• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT QUẢ VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.3. Đối với công ty

Tăng cường cải tiến và hoàn thiện công tác nghiên cứu nhu cầu thị trường, thành lập bộ phận chuyên trách có trình độ maketing chuyên nghiên cứu thị trường để nắm bắt thông tin về quảng bá sản phẩm, siêu thị, nắm bắt được nhu cầu của khách hàng một cách nhanh nhất.

Phải tranh thủsự ủng hộcủa nhà nước, của cơ quan thành phố

Tăng cường công tác quản lý và tìm kiếm nguồn hàng để đa dạng hóa sản phẩm đáp ứng nhu cầu và thị hiếu của khách hàng. Đồng thời gia tăng hơn nữa các dịch vụ đi kèm.

Tổchức tốt hơn nữa việc tìm kiếm bạn hàng mới, quan trọng nhất là chữ tín đối với khách hàng. Đây là mấu chốt để tăng doanh thu cho công ty và quyết định sựthành bại của Doanh nghiệp.

Tăng cường tận dụng các phương tiện truyền thông đại chúng nhằm tạo dựng hình ảnh siêu thị uy tín, đáng tin cậy trong mắt người tiêu dùng

Nâng cao chất lượng phục vụ nhằm thỏa mãn sựhài lòng của khách hàng là vấn đề quan trọng hàng đầu. Vì vậy, siêu thị cần quan tâm đến công tác chăm sóc khách hàng với phương châm “khách hàng là thượng đế”

Thường xuyên tiến hành hoạt động nghiên cứu thị trường. Nâng cao chất lượng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quản lý nhân viên bán hàng nghiêm ngặt, tránh lơ là trong công việc cũng như tiếp xúc với KH. Thường xuyên khuyến khích nhân viên trong quá trình làm việc. Các chính sách khen, thưởng, phạt phải rõ ràng. Tránh tình trạng đối xửbất công giữa nhân viên này với nhân viên khác.

Trong quá trình tuyển chọn và tuyển dụng nhân viên phải nghiêm ngặt, sau quá trình tuyển dụng cần có quá trình đào tạo nghiệp vụ ngay lập tức trước khi chính thức làm việc.

Cán bộcông nhân viên trong công ty phải luôn gắn lợi ích của mình với lợi ích của cá nhân, của tập thể. Đồng thời vận dụng hết khả năng, trình độ của mình vào công việc được giao phó.

Thường xuyên tổchức các lớp đào tạo ngắn hạn vềnghiệp vụ cho ban lãnh đạo và đội ngũ nhân viên của siêu thị.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

(1) Tống Viết Bảo Hoàng (2013), Bài giảng marketing căn bản, Trường Đại học kinh tế- Đại học Huế.

(2) Bùi Văn Chiêm (2012), Quản trị doanh nghiêp thương mại. Trường Đại Học Kinh Tế-Đại học Huế.

(3) James M.Comer (2000), Quản trị bán hàng. Dịch từ Tiếng Anh. Người dịch Lê ThịHiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên. NXB Thống kê.

(4) PGS. TS. Vũ Trí Dũng, GS. Trần Minh Đạo (2015),Giáo trình Marketing quốc tế, Trường Đại học Kinh tếQuốc Dân.

(5) Đào Thị Thu Hiền, 2014, Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại siêu thị Gia Lạc – Huế,Khóa luận tốt nghiệp Đại học, Trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huế.

(6) Đặng Thị Mùi, 2012, Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại siêu thị Thuận Thành – Huế,Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

(7) Lê Thị Ngọc Hà, 2015, Phân tích hoạt động bán hàng của Công ty TNHH Tuấn Việt Quảng Bình đối với ngành hàng One. One, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.

(8) Bài giảngKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp -GV. Nguyễn Quốc Tuấn.

(9) Nguyễn Anh Thịnh, 2016,Nghiên cứu các nhân tố tác động đến việc sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của khách hàng cá nhân tại địa bàn Thành phố Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh Tế-Đại học Huế.

(10) Chế Thị Cẩm Thúy, (2014), Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng của công ty TNHH TM Phước Phú trên địa bàn Thừa Thiên Huế trong giai đoạn 2011 – 2013.

Khóa luận tốt nghiệp. Trường Đại học Kinh tếHuế.

(11)Lê Thị Mai Phi, (2013), Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả bán hàng ở siêu thị Quảng Ngãi,Chuyên đềtốt nghiệp Đại hoc.

(12) Ths. Nguyễn Tiến Dũng,Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu internet

:

(13) Cổng thông tin điện tửThành phố Đà Nẵng

https://danang.gov.vn/web/guest/chinh-quyen/chi-tiet?id=30597&_c=49&fbclid=IwAR0JRoXDEGhr3sNSgoo0b6L60bUqO8ZSnezMzQ cDDErkDchZiCVxOu0o3p0

(14) Thị trường bán lẻViệt Nam chuyển hướng đầu tư mới

https://bnews.vn/thi-truong-ban-le-viet-nam-chuyen-huong-dau-tu-moi/102302.html

(15) Thực trạng và một sốgiải pháp nhằm nâng cao hiệu quảhoạt động ởcác siêu thị ở Hà Nội

http://www.luanvan.co/luan-van/thuc-trang-va-mot-so-giai-phap-nham-nang-cao-hieu-qua-hoat-dong-o-cac-sieu-thi-o-ha-noi-37740/

(16) Thị trường bán lẻViệt: Không phải "ông lớn" nào cũng "hốt bạc"

http://enternews.vn/thi-truong-ban-le-viet-khong-phai-ong-lon-nao-cung-hot-bac-139667.html

(17) Cục Thống Kê Đà Nẵng

https://cucthongke.danang.gov.vn/thong-tin-kt-xh

(18) Bộ công thương Việt Nam http://www.moit.gov.vn/

(19) Tổng cục thống kê

https://www.gso.gov.vn/Default.aspx?tabid=217

(20) Cần thêm chính sách hỗtrợdoanh nghiệp bán lẻ trong nước

http://thoibaotaichinhvietnam.vn/pages/kinh-doanh/2016-06-29/can-them-chinh-sach-ho-tro-doanh-nghiep-ban-le-trong-nuoc-33057.aspx

(21) Thị trường bán lẻ: Hướng đi nào trong xu hướng hội nhập?

http://tapchitaichinh.vn/nghien-cuu-trao-doi/thi-truong-ban-le-huong-di-nao-trong-xu-Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU THU THẬP Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG

Mã phiếu:

Xin kính chào quý anh/chị!

Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh thuộc trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Nâng cao hiệu qu hoạt động bán hàng ti siêu thị GuGo”. Kính mong anh (chị) dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Những thông tin do anh (chị) cung cấp sẽrất có giá trị cho nghiên cứu của tôi, tôi xin cam kết những thông tin riêng của anh (chị) sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiêncứu này. Rất mong nhận được sự giúp đỡcủa anh (chị).

Xin chân hành cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh/chị!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Xin anh (chị) đánh dấu(X)vào ô trống trước đáp án trảlời mà anh (chị) lựa chọn.

Câu 1: Anh (chị) có thường xuyên đi mua sắm tại siêu thịGuGo không?

Thường xuyên

1 tháng/ lần

1 tuần/ lần

2-3 tháng/ lần

2 tuần/ lần

Khác (ghi rõ): …..

Câu 2: Anh (chị) biết đến siêu thị GuGo thông qua nguồn thông tin nào?

Internet

Pano, áp phích của siêu thị

Báo chí, tạp chí, tờ rơi

Truyền hình

Người thân, bạn bè, đồng nghiệp

Phương tiện khác (ghi rõ): …...

Câu 3: Anh (chị) hãy cho biết lý do lựa chọn sản phẩm tại siêu thịGugo? (Có thểchọn nhiều phương án trảlời.)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giá cảphù hợp

Chất lượng hàng hóa đảm bảo

Nhân viên nhiệt tình, thân thiện, hòađồng

Không gian rộng rãi, thoáng mát

Có nhiều chương trình khuyến mãi, giảm giá

Chất lượng dịch vụtốt

Siêu thị có uy tín, thương hiệu

Sản phẩm được nhập khẩu

Khác (ghi rõ): ……….

PHẦN II. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG TẠI SIÊU THỊ GUGO.

Hoạt động bán hàng ở siêu thị chịu sự ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau với nhiều mức độ ảnh hưởng khác nhau.

Anh/chị vui lòng cho biết đánh giá của mình vềmức độ ảnh hưởng của các yếu tố này đến hoạt động bán hàng tại siêu thị Gugo bằng cách đánh dấu (X) vào phương án mà anh (chị) đồng ý nhất.

1. Rất không đồng ý 3. Bình thường 5. Rất đồng ý

2. Không đồng ý 4. Đồng ý

Câu Sản phẩm 1 2 3 4 5

1 Sản phẩm tại siêu thị đa dạng vềchủng loại, màu sắc

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 Siêu thị thường xuyên cung cấp hàng hóa mới 4 Chất lượng sản phẩm đảm bảo

5 Thông tin trên bao bì sản phẩm rõ ràng, cụthể

Giá sản phẩm 1 2 3 4 5

6 Giá cảcủa các mặt hàng tại siêu thị ổn định 7 Giá cảphù hợp với chất lượng của sản phẩm 8 Bán đúng niêm yết giá

9 Giá cả các mặt hàng tại siêu thị GuGo phù hợp hơn ở các siêu thị khác trên địa bàn Đà nẵng

Hình ảnh, uy tín thương hiệu 1 2 3 4 5

10 Vịtrí siêu thịGugo thuận lợi trong việc đi lại và mua sắm 11 Anh/chị cảm thấy an toàn khi mua sắm tại siêu thị

12 Việc tính tiền của nhân viên chính xác và đáng tin cậy 13 Thực hiện đúng những cam kết với khách hàng

14 Nhân viên của siêu thị có đồng phục đặc trưng riêng dễ nhận biết

Nhân viên bán hàng 1 2 3 4 5

15 Nhân viên nhiệt tình, hòađồng, lễphép 16 Trang phục của nhân viên gọn gàng, lịch sự 17 Nhân viên có đầy đủkiến thức vềsản phẩm 18 Nhân viên hiểu rõ nhu cầu và quan tâm đến khách 19 Nhân viên giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chất lượng dịch vụ bán hàng 1 2 3 4 5 20 Dịch vụgiao hàng tận nhà tốt

21 Thường xuyên có các hoạt động khuyến mãi 22 Tốc độphục vụcủa quầy thu ngân

23 Dịch vụgói quà tiện lợi

24 Hàng hóa được sắp xếp đúng chuẩn

Hoạt động bán hàng 1 2 3 4 5

25 Anh/ chị muavà tin tưởng hàng hóa, dịch vụcủa siêu thị 26 Siêu thị Gugo là sự lựa chọn đầu tiên mỗi khi anh/chị có

nhu cầu mua sắm

27 Anh/chị sẽ giới thiệu bạn bè, người thân của mình chọn mua sản phẩm tại siêu thị GuGo

PHẦN III. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/chịvui lòngđiền một sốthông tin cá nhân sau:

1. Giới tính:

Nữ

Nam

2. Độtuổi

Dưới 18

Từ3645

Từ1835

Trên 45

3. Nghềnghiệp

Cán bộcông nhân viên chức

Kinh doanh buôn bán

Trường Đại học Kinh tế Huế

Học sinh, sinh viên

Nghỉ hưu, nội trợ

Khác (ghi rõ): ……….

4. Thu nhập

Dưới 2 triệu

Từ4-7 triệu

Từ2-4 triệu

Trên 7 triệu

Xin chân thành cảm ơn anh/ chị đã dành thời gian đóng góp ý kiến ca mình!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu

1.1. Thống kê mô tả biến giới tính

Statistics

N

Valid 150

Missing 0

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 30 20.0 20.0 20.0

Nu 120 80.0 80.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.2. Thống kê mô tả biến độ tuổi

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<18 14 9.3 9.3 9.3

18-35 52 34.7 34.7 44.0

36-45 56 37.3 37.3 81.3

>45 28 18.7 18.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.3. Thống kê mô tả biến nghề nghệp

Trường Đại học Kinh tế Huế

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

CN-VC 60 40.0 40.0 40.0

DN-BB 35 23.3 23.3 63.3

HS-SV 14 9.3 9.3 72.7

NT 41 27.3 27.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.4. Thống kê mô tả biến thu nhập

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<2tr 20 13.3 13.3 13.3

2-4tr 25 16.7 16.7 30.0

4-7tr 35 23.3 23.3 53.3

>7tr 70 46.7 46.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.5. Thống kê mô tả kênh thông tin KH biết đến siêu thị Gugo

2. NTT internet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 125 83.3 83.3 83.3

Khong 25 16.7 16.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

NTT Pano

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 63 42.0 42.0 42.0

Khong 87 58.0 58.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NTT bao chi,tap chi, to roi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 21 14.0 14.0 14.0

Khong 129 86.0 86.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

NTT truyen hinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 10 6.7 6.7 6.7

Khong 140 93.3 93.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

NTT nguoi than, ban be

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 117 78.0 78.0 78.0

Khong 33 22.0 22.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.6. Thống kê mô tả lý do KH đến mua sắm tại siêu thị Gugo

Gia ca phu hop

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 114 76.0 76.0 76.0

Khong 36 24.0 24.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

chat luong hang hoa dam bao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Co 94 62.7 62.7 62.7

Khong 56 37.3 37.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

nhan vien nhiet tinh, than thien, hoa dong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 101 67.3 67.3 67.3

Khong 49 32.7 32.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

khong gian rong rai, thoang mat

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 99 66.0 66.0 66.0

Khong 51 34.0 34.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

co nhieu chuong trinh khuyen mai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 96 64.0 64.0 64.0

Khong 54 36.0 36.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

chat luong dich vu tot

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 109 72.7 72.7 72.7

Khong 41 27.3 27.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

sieu thi uy tin, thuong hieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 112 74.7 74.7 74.7

Khong 38 25.3 25.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

san pham duoc nhap khau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 67 44.7 44.7 44.7

Khong 83 55.3 55.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha 2.1. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Sản phẩm”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.771 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SP2 14.8600 7.544 .550 .729

SP1 14.9333 6.304 .642 .691

SP3 15.1867 6.972 .520 .738

SP4 14.9200 6.718 .565 .721

SP5 14.9800 7.979 .449 .759

2.2. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Giá cả sản phẩm”

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.762 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 10.5267 5.862 .552 .710

GC2 10.4333 5.428 .639 .661

GC3 10.7267 5.744 .473 .761

GC4 10.7133 6.233 .606 .690

2.3. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Hình ảnh, uy tín thương hiệu”

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.867 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HA1 14.5267 10.264 .650 .848

HA2 14.4333 9.777 .706 .834

HA3 14.3600 9.963 .693 .838

HA4 14.2800 10.002 .659 .846

HA5 14.1067 9.975 .739 .827

2.4. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Nhân viên bán hàng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.761 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NVBH1 14.7067 5.806 .597 .692

NVBH2 15.0467 6.072 .433 .759

NVBH3 14.6867 5.881 .601 .691

NVBH4 14.6867 6.029 .614 .689

NVBH5 15.0067 6.879 .426 .751

2.5. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Chất lượng dịch vụ bán hàng”

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.840 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLDV1 14.3067 9.274 .664 .802

CLDV2 14.1267 9.803 .649 .806

CLDV3 14.1867 10.260 .616 .815

CLDV4 14.2267 9.036 .697 .792

CLDV5 14.5400 10.223 .594 .820

2.6. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Hiệu quả hoạt động bán hàng”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.710 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if Item

Trường Đại học Kinh tế Huế

DGCL1 7.1667 2.368 .495 .661

DGCL2 7.5667 2.368 .542 .602

DGCL3 7.2267 2.324 .547 .596

3.Phân tích nhân tố khám phá (EFA)

3.1. Phân tích nhân tốkhám phá (EFA) cho các biến độc lập

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.762 4

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

CLDV4 .780

CLDV1 .766

CLDV2 .753

CLDV3 .732

CLDV5 .702

HA3 .802

HA2 .797

HA5 .782

HA4 .777

HA1 .730

NVBH3 .654

NVBH4 .646

NVBH5 .626

NVBH1 .622

NVBH2 .586

SP4 .734

SP5 .685

SP3 .602

SP1 .578

SP2 .500

GC2 .815

GC1 .760

GC4 .756

GC3 .684

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) cho biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .673

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 82.431

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

HQHĐBH1 1.000 .591

HQHĐBH2 1.000 .652

HQHĐBH3 1.000 .657

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.900 63.332 63.332 1.900 63.332 63.332

2 .594 19.791 83.123

3 .506 16.877 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

HQHĐBH1 .811

HQHĐBH2 .807

HQHĐBH3 .769

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Hồi quy tuyến tính

4.1. Xây dựng mô hình hồi quy

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .798a .637 .625 .43914 1.626

a. Predictors: (Constant), FC_CLDV, FC_GC, FC_HA, FC_SP, FC_NVBH b. Dependent Variable: FC_HQHĐBH

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients

t Sig.

B Std. Error Beta

1

(Constant) -.525 .277 -1.899 .060

FC_SP .182 .074 .165 2.462 .015

FC_HA .104 .051 .113 2.020 .045

FC_NVBH .531 .083 .446 6.437 .000

FC_GC .125 .049 .135 2.582 .011

FC_CLDV .201 .056 .214 3.609 .000

Dependent Variable: FC_DGCL

4.2. Kiểm định sự phù hợp của thang đo

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 48.779 5 9.756 50.590 .000b

Residual 27.769 144 .193

Total 76.549 149

a. Dependent Variable: FC_HQHĐBH

b. Predictors: (Constant), FC_CLDV, FC_GC, FC_HA, FC_SP, FC_NVBH

4.3. Kiểm định tự tương quan

Correlations

Trường Đại học Kinh tế Huế

FC_DGCL FC_SP FC_HA FC_NVBH FC_GC FC_CLDV

FC_DGCL

Pearson Correlation 1 .614** .416** .730** .324** .558**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

FC_SP

Pearson Correlation .614** 1 .372** .613** .286** .444**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

FC_HA

Pearson Correlation .416** .372** 1 .406** .106 .221**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .196 .007

N 150 150 150 150 150 150

FC_NVBH

Pearson Correlation .730** .613** .406** 1 .217** .505**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .008 .000

N 150 150 150 150 150 150

FC_GC

Pearson Correlation .324** .286** .106 .217** 1 .153

Sig. (2-tailed) .000 .000 .196 .008 .062

N 150 150 150 150 150 150

FC_CLDV

Pearson Correlation .558** .444** .221** .505** .153 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .007 .000 .062

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

4.4. Kiểm định giá trị trung bình

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

FC_HQHĐBH 150 3.6600 .71676 .05852

FC_SP 150 3.7440 .64802 .05291

FC_HA 150 3.5853 .77757 .06349

FC_NVBH 150 3.7067 .60142 .04911

FC_GC 150 3.5333 .77377 .06318

FC_CLDV

Trường Đại học Kinh tế Huế

150 3.5693 .76421 .06240