• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.1. Đối với CTCP Sợi Phú Nam

CTCP Sợi Phú Nam hiện là một doanh nghiệp hoạt động khá hiệu quả và được đánh giá khá cao trong Phu Group nói riêng và khu công nghiệp Phú Bài nói chung, tuy nhiên với tình hình biến động kinh tếxã hội như hiện nay đi kèm với dịch bệnh đang hoành hành và chưa được kiểm soát, muốn đứng vững trên thị trường, từng bước khẳng định vị thếvà nâng cao hiệu quảkinh doanh cần có một chiến lược lâu dài, hiệu quảtrong việc nâng cao sựhài lòng của người lao động đểcó thểgiữchân được những người lao động giỏi, tận tâm với công ty, từ đó có được sự phát triển bền vững.

- Cần tăng cường hơn nữa hiệu quả hoạt động của bộ máy lãnhđạo công ty, có chính sách kinh doanh phù hợp, cải thiện và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh để tránh gặp phải rủi ro trong kinh doanh cũng như phù hợp với xu hướng biến động của nền kinh tế.

- Cần xây dựng một môi trường làm việc thân thiện, hiệu quả, giúp đỡ lẫn nhau giữa những người lao động trong toàn công ty, sắp xếp bố trí công việc cho người lao động một cách phù hợp, tăng cường an toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ để gia tăng mức độhài lòng của người lao động.

- Cần quan tâm, khích lệ, tạo điều kiện hơn nữa để người lao động có cơ hội học tập nâng cao trình độ tay nghề và trình độ chuyên môn, hoàn thiện hệ thống đánh giá kết quả công việc gắn với việc trả lương, thưởng cũng như đề bạt, bổ nhiệm, tạo điều kiện cho người lao động phấn đấu, gắn bó lâu dài với công ty cũng như có cơ hội được tích lũy kinh nghiệm và thăng tiến nghềnghiệp trong tương lai.

Trường Đại học Kinh tế Huế

lao động tiền lương, chính sách đất đai, chính sách khoa học công nghệ, chính sách phát triển giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực... Quan tâm đến việc cải cách các thủ tục hành chính và các thủtục khác liên quan đểgiảm nhẹgánh nặng vềtài chính và thời gian cho doanh nghiệp.

- Đối với những doanh nghiệp có nhiều đóng góp quan trọng cho sựphát triển kinh tế xã hội của địa phương cần được quan tâm, tạo điều kiện để doanh nghiệp được tiếp cận nhiều hơn với các nguồn vốn vay, thông qua việc bảo lãnh với ngân hàng cho doanh nghiệp vay vốn phục vụcho sản xuất, kinh doanh. Mặt khác, nếu doanh nghiệp gặp khó khăn do thiên tai hoặc những nguyên nhân khách quan, bất khảkháng cũng cần được Nhà nước giúp đỡ thông qua việc can thiệp, bảo lãnh với cơ quan thuếcho doanh nghiệp được miễn, giảm thuếthu nhập doanh nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt:

1. Bộluật Lao động nước Cộng hòa xã hội chủnghĩa Việt Nam năm2013.

2. Brian Tracy (2012), Cẩm nang kinh doanh Harvard –Bí quyết tuyển dụng vàđãi ngộ người tài, Nhà xuất bản tổng hợp Thành phốHồChí Minh.

3.Trần Kim Dung (2005), “Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành và kết quả làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa”, Hội thảoquốc tế vềdoanh nghiệp nhỏvà vừaởViệt Nam, TP. HồChí Minh.

4. Trần Kim Dung (2009), Quản trịnguồn nhân lực, Nhà xuất bản Thống kê.

5. Trần Kim Dung (2005), Nghiên cứu sựhài lòng của người lao động Việt Nam.

6. Lê ThếGiới (2007), Quản trịhọc, Nhà xuất bản Tài chính.

7. PGS.TS Hoàng Hữu Hòa (2001), Bài giảng Phân tích sốliệu thống kê.

8. Nguyễn Khắc Hoàn (2010), “Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên”,Tạp chí khoa học Đại học Huế, số60.

9. Đào Trung Kiên (2013), Đánh giá các nhân tố ảnh hưởngđến sựhài lòng công việc của nhân viên khối văn phòng tại Hà Nội – Ứng dụng phân tích bằng mô hình cấu trúc tuyến tính, Hà Nội.

10. Nguyễn Hữu Lam (1998), Hành vi tổchức, Nhà xuất bản Giáo dục.

11. Phan Thị Minh Lý (2011), “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân viên trong các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thừa Thiên Huế”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng, Số 3(44).2011.

Trường Đại học Kinh tế Huế

15. Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.

16. Võ Xuân Vũ (2012),Nâng cao sự hài lòng của người lao động công ty Cổphần Hương Thủy, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tếHuế.

Tài liệu tiếng Anh:

1. Abraham Maslow (1943), A theory of human motivation. Humanistic psychology, USA.

2. Clayton P. Alderfer (1969), ERG Theory (Existence, Relatedness and Growth)

3. Crossman, Alf; Abou – Zaki, Bassem (2003), Job satisfaction and employee performance of Lebanese banking staff, Journal of Managerial Psychology; 18, 4; ProQuest Central pg. 368

4. D. Sandy Staples & Christopher & A. Higgins (1998), Journal of Business and Psychology volume 13

5. David J. Weiss, Rene V. Dawis, George W. England, Lloyd H. Lofquist (1967), Minnesota Satisfaction Questionnaire.

6. Foreman Facts - Original survey (1946), from the Labor Relations Institute of New York.

7. Frederick Herzberg (1959), Herzberg Two Factor Theory of Motivation, Germany.

8. Hair, Anderson, Tatham, Black (1998), Multivariate Data Analysis.

9. John R. Schermerhorn (1993), Management for productivity, New York, USA.

10. John Stacey Adams (1963), Towards an understanding of inequity. Behavioral psychologist, Belgium.

11. Kusku, F. (2003), Employee satisfaction in higher education: the case of academic and administrative staff in Turkey. Career Development International, Vol.8 No.7, 347-356.

12. Locke, E.A. (1976), The nature of job sactisfaction. In M.D.Dunnette (Ed.), Hanbook of Industrial anh Organizational psychology (pp. 1297-1349), Chicago, USA.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Luddy, N. 2005, Job satisfaction amongst employees at a public Health Institution in the Western Cape, Master thesis, University of the Western Cape.

14. Michael M. Gruneberg (1979), Understanding Job Satisfaction, Thetford,Norfolk, Great Britain: Lowe and Brydone Printers, Ltd.

15. Nunnally & Burnstein (1994), Psychometric Theory, xxiv + 752 pp.

16. Sekaran (1992), Research methods for business: a skill-building approach.

17. Smith, Kendall, and Hulin (1969), The Job Descriptive Index (JDI)as “The feelings a worker has about his job” (p.100)

18. Spector, P. E. (1997), Job satisfaction: Application, assessment, causes, and consequences. Thousand Oaks, CA.: Sage

19. Victor Vroom (1964), Expectancy theory, Professorof the Yale School of Management.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN NGƯỜI LAO ĐỘNG Kính chào quý anh (chị).

Tôi là Lê Hoàng Phương Nhi, hiện là sinh viên ngành Quản trịkinh doanh của trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện khóa luận“Đánh giá mức độ hài lòng của người lao động làm vic ti Công ty C phn Si Phú Nam”.

Mục đích của luậnvăn là xác định các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người lao động, từ đó đềxuất các định hướng và giải pháp nâng cao sựhài lòng của người lao động góp phần nâng cao hiệu quảsản xuất kinh doanh của công ty.

Để có thể hoàn thiện được luận văn rất mong quý anh (chị) vui lòngđiền vào phiếu khảo sát dưới đây. Tôi xin cam đoan những ý kiến trả lời của quý anh (chị) chỉ nhằm để phục vụ cho công tác nghiên cứu của luận văn, không được sử dụng cho mục đích nào khác và sẽ được bảo mật.

A. MỘT SỐTHÔNG TIN CÁ NHÂN

1.Giới tính:

Nam

Nữ

2.Thời gian làm việc tại công ty:

Dưới 1 năm

Từ1– 3 năm

Từ3– 5 năm

Trên 5 năm

3. Bộphận làm việc:

Văn phòng công ty

Bộphận dây chuyền

Bộphận kĩ thuật

Bộphận nhà bếp, vệsinh 4. Trìnhđộ chuyên môn:

Lao động phổthong

Trung cấp

Cao đẳng

Đại học

Sau đại học

5. Thu nhập hiện tại của anh (chị)

Dưới 4 triệu đồng/tháng

Từ46 triệu đồng/tháng

Từ69 triệu đồng/tháng

Trên 9 triệu đồng/tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. HƯỚNG DẪN TRẢLỜI PHIẾU KHẢO SÁT

Anh (chị) vui lòngđánh dấu X vào ô tương ứng mà các anh (chị) lựa chọn. Các giá trịtừ 1 đến 5 trên mỗi câu hỏi tương ứng với ý nghĩa của sự lựa chọn như sau:

1 2 3 4 5

Rất không

đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý C. PHIẾU KHẢO SÁT

TT Các tiêu chí đánh giá 1 2 3 4 5

I Bản chất công việc

1 Công việc phù hợp với trìnhđộchuyên môn 2 Công việc mà anh (chị) đang làm là thú vị 3 Công việc cho phép sửdụng các năng lực cá

nhân

4 Công việc tạo điều kiện cải thiện kĩ năng và kiến thức

5 Công việc không tạo quá nhiều áp lực II Chính sách lương, thưởng phù hợp

6 Tiền lương phù hợp với tính chất công việc

7 Tiền lương được trả đầy đủ và đúng hạn 8 Tiền lương tương xứng với kết quảlàm

Trường Đại học Kinh tế Huế

việc

hiện tại

III Cơ hội đào tạo và thăng tiến

14 Người lao động được đào tạo cho công việc và phát triển nghềnghiệp

15 Người lao động được hỗtrợvà tạo điều kiện khi học tập nâng cao trìnhđộ

16 Người lao động có cơ hội thăng tiến trong công việc

17 Chính sách đề bạt và thăng tiến của công ty công bằng

IV Quan hệvới lãnhđạo và đồng nghiệp 18 Lãnhđạo có trìnhđộ, năng lực và tầm nhìn 19 Lãnhđạo hòađồng với người lao động 20 Lãnhđạo luôn ghi nhận ý kiếnđóng góp

của người lao động

21 Lãnhđạo luôn quan tâm và đối xửcông bằng với cấp dưới

22 Đồng nghiệp trong công ty thân thiện 23 Các nhân viên luôn phối hợp với nhau

trong công việc

24 Các nhân viên luôn giúp đỡ nhau trong công việc và cuộc sống

V Điều kiện làm việc 25 Giờlàm việc hợp lí

26 Cơ sởvật chất nơi làm việc tốt

27 Môi trường làm việc an toàn và thoải mái 28 Người lao động được trang bị đầy đủthiết

bị lao động phục vụcông việc VI Đánh giá công việc

29 Việc đánh giá công việc được thực hiện rõ

Trường Đại học Kinh tế Huế

ràng, công bằng, khách quan và khoa học 30 Việc đánh giá được thực hiện một cách

thường xuyên

31 Việc đánh giá giúp cải thiện và nâng cao năng suất của người lao động

32 Kết quả đánh giá được thực hiện đểxếp loại, xếp lương, thưởng

VII Mức độhài lòng chung của anh/chị đối với công ty?

33 Tôi cảm thấy công ty tôi đang làm việc rất lý tưởng

34 Tôi hài lòng với công việc hiện tại ởcông ty

35 Tôi muốn gắn bó lâu dài với công ty

Anh/ chịmong muốn gì từ công ty để nâng cao hơn nữa sựhài lòng của anh/ chị?

………..………

………..………

………..………

………..………

………..………

Xin chân thành cám ơn quý anh/ chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

THÔNG TIN MẪU KHẢO SÁT

Statistics

Giới tính

Thời gian làm việc tại

công ty

Bộphận làm việc

Trìnhđộ chuyên môn

Thu nhập hiện tại

N

Valid 165 165 165 165 165

Missin

g 0 0 0 0 0

Mean 1.4788 2.6909 2.2061 2.0303 2.5030

Std. Error of

Mean .03901 .09674 .07370 .08827 .06237

Median 1.0000 3.0000 2.0000 2.0000 3.0000

Mode 1.00 4.00 2.00 1.00 3.00

Std. Deviation .50107 1.24263 .94673 1.13387 .80110

Variance .251 1.544 .896 1.286 .642

Range 1.00 3.00 3.00 4.00 3.00

Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Maximum 2.00 4.00 4.00 5.00 4.00

Sum 244.00 444.00 364.00 335.00 413.00

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 86 52.1 52.1 52.1

Nữ 79 47.9 47.9 100.0

Total 165 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thời gian làm việc tại công ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1

năm 45 27.3 27.3 27.3

Từ1–3

năm 25 15.2 15.2 42.4

Từ3–5

năm 31 18.8 18.8 61.2

Trên 5 năm 64 38.8 38.8 100.0

Total 165 100.0 100.0

Bộphận làm việc

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Văn phòng công ty 38 23.0 23.0 23.0

Bộphận dây chuyền 77 46.7 46.7 69.7

Bộphận kĩ thuật 28 17.0 17.0 86.7

Bộphận nhà bếp, vệ

sinh 22 13.3 13.3 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trìnhđộ chuyên môn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Lao động phổthông 72 43.6 43.6 43.6

Trung cấp 42 25.5 25.5 69.1

Cao đẳng 30 18.2 18.2 87.3

Đại học 16 9.7 9.7 97.0

Sau đại học 5 3.0 3.0 100.0

Total 165 100.0 100.0

Thu nhập hiện tại

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 4 triệu

đồng/tháng 21 12.7 12.7 12.7

Từ4–6 triệu

đồng/tháng 51 30.9 30.9 43.6

Từ6–9 triệu

đồng/tháng 82 49.7 49.7 93.3

Trên 9 triệu

đồng/tháng 11 6.7 6.7 100.0

Total 165 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC3:

KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN QUAN SÁT a) Biến độc lập

Yếu tố “Bản chất công việc”

Statistics

BCCV1 BCCV2 BCCV3 BCCV4 BCCV5 N

Valid 165 165 165 165 165

Missin

g 0 0 0 0 0

Mean 3.2545 3.1697 3.2364 3.1455 3.1697 Std. Error of

Mean .07328 .07276 .06709 .07058 .07612 Median 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000

Mode 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00

Std. Deviation .94129 .93459 .86173 .90666 .97784

Variance .886 .873 .743 .822 .956

Range 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00

Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 537.00 523.00 534.00 509.00 514.00

BCCV1

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Rất không

đồng ý 5 3.0 3.0 3.0

Không đồng ý 26 15.8 15.8 18.8

Trường Đại học Kinh tế Huế

BCCV2

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 6 3.6 3.6 3.6

Không đồng ý 31 18.8 18.8 22.4

Bình thường 68 41.2 41.2 63.6

Đồng ý 49 29.7 29.7 93.3

Rất đồng ý 11 6.7 6.7 100.0

Total 165 100.0 100.0

BCCV3

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 3 1.8 1.8 1.8

Không đồng ý 23 13.9 13.9 15.8

Bình thường 85 51.5 51.5 67.3

Đồng ý 40 24.2 24.2 91.5

Rất đồng ý 14 8.5 8.5 100.0

Total 165 100.0 100.0

BCCV4

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 3 1.8 1.8 1.8

Khôngđồng ý 42 25.5 25.5 27.3

Bình thường 68 41.2 41.2 68.5

Đồng ý 42 25.5 25.5 93.9

Rất đồng ý 10 6.1 6.1 100.0

Total 165 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

BCCV5

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 7 4.2 4.2 4.2

Không đồng ý 33 20.0 20.0 24.2

Bình thường 75 45.5 45.5 69.7

Đồng ý 34 20.6 20.6 90.3

Rất đồng ý 16 9.7 9.7 100.0

Total 165 100.0 100.0

Yếu tố “Chính sách lương, thưởng phù hợp”

Statistics

LT1 LT2 LT3 LT4 LT5 LT6 LT7 LT8

N

Valid 165 165 165 165 165 165 165 165

Missin

g 0 0 0 0 0 0 0 0

Mean 3.3697 3.4485 3.4545 3.4667 3.4727 3.4909 3.3939 3.4242 Std. Error of

Mean .06032 .06341 .06460 .06633 .06745 .06469 .07021 .06886 Median 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000

Mode 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00

Std. Deviation .77479 .81455 .82974 .85207 .86647 .83094 .90187 .88450

Variance .600 .663 .688 .726 .751 .690 .813 .782

Range 3.00 3.00 4.00 3.00 3.00 4.00 4.00 4.00

Minimum 2.00 2.00 1.00 2.00 2.00 1.00 1.00 1.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 556.00 569.00 570.00 572.00 573.00 576.00 560.00 565.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

LT2

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 17 10.3 10.3 10.3

Bình

thường 74 44.8 44.8 55.2

Đồng ý 57 34.5 34.5 89.7

Rất đồng ý 17 10.3 10.3 100.0

Total 165 100.0 100.0

LT3

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 1 .6 .6 .6

Không đồng ý 16 9.7 9.7 10.3

Bình thường 72 43.6 43.6 53.9

Đồng ý 59 35.8 35.8 89.7

Rất đồng ý 17 10.3 10.3 100.0

Total 165 100.0 100.0

LT4

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 18 10.9 10.9 10.9

Bình

thường 73 44.2 44.2 55.2

Đồng ý 53 32.1 32.1 87.3

Rất đồng ý 21 12.7 12.7 100.0

Total 165 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

LT5

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 19 11.5 11.5 11.5

Bình

thường 71 43.0 43.0 54.5

Đồng ý 53 32.1 32.1 86.7

Rất đồng ý 22 13.3 13.3 100.0

Total 165 100.0 100.0

LT6

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 1 .6 .6 .6

Không đồng ý 16 9.7 9.7 10.3

Bình thường 66 40.0 40.0 50.3

Đồng ý 65 39.4 39.4 89.7

Rất đồng ý 17 10.3 10.3 100.0

Total 165 100.0 100.0

LT7

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Rất không

đồng ý 2 1.2 1.2 1.2

Không đồng ý 22 13.3 13.3 14.5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 2 1.2 1.2 1.2

Không đồng ý 21 12.7 12.7 13.9

Bình thường 64 38.8 38.8 52.7

Đồng ý 61 37.0 37.0 89.7

Rất đồng ý 17 10.3 10.3 100.0

Total 165 100.0 100.0

Yếu tố “Cơ hội đào tạo và thăng tiến”

Statistics

ĐTTT1 ĐTTT2 ĐTTT3 ĐTTT4

N Valid 165 165 165 165

Missing 0 0 0 0

Mean 3.44242 3.4970 3.5273 3.4303

Std. Error of

Mean .056605 .05933 .06052 .05174

Median 3.00000 3.0000 4.0000 3.0000

Mode 3.000 3.00 4.00 3.00

Std. Deviation .727102 .76209 .77745 .66465

Variance .529 .581 .604 .442

Range 3.000 3.00 4.00 3.00

Minimum 2.000 2.00 1.00 2.00

Maximum 5.000 5.00 5.00 5.00

Sum 568.000 577.00 582.00 566.00

Frequency Table ĐTTT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 13 7.9 7.9 7.9

Bình thường 76 46.1 46.1 53.9

Đồng ý 66 40.0 40.0 93.9

Rất đồng ý 10 6.1 6.1 100.0

Total 165 100.0 100.0

ĐTTT2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 13 7.9 7.9 7.9

Bình thường 71 43.0 43.0 50.9

Đồng ý 67 40.6 40.6 91.5

Rất đồng ý 14 8.5 8.5 100.0

Total 165 100.0 100.0

ĐTTT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 2 1.2 1.2 1.2

Không đồng ý 13 7.9 7.9 9.1

Bình thường 56 33.9 33.9 43.0

Đồng ý 84 50.9 50.9 93.9

Rất đồng ý 10 6.1 6.1 100.0

Total 165 100.0 100.0

ĐTTT4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 9 5.5 5.5 5.5

Bình thường 83 50.3 50.3 55.8

Đồng ý 66 40.0 40.0 95.8

Rất đồng ý 7 4.2 4.2 100.0

Total 165 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Yếu tố “Quanhệvới lãnhđạo và đồng nghiệp”

Statistics

QH1 QH2 QH3 QH4 QH5 QH6 QH7

N Valid 165 165 165 165 165 165 165

Missing 0 0 0 0 0 0 0

Mean 3.5333 3.5939 3.594 3.5758 3.5455 3.5515 3.4909

Std. Error of

Mean .06349 .06012 .0637 .06088 .06402 .06570 .06117

Median 4.0000 4.0000 4.000 4.0000 3.0000 4.0000 3.0000

Mode 3.00 4.00 4.0 4.00 3.00 3.00 3.00

Std. Deviation .81550 .77221 .8182 .78205 .82236 .84396 .78568

Variance .665 .596 .669 .612 .676 .712 .617

Range 3.00 3.00 3.0 3.00 4.00 3.00 3.00

Minimum 2.00 2.00 2.0 2.00 1.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.0 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 583.00 593.00 593.0 590.00 585.00 586.00 576.00

Frequency Table QH1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 15 9.1 9.1 9.1

Bình thường 66 40.0 40.0 49.1

Đồng ý 65 39.4 39.4 88.5

Rất đồng ý 19 11.5 11.5 100.0

Total 165 100.0 100.0

QH2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 12 7.3 7.3 7.3

Bình thường 60 36.4 36.4 43.6

Đồng ý 76 46.1 46.1 89.7

Rất đồng ý 17 10.3 10.3 100.0

Total 165 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

QH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 14 8.5 8.5 8.5

Bình thường 60 36.4 36.4 44.8

Đồng ý 70 42.4 42.4 87.3

Rất đồng ý 21 12.7 12.7 100.0

Total 165 100.0 100.0

QH4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 11 6.7 6.7 6.7

Bình thường 67 40.6 40.6 47.3

Đồng ý 68 41.2 41.2 88.5

Rất đồng ý 19 11.5 11.5 100.0

Total 165 100.0 100.0

QH5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Rất không đồng

ý 1 .6 .6 .6

Không đồng ý 11 6.7 6.7 7.3

Trường Đại học Kinh tế Huế

QH6

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 15 9.1 9.1 9.1

Bình thường 67 40.6 40.6 49.7

Đồng ý 60 36.4 36.4 86.1

Rất đồng ý 23 13.9 13.9 100.0

Total 165 100.0 100.0

QH7

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 13 7.9 7.9 7.9

Bình thường 75 45.5 45.5 53.3

Đồng ý 60 36.4 36.4 89.7

Rất đồng ý 17 10.3 10.3 100.0

Total 165 100.0 100.0

Yếu tố “Điều kiện làm việc”

Statistics

ĐKLV1 ĐKLV2 ĐKLV3 ĐKLV4

N Valid 165 165 165 165

Missing 0 0 0 0

Mean 3.8000 3.8485 3.9212 3.8242

Std. Error of

Mean .05843 .05932 .05436 .05700

Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .75061 .76195 .69832 .73212

Variance .563 .581 .488 .536

Range 3.00 3.00 3.00 3.00

Minimum 2.00 2.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 627.00 635.00 647.00 631.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Table ĐKLV1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 2 1.2 1.2 1.2

Bình thường 60 36.4 36.4 37.6

Đồng ý 72 43.6 43.6 81.2

Rất đồng ý 31 18.8 18.8 100.0

Total 165 100.0 100.0

ĐKLV2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 3 1.8 1.8 1.8

Bình thường 53 32.1 32.1 33.9

Đồng ý 75 45.5 45.5 79.4

Rất đồng ý 34 20.6 20.6 100.0

Total 165 100.0 100.0

ĐKLV3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 1 .6 .6 .6

Bình thường 44 26.7 26.7 27.3

Đồng ý 87 52.7 52.7 80.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐKLV4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 3 1.8 1.8 1.8

Bình thường 52 31.5 31.5 33.3

Đồng ý 81 49.1 49.1 82.4

Rất đồng ý 29 17.6 17.6 100.0

Total 165 100.0 100.0

Yếu tố “Đánh giá công việc”

Statistics

ĐGCV1 ĐGCV2 ĐGCV3 ĐGCV4

N Valid 165 165 165 165

Missing 0 0 0 0

Mean 3.6909 3.7697 3.7152 3.7394

Std. Error of

Mean .05131 .05131 .04924 .04931

Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .65907 .65912 .63251 .63339

Variance .434 .434 .400 .401

Range 4.00 3.00 3.00 3.00

Minimum 1.00 2.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 609.00 622.00 613.00 617.00

Frequency Table ĐGCV1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 1 .6 .6 .6

Không đồng ý 3 1.8 1.8 2.4

Bìnhthường 54 32.7 32.7 35.2

Đồng ý 95 57.6 57.6 92.7

Rất đồng ý 12 7.3 7.3 100.0

Total 165 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐGCV2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 3 1.8 1.8 1.8

Bình thường 50 30.3 30.3 32.1

Đồng ý 94 57.0 57.0 89.1

Rất đồng ý 18 10.9 10.9 100.0

Total 165 100.0 100.0

ĐGCV3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 4 2.4 2.4 2.4

Bình thường 51 30.9 30.9 33.3

Đồng ý 98 59.4 59.4 92.7

Rất đồng ý 12 7.3 7.3 100.0

Total 165 100.0 100.0

ĐGCV4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 5 3.0 3.0 3.0

Bình thường 45 27.3 27.3 30.3

Đồng ý 103 62.4 62.4 92.7

Rất đồng ý 12 7.3 7.3 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

b) Biến phụthuộc

Biến“Mức độ hài lòng chung”

Statistics

HLC1 HLC2 HLC3

N Valid 165 165 165

Missing 0 0 0

Mean 3.6000 3.5636 3.6606

Std. Error of

Mean .06974 .06507 .06229

Median 4.0000 3.0000 4.0000

Mode 4.00 3.00 4.00

Std. Deviation .89579 .83586 .80013

Variance .802 .699 .640

Range 4.00 3.00 3.00

Minimum 1.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00

Sum 594.00 588.00 604.00

Frequency Table HLC1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng

ý 4 2.4 2.4 2.4

Không đồng ý 10 6.1 6.1 8.5

Bình thường 58 35.2 35.2 43.6

Đồng ý 69 41.8 41.8 85.5

Rất đồng ý 24 14.5 14.5 100.0

Total 165 100.0 100.0

HLC2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 12 7.3 7.3 7.3

Bình thường 73 44.2 44.2 51.5

Đồng ý 55 33.3 33.3 84.8

Rất đồng ý 25 15.2 15.2 100.0

Total 165 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

HLC3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 10 6.1 6.1 6.1

Bình thường 60 36.4 36.4 42.4

Đồng ý 71 43.0 43.0 85.5

Rất đồng ý 24 14.5 14.5 100.0

Total 165 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4

HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.911 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BCCV1 12.6061 10.277 .769 .893

BCCV2 12.6909 10.337 .764 .894

BCCV3 12.6242 10.760 .761 .895

BCCV4 12.7758 10.285 .808 .885

BCCV5 12.7455 10.032 .777 .892

b) Biến độc lập LT Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.948 8

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

LT1 24.1515 26.520 .803 .942

LT2 24.0727 26.458 .765 .944

LT3 24.0667 26.343 .763 .944

Trường Đại học Kinh tế Huế

LT4 24.0545 26.052 .776 .943

LT5 24.0485 25.522 .829 .940

LT6 24.0303 25.773 .838 .939

LT7 24.1273 25.039 .851 .938

LT8 24.0970 25.198 .850 .938

c)Biến độc lập ĐTTT Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.835 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

ĐTTT1 10.45455 3.384 .692 .779

ĐTTT2 10.40000 3.376 .645 .800

ĐTTT3 10.36970 3.271 .671 .789

ĐTTT4 10.46667 3.653 .657 .796

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QH1 21.3515 14.985 .657 .889

QH2 21.2909 15.061 .691 .885

QH3 21.2909 14.647 .716 .882

QH4 21.3091 15.239 .646 .890

QH5 21.3394 14.506 .737 .880

QH6 21.3333 14.480 .717 .882

QH7 21.3939 14.618 .759 .877

e)Biến độc lập ĐKLV Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.872 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

ĐKLV1 11.5939 3.548 .762 .822

ĐKLV2 11.5455 3.603 .719 .839

ĐKLV3 11.4727 3.800 .726 .837

ĐKLV4 11.5697 3.747 .699 .847

f) Biến độc lập ĐGCV Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.839 4

Trường Đại học Kinh tế Huế