• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ 14 - ÔN TẬP KT HKII TOÁN 10 (50TN) - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ 14 - ÔN TẬP KT HKII TOÁN 10 (50TN) - file word"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG

ĐỀ SỐ 14 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN, Lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

Câu 1. Cho hàm sốy f x

 

có bảng xét dấu dưới đây.

Hỏi y f x

 

là hàm số nào trong 4 đáp án sau?

A. f x

 

 8 4x. B. f x

 

16x8. C. f x

 

  x 2. D. f x

 

 2 4x.

Câu 2. Cho tam thức bậc hai f x

 

ax2bx c a

0

. Điều kiện cần và đủ để f x

 

  0, x  là A.

0 0 a

 

 . B.

0 0 a

 

 . C.

0 0 a

 

 . D.

0 0 a

 

 .

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2

( 1)(3 2 ) 5 6 0

x x

x x

  

  là

A.

( ;1) 3;2 (3; ) 2

 

    . B.

1;3 (2;3) 2

  

 

  .

C.

;3 (3; ) 2

  

 

  . D. (1;2) (3; ). Câu 4. Tập xác định của hàm số yx24x3 là

A.  . B. (;1) (3; ). C. ( ;1] [3;). D. [1;3].

Câu 5. Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng điểm cuối với cung lượng giác có số đo 4

? A.

10 3

. B.

5 4

 

. C.

25 4

. D.

7 4

 . Câu 6. Trên đường tròn bán kính R15, độ dài của cung có số đo 15

 là

A. 15 . B.

15.180

 . C. 15. D. . Câu 7. Chọn khẳng định đúng?

A. tan

 

tan . B. sin

 

 sin .

C. cot

 

cot . D. cos

 

 cos.

Câu 8. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. cos 2a2cosa1. B. 2sin2a 1 cos 2a.

C. sin

a b

sin cosa bsin cosb a. D. sin 2a2sin cosa a.

Câu 9. Rút gọn biểu thức M cos 115 .cos –365

 

 

sin 115 .sin –365

 

. A. M cos 245

. B. M sin 480

.

C. M sin 245

. D. M cos 480

.

Câu 10. Công thức nào sau đây sai?

(2)

A. sin sin 1 cos

 

cos

 

a b2 a b  a b 

. B. c s 1

c

 

o acosb2cos a b  os a b  . C. cos cos 1 cos

   

2 a cos

a b  ba b 

. D. sin cos 1 sin

sin

 

a b2 a ba b  . Câu 11. Rút gọn biểu thức

4sin 2 .cos 2 cos 3 cos

x x

xx (với điều kiện biểu thức có nghĩa), ta được biểu thức có dạng sin 2

cos

a x

b x với , , a b a

 b

tối giản. Giá trị của a2b bằng:

A. 2. B. 5. C. 5 . D. 3 .

Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua điểm A

2; 4

và nhận u 

4;3

là vec-tơ chỉ phương có phương trình tham số là:

A.

2 4 4 3

x t

y t

  

  

 . B.

2 4

4 3

x  y

 . C.

4 2

3 4

x t

y t

  

  

 . D.

2 4 4 3

x t

y t

  

   

 .

Câu 13. Đường thẳng đi quaA

 

1;2 , nhận

n   (2; 4) 

làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:

A. x– 2 – 4 0y. B. x y  4 0. C. x2 – 4 0y. D. x– 2y 3 0. Câu 14. Cho đường thẳng

 

d có phương trình tổng quát là 2019x2020y2021 0 . Tìm khẳng định

sai trong các khẳng định sau:

A.

 

d có véctơ pháp tuyến n (2019; 2020) . B.

 

d có véctơ chỉ phương u ( 2020;2019). C.

 

d có hệ số góc

2019 k 2020

.

D.

 

d song song với đường thẳng 2019x2020y0.

Câu 15. Đường tròn có phương trình x2 y2 10y24 0 thì bán kính bằng bao nhiêu?

A. 49. B. 7. C. 1. D. 29 .

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?

A.

2 2

2 3 1 xy

. B.

2 2

9 8 1 xy

. C. 1

9 8 x y

. D.

2 2

9 1 1 xy

. Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 

4 2

3

x

A.

    ; 3

 

1;

. B.

 3; 1

. C.

 1;

. D.

 ; 1

.

Câu 18. Các giá trị m làm cho biểu thức f x

 

x24x m 5 luôn dương là:

A. m9. B. m9. C. m9. D. m.

Câu 19. Tìm mđể bất phương trình x24mx m 0 vô nghiệm.

A. m0. B. m0. C.

0 1 m 4

  . D.

1 4 0 m m

 

 

 .

Câu 20. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức

 

2 1

4 3

f x x

x x

 

  không dương?

A. S  

;1

. B. S     

3; 1

 

1;

.
(3)

C. S     

; 3

 

1;1

. D. S 

3;1

.

Câu 21. Góc có số đo 3 16

 

có số đo theo độ là

A. 33 45'o . B. 29 30 'o . C. 32 55'o . D. 33 45'o . Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình

2 2

2 3

4 2

x x

x x

   

  là A.  . B.

  ; 2

 

2;

.

C. . D.

2;2

. Câu 23. Cho

sin 3

 5

và   2  

. Tính tan . A.

tan 3

  4

. B.

tan 3

 4

. C.

tan 3

  4

. D.

tan 4

  3 . Câu 24. Biểu thức

3 4 cos 2 cos 4 3 4 cos 2 cos 4

 

 

 

  có kết quả rút gọn bằng

A. tan4 . B. tan4. C. cot4 . D. cot4. Câu 25. Rút gọn biểu thức Asin

x y

cosycos

x y

siny.

A. Acosx. B. Asinx. C. Asin .cos 2x y. D. Acos .cos 2x y. Câu 26. Rút gọn biểu thức

sin sin 2 sin 3 cos cos 2 cos3

x x x

A x x x

 

   .

A. Atan 6x. B. Atan 3x.

C. Atan 2x. D. Atanxtan 2xtan 3x.

Câu 27. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây Đúng?

A. sin 2Asin 2Bsin 2C 4cos cos cosA B C. B. sin 2Asin 2Bsin 2C 4cos cos cosA B C. C. sin 2Asin 2Bsin 2C4sin sin sinA B C. D. sin 2Asin 2Bsin 2C 4sin sin sinA B C. Câu 28. Cho đường thẳng : 2 2

 

3

x t

d t

y t

  

   

 

. Tìm điểm M trên đường thẳng d và cách điểm

 

0;1

A một khoảng bằng 5 .

A.

8 10; M3 3 

 

 . B. M

4; 4

hoặc M44 325 ; 5 .

C. M

 4; 4

hoặc M24 25 5;

 

 . D. M

4;4

hoặc M245 ;25. Câu 29. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A

2; 1

B

2;5

.

A. x 2 0. B. 2x7y 9 0. C. x 2 0. D. x y  1 0. Câu 30. Cho tam giác ABCA

 

1; 4 , B

3; 2

, C

7;3

. Lập phương trình đường trung tuyến AM

của tam giác ABC.

A. 8x3y 4 0. B. 3x8y35 0 . C. 3x8y35 0 . D. 8x3y20 0 .

Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm I( 1; 2) và đi qua điểm M(2;1) có phương trình là

(4)

A. x2y22x4y 5 0. B. x2y2 2x4y 3 0. C. x2y22x4y 5 0. D. x2y2 2x4y 5 0..

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip

 

E : 3x24y248 0 và đường thẳng :d x2y 4 0. Giao điểm của đường thẳng d và elip

 

E có tọa độ là

A.

0; 4

 2; 3

. B.

 

4;0

 

3; 2 .

C.

 

0; 4

2;3

. D.

4;0

 

2;3 .

Câu 33. Đường thẳng đi qua hai điểm A

 

3;0 B

0; 5

có phương trình là:

A. 1

3 5 x y 

. B. 1

3 5 x y

. C. 1

5 3 x y

. D. 1

5 3 x  y

 .

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa đô Oxy, biết đường thẳng : 3 4 1 x y

  

 cắt hai trục tọa độ tại hai điểm phân biệt AB. Tính diện tích Scủa tam giác OAB.

A. S 6. B. S12. C. S 4. D. S3.

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn

 

C tâm I bán kính R, đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn

 

C tại điểm M . Chọn khẳng định đúng.

A. d I

, 

R

. B. d I

, 

R

. C. d I

, 

R

. D. d I

, 

R . Câu 36. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn

 

C :

x1

 

2 y5

2 4 tại điểm M

3; 5

là.

A. x 3 0. B. x 3 0. C. 2x y  3 0. D. 2x y  3 0. Câu 37. Đường tròn

 

C có tâm Inằm trên đường thẳng : 2d x y  4 0 và tiếp xúc với

: 2 3 21 0

dxy  tại H

 

3;5 . Khi đó tâm I của

 

C có tọa độ là:

A. I

 1; 2

. B. I

 

1; 2 . C. I4 29 17;

 

 . D.

9 17 4; 2 I  

 

 .

Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng : 1 2 ,

 

3

x t

d t

y t

  

    

 

. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. u1

1; 3

. B. u2  

1;3

. C. u3

1; 2

. D. u4  

2;1

. Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, vectơ pháp tuyến của đường thẳng d: 2x3y 9 0 là:

A. n  

2; 3

. B. n

2;3

. C. n

2; 3

. D. n

3; 2

.

Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x- 4y- =1 0 và điểm I

1; 2

. Gọi

 

C

là đường tròn tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A B, sao cho tam giácIAB có diện tích bằng 4. Phương trình đường tròn

( )

C là:

A.

x1

 

2 y2

2 8. B.

x1

 

2 y2

2 20.

C.

x1

 

2 y2

2 5. D.

x1

 

2 y2

2 16.

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

2 2

2 2 3

1

x mx m

y x x

  

   có tập xác định

là  ?

A. 4 . B. 6. C. 3. D. 5.

(5)

Câu 42. Bất phương trình

2

2 2

2

3 1 3 9 5

4 5 0

x x x x

x x

    

   cĩ tập nghiệm là

A.

 ;1

 

2;

. B.

2;

. C.

 

1;2 . D.

;1

.

Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1 6 x 3x214x 8 0là nửa khoảng

a b;

.

Tính tổng S 3a b.

A. S  1 B. S 2 C. S 0 D. S 4

Câu 44. TínhM  cos24cos 4 sin24sin 4biết 2

  

    và

sin 2 7

 9 . A.

8 M 3

. B.

16 M  3

. C.

4 M 3

. D.

16 M  5

.

Câu 45. Cho biểu thức 2020

2 2 ... 2 2cos

    



dấu căn bậc hai

P x

với 0 π

 x 2

. Hãy rút gọn biểu thức P. A. 2cos22020

P x

. B. 2cos22021 P x

. C. 2sin22020 P x

. D. 2sin22021 P x

. Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCDcĩ diện tích bằng 12, tâm I

giao điểm của hai đường thẳngd x y1:   3 0, :d x y2   6 0. Trung điểm cạnh AD là giao điểm của d1Ox. Biết đỉnh A cĩ tung độ dương, giả sử tọa độ A a b

;

, khi đĩ giá trị

2 2

ab

A. 11. B. 14. C. 18 . D. 6 .

Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường trịn tâm I

 

1;2 , bán kính

5

R  . Hai điểm H

 

3;3 , K

0; 1

lần lượt là chân đường cao kẻ từ C, B xuống cạnh ,

AB AC. Tìm tọa độ điểm A, biết A cĩ tung độ dương.

A. A

 

5;5 B. A

3;5

C. A

 

4;6 D. A

2;6

Câu 48. Cho bất phương trìnhx2 2x2 2 5x2 9 1

 

. Gọi x x x1, 2

1x2

là hai nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình

 

1 . Xác định giá trị của m để biểu thức

 

2

1 2 1 2

2mxx m x 2x 1

đạt giá trị nhỏ nhất?

A.

5

2

. B.

5

4

. C.

5

2. D.

5

8 .

Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

1; 2

, đường thẳng chứa tia phân giác trong gĩc Ccĩ phương trình d x y:   3 0, đường thẳng chứa cạnh BC đi qua điểm

4; 1

K  . Biết trọng tâm của tam giác ABCnằm trên đường thẳng cĩ phương trình :x 2y 2 0

    . Tìm tọa độ điểm Bcủa tam giác đĩ?

A. B

 5; 2

. B. B

5; 2

. C. B

5; 2

. D. B

5; 2

.

Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường trịn

 

C :

x1

 

2 y2

2 9 và điểm

 

2;3

M . Đường thẳng qua M cắt đường trịn

 

C tại hai điểm A B, sao cho

2 2 18

MAMB  cĩ phương trình là:

(6)

A. 2x y  1 0, x2y 8 0. B. 2x  y 1 0, x2y 8 0. C. x y 10 0, x  y 5 0. D. x  y 6 0,x  y 3 0.

(7)

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG

ĐỀ SỐ 14 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề BẢNG ĐÁP ÁN

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho hàm sốy f x

 

có bảng xét dấu dưới đây.

Hỏi y f x

 

là hàm số nào trong 4 đáp án sau?

A. f x

 

 8 4x. B. f x

 

16x8. C. f x

 

  x 2. D. f x

 

 2 4x.

Lời giải Chọn A

Đáp án A f x

 

 8 4x

a0 và f x

 

  0 x 2 suy ra bảng xét dấu

Đáp án B f x

 

16x8a0 ( Không thỏa mãn).

Đáp án C f x

 

  x 2a0 f x

 

   0 x 2 ( Không thỏa mãn).

Đáp án B f x

 

 2 4xa0

 

0 1

f x   x 2

( Không thỏa mãn).

Câu 2. Cho tam thức bậc hai f x

 

ax2bx c a

0

. Điều kiện cần và đủ để f x

 

  0, x  là

A.

0 0 a

 

 . B.

0 0 a

 

 . C.

0 0 a

 

 . D.

0 0 a

 

 .

Lời giải Chọn D

Theo định lý dấu của tam thức bậc hai ta có

 

0, 0

0

f x xa

       . Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2

( 1)(3 2 ) 5 6 0

x x

x x

  

  là

A.

( ;1) 3; 2 (3; ) 2

 

    . B.

1;3 (2;3) 2

  

 

  .

(8)

C.

;3 (3; ) 2

  

 

  . D.(1; 2) (3; ).

Lời giải Chọn A

Đặt 2

( 1)(3 2 )

( ) 5 6

x x

f x x x

 

  

Ta có bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta có

2

( 1)(3 2 )

( ) 0

5 6

x x

f x x x

 

 

 

( ;1) 3; 2 (3; )

x 2 

     

 

. Câu 4. Tập xác định của hàm số yx24x3 là

A.  . B.(;1) (3; ). C.( ;1] [3;). D. [1;3].

Lời giải Chọn C

ĐK:

2 1

4 3 0 .

3 x x x

x

 

     

Vậy TXĐ của hàm số là D (  ;1] [3;)

Câu 5. Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng điểm cuối với cung lượng giác có số đo 4

? A.

10 3

. B.

5 4

 

. C.

25 4

. D.

7 4

 . Lời giải

Chọn C Ta có

25 3.2

4 4

   

Câu 6. Trên đường tròn bán kính R15, độ dài của cung có số đo 15

 là

A. 15 . B.

15.180

 . C. 15. D.. Lời giải.

Chọn D.

Độ dài cung là: l 15.15

 

 

. Câu 7. Chọn khẳng định đúng?

A. tan

 

tan . B. sin

 

 sin .

C. cot

 

cot. D. cos

 

 cos.
(9)

Lời giải Chọn D

 

tan   tan sai vì tan

 

 tan.

 

sin    sin

sai vì sin

 

sin .

 

cot   cot sai vìcot

 

 cot.

Câu 8. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. cos 2a2 cosa1. B. 2sin2a 1 cos 2a. C. sin

a b

sin cosa bsin cosb a. D. sin 2a2sin cosa a.

Lời giải Chọn A

Ta có: cos 2a2cos2a1 nên A sai.

Và: cos 2a 1 2sina2sin2a 1 cos 2a nên B đúng.

Các đáp án C và D hiển nhiên đúng.

Câu 9. Rút gọn biểu thức M cos 115 .cos –365

 

 

sin 115 .sin –365

 

. A.M cos 245

. B. M sin 480

.

C. M sin 245

. D. M cos 480

.

Lời giải Chọn D

Ta có công thức: cos

a b 

cos .cosa bsin .sina b.

       

cos 115 .cos –365 sin 115 .sin –365

M       .

   

cos 115 365 cos 480

        . Câu 10. Công thức nào sau đây sai?

A.sin sin 1 cos

 

cos

 

a b 2 a b  a b 

. B.c s 1

c

 

o acosb 2cos a b  os a b  . C. cos cos 1 cos

   

2 a cos

a b  ba b 

. D.sin cos 1 sin

sin

 

a b2 a ba b  . Lời giải

Chọn C

Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng thì

   

cos cos 1 cos cos .

2 a b a b

a b      Câu 11. Rút gọn biểu thức

4sin 2 .cos 2 cos 3 cos

x x

xx (với điều kiện biểu thức có nghĩa), ta được biểu thức có dạng sin 2

cos

a x

b x với , , a b a

 b

tối giản. Giá trị của a2b bằng:

A. 2. B. 5. C. 5 . D. 3 .

Lời giải Chọn C.

Ta có

4sin 2 cos 2 4sin 2 cos 2 2sin 2 cos 3 cos 2 cos 2 cos cos

x x x x x

x xx xx

 (với điều kiện biểu thức có nghĩa).

Do đó a2, b1a2 b 5.

(10)

Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua điểm A

2; 4

và nhận u  

4;3

là vec-tơ chỉ phương có phương trình tham số là:

A.

2 4 4 3

x t

y t

  

  

 . B.

2 4

4 3

x  y

 . C.

4 2

3 4

x t

y t

  

  

 . D.

2 4 4 3

x t

y t

  

   

 .

Lời giải Chọn D.

Đường thẳng đi qua A

2; 4

và nhận u  

4;3

làm vec-tơ chỉ phương nên PTTS là:

2 4 4 3

x t

y t

  

   

 .

Câu 13. Đường thẳng đi quaA

 

1;2 , nhận

n   (2; 4) 

làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:

A. x– 2 – 4 0y. B. x y  4 0. C. x2 – 4 0y. D. x– 2y 3 0. Lời giải

Chọn D

PT đường thẳng cần tìm là : 2

x 1

 

4 y2

0.

Vậy PT tổng quát đường thẳng cần tìm là: x2y 3 0.

Câu 14. Cho đường thẳng

 

d có phương trình tổng quát là 2019x2020y2021 0 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :

A.

 

d có véctơ pháp tuyến n(2019; 2020) . B.

 

d có véctơ chỉ phương u ( 2020;2019). C.

 

d có hệ số góc

2019 k 2020

.

D.

 

d song song với đường thẳng 2019x2020y0. Lời giải Chọn C

Đường thẳng

 

d có véctơ chỉ phương u ( 2020;2019)nên có hệ số góc

2 1

2019 2020 k u

u   . Câu 15. Đường tròn có phương trình x2 y2 10y24 0 thì bán kính bằng bao nhiêu?

A. 49. B . 7. C. 1. D. 29 .

Lời giải Chọn B

Đường tròn x2 y210y24 0 có tâm I

0;5

, bán kính R 02 52 

24

7.

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?

A.

2 2

2 3 1 x y

 

. B.

2 2

9 8 1 x y

 

. C. 1

9 8 x y

  . D.

2 2

9 1 1 x y

  . Lời giải

Chọn D

Phương trình chính tắc của elip có dạng x22 y22 1,

a b 0

ab   

nên chọn phương án D. Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình

4 2

3

x

A.

    ; 3

 

1;

.B.

 3; 1

. C.

 1;

. D.

 ; 1

.
(11)

Lời giải Chọn A

ĐK x 3.

Ta có

       

  

4 4 2 2

2 2 0 0 (1)

3 3 3

x

x x x

Bảng xét dấu :

Do đó (1)      x

; 3

 

1;

Vậy chọn đáp án A.

Câu 18. Các giá trị m làm cho biểu thức f x

 

x24x m 5 luôn dương là:

A.m9. B. m9. C. m9. D. m.

Lời giải Chọn C

 

0, 0 1 0 9

0 4 ( 5) 0

f x x a m

m

 

 

            . Vậy chọn đáp án C.

Câu 19. Tìm mđể bất phương trình x24mx m 0 vô nghiệm.

A. m0. B. m0. C.

0 1 m 4

  . D.

1 4 0 m m

 

 

 .

Lời giải Chọn C

Yêu cầu bài toán tương đương biểu thức f x

 

x24mx m luôn nhận giá trị dương với mọi x .

Ta có:

2

2

0 1 0 1

4 0, 0;

0 4 0 4

x mx m x a m

m m

  

  

             

Câu 20. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức

 

2 1

4 3

f x x

x x

 

  không dương?

A. S  

;1

. B. S     

3; 1

 

1;

.

C. S     

; 3

 

1;1

. D. S 

3;1

.

Lời giải Chọn C

(12)

 

2 1

4 3

f x x

x x

 

  . Ta có x   1 0 x 1

2 3

4 3 0

1 x x x

x

  

       Xét dấu f x

 

:

Yêu cầu bài toán f x

 

0 khi x    

; 3

 

1;1

.

Câu 21. Góc có số đo 3 16

 

có số đo theo độ là

A. 33 45'o . B. 29 30 'o . C. 32 55'o . D. 33 45'o . Lời giải

Chọn D

180 o

1rad 

 

   nên

o o

o o

3 3 180 135

. 33,75 33 45'.

16 16 4

 

        

Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình

2 2

2 3

4 2

x x

x x

  

   là

A. . B.

  ; 2

 

2;

.

C. . D.

2;2

.

Lời giải Chọn B

Điều kiện: x 2.

   

2 2

2

2 3 2 3

4 2 2 2 2 0

x x x x

x x x x x

        

    

 

   

2 2 3 2

2 2 0

x x x

x x

   

 

 

   

2 2 8

2 2 0

x x

x x

 

 

 

Xét tam thức f x

 

x22x8 ' 1 8 7 0

 

0

1 0 f x

a

     

  

  

 với mọi x .

Do đó

2

 

2 8

0

2

 

2

0 2

2 2 2.

x x x

x x

x x x

 

 

        

  

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

  ; 2

 

2;

.
(13)

Câu 23. Cho sin 3

 5

2

   

. Tính tan . A.

tan 3

  4

. B.

tan 3

 4

. C.

tan 3

  4

. D.

tan 4

  3 . Lời giải

Chọn A

Ta có cos2  1 sin2  cos  45 . Vì   2  

nên cos 4

  5 . Tính được

tan 3

  4 . Câu 24. Biểu thức

3 4 cos 2 cos 4 3 4 cos 2 cos 4

 

 

 

  có kết quả rút gọn bằng

A.tan4. B. tan4. C. cot4 . D. cot4. Lời giải

Chọn A

3 4 cos 2 cos 4 3 4 cos 2 cos 4

 

 

 

 

   

   

2 2 2

2 2 2

3 4 1 2sin 2 1 2sin 1

3 4 2cos 1 2 2cos 1 1

 

 

    

     

4 4

4

8sin tan

8cos

 

  

. Câu 25. Rút gọn biểu thức Asin

x y

cosycos

x y

siny.

A. Acosx. B. Asinx. C. Asin .cos 2x y. D. Acos .cos 2x y. Lời giải

Chọn B

Ta cóA

sin .cosx ycos .sinx y

cosy

cos .cosx ysin .sinx y

sin y

2 2

sin .cosx y cos .sin .cosx y y cos .cos .sinx y y sin .sinx y

   

sin . cosx

2 ysin2 y

sinx

Vậy Asinx. Câu 26. Rút gọn biểu thức

sin sin 2 sin 3 cos cos 2 cos3

x x x

A x x x

 

   .

A. Atan 6x. B. Atan 3x.

C. Atan 2x. D. Atanxtan 2xtan 3x. Lời giải

Chọn C Ta có

sin sin 2 sin 3 cos cos 2 cos3

x x x

A x x x

 

  

2sin 2 .cos sin 2 2cos 2 .cos cos 2

x x x

x x x

 

sin 2 cos 2 x

x

tan 2x

 .

Vậy Atan 2x.

Câu 27. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây Đúng?

A. sin 2Asin 2Bsin 2C 4cos cos cosA B C. B. sin 2Asin 2Bsin 2C 4cos cos cosA B C. C. sin 2Asin 2Bsin 2C4sin sin sinA B C. D. sin 2Asin 2Bsin 2C 4sin sin sinA B C.

Lời giải Chọn C

(14)

Ta có sin 2Asin 2Bsin 2C

sin 2Asin 2B

sin 2C

   

2sin A B cos A B 2sin .cosC C

   

 

2sinC cos A B cosC

     4sin .cos 2 .cos 2

A B C A B C

C    

4sin .cos .cos

2 2

C  A  B

      4sin .sin .sinC A B.

Câu 28. Cho đường thẳng : 2 2

 

3

x t

d t

y t

   

  

 

. Tìm điểm M trên đường thẳng d và cách điểm

 

0;1

A một khoảng bằng 5 .

A.

8 10; M3 3 

 

 . B. M

4;4

hoặc M44 325 ; 5 

 

 .

C. M

 4; 4

hoặc M24 25 5; . D. M

4;4

hoặc M245 ;25.

Lời giải Chọn D

M dM

2 2 ;3 t t

.

2 2 ; 2

AM   tt



.

5

AM

2t2

 

2 t 2

2 255t212 17 0t

 

1

2

1 4;4

17 24 2

5 5 ; 5

t M

t M

  



       .

Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu: M

4;4

hoặc M245 ;25.

Câu 29. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A

2; 1

B

2;5

.

A. x 2 0. B. 2x7y 9 0. C. x 2 0. D. x y  1 0. Lời giải

Chọn A

0;6

AB

 6 0;1

 

là 1 VTCP của đường thẳng AB.

 Đường thẳng ABcó 1 VTPT là n

 

1;0 .

Đường thẳng AB đi qua điểm A

2; 1

có phương trình tổng quát là AB x:  2 0.

Câu 30. Cho tam giác ABCA

 

1; 4 , B

3; 2

, C

7;3

. Lập phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC.

A. 8x3y 4 0. B. 3x8y35 0 . C. 3x8y35 0 . D. 8x3y20 0 .

Lời giải Chọn C

M là trung điểm của đoạn thẳng BC nên

5;5 M  2

  . 4; 3

AM  2

 



là 1 VTCP của đường thẳng AM .

u

2AM

  

8; 3

cũng là 1 VTCP của đường thẳng AM.
(15)

n

3;8

là 1 VTPT của AM .

Đường thẳng AM đi qua điểm A

 

1;4 có phương trình là 3(x 1) 8(y4) 0 3x8y35 0 .

Vậy AM x:3 8y35 0 .

Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm I( 1; 2) và đi qua điểm M(2;1) có phương trình là A.x2y22x4y 5 0. B. x2y2 2x4y 3 0.

C. x2y22x4y 5 0. D. x2y2 2x4y 5 0.. Lời giải

Chọn A

Đường tròn có tâm I

1; 2

và đi qua M

 

2;1 thì có bán kính là R IM 32 

 

1 2 10.

Khi đó có phương trình là:

x1

 

2 y2

2 10x2y22x4y 5 0.

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip

 

E : 3x24y248 0 và đường thẳng :d x2y 4 0. Giao điểm của đường thẳng d và elip

 

E có tọa độ là

A.

0; 4

 2; 3

. B.

 

4;0

 

3; 2 .

C.

 

0; 4

2;3

. D.

4;0

 

2;3 .

Lời giải Chọn D

Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và elip

 

E là nghiệm của hệ phương trình

2 2

2

4 0

2 4 0 2 4

16 48 0 2

3 4 8 0

3 4

x y

x y x y

y

x y y y x

  

 

    

  

     

   

 

.

Câu 33. Đường thẳng đi qua hai điểm A

 

3;0 B

0; 5

có phương trình là:

A. 1

3 5 x y 

. B. 1

3 5 x y

  . C. 1

5 3 x y

  . D. 1

5 3 x  y

 .

Lờigiải Chọn A

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A

 

3;0 B

0; 5

3 5 1 xy

 1

3 5 x y

  

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa đô Oxy, biết đường thẳng : 3 4 1 x y

  

 cắt hai trục tọa độ tại hai điểm phân biệt AB. Tính diện tích Scủa tam giác OAB.

A.S6. B.S 12. C.S4. D.S3.

Lời giải Chọn A

Ta có cắt hai trục Ox Oy, lần lượt tạiA

3;0 ,

  

B 0;4 .

3 3

OA   , OB 4 4.

(16)

Diện tích của tam giác OAB

1. . 6 S 2 OA OB

.

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn

 

C tâm I bán kính R, đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn

 

C tại điểm M . Chọn khẳng định đúng.

A.d I

, 

R. B. d I

, 

R. C. d I

, 

R. D. d I

, 

R.

Lời giải Chọn A

Câu 36. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn

 

C :

x1

 

2 y5

2 4 tại điểm M

3; 5

là.

A.x 3 0. B. x 3 0. C. 2x y  3 0. D. 2x y  3 0. Lời giải

Chọn A

Đường tròn

 

C có tâm I

1; 5

, bán kính R2

Tiếp tuyến của

 

C tại M

3; 5

có véctơ pháp tuyến là IM

 

2;0 .

Vậy phương trình tiếp tuyến của đường tròn

 

C tại M

3; 5

   

2 x 3 0 y5    0 x 3 0.

Câu 37. Đường tròn

 

C có tâm Inằm trên đường thẳng : 2d x y  4 0 và tiếp xúc với

: 2 3 21 0

dxy  tại H

 

3;5 . Khi đó tâm I của

 

C có tọa độ là:

A.I

 1; 2

. B.I

 

1;2 . C.

9 17;

4 2

I 

 

 . D.

9 17 4; 2 I  

 

 . Lời giải

Chọn B.

Gọid1 là đường thẳng vuông góc với d tại H. Suy ra: d1: 3x2y 1 0. Do

 

C tiếp xúc với d tại H nên IHd, suy ra I d1.

I d nên I  d d1 và tọa độ I

 

1;2 .

Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng : 1 2 ,

 

3

x t

d t

y t

  

    

 

. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A.u1

1; 3

. B.u2  

1;3

. C.u3

1; 2

. D.u4  

2;1

. Lời giải

Chọn D

Đường thẳng

 

0 0

: x x at,

d t

y y bt

 

 

  

 

có một vectơ chỉ phương là u

a b;

.

Nên một vectơ chỉ phương của : 1 2

3

x t

d y t <

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Mục tiêu : Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc (cung). Tính sin ,cos. Tính sin ,cos.. Nhận xét bài làm học sinh -HS : thực hiện. - Cả lớp

Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác là bốn đỉnh của một

Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x+ cos 2x + cos 3x = 0 trên đường tròn lượng giác ta được số điểm là..

Kết quả nào sau đây là số đo của một cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B?. Khi đó mệnh đề

Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với điểm B hoặc B’trên đường tròn lượng giác?. Mệnh đề nào sau đây

Chứng minh rằng diện tích một tam giác bằng nửa tích hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh

Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một góc α ta xác định vị trí điểm cuối của cung AM y = α trên đường tròn lượng giác... Cho trước 1 tỉ số lượng giác, tính