• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với Công ty TNHH Tâm Thơ

- Đối với công ty tăng cường phát huy điểm mạnh, hạn chế những tồn tại yếu kém trong hoạt động bán hàng. Đội ngũ tư vấn bán hàng là một đội ngũ quan trọng quyết định đến hiệu quảhoạt động bán hàng, doanh sốtiêu thụvì thếcông ty cần quan tâm hơn nữa đến đội ngũ này và có những khen thưởng kịp thời để động viên kích thích tinh thần ham làm việc và cống hiến cho công ty đem lại lợi nhuận giữmột vịthế mạnh trên thị trường.

- Cần tổ chức các buổi giao lưu, văn nghệ thểthao, thi tài giữa mọi người đểtạo điều kiện cho nhân viên tham gia, giúp đỡ và đoàn kết gắn bó với nhau. Tổ chức các buổi huấn luyện, khóa đào tạo kỹ năng bán hàng cho nhân viên công ty đểtừ đó trang bị một hành trang tốt hơn nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty nói chung và cá nhân nhân viên nói riêng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Sản phẩm có một sốloại, mẫu mã không được khách hàng tiêu thụnên công ty cần cân nhắc, xem xét có nên giữlại hay loại bỏnhững sản phẩm đó ra danh mục sản phẩm của công ty.

- Đưa ra chính sách lương thưởng hợp lý nhằm khuyến khích thái độ làm việc của nhân viên. Có những chế độ phúc lợi xã hội cho cán bộ nhân viên thúc đẩy tinh thần làm việc của mỗi cá nhân trong công ty.

- Công ty nên sắp xếp, trang bị thêm cơ sở vật chất để phục vụ tốt nhất mọi nhu cầu khi KH yêu cầu.

- Tổ chức các buổi tri ân KH tặng những phần thưởng có giá trị đối với những KH trung thành với công ty mua nhiều cũng như giới thiệu cho bạn bè biết đến sản phẩm của mình góp phần thu hút sựchú ý và tri ân KH.

- Mở rộng quy mô liên kết với các đối tác lớn để tạo dựng một vị thế trong thị trường cũng như cạnh tranh với các đối thủkhác cùng ngành.

- Công ty cần bố trí đầy đủthêm những khu vực chức năng hiện đại như khu vực tiếp tân, phòng giao xe, phòng chờ được bố trí riêng tạo được sự thuận tiện và thoải mái cho KH khi tham quan showroom.

- Tăng cường hoạt động đào tạo nội bộ đểnâng cao kỹ năng tư vấn bán hàng cho cán bộ nhân viên đặc biệt là nhân viên bán hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.Bùi Văn Chiêm (2013), Bài giảng Quản trị thương mại, Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

2. Hồ Sỹ Minh (2011), Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

3. Hoàng Trọng-Chu nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê.

4. Lê Đăng Đăng (2009), Kỹ năng và quản trịbán hàng, Nhà xuất bản Thống kê.

5. Lê Thị Phương Thanh (2012),Giáo trình quản trịbán hàng, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại học Huế.

6. Lê Thị Thùy Trinh (2018), “Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng của Công ty TNHH TMVT Minh Phát”, khóa luận tốt nghiệp đại học Trường Kinh tếHuế.

7. Lê Đình Trực (2009), “Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng đối với sản phẩm điện thoại di động của siêu thị Viettel trên địa bàn TP Huế”, khóa luận tốt nghiệp đại học Trường Kinh tếHuế.

8. Nguyễn Trần Thảo Nhi (2015), “Nâng cao hiệu quảhoạt động bán hàng tại Công ty cổphần An Phú”khóa luận tốt nghiệp đại học Trường Kinh tếHuế.

9. Ngô Minh Cách và Nguyễn Sơn Lam (2010), Quản trịbán hàng, NXB Tài chính.

10. Tài liệu Tiếng Việt và Website - tailieu.vn

- thanhsn/Xedoisong.vn - thuvien.hce.edu.vn - 123doc.vn

- www.tamtho.com.vn

- www.truonghaiauto.com.vn - phamlocbog.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

PHỤLỤC A: PHIẾU KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG PHIẾU KHẢO SÁT

---

---Mã sốphiếu:…

Xin chào anh/chị!

Tôi là sinh viên khoa Quản trịkinh doanh– Đại học Kinh tếHuế. Hiện tại tôi đang thực hiệnđềtài khóa luận tốt nghiệp: “Đánh giá hiệu quảhoạt động bán hàng tại Công ty TNHH Tâm Thơ”. Kính mong anh/chịdành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra. Sự giúp đỡquý báu của anh/chị là điều kiện quan trọng đểtôi có thểthực hiện đềtài. Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà anh/chịcung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật. Vậy tôi rất mong nhận được sựcộng tác của anh/chị!

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG

Câu 1: Anh/chịbiết đến Tâm Thơ qua những nguồn thông tin nào (có thểchọn nhiều phương án)?

Bạn bè, đồng nghiệp, người thân giới thiệu

Nhân viên thị trường

Thấy trực tiếp cửa hàng khi đi trên đường

Thấy trên tạp chí, bài báo

Thấy trên Internet

Khác (ghi rõ)…

Câu 2: Lí do anh/chị chọn mua xe ô tô thương mại của công ty (có thểchọn nhiều phương án)?

Chất lượng

Gía cả

Mẫu mã

Chương trình khuyến mãi

Khác (ghi rõ)…

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦNII. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÔNG TY TNHH TÂM THƠ TRONG VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖTRỢHOẠT

ĐỘNG BÁN HÀNG.

Câu 1: Anh/chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của mìnhđối với các phát biểu sau bằng cách đánh dấu√tương ứng vào các ô với mức độnhư sau:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

I. GIÁ CẢSẢN PHẨM 1 2 3 4 5

1. Giá sản phẩm phù hợp với chất lượng 2. Giá cảcạnh tranh

3. Giá bán đúng với giá niêm yết

II. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 1 2 3 4 5

1. Sản phẩm có độtin cậy và an toàn cao 2. Sản phẩm ít bị trục trặc khi vận hành

3. Sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn tiết kiệm nhiên liệu

III. SẢN PHẨM VÀ CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM 1 2 3 4 5

1. Sản phẩm nhiều mẫu mãđa dạng

2. Sản phẩm cùng loại có nhiều màu sắc để lựa chọn 3. Sản phẩm có thương hiệu nổi tiếng

4. Sản phẩm được sửdụng phổbiến

IV. VỊ TRÍ ĐIỂM BÁN 1 2 3 4 5

1. Phòng trưng bày gần đường chính KH dễnhìn thấy 2. Không gian trưng bày thoáng mát, sạch sẽ

3. Chỗ đểxe thuận lợi cho KH khi tham quan phòng trưng bày 4. Bảng giá niêm yết rõ ràng

V. DỊCH VỤBÁN HÀNG 1 2 3 4 5

1. Dịch vụbảo hành, bảo trìđáp ứng yêu cầu

2. Cung cấp các sản phẩm phụ tùng đi kèm khi KH có nhu cầu 3. Phương thức thanh toán nhanh chóng tiện lợi

4. Phương thức thanh toán nhanh chóng tiện lợi

VI. XÚC TIẾN 1 2 3 4 5

1. Có nhiều chương trình khuyến mãi 2. Các chương trình khuyến mãi thiết thực 3. Giá trị khuyến mãi lớn

4. Chương trình khuyến mãi thu hútđược nhiều người tham gia

VII. NHÂN VIÊN BÁN HÀNG 1 2 3 4 5

1. Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ 2. Nhân viên am hiểu vềsản phẩm 3. Nhân viên lịch sự năng động

4. Nhân viên giải đáp nhiệt tình các thắc mắc của KH vềsản phẩm

VIII. MỨC ĐỘHÀI LÒNG CHUNG 1 2 3 4 5

1. Mức độhài lòng chung vềchính sách bán hàng của công ty

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Sẵn sàng mua sản phẩm của công ty khi có thêm nhu cầu trong tương lai

3. Giới thiệu cho bạn bè người thân nếu họcó nhu cầu

Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác nhiệt tình của các Anh/Chị.

Chúc Anh/Chịthành công trong cuộc sống!

---

---Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC B: KẾT QUẢPHÂN TÍCH DỮ LIỆU B.1.Thang đo

1.1. Cronbach Alpha các biến độc lập 1.1.1.Thang đo “Giá sản phẩm”

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 80 26.8

Excludeda 218 73.2

Total 298 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Giá sản phẩm phù

hợp với chất lượng

7.10 1.635 .562 .769

Giá cảcạnh tranh 6.91 1.448 .733 .585

Giá bán đúng với giá niêm yết

6.96 1.556 .579 .754

1.1.2. Thang đo “Chất lượng sản phẩm”

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 80 26.8

Excludeda 218 73.2

Total 298 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Sản phẩm có độtin

cậy và an toàn cao

6.77 1.569 .415 .492

Sản phẩm ít bịtrục trặc khi vận hành

6.59 1.461 .438 .457

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn tiết kiệm nhiên liệu

6.84 1.733 .377 .546

1.1.3. Thang đo “Sản phẩm và chính sách sản phẩm”

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 80 26.8

Excludeda 218 73.2

Total 298 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Sản phẩm nhiều mẫu

mãđa dạng

10.65 2.129 .564 .460

Sản phẩm cùng loại có nhiều màu sắc để lựa chọn

10.78 2.050 .617 .420

Sản phẩm có thương hiệu nổi tiếng

10.69 2.218 .445 .543

Sản phẩm được sử dụng phổbiến

10.83 2.779 .120 .772

1.1.4. Thang đo “Vị trí điểm bán”

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 80 26.8

Excludeda 218 73.2

Total 298 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Phòng trưng bày gần đường

chính KH dễnhìn thấy

10.33 4.678 .571 .561

Trường Đại học Kinh tế Huế

Không gian trưng bày thoáng mát, sạch sẽ

10.08 4.804 .620 .526

Chỗ đểxe thuận lợi cho KH khi tham quan phòng trưng bày

10.33 5.260 .528 .593

Bảng giá niêm yết rõ ràng 9.70 7.428 .202 .760

1.1.5. Thang đo “Dịch vụ bán hàng”

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 80 26.8

Excludeda 218 73.2

Total 298 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Dịch vụbảo hành, bảo trì

đáp ứng yêu cầu

10.53 2.734 .503 .689

Cung cấp các sản phẩm phụ tùng đi kèm khi KH có nhu cầu

10.59 2.600 .657 .600

Phương thức thanh toán nhanh chóng tiện lợi

10.41 3.106 .463 .710

Dịch vụgiao xe tận nơi nếu KH có nhu cầu

10.48 2.658 .499 .695

1.1.6. Thang đo “Xúc tiến”

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 80 26.8

Excludeda 218 73.2

Total 298 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Có nhiều chương trình

khuyến mãi

9.96 7.353 .632 .813

Các chương trình khuyến mãi thiết thực

10.24 5.905 .733 .767

Giá trịkhuyến mãi lớn 10.15 6.154 .705 .780

Chương trình khuyến mãi thu hút được nhiều người tham gia

10.19 7.243 .631 .813

1.1.7. Thang đo “Nhân viên bán hàng”

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 80 26.8

Excludeda 218 73.2

Total 298 100.

0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Nhân viên luôn

sẵn sàng phục vụ

10.16 2.492 .425 .681

Nhân viên am hiểu vềsản phẩm

10.26 2.323 .601 .575

Nhân viên lịch sự năng động

10.34 2.201 .599 .569

Nhân viên giải đáp nhiệt tình các thắc mắc của KH vềsản phẩm

10.45 2.605 .356 .722

1.2. Cronbach’s Alpha của các biến phụthuộc 1.2.1.Thang đo hài lòng chung

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.839 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Mức độhài lòng

chung vềchính sách bán hàng của công ty

6.99 1.582 .657 .824

Sẵn sàng mua sản phẩm của công ty khi có thêm nhu cầu trong tương lai

6.99 1.658 .729 .756

Giới thiệu cho bạn bè người thân nếu họcó nhu cầu

6.88 1.528 .728 .752

B.2. Phân tích hồi quy Kiểm định phân phối chuẩn

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1.Bước 1

Model Summaryb Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .871

a

.759 .735 .278 1.901

a. Predictors: (Constant), GC, NV, VT, SP, CL, XT, DV b. Dependent Variable: MĐ

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1 Regression 17.526 7 2.504 32.30

6

.000b

Residual 5.580 72 .077

Total 23.106 79

a. DependentVariable: MĐ

b. Predictors: (Constant), GC, NV, VT, SP, CL, XT, DV Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

B Std. Error Beta

1 (Constant) -.907 .366 -2.476 .016

XT .240 .079 .219 3.027 .003

NV .149 .068 .136 2.189 .032

DV .377 .084 .368 4.517 .000

VT .002 .036 .003 .051 .959

SP .106 .064 .108 1.643 .105

CL .162 .072 .160 2.252 .027

GC .223 .077 .252 2.901 .005

a. Dependent Variable: MĐ

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2.Bước 2

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .866a .749 .732 .280 1.856

a. Predictors: (Constant), GC, NV, CL, XT, DV b. Dependent Variable: MĐ

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1 Regression 17.312 5 3.462 44.22

2

.000b

Residual 5.794 74 .078

Total 23.106 79

a. Dependent Variable: MĐ

b. Predictors: (Constant), GC, NV, CL, XT, DV Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

B Std.

Error

Beta

1 (Constant) -.625 .309

-2.026

.046

XT .235 .079 .215 2.982 .004

NV .135 .067 .123 2.015 .048

DV .370 .084 .361 4.418 .000

CL .180 .071 .178 2.530 .014

GC .264 .073 .298 3.603 .001

a. Dependent Variable: MĐ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC C: THỐNG KÊ MÔ TẢVÀ KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢTHUYẾT C.1. Mẫu điều tra

C.1.1. Nguồn thông tin KH biết đến sản phẩm của công ty Case Summary

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$TTa 80 26.8% 218 73.2% 298 100.0%

a. Group

$TT Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Thông tin KH biết đến công tya

Bạn bè, đồng nghiệp, người thân giới thiệu 22 15.8% 27.5%

Thấy trực tiếp cửa hàng khi đi trên đường 26 18.7% 32.5%

Thấy trên Internet 19 13.7% 23.8%

Nhân viên thị trường 35 25.2% 43.8%

Thấy trên tạp chí, bài báo 13 9.4% 16.2%

Khác: Thấy pano, tờ rơi 10 7.2% 12.5%

Khác: Thấy trên Tivi 14 10.1% 17.5%

Total 139 100.0% 173.8%

a. Group

C.1.2. Lí do KH biết đến sản phẩm của công ty Case Summary

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$LDa 80 26.8% 218 73.2% 298 100.0%

a. Group

$LD Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Lí do KH biết đến sản phẩma

Chất lượng 34 26.6% 42.5%

Gía cả 13 10.2% 16.2%

Mẫu mã 19 14.8% 23.8%

Chương trình khuyến mãi 11 8.6% 13.8%

Khác: Uy tín 21 16.4% 26.2%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khác: Dịch vụ chăm sóc khách hàng 16 12.5% 20.0%

Khác: Nhân viên nhiệt tình 14 10.9% 17.5%

Total 128 100.0% 160.0%

a. Group

C.2. Kiểm định One–Sample Statistics biến độc lập C.2.1. Yếu tố “Giá sản phẩm”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Giá sản phẩm phù

hợp với chất lượng

80 3.39 .703 .079

Giá cảcạnh tranh 80 3.58 .689 .077

Giá bán đúng với giá niêm yết

80 3.53 .729 .081

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Giá sản phẩm phù hợp với chất lượng

-7.798 79 .000 -.612 -.77 -.46

Giá cảcạnh tranh -5.514 79 .000 -.425 -.58 -.27

Giá bán đúng với giá niêm yết

-5.830 79 .000 -.475 -.64 -.31

Trường Đại học Kinh tế Huế

C.2.2. Yếu tố “Chất lượng sản phẩm”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Sản phẩm có độtin

cậy và an toàn cao

80 3.33 .776 .087

Sản phẩm ít bịtrục trặc khi vận hành

80 3.51 .811 .091

Sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn tiết kiệm nhiên liệu

80 3.26 .725 .081

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Sản phẩm có độtin cậy và an toàn cao

-7.782 79 .000 -.675 -.85 -.50

Sản phẩm ít bịtrục trặc khi vận hành

-5.375 79 .000 -.487 -.67 -.31

Sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn tiết kiệm nhiên liệu

-9.103 79 .000 -.737 -.90 -.58

C.2.3. Yếu tố “Dịch vụ bán hàng”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Dịch vụbảo hành, bảo

trìđáp ứng yêu cầu

80 3.48 .746 .083

Cung cấp các sản phẩm phụ tùng đi kèm khi KH có nhu cầu

80 3.41 .688 .077

Phương thức thanh toán nhanh chóng tiện lợi

80 3.59 .630 .070

Dịch vụgiao xe tận nơi nếu KH có nhu cầu

80 3.53 .779 .087

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Dịch vụbảo hành, bảo trìđáp ứng yêu cầu

-6.296 79 .000 -.525 -.69 -.36

Cung cấp các sản phẩm phụ tùng đi kèm khi KH có nhu cầu

-7.638 79 .000 -.587 -.74 -.43

Phương thức thanh toán nhanh chóng tiện lợi

-5.853 79 .000 -.413 -.55 -.27

Dịch vụgiao xe tận nơi nếu KH có nhu cầu

-5.453 79 .000 -.475 -.65 -.30

C.2.4 Yếu tố “Xúc tiến”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Có nhiều chương trình

khuyến mãi

80 3.55 .899 .100

Các chương trình khuyến mãi thiết thực

80 3.28 1.136 .127

Giá trịkhuyến mãi lớn 80 3.36 1.105 .124

Chương trình khuyến mãi thu hútđược nhiều người tham gia

80 3.33 .925 .103

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Có nhiều chương trình khuyến mãi

-4.479 79 .000 -.450 -.65 -.25

Các chương trình khuyến mãi thiết thực

-5.708 79 .000 -.725 -.98 -.47

Trường Đại học Kinh tế Huế

Gía trịkhuyến mãi lớn

-5.159 79 .000 -.638 -.88 -.39

Chương trình khuyến mãi thu hút được nhiều người tham gia

-6.529 79 .000 -.675 -.88 -.47

C.2.5. Yếu tố “Nhân viên bán hàng”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ 80 3.58 .689 .077

Nhân viên am hiểu vềsản phẩm 80 3.48 .636 .071

Nhân viên lịch sự năng động 80 3.40 .686 .077

Nhân viên giải đáp nhiệt tình các thắc mắc của KH vềsản phẩm

80 3.29 .697 .078

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ

-5.514 79 .000 -.425 -.58 -.27

Nhân viên am hiểu vềsản phẩm

-7.384 79 .000 -.525 -.67 -.38

Nhân viên lịch sự năng động

-7.821 79 .000 -.600 -.75 -.45

Nhân viên giải đáp nhiệt tình các thắc mắc của KH vềsản phẩm

-9.142 79 .000 -.712 -.87 -.56

Trường Đại học Kinh tế Huế