• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2 Đối với Công ty Cổ phần Phương Minh

Từnhững kết luận nói trên, tác giả xin đưa ra một sốkiến nghị đối với công ty Cổphần Phương Minh như sau:

Công ty cần đưa ra những chính sách, phương án thiết thực nhằm nâng cao kỹ năng làm việc của đội ngũ người lao động

Theo sát hoạt động của người lao động để hiểu hơn về những vấn đề mà họ đang mắc phải nhằm kịp thời xửlý,ổn định tinh thần làm việc của người lao động

Thường xuyên gặp gỡ, trao đổi giữa các nhà quản lý và người lao động trong công ty nhằm tìm ra những giải pháp, chính sách thỏa mãn nhu cầu làm việc cho người lao động

Công ty cần nắm bắt được tâm lý của người lao động, tạo điều kiện để họ nói lên ý kiến nguyện vọng của mình trong công việc, giúp nhân viên cảm thấy họ được tôn trọng và tâm lý thoải mái.

Đưa ra những chính sách lương thưởng hợp lý nhằm khuyến khích thái độ làm việc của người lao động. Có những chế độ phúc lợi xã hội cho cán bộ nhân viên thúc đẩy tinh thần làm việc của mỗi cá nhân trong công ty.

Tổchức các buổi tập huấn, khóa đào tạo kỹ năng làm việc cho người lao động đểtừ đó trang bịmột hành trạng tốt nâng cao hiệu quảhoạt động kinh doanh của công ty nói chung và cá nhân nhân viên nói riêng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.Bùi Văn Chiêm (2008), bài giảng Quản trịnhân lực, Đại học Kinh tếHuế 2. Trần Kim Dung (2003), Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Thống kê

3. Lê Văn Huế (2017), chuyên đề tốt nghiệp “Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động trong Công ty TNHH MTV Quan Minh Khoa” – Đại học Kinh tế Huế

4. Nguyễn Hữu Lam (1996),Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Hồng Đức

5. Hồng Ngọc Minh (2018), khóa luận tốt nghiệp “Đánh giá tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Công ty Scavi Huế” – Đại học Kinh tế Huế

6. Nguyễn Thị Thanh Nhàn (2016), luận văn thạc sĩ “ Động lực làm việc cho người lao động kinh doanh tại Công ty Cổphần sữa Việt Nam”, trường Đại học Kinh tếHồng Bàng 7. Nguyễn Văn Điềm và Nguyễn Ngọc Quân (2012). Giáo trình Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân

8. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. NXB Thống Kê TP HồChí Minh.

9. Nguyễn Tài Phúc & Hoàng Quang Thành, Quảntrịhọc, NXBĐạiHọc Huế, 2009.

10. Bùi Anh Tuấn (2013), giáo trình Hành vi tổ chức, nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân.

Wesite

11. http://phuongminh.com.vn/

12. https://text.123doc.net/document/4937180-giai-phap-nang-cao-dong-luc-lam-viec-cua-nhan-vien-cong-ty-co-phan-abtel.htm

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1. PHIẾU KHẢO SÁT PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào Anh/Chị!

Em là ĐỗThịKim Nguyên - sinh viên khoa Quản trịkinh doanh của trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện tại em đang thực hiện đềtài "Các yếu tố ảnh hưởng đến động lc làm vic của người lao động ti Công ty C phần Phương Minh". Sự giúp đỡ của anh, chị trong phiếu điều tra này là cơ sở đểem có thểhoàn thành bài nghiên cứu một cách tốt nhất. Em rất mong anh/chị dành chút ít thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi dưới đây.

Em xin cam kết các thông tin của anh/chị sẽ được giữbí mật và chỉ sửdụng với mục đích nghiên cứu của đềtài này.

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1:Giới tính của anh chị:

 Nam

 Nữ

Câu 2:Độtuổi của Anh/Chị:

 Dưới 25 tuổi

 Từ 25 đến 30 tuổi

 Từ 30đến35 tuổi

 Trên 35 tuổi

Câu 3:Anh/Chị đã làm việc tại Công ty Cổphần Phương Minh được bao lâu?

 Dưới1năm

 Từ1đến3năm

 Từ3đến5năm

 Trên 5năm

Câu 4:Trìnhđộ học vấn của Anh/Chị:

 Phổ thông

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Trung cấp

 Cao đẳng

 Đại học

Câu 5: Thu nhập của Anh/Chị:

 Dưới5 triệu/tháng

 Từ5đến7 triệu/tháng

 Từ7đến10 triệu/tháng

 Trên 10 triệu/tháng

Câu 6. Loại lao động hiện tại Anh/chị đang làm:

 Quản lý

 Lao độngtrực tiếp

 Nghiệp vụ, lao động gián tiếp PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu X vào ô mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất theo quy ước như sau:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM

Điều kiện làm việc 1 2 3 4 5

1 Môi trường làm việc chuyên nghiệp, giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng

2 Không gian làm việc sạch sẽ, thoải mái 3 Được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết

cho công việc

4 Anh/chị cảm thấy sức khỏe không bị ảnh hưởng khi làm việc tại Công ty

Đặc điểm công việc 1 2 3 4 5

5 Công việc phù hợp với chuyên môn và năng lực cá nhân

6 Anh/chị cảm thấy thích thú khi thực hiện công việc của mình

7 Công việc yêu cầu cần có nhiều kỹ năng 8 Khối lượng công việc thực hiện trong ngày

phù hợp

Lương, thưởng và phúc lợi 1 2 3 4 5

9 Công ty trả lương đúng hạn cho nhân viên 10 Mức lương tương xứng với kết quả làm việc

của Anh/Chị

11 Anh/chị được nhận tiền thưởng trong các dịp lễ, tết

12 Anh/chị được thưởng tương xứng với thành tích đóng góp

Quan hệ với đồng nghiệp, cấp trên 1 2 3 4 5 13 Đồng nghiệp gần gũi, thân thiện

14 Đồng nghiệp sẵn sàng hỗ trợ, giúp đỡ khi cần thiết

Trường Đại học Kinh tế Huế

15 Nhân viên nhận được sự hỗ trợ của cấp trên trong công việc

16 Cấp trên có thái độ đối xử công bằng với nhân viên

Đào tạo và thăng tiến 1 2 3 4 5

17 Công ty tạo cho anh/chị nhiều cơ hội để nâng cao nghiệp vụ

18 Kết quả đào tạo đã giúp anh/chị nâng cao được năng lực

19 Công ty luôn tạo điều kiện thăng tiến cho người có năng lực

20 Cơ hội thăng tiến là công bằng với mọi người

Động lực làm việc 1 2 3 4 5

21 Anh/chị luôn nỗ lực hết sức mình để hoàn thành công việc được giao

22 Anh/chị có thể duy trì nỗ lực thực hiện công việc trong thời gian dài

23 Công ty luôn mang đến cho anh/chị sự đảm bảo, tin cậy và động lực làm việc tối đa

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị !

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 : MÃ HÓA THANG ĐO

Nhân tố Mô tả biến

Mã hóa thang

đo

Kí hiệu

Điều kiện làm việc

Môi trường làm việc chuyên nghiệp, giờ giấc làm

việc nghiêm chỉnh, rõ ràng DKLV1 DKLV1

Không gian làm việc sạch sẽ, thoải mái DKLV2 DKLV2 Được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết cho công

việc DKLV3 DKLV3

Anh/chị cảm thấy sức khỏe không bị ảnh hưởng khi

làm việc tại công ty DKLV4 DKLV4

Đặc điểm công việc

Công việc phù hợp với chuyên môn và năng lực cá

nhân DDCV1 DDCV1

Anh/chị cảm thấy thích thú khi thực hiện công việc

của mình DDCV2 DDCV2

Công việc yêu cầu cần có nhiều kỹ năng DDCV3 DDCV3 Khối lượng công việc thực hiện trong ngày phù hợp DDCV4 DDCV4

Lương, thưởng và phúc lợi

Công ty trả lương đúng hạn cho nhân viên LTPL1 LTPL1 Mức lương tương xứng với kết quả làm việc của

anh/chị LTPL2 LTPL2

Anh/chị được nhận tiền thưởng trong các dịp lễ, tết LTPL3 LTPL3 Anh/chị được thưởng tương xứng với thành tích

đóng góp LTPL4 LTPL4

Quan hệ với đồng nghiệp, cấp trên

Đồng nghiệp gần gũi, thân thiện QH1 QH1

Đồng nghiệp sẵn sàng hỗtrợ, giúp đỡkhi cần thiết QH2 QH2 Nhân viên nhận được sự hỗ trợ của cấp trên trong

công việc QH3 QH3

Cấp trên có thái độ đối xửcông bằng với nhân viên QH4 QH4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đào tạo thăng tiến

Công ty tạo cho anh/chị nhiều cơ hội để nâng cao

nghiệp vụ DTTT1 DTTT1

Kết quả đào tạo đã giúp anh/chị nâng cao được

năng lực DTTT2 DTTT2

Công ty luôn tạo điều kiện thăng tiến cho người có

năng lực DTTT3 DTTT3

Cơ hội thăng tiến là công bằng với mọi người DTTT4 DTTT4

Động lực làm việc

Anh/chịluôn nỗlực hết sức mìnhđểhoàn thành công

việc được giao DLLV1 DLLV1

Anh/chị có thể duy trì nỗ lực thực hiện công việc

trong thời gian dài DLLV2 DLLV2

Anh/chịsẽgắn bó lâu dài với công ty DLLV3 DLLV3 Điều

kiện làm việc

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

DKLV1, DKLV2, DKLV3, DKLV4

DKLV

Đặc điểm công việc

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

DDCV1, DDCV2, DDCV3, DDCV4 DDCV

Lương, thưởng và phúc lợi

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: LTPL1,

LTPL2, LTPL3, LTPL4 LTPL

Quan hệ với đồng nghiệp, cấp trên

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: QH1,

QH2, QH3, QH4 QH

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đào tạo thăng tiến

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

DTTT1, DTTT2, DTTT3, DTTT4 DTTT

Động lực làm việc

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

DLLV1, DLLV2, DLLV3

DLLV

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Cơ cấu mẫu theo giới tính gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

nam 114 76.0 76.0 76.0

nu 36 24.0 24.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo độ tuổi do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 25 tuoi 29 19.3 19.3 19.3

tu 25 den 30 tuoi 67 44.7 44.7 64.0

tu 30 den 35 tuoi 36 24.0 24.0 88.0

tren 35 tuoi 18 12.0 12.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo trình độ học vấn trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

pho thong 14 9.3 9.3 9.3

trung cap 52 34.7 34.7 44.0

cao dang 63 42.0 42.0 86.0

dai hoc va sau dai

hoc 21 14.0 14.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo thu nhập thu nhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 5 trieu/thang 38 25.3 25.3 25.3

tu 5 den 7 trieu/thang 63 42.0 42.0 67.3

tu 7 den 10 trieu/thang 31 20.7 20.7 88.0

tren 10 trieu/thang 18 12.0 12.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Thời gian làm việc tham nien lam viec

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 1 nam 27 18.0 18.0 18.0

1 den 3 nam 60 40.0 40.0 58.0

3 den 5 nam 47 31.3 31.3 89.3

tren 5 nam 16 10.7 10.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Loại lao động hiện tại đang làm loai lao dong dang lam

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

quan ly 19 12.7 12.7 12.7

lao dong truc tiep 105 70.0 70.0 82.7

nghiep vu, lao dong

gian tiep 26 17.3 17.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kiểm định độ tin cậy thang đo

Điều kiện làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.749 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DKLV1 10.93 6.573 .592 .663

DKLV2 11.12 6.536 .575 .672

DKLV3 11.09 6.415 .572 .674

DKLV4 11.56 7.308 .438 .746

Bản chất công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.705 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

BCCV1 9.96 7.153 .576 .586

BCCV2 10.64 7.722 .461 .660

BCCV3 10.34 8.212 .420 .682

BCCV4 10.18 7.585 .506 .631

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lương, thưởng và phúc lợi Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.791 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

LTPL1 11.17 8.341 .579 .750

LTPL2 11.15 8.010 .646 .717

LTPL3 11.45 7.874 .604 .739

LTPL4 11.63 8.517 .575 .753

Quan hệ với đồng nghiệp, cấp trên

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.768 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QH1 11.63 6.932 .633 .678

QH2 11.72 7.237 .593 .700

QH3 11.99 6.953 .522 .741

QH4 11.94 7.439 .533 .730

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đào tạo và thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.723 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DTTT1 11.73 5.193 .523 .655

DTTT2 11.62 5.982 .484 .679

DTTT3 11.94 5.426 .477 .683

DTTT4 11.91 5.194 .569 .626

Động lực làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.733 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

DLLV1 7.37 1.457 .579 .633

DLLV2 7.44 1.147 .595 .603

DLLV3 7.49 1.366 .513 .699

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis – EFA)

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .689 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 857.163

df 190

Sig. .000

Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập Total Variance Explained

Comp-onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulativ e % 1 3.181 15.905 15.905 3.181 15.905 15.905 2.504 12.520 12.520 2 2.786 13.928 29.833 2.786 13.928 29.833 2.441 12.205 24.725 3 2.393 11.963 41.796 2.393 11.963 41.796 2.412 12.062 36.787

4 1.833 9.166 50.963 1.833 9.166 50.963 2.261 11.307 48.093

5 1.680 8.402 59.365 1.680 8.402 59.365 2.254 11.271 59.365

6 .924 4.621 63.986

7 .853 4.264 68.250

8 .786 3.932 72.182

9 .695 3.473 75.655

10 .617 3.086 78.741

11 .569 2.847 81.588

12 .547 2.734 84.322

13 .544 2.722 87.044

14 .482 2.409 89.453

15 .472 2.360 91.813

16 .416 2.082 93.895

17 .353 1.763 95.658

18 .324 1.619 97.277

19 .296 1.482 98.759

20 .248 1.241 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

LTPL2 .821

LTPL1 .769

LTPL3 .763

LTPL4 .748

QH1 .828

QH2 .787

QH3 .735

QH4 .692

DKLV1 .791

DKLV2 .786

DKLV3 .756

DKLV4 .638

DTTT4 .770

DTTT3 .735

DTTT2 .704

DTTT1 .682

BCCV1 .794

BCCV4 .750

BCCV2 .674

BCCV3 .631

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .676

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 97.923

df 3

Sig. .000

Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative %

1 1.969 65.637 65.637 1.969 65.637 65.637

2 .583 19.445 85.083

3 .448 14.917 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

DLLV2 .837

DLLV1 .821

DLLV3 .771

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Phân tích tương quan và hồi quy

Phân tích tương quan Correlations

DLLV BCCV DTTT DKLV LTPL QH

DLLV

Pearson Correlation 1 .392** .378** .450** .506** .329**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

BCCV

Pearson Correlation .392** 1 .268** .076 -.010 .034

Sig. (2-tailed) .000 .001 .354 .904 .684

N 150 150 150 150 150 150

DTTT

Pearson Correlation .378** .268** 1 .048 .004 .097

Sig. (2-tailed) .000 .001 .558 .963 .239

N 150 150 150 150 150 150

DKLV

Pearson Correlation .450** .076 .048 1 .207* .018

Sig. (2-tailed) .000 .354 .558 .011 .828

N 150 150 150 150 150 150

LTPL

Pearson Correlation .506** -.010 .004 .207* 1 .157

Sig. (2-tailed) .000 .904 .963 .011 .055

N 150 150 150 150 150 150

QH

Pearson Correlation .329** .034 .097 .018 .157 1

Sig. (2-tailed) .000 .684 .239 .828 .055

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy Correlations

DLLV BCCV DTTT DKLV LTPL QH

Pearson Correlation

DLLV 1.000 .392 .378 .450 .506 .329

BCCV .392 1.000 .268 .076 -.010 .034

DTTT .378 .268 1.000 .048 .004 .097

DKLV .450 .076 .048 1.000 .207 .018

LTPL .506 -.010 .004 .207 1.000 .157

QH .329 .034 .097 .018 .157 1.000

Sig. (1-tailed)

DLLV . .000 .000 .000 .000 .000

BCCV .000 . .000 .177 .452 .342

DTTT .000 .000 . .279 .481 .119

DKLV .000 .177 .279 . .005 .414

LTPL .000 .452 .481 .005 . .028

QH .000 .342 .119 .414 .028 .

N

DLLV 150 150 150 150 150 150

BCCV 150 150 150 150 150 150

DTTT 150 150 150 150 150 150

DKLV 150 150 150 150 150 150

LTPL 150 150 150 150 150 150

QH 150 150 150 150 150 150

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model

Unstandard ized Coefficient

s

Standa rdized Coeffic

ients t Sig.

Correlations Collinearity Statistics

B

Std.

Erro r

Beta

Zero-order

Parti

al Part Tolera

nce VIF

1

(Constant) .109 .235 .461 .645

BCCV .180 .032 .294 5.647 .000 .392 .426 .283 .923 1.083 DTTT .189 .038 .260 4.993 .000 .378 .384 .250 .919 1.088 DKLV .213 .033 .327 6.366 .000 .450 .469 .318 .950 1.053 LTPL .237 .030 .405 7.821 .000 .506 .546 .391 .932 1.072 QH .141 .032 .224 4.406 .000 .329 .345 .220 .966 1.036

a. Dependent Variable: DLLV

Đánh giá độ phù hợp của mô hình Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change F

Changedf1 df2 Sig. F Change

1 .800a .640 .627 .32992 .640 51.123 5 144 .000 1.831

a. Predictors: (Constant), QH, DKLV, BCCV, LTPL, DTTT b. Dependent Variable: DLLV

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định sự phù hợp của mô hình ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 27.823 5 5.565 51.123 .000b

Residual 15.674 144 .109

Total 43.497 149

a. Dependent Variable: DLLV

b. Predictors: (Constant), QH, DKLV, BCCV, LTPL, DTTT

Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Đánh giá của nhân viên về các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc

Đánh giá của nhân viên đối với nhóm Điều kiện làm việc One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

DKLV1 150 3.97 1.077 .088

DKLV2 150 3.78 1.104 .090

DKLV3 150 3.81 1.137 .093

DKLV4 150 3.34 1.073 .088

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DKLV1 -.379 149 .705 -.033 -.21 .14

DKLV2 -2.440 149 .016 -.220 -.40 -.04

DKLV3 -2.010 149 .046 -.187 -.37 .00

DKLV4 -7.531 149 .000 -.660 -.83 -.49

Đánh giá của nhân viên đối với nhóm Bản chất công việc One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

BCCV1 150 3.75 1.222 .100

BCCV2 150 3.07 1.235 .101

BCCV3 150 3.37 1.172 .096

BCCV4 150 3.53 1.208 .099

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

BCCV1 -2.540 149 .012 -.253 -.45 -.06

BCCV2 -9.254 149 .000 -.933 -1.13 -.73

BCCV3 -6.616 149 .000 -.633 -.82 -.44

BCCV4 -4.799 149 .000 -.473 -.67 -.28

Đánh giá của nhân viên đối với nhóm Lương, thưởng và phúc lợi One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

LTPL1 150 3.97 1.167 .095

LTPL2 150 3.98 1.161 .095

LTPL3 150 3.68 1.239 .101

LTPL4 150 3.51 1.134 .093

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

LTPL1 -.350 149 .727 -.033 -.22 .15

LTPL2 -.211 149 .833 -.020 -.21 .17

LTPL3 -3.164 149 .002 -.320 -.52 -.12

LTPL4 -5.330 149 .000 -.493 -.68 -.31

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá của nhân viên đối với nhóm Quan hệ với đồng nghiệp, cấp trên One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

QH1 150 4.13 1.095 .089

QH2 150 4.04 1.067 .087

QH3 150 3.77 1.216 .099

QH4 150 3.82 1.087 .089

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QH1 1.417 149 .159 .127 -.05 .30

QH2 .459 149 .647 .040 -.13 .21

QH3 -2.283 149 .024 -.227 -.42 -.03

QH4 -2.028 149 .044 -.180 -.36 .00

Đánh giá của nhân viên đối với nhóm Đào tạo và thăng tiến One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

DTTT1 150 4.01 1.065 .087

DTTT2 150 4.11 .886 .072

DTTT3 150 3.79 1.051 .086

DTTT4 150 3.82 1.017 .083

Trường Đại học Kinh tế Huế