• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương Pháp Giải Bài 1 Số Thập Phân Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phương Pháp Giải Bài 1 Số Thập Phân Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

§ 1: SỐ THẬP PHÂN

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Phân số thập phân là phân số có mẫu số là lũy thừa của 10.

2. Các phân số thập phân dương đều được viết dưới dạng số thập phân dương.

3. Các phân số thập phân âm đều được viết dưới dạng số thập phân âm.

4. Số thập phân gồm hai phần:

+ Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy.

+ Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy

4. Hai số thập phân được gọi là đối nhau nếu chúng biểu diến hai phân số thập phân đối nhau 5. Để so sánh hai phân số thập phân tùy ý ta dùng quy tắc như so sánh hai số nguyên:

- Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.

- Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.

Ta cũng có thể so sanh hai số thập phân bằng cách so sánh hai phân số thập phân tương ứng.

B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.

Bài tập tự luận:

 DẠNG 1: Viết phân số thập phân về dạng số thập phân và ngược lại.

Bài 1. Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:

12 8 15 7 9

; ; ; ;

100 10 100 1000 1000 .

Hướng dẫn:

Bước 1: Viết mẫu số về dạng lũy thừa của 10. 2

12 12

100 10

Bước 2: Đếm trên tử từ phải sang trái, số các chữ số đúng bằng số mũ dưới mẫu và đặt dấu phẩy. Nếu các chữ số trên tử không đủ ta sẽ viết thêm các chữ số 0 đứng trước các số đó sao cho số các chữ số bằng số mũ dưới mẫu và đặt dấu phẩy đằng trước rồi

viết thêm số 0 đứng trước.

2

12 12

0,12;

100 10 

Bài 2. Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:

0,05; 0, 7; 0,002;0, 004; 0, 04  

Hướng dẫn:

Bước 1: Đếm số chữ số sau dấu phẩy. 2 0,05 5

10

Bước 2: Viết phân số có tử bỏ hết dấu phẩy và mẫu là lũy thừa của 10 với số mũ đúng bằng chữ số sau dấu phẩy.

2

5 5

0, 05 ;

10 100

 

(2)

 DẠNG 2: Tìm số đối của các số thập phân . Bài 3. Tìm số đối của các phân số thập phân sau:

8, 45; 15, 44, 0,8;125, 66 

Hướng dẫn:

Bước 1: Viết các số thập phân về dạng phân số thập phân.

8, 45 845;

100

Bước 2: Tìm phân số thập phân đối của phân số thập phân vừa tìm.

845 8, 45

100  

 DẠNG 3: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.

Bài 4. Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:

3,89; 5,9;0,8; 6,3; 0,1;15,17  

Hướng dẫn:

Bước 1: So sánh các số thập phân âm với nhau, so sánh các số thập phân dương với nhau .

Bước 2: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.

Ta có : 6,3 5,9 5,9 0,1 0,1 0,8 0,8 3,89 3,89 15,17

  

  

 

 

 

 ;

Vậy : 6,3  5,9 0,1 0,8 3,89 15,17  

Bài 5. Cuối năm cô giáo chủ nhiệm yêu cầu mỗi tổ phải tông hợp điểm kỉ luật của các thành viên trong tổ cuối học kì 2 để khen thưởng tổng kết lớp. Tổ bạn An được bạn tổng kết như hình vẽ, em hãy giúp bạn sắp xếp các điểm theo thứ tự giảm dần.

(3)

Sắp xếp điểm trung bình cuối năm theo thứ tự giảm dần

Bài 5. Trong đợt khám sức khỏe toàn trường cho học sinh lớp 6, kết quả cân nặng của tổ bạn Bình được nhân viên y tế của trường ghi lại như bảng sau. Em hãy giúp bạn Bình sắp xếp cân nặng của các bạn trong tổ theo thứ tự tăng dần..

Hướng dẫn:

Sắp xếp cân nặng theo thứ tự tăng dần

 DẠNG 4: Viết các số thập phân về dạng phân số tối giản.

Bài 6. Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản:

0, 40;0, 25; 3,125; 5, 24

  

Hướng dẫn:

Bước 1: Viết các số thập phân về dạng phân số thập phân.

0, 40 4

  10

Bước 2: Rút gọn phân số thập phân đến tối giản.

2

 5 C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.

Bài 1. Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:

24 27 45 9 7

; ; ; ;

100 10 100 1000 1000 .

Đáp số:

24 27 45

0, 24; 2,7; 0, 45;

100 10 100

9 7

0, 009; 0, 007

1000 1000

      

   

Bài 2. Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:

0,15; 0, 005; 0,04;0,008; 0, 4  

Đáp số:

(4)

15 5

0,15 ; 0,005 ;

100 1000

4 8 4

0,04 ;0,008 ; 0, 4

100 1000 10

  

     

Bài 3. Tìm số đối của các phân số thập phân sau:

18,5;12,54; 0, 08;245,33

 

Đáp số:

185 1254

18,5 ;12,54 ;

10 100

8 24533

0, 08 ; 245,33

100 100

   

   

Bài 4. Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:

12, 79; 25,9;0,12; 16, 23; 0, 41;5,17  

Đáp số:

25,9 16, 23 0, 41 0,12 5,17 12, 79

       

Bài 5. Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản:

0, 45;0,125; 4, 25; 8, 24

  

Đáp số:

9 1 17 206

0, 45 ;0,125 ; 4, 25 ; 8, 24

20 8 4 25

         

Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1. Số thập phân biểu diễn phân số thập phân 778

 10

là :

A. 7,78B. 0,778C. 77,8 . D. 778. Lời giải

Chọn C 778 77,8

 10  

Câu 2. Phân số thập phân biểu diễn số thập phân

1009

 100

là :

A. 0,1009B. 1,009C. 100,9 . D. 10,09 . Lời giải

Chọn D

1009 10, 09

 100  

Câu 3. Số đối của số thập phân 9,32 là :

A. 9,32B. 93, 2C. 9,32 . D. 0,932 .

(5)

Chọn A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính xem trong 1 giờ thì mỗi máy bơm được bao nhiêu phần bể, áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân số và quy tắc so sánh hai phân số..

Quy tắc 2: Để so sánh hai phân số khác mẫu số, ta viết hai phân số đó ở dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh hai phân số mới nhận được2. Khi so sánh phân số

Cũng bể bơi đó, có máy bơm B dùng để tháo nước ra khỏi bể khi vệ sinh bể bơi.. Hãy lập tất các cặp phân số bằng nhau từ đẳng

Em hãy thu thập dữ liệu và lập bảng thống kê về các dụng cụ học tập mà học sinh trong lớp đang sở hữu. Từ đó, em rút ra nhận xét: loại nào học

Hướng dẫn: Tìm cạnh của hình vuông, chiều rộng của hình chữ nhật, rồi sau đó áp dụng công thức tính diện tích.. Tính chu vi và diện tích của hình

Hãy nêu cách ghép hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm với hai tam giác vuông có cạnh góc vuông là 3 cm và 2 cm thành một hình thang cân..

A. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần B. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần C. Tăng chữ số thập phân D. Giảm chữ số thập phân Câu 29: Để sắp xếp danh sách dữ liệu tăng dần, em

Củng cố cách đọc, viết, so sánh số thập phân.. Sắp xếp thứ tự các số