PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2 Đối với công ty FPT – chi nhánh Huế
- Cải thiện cơ chế, bộ máy quản lý của doanh nghiệp để tạo ra được thông thoáng nhất định và sựphối hợp ăn ý của các phòng ban và các trung tâm.
- Thường xuyên có các lớp tập huấn để nâng cao hơn nữa trình độ chuyên môn nghiệp vụcủa doanh nghiệp.
- Để nâng cao sự hài lòng của khách hàng, công ty nên có những nghiên cứu, đề xuất giải pháp trong việc ứng dụng công nghệ nhằm tăng chất lượng dịch vụ.
-Quan tâm đến khách hàng nhiều hơn, không chỉ đẩy mạnh hoạt đông chăm sóc khách hàng mà cònđưa ra được những cam kết vềviệc bồi thường khi có sựcốxảy ra hoặc bồi thường khi vi phạm hợp đồng đểbảo vệquyền lợi cho khách hàng sửdụng.
Trường ĐH KInh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. ThS. Lê Ngọc Liêm, Giáo trình Quản trị chất lượng, trường Đại học Kinh tế Huế-Đại học Huế.
2.Philip Kotler (2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
3. Mark Saunders, Philip Lewis và Adrian Thornhill (2010), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, dịch giả: Nguyễn Văn Dung, NXB Tài Chính, TP.HCM, Việt Nam.
4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
5. Nguyễn Thị Mai Trang (2006), Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí PT KH&CN, tập 9, số10.
6. Luận văn thạc sĩ kinh tế: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động của sinh viên thành phố Hồ Chí Minh”, 10/2008 của tác giả Đinh ThịHồng Thúy.
7. Luận văn thạc sĩ: “Sử dụng mô hình Servperf đánh giá sự hài lòng của khách hàng sử dụng thẻ ATM tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam–chi nhánh Nội Bài, Hà Nội” của Phạm ThịÁnh Nguyệt năm 2015
8. Luận văn thạc sĩ: “Đo lường chất lượng dịch vụ Internet – Banking của ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu chi nhánh Đà Nẵng”, của Nguyễn Lâm Hoàng Yến, năm 2013.
9.Đề tài “Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng Internet banking nghiên cứu tại thị trường Việt Nam” của sinh viên Lê Thị Kim Tuyết khoa quản trị kinh doanh, Đại học Kinh Tế Đà Nẵng.
10. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice–Hall International, Inc.
11.Các báo cáo và sốliệu lưu hànhnội bộcủa đơn vịthực tập.
12.Trang web chủcủa FPT Telecom:http://www.fpt.vn/
13.Trang web của FPT Telecom Huế: http://fpt-hue.com/
14.Thống kê tình hình internet Việt Nam: http://www.thongkeinternet.vn/
15. Các trang website: Google, tailieu.vn, luanvan.com.vn
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu khảo sát PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã sốphiếu………….
Xin chào quý KH!
Tôi là sinh viên đến từ khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang tiến hành nghiên cứu về đề tài: “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lượng dịch vụ mạng Internet của công ty Cổ phần Viễn Thông FPT – chi nhánh Huế”. Rất mong quý KH dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG VỀKHÁCH HÀNG 1. Giới tính: Nam Nữ
2.Độtuổi: Dưới 23 tuổi 23 đến 35 tuổi
36 đến 45 tuổi Trên 45 tuổi PHẦN B: NỘI DUNG
Vui lòngđánh dấu (X) vào đáp án mà Anh (Chị) muốn lựa chọn.
Câu 1: Anh (Chị) đã sửdụng dịch vụmạng Internet của công ty Cổphần Viễn thông FPT bao lâu?
Dưới1 năm Từ 1 năm – 2 năm
Trên 2 năm
Câu 2: Anh (Chị) biết đến dịch vụmạng Internet của công ty Cổphần FPT qua phương tiện nào?
Tờ rơi, banner Bạn bè, người thân
Truyền hình Internet
Nhân viên thị trường của FPT
Trường ĐH KInh tế Huế
Câu 3: Anh (Chị) vui lòng cho biết lý do lựa chọn sản phẩm dịch vụmạng của công ty Cổphần Viễn thông FPT?
Giá cảhợp lý Dịch vụ chăm sóc khách hàng
tốt
Chất lượng dịch vụtốt Chính sách khuyến mãi hấp dẫn Câu 4:Gói cước mà Anh (Chị) đang sửdụng?
10 MB 12 MB
16 MB 22 MB
Câu 5: Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý đối với những phát biểu sau khi sửdụng dịch vụmạng của công ty.
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
STT Mức độ
Tiêu chí
1 2 3 4 5
I. NHÂN VIÊN CỦA CÔNG TY 1 2 3 4 5
1 Nhân viên nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng
2 Nhân viên thị trường thân thiện, lịch sự 3 Nhân viên lắp đặt xửlý sựcốnhiệt tình
4 Nhân viên xửlý tình huống một cách nhanh chóng
II. GIÁ BÁN SẢN PHẨM 1 2 3 4 5
1 Giá cướcứng với từng gói dung lượng phù hợp 2 Chi phí hòa mạng và lắp đặt hợp lý
3 Giá cảphù hợp với từng vùng (Thành phố, Huyện)
4 Thủ
Trường ĐH KInh tế Huế
tục thanh toán nhanh gọn1 Có nhiều ưu đãi khủng để tri ân khách hàng lâu năm 2 Nhiều ưu đãi cho khách hàng thân thiết
3 Thường xuyên hỏi thăm khách hàng vềchất lượng dịch vụ 4 Luôn quan tấm đến nhu cầu, sởthích của khách hàng
IV. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ 1 2 3 4 5
1 Tốc độtruyền tải thông tin nhanh, mạnh 2 Đường truyền tốt, không bịnghẽn mạng 3 Chất lượng Modem tốt
V. CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 1 2 3 4 5
1 Nhiều chính sách khuyến mãi trong năm 2 Thời gian khuyến mãi kéo dài
3 Tính hấp dẫn của chương tình cao
4 Chương trình khuyến mãi đem lại nhiều lợi ích cho khách hàng
VI. SỰHÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG 1 2 3 4 5
1 Tôi cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ mạng Internet của công ty Cổphần Viễn thông FPT
2 Tôi sẽtiếp tục sửdụng dịch vụnày trong thời gian tới 3 Tôi sẽnói tốt và giới thiệu cho bạn bè, người thân cùng sử
dụng
Xin chân thành cảm ơn Anh (Chị)!
Trường ĐH KInh tế Huế
Phụ lục 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS 20.0
1. Cơ cấu mẫu
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 87 58.0 58.0 58.0
Nu 63 42.0 42.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 23 tuoi 10 6.7 6.7 6.7
Tu 23 den 35 tuoi 66 44.0 44.0 50.7
Tu 36 den 45 tuoi 54 36.0 36.0 86.7
Tren 45 tuoi 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Thời gian sửdụng của KH
Thoi gian su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 80 53.3 53.3 53.3
Tu 1 den 2 nam 42 28.0 28.0 81.3
Tren 2 nam 28 18.7 18.7 100.0
Total
Trường ĐH KInh tế Huế
150 100.0 100.03. Phương tiện nhận biết
Truyen hinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 46 30.7 30.7 30.7
Khong 104 69.3 69.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Ban be, nguoi than
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 30 20.0 20.0 20.0
Khong 120 80.0 80.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
To roi, banner
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 79 52.7 52.7 52.7
Khong 71 47.3 47.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 41 27.3 27.3 27.3
Khong 109 72.7 72.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường ĐH KInh tế Huế
Nhan vien thi truong cua FPT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 85 56.7 56.7 56.7
Khong 65 43.3 43.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
4. Lý do sửdụng
Gia ca hop ly
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 27 18.0 18.0 18.0
Khong 123 82.0 82.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dich vu cham soc KH tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 81 54.0 54.0 54.0
Khong 69 46.0 46.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Chat luong dich vu tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 84 56.0 56.0 56.0
Khong
Trường ĐH KInh tế Huế
66 44.0 44.0 100.0Chinh sach khuyen mai hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 85 56.7 56.7 56.7
Khong 65 43.3 43.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
5. Gói cước sửdụng
Goi cuoc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
10 MB 12 8.0 8.0 8.0
12 MB 68 45.3 45.3 53.3
16 MB 60 40.0 40.0 93.3
22 MB 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
6. Đánh giá độtin cậy của thang đo
Thang đo “Nhân viên của công ty”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.826 4
Trường ĐH KInh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NV1 10.98 4.100 .682 .766
NV2 10.93 4.082 .648 .782
NV3 10.93 4.224 .668 .773
NV4 10.94 4.151 .609 .800
Thang đo “Giá bán sản phẩm”
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.807 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GB1 10.96 3.784 .608 .765
GB2 11.10 3.728 .639 .751
GB3 10.95 3.562 .647 .746
GB4 11.07 3.647 .600 .770
Trường ĐH KInh tế Huế
Thang đo “Chính sách chăm sóc KH”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.763 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CS1 11.44 3.067 .481 .751
CS2 11.48 2.372 .600 .686
CS3 11.54 2.290 .667 .647
CS4 11.50 2.480 .527 .730
Thang đo “Chất lượng dịch vụ”
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.748 3
Trường ĐH KInh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CL1 7.47 1.714 .549 .694
CL2 7.53 1.620 .590 .648
CL3 7.39 1.542 .589 .650
Trường ĐH KInh tế Huế
Thang đo “Chính sách khuyến mãi”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.763 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
KM1 11.05 3.259 .619 .677
KM2 10.91 3.140 .692 .638
KM3 11.07 3.123 .632 .668
KM4 10.89 3.846 .339 .822
Thang đo “Chính sách khuyến mãi” sau khi loại biến KM4 Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.822 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
KM1 7.30 1.916 .655 .778
KM2 7.16 1.853 .716 .718
KM3 7.31 1.814 .664 .770
Trường ĐH KInh tế Huế
Thang đo “Sựhài lòng của KH”
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.830 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HL1 7.65 1.183 .673 .787
HL2 7.65 1.302 .741 .720
HL3 7.75 1.315 .663 .791
7. Phân tích nhân tốkhám phá (EFA)
Bảng giá trị KMO, Bartlett và ma trận xoay đối với các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .847
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1080.431
df 153
Sig. .000
Trường ĐH KInh tế Huế
Total Variance Explained Com
pone nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Varia nce
Cumulat ive %
Total % of Varia
nce
Cumula tive %
Total % of Varia
nce
Cumulati ve %
1 5.968 33.15
7 33.157 5.968 33.15
7 33.157 2.724 15.13
5 15.135
2 2.022 11.23
3 44.391 2.022 11.23
3 44.391 2.626 14.58
8 29.723 3 1.578 8.766 53.157 1.578 8.766 53.157 2.433 13.51
7 43.240 4 1.325 7.361 60.518 1.325 7.361 60.518 2.297 12.76
0 56.000 5 1.200 6.667 67.185 1.200 6.667 67.185 2.013 11.18
4 67.185
6 .769 4.274 71.459
7 .657 3.647 75.106
8 .608 3.379 78.485
9 .568 3.155 81.640
10 .532 2.954 84.595
11 .454 2.520 87.114
12 .414 2.300 89.415
13 .391 2.170 91.585
14 .368 2.046 93.631
15 .322 1.788 95.419
16 .310 1.720 97.139
17 .268 1.490 98.628
18 .247 1.372 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường ĐH KInh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
NV1 .842
NV3 .809
NV2 .755
NV4 .686
GB2 .794
GB3 .789
GB4 .752
GB1 .709
KM2 .787
KM1 .779
KM3 .764
CS2 .831
CS1 .734
CS3 .710
CS4 .540
CL1 .812
CL2 .804
CL3 .675
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường ĐH KInh tế Huế
Bảng giá trị KMO, Bartlett và ma trận xoay đối với các biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .713
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 173.866
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.252 75.055 75.055 2.252 75.055 75.055
2 .435 14.508 89.563
3 .313 10.437 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
HL2 .893
HL1 .855
HL3 .850
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường ĐH KInh tế Huế
8. Phân tích tương quan
Correlations
HL NV GB CS CL KM
HL
Pearson
Correlation 1 .496** .488** .597** .522** .640**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
NV
Pearson
Correlation .496** 1 .254** .356** .384** .436**
Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
GB
Pearson
Correlation .488** .254** 1 .380** .293** .472**
Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
CS
Pearson
Correlation .597** .356** .380** 1 .407** .451**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
CL
Pearson
Correlation .522** .384** .293** .407** 1 .384**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
KM
Pearson
Correlation .640** .436** .472** .451** .384** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường ĐH KInh tế Huế
9. Phân tích hồi quy
Model Summaryb Mode
l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .778a .606 .592 .345 2.249
a. Predictors: (Constant), KM, CL, GB, NV, CS b. Dependent Variable: HL
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 26.356 5 5.271 44.305 .000b
Residual 17.132 144 .119
Total 43.488 149
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), KM, CL, GB, NV, CS
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Toleranc
e
VIF
1
(Constant) .258 .254 1.018 .311
NV .128 .050 .156 2.564 .011 .741 1.349
GB .126 .053 .145 2.373 .019 .737 1.356
CS .284 .066 .270 4.301 .000 .696 1.438
CL .172 .055 .191 3.151 .002 .742 1.349
KM .255 .055 .308 4.625 .000 .616 1.624
a. Dependent Variable: HL
Trường ĐH KInh tế Huế
10. Kiểm định One-Sample Test
Đối với nhân tố “Nhân viên của công ty”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
NV1 150 3.61 .801 .065
NV2 150 3.67 .833 .068
NV3 150 3.66 .776 .063
NV4 150 3.65 .843 .069
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NV1 -5.913 149 .000 -.387 -.52 -.26
NV2 -4.902 149 .000 -.333 -.47 -.20
NV3 -5.368 149 .000 -.340 -.47 -.21
NV4 -5.034 149 .000 -.347 -.48 -.21
Đối với nhân tố “Giá bán sản phẩm”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
GB1 150 3.73 .757 .062
GB2 150 3.59 .752 .061
GB3 150 3.74 .798 .065
GB4 150 3.63 .807 .066
Trường ĐH KInh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GB1 -4.316 149 .000 -.267 -.39 -.14
GB2 -6.626 149 .000 -.407 -.53 -.29
GB3 -3.991 149 .000 -.260 -.39 -.13
GB4 -5.664 149 .000 -.373 -.50 -.24
Đối với nhân tố “Chính sách chăm sóc KH”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CS1 150 3.88 .517 .042
CS2 150 3.84 .715 .058
CS3 150 3.78 .703 .057
CS4 150 3.82 .724 .059
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CS1 -2.842 149 .005 -.120 -.20 -.04
CS2 -2.741 149 .007 -.160 -.28 -.04
CS3 -3.830 149 .000 -.220 -.33 -.11
CS4 -3.044 149 .003 -.180 -.30 -.06
Trường ĐH KInh tế Huế
Đối với nhân tố “Chất lượng dịch vụ”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CL1 150 3.73 .713 .058
CL2 150 3.67 .730 .060
CL3 150 3.81 .766 .063
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CL1 -4.694 149 .000 -.273 -.39 -.16
CL2 -5.595 149 .000 -.333 -.45 -.22
CL3 -3.092 149 .002 -.193 -.32 -.07
Đối với nhân tố “Chính sách khuyến mãi”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
KM1 150 3.59 .753 .061
KM2 150 3.73 .741 .060
KM3 150 3.57 .789 .064
Trường ĐH KInh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
KM1 -6.727 149 .000 -.413 -.53 -.29
KM2 -4.518 149 .000 -.273 -.39 -.15
KM3 -6.625 149 .000 -.427 -.55 -.30
Đối với nhân tố “Sựhài lòng của KH”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
HL1 150 3.88 .675 .055
HL2 150 3.87 .583 .048
HL3 150 3.77 .615 .050
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
HL1 -2.178 149 .031 -.120 -.23 -.01
HL2 -2.662 149 .009 -.127 -.22 -.03
HL3 -4.516 149 .000 -.227 -.33 -.13
Trường ĐH KInh tế Huế
11. Kiểm định Independent Samples T-Test vềgiới tính Group Statistics
Gioi tinh
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean HL
Nam 87 3.83 .505 .054
Nu 63 3.86 .589 .074
Independent Samples Test Levene's
Test for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Differen
ce
Std.
Error Differ
ence
95%
Confidence Interval of
the Difference Lowe
r
Uppe r
HL
Equal variance s
assumed
1.917 .168 -.287 148 .775 -.026 .090 -.203 .151
Equal variance s not assumed
-.280 120.994 .780 -.026 .092 -.208 .156
Trường ĐH KInh tế Huế
12. Kiểm định One Way Anova về Độtuổi
Test of Homogeneity of Variances HL
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1.492 3 146 .219
HL
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups .825 3 .275 .941 .423
Within
Groups 42.664 146 .292
Total 43.488 149