PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Những đề xuất đối với Agribank
Qua quá trình nghiên cứu và thời gian thực tập tại Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Nam sông Hương , tôi xin đưa ra một số kiến nghị:
Không ngừng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và có chiến lược phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao. Có chínhsách đãi ngộ và khen thưởng hợp lý đôí với các nhân viên đểhọcó tinh thần gắn bó và trung thành với ngân hàng.
Ngân hàng cần tổchức thăm dò ý kiến của khách hàng định kỳhàng tháng về thái độphục vụcủa nhân viên, tạo ý thức phục vụkhách hàng tốt hơncho nhân viên.
Bên cạnh đó, có thểlắp đặt các máy đánh giá nhân viên tự độngởcác quầy giao dịch đểkhách hàng có thể đánh giá ngay nhân viên sau khi được cung cấp dịch vụ. Qua đó, có hình thức khen thưởng hợp lý đối với những nhân viên hoàn thành tốt và nhắc nhở đối với nhân viên chưa tốt.
Xây dựng một chuẩn mực trong phong cách ứng xửcủa nhân viên với khách hàng. Thường xuyên mởcác lớp đào tạo và huấn luyện chuyên sâu, nâng cao trìnhđộ kỹthuật và chuyên môn cũng như kỹ năng phục vụ, giao tiếp và chăm sóc khách hàng cho đội ngũ cán bộvà nhân viên trong ngân hàng.
Mở rộng mạng lưới giao dịch: Hiện nay, các PGD của ngân hàng Agribank -Chi nhánh Huế chưa bao phủkhắp tỉnh thành, tạo sự khó khăn khi khách hàng tiếp cận
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 76 các dịch vụcủa ngân hàng. Chính vì vậy, cần điều tra nhu cầu của khách hàng đểmở rộng mạng lưới đểphục vụkhách hàng tốt hơn.
Đầu tư công nghệ: Đểchất lượng dịch vụInternet Banking có thể đáp ứng yêu cầu, chuẩn mực quốc tế, đòi hỏi công nghệphải không ngừng cải tiến và nâng cấp:
- Xây dựng trung tâm dịch vụ khách hàng 24/24: hệ thống này cho phép khách hàng có thểliên hệvới ngân hàng liên tục 24 giờ/ngày, từ thứ Hai đến Chủ Nhật, kểcảngày nghỉlễ, để được tư vấn và giải đáp các thắc mắc vềcác gói sản phẩm, dịch vụcủa ngân hàng.
Thường xuyên xây dựng các chương trình khuyến mãi hấp dẫn đểthu hút khách hàng đến với ngân hàng. Có các chính sách ưu đãi riêngđểgiữchân khách hàng cũ và gia tăng lòng trung thànhđối với những khách hàng tiềm năng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 77 PHỤLỤC 1: MÃ HÓA THANGĐO
Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa
thang đo
Kí hiệu
Nhận thức hữu dụng
Tôi nghĩ rằng sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank- chi nhánh Nam sông Hương đáp ứng được các nhu cầu cần thiết của khách hàng
HUUDUNG1 HD1
Tôi nghĩ rằng sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank– chi nhánh Nam sông Hương cần thiết, giúp cho chất lượng cuộc sống tốt hơn
HUUDUNG2 HD2
Tôi nghĩ rằng sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank -chi nhánh Nam sông Hương là xu hướng phát triển, là phong cách sống hiện đại
HUUDUNG3 HD3
Nhận thức dễ sửdụng
Tôi nghĩ rằng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hương dễ dàng thực hiện các yêu cầu bản thân như mua hàng trực online, chuyển khoản thanh toán, kiểm tra tài khoản cá nhân…
SUDUNG1 SD1
Tôi nghĩ rằng việc sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hươnggồm những thao tác đơn giản, dễdàng
SUDUNG2 SD2
Tôi nghĩ rằng tôi có thểnhanh chóng sửdụng thành thạo dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hương
SUDUNG3 SD3
Chuẩn chủquan
Gia đình, bạn bè, người quen có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet Banking của
CHUQUAN1 CQ1
Comment [H3]:Đưa vào phần thảo luận thang đo – các thang đo này được lấy từ đâu? Tại sao?
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 78 Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hương
Những người chuyên gia (am hiểu vềdịch vụ) có ảnh hưởng đến quyết định sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hương
CHUQUAN2 CQ2
Các phương tiện truyền thông có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hương
CHUQUAN3 CQ3
Cảm nhận về chất lượng
Tôi nghĩ dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hương có chất lượng cao
CHATLUONG1 CL1
Tôi nghĩ dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hươngcó tốc độ truy cập và kết nối nhanh
CHATLUONG2 CL2
Tôi nghĩ dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sôngHương có dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
CHATLUONG3 CL3
Cảm nhận về giá cả
Tôi nghĩ mức giá đăng ký dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hươnglà phù hợp
GIACA1 GC1
Tôi nghĩ mức giá cước hàng tháng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hươnglà phù hợp
GIACA2 GC2
Tôi sẽsửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hươngvì giá
GIACA3 GC3
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 79 cảcủa nó
Tháiđộ
Tôi thấy hứng thú khi sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hương
THAIDO1 TD1
Tôi thấy mình năng động khi sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hương
THAIDO2 TD2
Tôi thấy sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hương chứng tỏmình là người hiện đại
THAIDO3 TD3
Quyết định sử dụng
Tôi tin rằng việc sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hươngcủa tôi là đúng đắn
QUYETDINH1 QD1
Tôi tin rằng tôi sẽ sử dụng dịch vụ truyền hình Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hươngtrong một thời gian dài
QUYETDINH2 QD2
Tôi sẽgiới thiệu cho những người khác vềdịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hương
QUYETDINH3 QD3
Nhận thức hành động
Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:
SUDUNG1,SUDUNG2,SUDUNG3,CHUQUAN1, CHUQUAN2, CHUQUAN3
NTHD
Thái độ
Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:
THAIDO1, THAIDO2, THAIDO3
TD
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 80 Giá cả
Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:
GIACA1, GIACA2, GIACA3
GC
Nhận thức hữu dụng
Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:
HUUDUNG1, HUUDUNG2, HUUDUNG3
HD
Chất lượng
Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:
CHATLUONG1,CHATLUONG2, CHATLUONG3 CL
Quyết định sử dụng
Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:
QUYETDINH1, QUYETDINH2, QUYETDINH3 QD
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 81
PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU ĐIỀU TRA
Số thứ tự của phiếu: ...
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh TếHuế, hiện nay tôi đang thực hiện đềtài
“Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn – chi nhánh Nam sông Hương”.Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chịsẽlà thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụcho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị!
Xin chân thành cám ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Anh/Chị đã sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank–chi nhánh Nam sông Hương được bao lâu?
�Dưới 1 năm �1– 2 năm �2– 3 năm �Trên 3 năm Câu 2: Anh/Chịsửdụng dịch vụInternet Banking chủyếu vào mục đích gì?(tính lần gần nhất)
�Chuyển khoản
�Kiểm tra thông tin tài khoản
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 82
�Kiểm tra thông tin các giao dịch liên quan
�Mua sắm trực tuyến
�Khác (vui lòng ghi rõ) : ...
Câu 3: Anh/Chị biết đến dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank –Chi nhánh Nam sông Hương qua những nguồn tin nào?(có thểchọn nhiều đáp án)
�Thông tin từtruyền hình, báo chí
�Thông tin từcác trang mạng, Internet
�Từ nhân viên tư vấn trực tiếp của Ngân hàng
�Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu
�Khác (vui lòng ghi rõ) : ...
Câu 4: Lý do tại sao anh/chị lựa chọn dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank–chinhánh Nam sông Hương? (có thểlựa chọn nhiều đáp án)
�Được bạn bè, người quen khuyên dùng
�Phù hợp với nhu cầu sửdụng
�Cảm thấy tin tưởng về thương hiệu Ngân hàng
�Giá cảphù hợp với khả năng chi trả
�Khác (vui lòng ghi rõ) : ...
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 83 PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây về sản phẩm dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank–chi nhánh Nam sông Hương theo thang điểm (khoanh trònđáp án được lựa chọn):
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
STT NỘI DUNG CÂU HỎI Thang điểm
Nhận thức hữu dụng
1 Tôi nghĩ rằng sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank-Chi nhánh Nam sông Hương đáp ứng được các nhu cầu cần thiết của khách hàng
1 2 3 4 5
2 Tôi nghĩ rằng sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank – chi nhánh Nam sông Hươngcần thiết, giúp cho chất lượng cuộc sống tốt hơn
1 2 3 4 5
3 Tôi nghĩ rằng sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hương là xu hướng phát triển, là phong cách sống hiện đại
1 2 3 4 5
Nhận thức dễsửdụng
4 Tôi nghĩ rằng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hương dễ
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 84 dàng thực hiện các yêu cầu bản thân như mua hàng
trực online, chuyển khoản thanh toán, kiểm tra tài khoản cá nhân…
5 Tôi nghĩ rằng việc sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hươnggồm những thao tác đơn giản, dễdàng
1 2 3 4 5
6 Tôi nghĩ rằng tôi có thểnhanh chóng sửdụng thành thạo dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hương
1 2 3 4 5
Chuẩn chủquan
7 Gia đình, bạn bè, người quen có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hương
1 2 3 4 5
8 Những người chuyên gia (am hiểu vềdịch vụ) có ảnh hưởng đến quyết định sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hương
1 2 3 4 5
9 Các phương tiện truyền thông có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hương
1 2 3 4 5
Cảm nhận vềchất lượng
10 Tôi nghĩ dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hương có chất lượng cao
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 85 11 Tôi nghĩ dịch vụInternet Banking của Ngân hàng
Agribank - chi nhánh Nam sông Hươngcó tốc độ truy cập và kết nối nhanh
1 2 3 4 5
12 Tôi nghĩ dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hươngcó dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
1 2 3 4 5
Cảm nhận vềgiá cả
13 Tôi nghĩ mức giá đăng ký dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hươnglà phù hợp
1 2 3 4 5
14 Tôi nghĩ mức giá cước hàng tháng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hươnglà phù hợp
1 2 3 4 5
15 Tôi sẽsửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hươngvì giá cảcủa nó
1 2 3 4 5
Thái độ
16 Tôi thấy hứng thú khi sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hương
1 2 3 4 5
17 Tôi thấy mình năng động khi sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hương
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 86 18 Tôi thấy sử dụng dịch vụ Internet Banking của
Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hương chứng tỏmình là người hiện đại
1 2 3 4 5
Quyết định sửdụng
19 Tôi tin rằng việc sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hươngcủa tôi là đúng đắn
1 2 3 4 5
20 Tôi tin rằng tôi sẽ sử dụng dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánh Nam sông Hươngtrong một thời gian dài
1 2 3 4 5
21 Tôi sẽgiới thiệu cho những người khác vềdịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Agribank - chi nhánhNam sông Hương
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 87 PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 5: Giới tính của anh/chị
�Nam �Nữ
Câu 6:Độtuổi của anh/chị
�18 đến 30 tuổi �30 đến 45 tuổi
�45 đến 60 tuổi �trên 60 tuổi
Câu 7: Nghềnghiệp của anh/chị
�Kinh doanh/ Buôn bán �Lao động phổthông
�Công nhân viên chức �Nội trợ hưu trí
�Học sinh/sinh viên �Khác
Câu 8: Thu nhập của anh/chị
�dưới 3 triệu/tháng �6 đến 10 triệu/tháng
�3 đến 6 triệu/tháng �trên 10 triệu
---o0o---Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị !
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 88
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 36 34.3 34.3 34.3
nu 69 65.7 65.7 100.0
Total 105 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18 - 30 tuoi 23 21.9 21.9 21.9
30 - 45 tuoi 54 51.4 51.4 73.3
45 - 60 tuoi 21 20.0 20.0 93.3
tren 60 tuoi 7 6.7 6.7 100.0
Total 105 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
kinh doanh/ buon ban 34 32.4 32.4 32.4
cong nhan vien chuc 24 22.9 22.9 55.2
hoc sinh/ sinh vien 10 9.5 9.5 64.8
lao dong pho thong 14 13.3 13.3 78.1
noi tro/ huu tri 23 21.9 21.9 100.0
Total 105 100.0 100.0
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 3 trieu / thang 12 11.4 11.4 11.4
3 - 6 trieu / thang 11 10.5 10.5 21.9
6 - 10 trieu / thang 60 57.1 57.1 79.0
tren 10 trieu 22 21.0 21.0 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 89
THAIDO3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.8 3.8 3.8
trung lap 28 26.7 26.7 30.5
dong y 57 54.3 54.3 84.8
rat dong y 16 15.2 15.2 100.0
Total 105 100.0 100.0
2. Mô tảhành vi sửdụng của khách hàng
2.1 Thời gian khách hàng sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng
thoi gian su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 1 nam 19 18.1 18.1 18.1
1 - 2 nam 36 34.3 34.3 52.4
2 - 3 nam 31 29.5 29.5 81.9
tren 3 nam 19 18.1 18.1 100.0
Total 105 100.0 100.0
2.2 Mục đích khách hàng sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng
muc dich su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chuyen khoan 27 25.7 25.7 25.7
kiem tra thong tin tai khoan 45 42.9 42.9 68.6
kiem tra thong tin cac giao
dich 20 19.0 19.0 87.6
mua sam truc tuyen 11 10.5 10.5 98.1
khac 2 1.9 1.9 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 90 2.3 Các kênh thông tin giúp khách hàng biết đến dịch vụcủa Ngân hàng
truyen hinh bao chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong 31 29.5 29.5 29.5
co 74 70.5 70.5 100.0
Total 105 100.0 100.0
trang mang, internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong 43 41.0 41.0 41.0
co 62 59.0 59.0 100.0
Total 105 100.0 100.0
nhan vien ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong 10 9.5 9.5 9.5
co 95 90.5 90.5 100.0
Total 105 100.0 100.0
ban be gioi thieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong 51 48.6 48.6 48.6
co 54 51.4 51.4 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 91
khác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong 99 94.3 94.3 94.3
co 6 5.7 5.7 100.0
Total 105 100.0 100.0
2.4 Lý do khách hàng lựa chọn sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng
ly do: duoc ban be khuyen dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong 42 40.0 40.0 40.0
co 63 60.0 60.0 100.0
Total 105 100.0 100.0
ly do: phu hop voi nhu cau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong 54 51.4 51.4 51.4
co 51 48.6 48.6 100.0
Total 105 100.0 100.0
ly do: tin tuong thuong hieu ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong 34 32.4 32.4 32.4
co 71 67.6 67.6 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 92
ly do: gia ca phu hop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong 24 22.9 22.9 22.9
co 81 77.1 77.1 100.0
Total 105 100.0 100.0
khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong 90 85.7 85.7 85.7
co 15 14.3 14.3 100.0
Total 105 100.0 100.0
3. Kiểm định độtin cậy của thang đo - Nhận thức hữu dụng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.753 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HUUDUNG1 7.48 1.252 .575 .682
HUUDUNG2 7.99 1.298 .568 .693
HUUDUNG3 8.40 .858 .644 .616
- Nhận thức sửdụng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.705 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 93
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SUDUNG1 7.78 1.327 .466 .684
SUDUNG2 7.89 1.256 .605 .514
SUDUNG3 8.07 1.274 .502 .639
- Chuẩn chủquan
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.783 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CHUQUAN1 7.31 1.218 .586 .750
CHUQUAN2 8.24 .952 .663 .661
CHUQUAN3 7.90 .999 .631 .698
- Cảm nhận vềchất lượng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.699 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CHATLUONG1 7.51 1.271 .476 .660
CHATLUONG2 8.05 1.027 .589 .512
CHATLUONG3 7.77 .966 .501 .641
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn ThịNhị 94 - Cảm nhận vềgiá cả
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.722 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GIACA1 7.70 1.464 .506 .678
GIACA2 7.83 1.201 .574 .596
GIACA3 7.92 1.321 .554 .621
- Cảm nhận về thái độ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.797 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
THAIDO1 7.67 1.609 .648 .721
THAIDO2 8.09 1.425 .671 .689
THAIDO3 8.13 1.424 .610 .760
- Quyết định sửdụng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.806 3