM AB . CD CM AC

  

  

   0,25

4 1,0

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM,

ta có 1 1 a b2 33a b2 và 33ab2     a b b a 2 .b

Suy ra 2 2 2 3 22 3 2

 

2 1 1 1

1 1 1 1 2

2 1 1 3 3 9

a b a b a ab a a b

a b a b a b

            

  

0,25

Suy ra 1 2 1 1 ( 2 2 )

2 2 18 a ab

a b  

 (1) 0,25

Tương tự, cũng có: 1 2 1 1 ( 2 2 )

2 2 18 b bc

b c  

 (2)

2 2

1 1 1

( 2 )

2 2 18 c ca

c a   

 (3)

0,25 Cộng (1), (2), (3) vế đối vế, thu được

 

2

2

2 2

1 1 1 3 1

2 2 2 a 2 18 a b c 1.

a bb cc     

   Điều phải chứng minh.

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b c 1.

0,25

5 1,0

+ n4 không thỏa mãn, vì ta có thể chọn bốn điểm nguyên là đỉnh của một hình vuông đơn vị, khi đó, mỗi tam giác có đỉnh là ba trong bốn điểm nguyên đang xét có diện tích bằng 1

2 không phải là số nguyên.

0,25 + Ta chứng minh n5 là số nguyên bé nhất thỏa mãn. Ta chia các điểm nguyên

( ; )

M x y của mặt phẳng thành 4 loại:

Loại 1: x chẵn, y chẵn; Loại 2: x chẵn, y lẻ; Loại 3: x lẻ, y lẻ; Loại 4: x lẻ, y chẵn.

Khi đó, trong 5 điểm nguyên đang xét, luôn có hai điểm cùng loại, ta gọi đó là hai điểm A, B. Ta sẽ chứng minh, với mọi điểm nguyên C, diện tích tam giác ABC luôn là số nguyên.

0,25

(4)

4 Thật vậy:

+ Nếu A và B có cùng hoành độ a, thì do A, B cùng loại, nên độ dài AB là số chẵn.

Gọi h là khoảng cách d C AB( ; ), với C c c( ;1 2), khi đó 1

ABC 2

SAB h là số nguyên.

Tương tự với A, B cùng tung độ, ta cũng có diện tích tam giác ABC là số nguyên.

0,25

+ Xét trường hợp A a a( ;1 2), ( ;B b b1 2) thuộc cùng một loại, nhưng a1b1,

2 2

ab . Chọn điểm thứ tư D, chẳng hạn

1 2

( ; )

D b a (Hình vẽ). Khi đó, theo lập luận ở trên, các tam giác ABD, CAD, CBD có diện tích là số nguyên, suy ra SACBD là số nguyên.

Nhưng SACBDSABCSABD, nên SABC là số nguyên. Điều phải chứng minh.

0,25

---Hết---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và

Chú ý qui tắc tính đạo hàm của hàm số hợp.. d) Vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi các trục tọa độ.. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm thực?. Tìm giá trị lớn nhất của

[r]

Nếu tăng số thứ nhất thêm 1, tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của một cấp

Đề thi trắc nghiệm Toán cao cấp với 5 câu hỏi thuộc các chủ đề hàm số, giới hạn, đạo hàm, tích phân và số

[r]