• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với khách sạn Duy Tân

- Chất lượng nguồn nhân lực là yếu tố quan trọng mang đến sự thành công trong doanh nghiệp, đặc biệt đối với các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ, nhân viên phải tiếp xúc trực tiếp với khách hàng trong quá trình cung ứng dịch vụ, do đó bất cứsai phạm nào nhỏnhất từlời nói đến tác phong đềuảnh hưởng đến cảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ. Vì vậy khách sạn phải chú trọng đến công tác tuyển dụng, xây dựng chính sách tuyển dụng lao động hiệu quả, tạo điều kiện để nhân viên tham gia các lớp đào tạo nâng cao nghiệp vụcũng như trìnhđộ ngoại ngữ.

Đặc biệt chú trọng việc nâng cao trình độ quản lý của các cán bộ trong khách sạn, bảo đảm cho hoạt động kinh doanh diễn ra ổn định và hiệu quả. Bên cạnh đó, khách sạn cũng cần xây dựng các chính sách khen thưởng, đãi ngộ cho các nhân viên có kết quả làm việc tốt và sử dụng các biện pháp lợi ích kinh tế để thúc đẩy nhân viên nhiệt tình làm việc có hiệu quả.

- Khách sạn cần đầu tư trang trí, phối cảnh cho khuôn viên khách sạn và mặt trước của khách sạn đểtạo sựhấp dẫn,ấn tượng với khách hàng từbên ngoài. Có kế hoạch định kỳsửa chữa, tân trang, thay đổi cách sắp xếp, bài trí trong phòng ngủ.

- Các cán bộchủchốt, phòng ban chức năng liên quan đến công tác quản lý chất lượng dịch vụcần xây dựng kếhoạch định kỳkiểm tra thực trạng chất lượng cơ sởvật chất, trang thiết bị, tình trạng vệsinh, an toàn thực phẩm,… mà khách sạn cungứng từ

Trường Đại học Kinh tế Huế

đó phân tích những điểm mạnh, điểm yếu trong công tác quản lý chất lượng để đề ra những giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụcungứng cho du khách.

- Khách sạn nên thường xuyên hỏi thăm, lấy ý kiến của du khách về trải nghiệm của du khách tại khách sạn để kịp thời phát hiện những yếu kém và có giải pháp xửlý thích hợp.

- Khách sạn cần chú trọng đến công tác duy trì mối quan hệvới các công ty du lịch lữhành, những khách hàng thường xuyên lưu trú tại khách sạn, khách sạn có thểtổchức các hoạt động tri ân hay tặng quà vào những dịp lễquan trọng trong năm cho những đối tượng này.

- Đầu tư nghiên cứu, triển khai cungứng các dịch vụbổsung mới nhằm tăng sự đa dạng các sản phẩm, dịch vụcho khách sạn và thu hút, kéo dài thời gian lưu trú của du khách.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. PGS.TS. Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn ThịMinh Hòa (2015), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Huế.

2. TS. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình Quản trịMarketing, NXB Đại học Huế.

3. TS. Nguyễn Văn Mạnh, TH.S Hoàng Thị Lan Hương (2008),Giáo trình Quản trị kinh doanh khách sạn, NXB Đại học Kinh tếquốc dân.

4. TS. Nguyễn Quyết Thắng, Giáo trình Quản trịkinh doanh khách sạn, NXB Tài chính.

5. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.

6. Nguyễn Đình Thi (2016), Khóa luận“Đánh giá chính sách sản phẩm đối với nhóm sản phẩm sơn dầu của công ty TNHH Sơn HoàngGia”, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

7. Ths. HồSỹMinh, Tập bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại học Kinh tếHuế.

8. ĐỗTrọng Hậu, Luận văn “Hoàn thiện chính sách sản phẩm dịch vụhạng thương gia của Vietnam Airline”(Ngày truy cập: 29/09/2018)

https://text.123doc.org/document/803721-hoan-thien-chinh-sach-san-pham-dich-vu-hang-thuong-gia-cua-vietnam-airlines.htm

9. Luận văn tốt nghiệp “Một sốbiện pháp nhằm hoàn thiện chính sách sản phẩm tại khách sạn Thắng Lợi” (Ngày truy cập: 25/09/2018)

<https://123doc.org//document/803721-hoan-thien-chinh-sach-san-pham-dich-vu-hang-thuong-gia-cua-vietnam-airlines.htm>

10. Thanh Xuân (2018), “Du lịch Huếvới kỳvọng thành ngành kinh tếmũi nhọn”, Báo điện tửChính phủ nước CHXHCN Việt Nam. (Ngày truy cập:

29/09/2018)

Trường Đại học Kinh tế Huế

<http://baochinhphu.vn/Du-lich/Du-lich-Hue-voi-ky-vong-thanh-nganh-kinh-te-mui-nhon/329065.vgp>

11. Đình Anh Vũ (2018), “Các loại phòng trong khách sạn cần biết cho nhân viên” (Ngày truy cập: 15/10/2018)

<https://www.cet.edu.vn/quan-tri-nha-hang-khach-san/ky-nang/cac-loai-phong-trong-khach-san>

12. TuệDiễm (2018), “Kinh doanh khách sạn Việt Nam đang có nhiều lợi thế”, Báo Hà Nội Mới. (Ngày truy cập: 28/11/2018)

< http://www.hanoimoi.com.vn/Tin-tuc/Kinh-te/901429/kinh-doanh-khach-san-o-viet-nam-dang-co-nhieu-loi-the>

13. HồHạ (2018), “Khách quốc tế đến Việt Nam tăng nhanh cảvề lượng và chất”, Báo Kinh tế và Đô thị. (Ngày truy cập: 28/11/2018)

< http://kinhtedothi.vn/khach-quoc-te-den-viet-nam-tang-nhanh-ca-ve-luong-va-chat-327572.html>

14. Ths. Lê ThịBích Ngọc, “Chính sách sản phẩm”.(Ngày truy cập: 25/10/2018)

< http://quantri.vn/dict/details/8015-chinh-sach-san-pham>

15. Một sốWebsite:

www.duytanhotel.com.vn www.luanvan.net

http://vietnamtourism.gov.vn https://toc.123doc.org

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC Phụ lục A. Phiếu điều tra khách hàng

PHIẾU KHẢO SÁT

Mã số phiếu:……..

Chào Quý khách,

Tôi là sinh viên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế. Hiện tại tôi đang làm khóa luận tốt nghiệp cuối khóa về đề tài “Thực trạng và một sốgiải pháp nhằm hoàn thiện chính sách sản phẩm, dịch vụ lưu trú tại khách sạn Duy Tân” vì vậy tôi cần một số thông tin, đánh giá của Quý khách vềchính sách sản phẩm, dịch vụ lưu trú tại khách sạn Duy Tân. Mong Quý khách dành chút thời gian chia sẻvới tôi những đánh giá của Quý khách. Tôi xin cam đoan những thông tin Quý khách cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho đề tài nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa Quý khách.

Quý khách vui lòng đánh dấu chéo (x) vào ô tương ứng với sự lựa chọn của quý khách.

Phần I. Đánh giá của quý khách về chính sách sản phẩm, dịch vụ lưu trú tại khách sạn Duy Tân.

Quý khách vui lòng cho biết đánh giá của quý khách về chính sách sản phẩm, dịch vụ lưu trútại khách sạn thông qua các tiêu chí sau:

1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Rất đồng ý

1 Sự đa dạng vềsản phẩm dịch vụ 1 2 3 4 5

1.1 Dịch vụ lưu trú có nhiều loại phòng khác nhau phù hợp với nhu cầu của quý khách

1.2 Các dịch vụbổsung trong quá trình lưu trú đa dạng, phong phú

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.3 Các loại phòng với mức giá khác nhau phù hợp với nhu cầu của quý khách

2 Chất lượng sản phẩm dịch vụ

2.1 Cơ sởvật chất, trang thiết bịtrong phòngđược trang bị đầy đủ, hiện đại, hoạtđộng tốt, phù hợp với khách sạn 3 sao.

2.2 Cách sắp xếp, bốtrí mọi thứtrong phòng tạo sựthuận tiện, an toàn và thoải mái.

2.3 Phòng ngủ được dọn dẹp sạch sẽ, gọn gàng.

2.4 Các vật dụng đồdùng cá nhân sạch sẽ.

2.5 Nhân viên thân thiện, niềm nở, nhiệt tình.

2.6 Nhân viên có trìnhđộchuyên môn, nghiệp vụtốt.

2.7 Dịch vụmiễn phí kèm theo đa dạng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu thiết yếu.

2.8 Khách sạn đón tiếp và phục vụ24/24h.

3 Thương hiệu của khách sạn

3.1 Logo của khách sạn rõ ràng, dễnhận biết

3.2 Quý khách dễdàng nhìn thấy hìnhảnh thương hiệu của khách sạntrên phương tiện truyền thông

3.3 Quý khách dễdàng nhìn thấy hìnhảnh thương hiệu của khách sạn tại các điểm du lịch

3.4 Đồng phục nhân viên của khách sạn giúp quý khách dễ dàng nhận biết thương hiệu khách sạn

4 Dịch vụhỗtrợkhách hàng

4.1 Nhân viên nhiệt tình tư vấn loại phòng phù hợp với nhu cầu của quý khách

4.2 Việc hủy, chuyển đổi phòng dễdàng

4.3 Nhân viên cung cấp các thông tin kịp thời, chính xác cho quý khách

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.4 Nhân viên nhiệt tình giúpđỡquý khách trong suốt quá trình lưu trú

5 Sựhài lòngđối với chính sách dịch vụ lưu trú

5.1 Quý khách hài lòng vềchính sách dịch vụ lưu trúcủa khách sạn

5.2 Quý khách sẽtiếp tục sửdụng dịch vụ lưu trú của khách sạn nếu trởlại Huế

5.3 Quý khách sẽgiới thiệu với người thân, bạn bè,... về dịch vụ lưu trú của khách sạn

6. Quý khách vui lòng cho biết một vài ý kiến đóng góp của quý khách nhằm hoàn thiện chính sách sản phẩm, dịch vụ lưu trútại khách sạn Duy Tân.

………

………

………

………

………

Phần II. Thông tin chung

Câu 1. Quý khách vui lòng cho biết mục đích đến Huếcủa quý khách là gì?

1.☐Tham quan, du lịch 2.☐Công tác, kinh doanh 3.☐Thăm người thân, bạn bè 4.☐Khác

Câu 2. Quý khách đãđến lưu trú tại khách sạn Duy Tân bao nhiêu lần?

1.☐Lần đầu tiên 2.☐Lần thứ2

3.☐Lần thứ3 4.☐Trên 3 lần

Câu 3. Quý khách biết đến khách sạn Duy Tân theo nguồn thông tin nào?

1.☐Bạn bè, người thân 2.☐Các công ty du lịch lữhành

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.☐Báo chí, Internet 4.☐Khác Câu 4. Quý khách đến khách sạn theo hình thức nào?

1.☐Tựtổchức 2.☐Đi theo tour

Câu 5: Lý do quý khách chọn khách sạn Duy Tân Huế để lưu trú?

1.☐Vịtrí thuận lợi 2.☐Giá phòng hợp lý

3.☐Cơ sởvật chất tốt 4.☐Đặt phòngđược đảm bảo 5.Khác

Câu 6. Quý khách đã vàđang sửdụng sản phẩm dịch vụgì tại khách sạn Duy Tân?

1.☐Dịch vụ lưu trú (phòng ngủ) 2.☐Dịch vụ ăn uống 3.☐Dịch vụ đặt tour tham quan 4.☐Khác

Phần III. Thông tin cá nhân

Câu 1. Giới tính:☐ Nam ☐Nữ

Câu 2. Độ tuổi

1.☐Nhỏ hơn 25 tuổi 2.☐25-35 tuổi

3.☐36-55 tuổi 4.☐Từ56 tuổi trởlên

Câu 3. Nghềnghiệp

1.☐Sinh viên 2.☐Kinh doanh

3.☐Cán bộcông nhân viên 4.☐Nội trợ

5.☐Nghỉ hưu 6.☐Khác

---Xin cảm ơn sự hợp tác của Quý khách

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục B. Kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS Phụlục 1. Phân bốmẫu theo giới tính

GIOITINH

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 64 53,3 53,3 53,3

Nữ 56 46,7 46,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

Phụlục 2. Phân bốmẫu theo độtuổi

DOTUOI

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<25 tuổi 9 7,5 7,5 7,5

25- 35

tuổi 54 45,0 45,0 52,5

36- 55

tuổi 36 30,0 30,0 82,5

>=56 tuổi 21 17,5 17,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Phụlục 3. Phân bốmẫu theo nghềnghiệp

NGHENGHIEP

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Sinh viên 9 7,5 7,5 7,5

Kinh doanh 21 17,5 17,5 25,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cán bộcông nhân

viên 47 39,2 39,2 64,2

Nội trợ 17 14,2 14,2 78,3

Nghỉ hưu 20 16,7 16,7 95,0

Khác 6 5,0 5,0 100,0

Total 120 100,0 100,0

Phụlục 4. Phân bốmẫu theo sốlần lưu trú

Số lần lưu trú tại khách sạn Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Lần đầu

tiên 79 65,8 65,8 65,8

Lần thứ2 24 20,0 20,0 85,8

Lần thứ3 12 10,0 10,0 95,8

Trên 3 lần 5 4,2 4,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Phụlục 5. Thống kê Nguồn thông tin biết đến khách sạn Nguồn thông tin biết đến khách sạn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Bạn bè, người thân 56 46,7 46,7 46,7

Các công ty du lịch,

lữhành 38 31,7 31,7 78,3

Báo chí, Internet 23 19,2 19,2 97,5

Khác 3 2,5 2,5 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 120 100,0 100,0

Phụlục 6. Thống kê Lý do chọn khách sạn

Lý do quý khách chọn khách sạn Duy Tân để lưu trú

Responses Percent of Cases

N Percent

Lý do chọn khách sạna

Vịtrí thuận lợi 58 32,4% 48,3%

Giá phòng hợp lý 49 27,4% 40,8%

Cơ sởvật chất tốt 29 16,2% 24,2%

Đặt phòngđược đảm

bảo 28 15,6% 23,3%

Khác 15 8,4% 12,5%

Total 179 100,0% 149,2%

Phụlục 7. Thống kê Các sản phẩm, dịch vụsửdụng tại khách sạn Các sản phẩm, dịch vụ quý khách đã sử dụng tại khách sạn

Responses Percent of Cases

N Percent

Dịch vụsửdụng tại khách sạna

Dịch vụ lưu trú 120 47,4% 100,0%

Dịch vụ ăn uống 92 36,4% 76,7%

Dịch vụ đặt tour tham

quan 21 8,3% 17,5%

Khác 20 7,9% 16,7%

Total 253 100,0% 210,8%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 8. Đánh giá độtin cậy của thang đo Phụlục 8.1. Chất lượng dịch vụ lưu trú

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,821 8

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Cơ sởvật chất, trang

thiết bịtrong phòng được trang bị đầy đủ, hiện đại, hoạt động tốt, phù hợp với khách sạn 3 sao.

21,90 23,334 ,660 ,783

Cách sắp xếp, bốtrí mọi thứtrong phòng tạo sựthuận tiện, an toàn và thoải mái.

21,33 30,507 ,010 ,852

Phòng ngủ được dọn dẹp sạch sẽ, gọn gàng.

21,58 23,036 ,684 ,779

Các vật dụng đồ

dùng cá nhân sạch sẽ. 21,74 21,992 ,747 ,768

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên thân thiện,

niềm nở, nhiệt tình. 21,85 23,372 ,645 ,785

Nhân viên có trình độchuyên môn, nghiệp vụtốt.

21,82 22,151 ,747 ,769

Dịch vụmiễn phí kèm theo đa dạng, đáp ứng đầy đủnhu cầu thiết yếu.

21,51 30,924 -,045 ,859

Khách sạn đón tiếp

và phục vụ24/24h. 21,65 20,397 ,764 ,763

Phụlục 8.2.Thương hiệu khách sạn

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,891 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Logo khách sạn rõ ràng,

dễnhận biết 9,32 4,790 ,715 ,879

Dễdàng nhìn thấy hình ảnhTH ks trên phương tiện truyền thông

8,52 4,756 ,753 ,863

Dễdàng nhìn thấy hình ảnh TH ks tại các điểm du lịch

9,54 5,040 ,761 ,860

Đồng phục nhân viên

giúp dễdàng nhận biết ks 7,98 4,899 ,824 ,838

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 8.3. Sự đa dạng dòng sản phẩm lưu trú Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,920 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Dịch vụ lưu trú có

nhiều loại phòng khác nhau

7,06 2,257 ,879 ,852

Các dịch vụbổsung

phong phú, đa dạng 7,76 2,639 ,757 ,949

Các loại phòng với mức giá khác nhau phù hợp với nhu cầu

6,97 2,486 ,888 ,847

Phụlục 8.4. Chính sách đổi trảvà dịch vụhỗtrợ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,780 4

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Nhân viên tư vấn loại

phòng phù hợp nhu cầu

11,68 3,398 ,492 ,772

Việc hủy, chuyển đổi

phòng dễdàng 12,59 2,748 ,672 ,678

Nhân viên cung cấp các thông tin kịp thời, chính xác

11,55 3,561 ,512 ,763

Nhân viên nhiệt tình

giúp đỡdu khách 11,51 2,773 ,679 ,674

Phụlục 8.5. Sựhài lòngđối với chính sách dịch vụ lưu trú Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,951 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hài lòng vềchính sách dịch vụ lưu trú của ks

6,57 4,550 ,924 ,908

Tiếp tục sửdụng dịch

vụ lưu trú của ks 6,93 5,364 ,876 ,957

Giới thiệu người thân, bạn bè,... sử dụng dịch vụ lưu trú của ks

6,46 3,780 ,938 ,912

Phụlục 9. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

Phụlục 9.1. Phân tích nhân tốkhám phá EFA lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,891

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1337,84 6

df 136

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 7,797 45,866 45,866 7,797 45,866 45,866 3,990 23,469 23,469

2 1,900 11,176 57,042 1,900 11,176 57,042 3,156 18,567 42,036

3 1,455 8,561 65,603 1,455 8,561 65,603 2,788 16,398 58,434

4 1,142 6,718 72,321 1,142 6,718 72,321 2,361 13,887 72,321

5 ,701 4,121 76,442

6 ,621 3,654 80,096

7 ,565 3,325 83,421

8 ,455 2,674 86,095

9 ,428 2,516 88,611

10 ,371 2,181 90,792

11 ,320 1,885 92,677

12 ,310 1,823 94,500

13 ,248 1,458 95,958

14 ,230 1,352 97,310

15 ,204 1,200 98,510

16 ,176 1,037 99,547

17 ,077 ,453 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4

Cơ sởvật chất, trang thiết bịtrong phòngđược trang bị đầy

đủ, hiện đại, hoạt động tốt, phù hợp với khách sạn 3 sao. ,813 Nhân viên có trìnhđộchuyên môn, nghiệp vụtốt. ,794

Khách sạn đón tiếp và phục vụ24/24h. ,746

Các vật dụng đồdùng cá nhân sạch sẽ. ,745

Nhân viên thân thiện, niềm nở, nhiệt tình. ,737 Phòng ngủ được dọn dẹp sạch sẽ, gọn gàng. ,648 Đồng phục nhân viên giúp dễdàng nhận biết ks ,845 Dễdàng nhìn thấy hìnhảnh TH ks tại các điểm du lịch ,832

Logo khách sạn rõ ràng, dễnhận biết ,823

Dễdàng nhìn thấy hìnhảnh TH ks trên phương tiện truyền

thông ,784

Dịch vụ lưu trú có nhiều loại phòng khác nhau ,888

Các loại phòng với mức giá khác nhau phù hợp với nhu cầu ,888

Các dịch vụbổ sung phong phú, đa dạng ,802

Nhân viên nhiệt tình giúpđỡdu khách ,821

Nhân viên cung cấp các thông tin kịp thời, chính xác ,752

Việc hủy, chuyển đổi phòng dễdàng ,677

Nhân viên tư vấn loại phòng phù hợp nhu cầu Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Phụlục 9.2. Phân tích nhân tốkhám phá EFA lần cuối

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,887

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1275,38 1

df 120

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 7,412 46,322 46,322 7,412 46,322 46,322 3,909 24,430 24,430

2 1,900 11,874 58,196 1,900 11,874 58,196 3,084 19,278 43,708

3 1,449 9,055 67,252 1,449 9,055 67,252 2,759 17,242 60,950

4 1,134 7,091 74,342 1,134 7,091 74,342 2,143 13,392 74,342

5 ,621 3,883 78,225

6 ,588 3,676 81,902

7 ,496 3,100 85,001

8 ,440 2,752 87,753

9 ,371 2,317 90,070

10 ,325 2,033 92,103

11 ,313 1,957 94,060

12 ,249 1,554 95,614

13 ,231 1,441 97,055

14 ,212 1,327 98,383

15 ,176 1,103 99,486

16 ,082 ,514 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4

Cơ sởvật chất, trang thiết bịtrong phòngđược trang bị đầy

đủ, hiện đại, hoạt động tốt, phù hợp với khách sạn 3 sao. ,813 Nhân viên có trìnhđộchuyên môn, nghiệp vụtốt. ,796

Khách sạn đón tiếp và phục vụ24/24h. ,751

Các vật dụng đồdùng cá nhân sạch sẽ. ,750

Nhân viên thân thiện, niềm nở, nhiệt tình. ,739 Phòng ngủ được dọn dẹp sạch sẽ, gọn gàng. ,654 Đồng phục nhân viên giúp dễdàng nhận biết ks ,848 Dễdàng nhìn thấy hìnhảnh TH ks tại các điểm du lịch ,832

Logo khách sạn rõ ràng, dễnhận biết ,826

Dễdàng nhìn thấy hìnhảnh TH ks trên phương tiện truyền

thông ,784

Các loại phòng với mức giá khác nhau phù hợp với nhu cầu ,890

Dịch vụ lưu trú có nhiều loại phòng khác nhau ,889

Các dịch vụbổ sung phong phú, đa dạng ,802

Nhân viên nhiệt tình giúpđỡdu khách ,823

Nhân viên cung cấp các thông tin kịp thời, chính xác ,760

Việc hủy, chuyển đổi phòng dễdàng ,668

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Phụlục 10. Kết quả phân tích tương quan Pearson Correlations

Trường Đại học Kinh tế Huế