PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế:
BGH trường cần quan tâm và chỉ đạo sát sao hơn nữa các hoạt động xây dựng VHTC, coi nhiệm vụ xây dựng VHTV là một nhiệm vụ chính trị hàng đầu của nhà trường hiện nay.
Lập ra một tiểu ban chuyên trách, do Hiệu trưởng lãnhđạo, xây dựng các mục tiêu, nội dung và kếhoạch triển khai xây dựng VHTC hàng năm và lâu dài .
Xây dựng và triển khai VHTC cần kết hợp các phương pháp quản trị pháp lý và công nghệhiện đại. Cần xây dựng lại nội quy nhà trường và hệthống các quy chếphối hợp giữa các đơn vị trong nhà trường đểcó kếhoạch cụthểcho từng đơn vị ( phòng, ban, khoa, tổ,…) trong công tác xây dựng VHTC.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sửa đổi và hoàn thiện quy định chức năng, nhiệm vụ của cán bộ đoàn thể, CBQL một cách cụ thể hơn, phù hợp hơn với các mục tiêu, nội dung xây dựng VHTC.
Định kỳ hàng năm tổ chức các lớp bồi dưỡng nâng cao kiến thức và kỹ năng giao tiếp, xây dựng nềnếp VHTC cho các CB chuyên trách nói riêng, các thành viên trong trường nói chung.
Xây dựng chế độ khen thưởng và khen thưởng kịp thời để động viên những đơn vị, CBGV, SV tích cực tham gia xây dựng VHTC. Đồng thời, phát hiện và xử lý nghiêm khắc những đối tượng có thái độ, hành vi và lối sống thiếu VH hoặc vi phạm các quy định VHTC.
Tiếp tục duy trì và phát huy VHTC ở trường ĐH Kinh tế- ĐH Huếqua quá trình hình thành và phát triển của nhà trường.
Xây dựng kênh thông tin truyền thông hiệu quảgiữa NV GV và ban lãnh đạo.Thường xuyên thu thập thông tin phản hồi, sựgóp ý của họ.
Khích lệ sự sáng tạo của đội ngũ GV trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học, và trong công tác tổ chức các hoạt động Đoàn thể cho SV, các hoạt động sinh hoạt ngoại khóa, các ngày hội của trường: Tân sinh viên, 26/3…..
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU KHAM KHẢO
1. Trịnh Quốc Trị (2009), "Công cụ đo lường Văn hoá doanh nghiệp CHMA", Tài liệu hội thảo tại Vita-share, TP.HồChí Minh.
2. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang, “ Nghiên cứu khoa học Marketing”, NXB Đại học Quốc gia Thành phốHồChí Minh.
3. Edgar H. Schein , “Organizational Culture and Leadership”, NXB Thời Đại bản dịch của Nguyễn Phúc Hoàng– “ Vănhóa doanh nghiệp và sựlãnhđạo” .
4. Phạm Quang Huân (2009), “Văn hóa tổ chức- hình thái cốt lõi của văn hóa nhà trường”- Viện nghiên cứu Sư phạm, Đại học sư phạm Hà Nội.
5. Cameron, K.S., Quinn. R.E. (1999), "Diagnosing and Changing Organizational Culture", New York: Addison-Wesley.
6. Bài báo: “ Khảo sát, phân tích & lên kếhoạch thay đổi văn hóa tổchức”, http://www.lypham.net/?p=1046
7. Bài báo: “Văn hóa tổ chức ở cấp độ trường Đại học”, http://www.lypham.net/?p=966
8. MBA. NguyễnVăn Dung - TS. Phan Đình Quyền - THS. Lê Việt Hưng (2010) , Giáo trình “ Văn hóa tổchức và Lãnhđạo”, NXB Giao thông vận tải.
9. “Văn hóa tổ chức trong cải cách giáo dục đại học”, báo điện tửTiasang ngày 3/11/2008
10. Phạm Phúc Tuy (2008) ,“Xây dựng văn hóa tổ chức trong nhà trường” , websitewww.phuctuy.vn,
11. Luận văn thạc sĩ của Trần Ngọc Phương Thảo, ĐH Kinh Tế- ĐH Quốc Gia Hà Nội, với đề tài “ Văn hóa tổ chức của trường cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt Hàn trong thời kỳhội nhập quốc tế”
12. Luận văn thạc sĩ của Nguyễn Khánh Hòa, ĐH Lao Động – Xã Hội, với đề tài “ Xây dựng và duy trì văn hóa tổchức tại công ty cổphần tập đoàn BBG”
13. Khóa luận tốt nghiệp của Nguyễn Hải My, ĐH Kinh Tế-ĐH Huế, với đề tài “Ứng dụng công cụ CHMA đo lường văn hóa doah nghiệp tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín – chi nhánh Huế”
14. Các web liên quan:
Trường Đại học Kinh tế Huế
http://hce.edu.vn/
http://hce.edu.vn/?cat_id=997
http://congcu.vita-share.com/chma
http://ocai-online.com/
http://vnexpress.net/
http://quantri.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC
Phụlục 1: Phiếu khảo sát
ĐẠI HỌC HUẾ PHIẾU KHẢO SÁT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐO LƯỜNG VĂN HÓA TỔCHỨC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ-ĐẠI HỌC
HUẾBẰNG CÔNG CỤ CHMA
Mã sốphiếu: ………….
Xin chào quý thầy cô và các anh/chị!
Tôi là sinh viên lớp K47QTNL, hiệntôi đang thực đề tài: “Đo lường văn hóa tổ chức tại trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huếbằng công cụCHMA”. Mongquý thầy cô và các anh /chị vui lòng dành thời gian đểcó thểtrả lời các câu hỏi sau. Những thông tin mà quý thầy cô và các anh/chị cung cấp sẽ giúp tôi hoàn thành đềtài nghiên cứu. Các thông tin này chỉsửdụng cho mục đích nghiên cứu chứkhông dùng vào mục đích nào khác.(Đểthuận tiện cho việc điều tra, tôi xin được phép gọi chung quý thầy cô và các anh chịlà thầy/cô).
Tôi xin chân thành cảm ơn!
A. Văn hóa tổchức:
- Thầy/cô hãyđánh giá những tiêu chíởcột “Mô tả” xem mức độ giống vớitrường mình Hiện tại như thếnào và mức độmà thầy/cô Mong muốnở trường mình theo thangđiểm từ1- 10.
- Đối với cột Hiện tại: 1= hoàn toàn không giống đến 10= hoàn toàn giống
cột Mong muốn: 1= hoàn toàn không nên có đến 10= hoàn toàn cần có
1. Đặc tính nổi trội của tổchức:
STT Mô tả Hiện tại Mong muốn
1
Nơi làm việc của tôi luôn đầyấp tình người, mọi người vui vẻ, đùa vui, chia sẻvà quan tâm nhau
như anh em một nhà
2
Sựtựdo phá cách và sáng tạo là đặc tính nổi trổi của tổchức tôi. Mợi người vô cùng năng động và
chấp nhận mạo hiểm
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Người lãnhđạo trong tổchức:
STT Mô tả Hiện tại Mong muốn
1
Thân thiện, gần gũi, ân cần, hỗtrợ, và bao dung là những đặc tính mà ai cũng nhìn thấyở người
lãnhđạo của tổchức tôi.
2
Lãnhđạo tổchức tôi cực kỳthoải mái, luôn đổi mới, dám nghĩ dám làm, hài hước, và cực kỳ
mạo hiểm.
3
Sếpởtổchức tôi thểhiện đầy quyền lực, chi tiết và nghiêm nghị. Luôn có khoảng cách xa với
nhân viên.
4
Quản lý của tổchức tôi giành phần lớn thời gian với khách hàng, luôn kiểm soát mục tiêu đểchiến
thắng bằng mọi giá.
3. Nhân viên trong tổchức:
STT Mô tả Hiện tại Mong muốn
1
Nhân viên tổchức tôi luôn thểhiện tinh thần làm việc đồng đội, yêu thương gắn bó nhau, tin tưởng
và trung thành, hết mình vì tổchức..
2
Mọi người trong tổchức tôi làm việc độc lập, không bịràng buộc vềthời gian và công việc.
Mỗi người sáng tạo theo cách độc đáo của mình 3
Cách quản lí nhân viên của tổchức tôi là tạo sự cạnh tranh quyết liệt trong nội bộ, mọi người làm
việc áp lực cao và mãnh liệt vì thành tích.
4
Tổchức tôi bảo đảm công việcổn định lâu dài, có các nguyên tắc và chính sách rõ ràng, có tôn ti
trật tựtrong các mối quan hệ
4. Chất keo gắn kết mọi người với nhau trong tổchức:
STT Mô tả Hiện tại Mong muốn
1
Mọi người trong tổchức tôi gắn kết nhau bằng tình yêu thương, sựtrung thành và truyền thống 3 Mọi người trong tổchức tôi ai cũng thi thốkhốc
liệt đểlập thành tích, được trọngthưởng, được tôn vinh, và được thăng tiến.
4 Ai vào tổchức tôi cũng cảm nhận không khí nghiêm ngặt, luật lệvà kỷluật. Mọi người chịu sựkiểm soát gắt gao bởi các quy trình hệthống
Trường Đại học Kinh tế Huế
của tổchức. Cùng cam kết đưa tổchức tiến xa.
2
Những người ưa thích sựtựdo sẽtìm thấyởtổ chức tôi một sức hút mãnh liệt. Môi trường luôn
cho phép đổi mới sáng tạo, cải tiến và thay đổi
3
Chất keo gắn kết mọi người trong tổchức tôi chính là danh vọng. Sự thăng tiến và chủnghĩa
cá nhân được đặt lên hàng đầu.
4
Tổchức tôi kết dính với những người cần sựrõ ràng và minh bạch vềchính sách, nội quy về
quyền hạn và trách nhiệm.
5. Chiến lược tập trung của tổchức:
STT Mô tả Hiện tại Mong muốn
1
Xây dựngđội ngũ là chọn lựa chiến lược hàng đầu của tổchức tôi. Luôn tuyển dụng, đào tạo, và
phát triển những con người tin tưởng, cởi mởvà kiên định cùng
tổchức.
2
Tổchức tôi chọn lựa chiến lược đổi mới. Luôn tìm kiếm cơ hội mới, thu nhận các nguồn lực mới
và tạo ra những thách thức mới.
3
Cạnh tranh và dẫn đầu thị trường giáo dục là chiến lược hàng đầu của tổchức tôi. Luôn sống
với việc đạt mục tiêu và chiến thắng trên thị trường giáo dục
4
Chiến lược nổi trội của tổchức tôi là bền vững và ổn định. Lấy việc kiểm soát, chất lượng, tiêu chuẩn, và hoạt động nhịp nhàng làm con đường
tới thành công 6. Tiêu chí thành công của tổchức:
STT Mô tả Hiện tại Mong muốn
1
Đối với tổchức tôi, thành công có nghĩa là nguồn nhân lực phát triển, tinh thần đồng đội, sựcam kết của nhân
viên, và sựquan tâm lẫn nhau.
2
Tổchức tôi định nghĩa thành công là có các sản phẩm độc đáo nhất hoặc mới nhất. Luôn đi tiên phong đổi mới vềsản phẩm(sản phẩm của GD là những cửnhân
Kinh tế) 3
Chiến thắng trên thị trường và dẫn đầu đối thủchính là tiêu chí thành công của tổchức tôi.
4
Tổchức tôi cho rằng thành công có nghĩa là có hệ thống nội bộtốt, hiệu quả, chủ động, phối hợp nhịp
nhàng, và chi phí thấp
Trường Đại học Kinh tế Huế
B. Thông tin cá nhân:
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Tuổi
Dưới 20 Từ20-30 Từ31-40 Trên 40 3. Trìnhđộchuyên môn
Đại học Cao đẳng
Trung cấp Thạc sĩ Tiến sĩ
4. Vị trí làm việc
Cán bộquản lý Giảng viên
Chuyên viên Khác ……….
5. Thời gian thầy/côđã công tác tạitrường:
Dưới 2 năm Từ5-10 năm
Từ2- 5 năm Trên 10 năm
Trân trọng cám ơn sựhợp tác và những ý kiến rất giá trịcủa thầy/cô!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2: Tổng hợp tần số, tần suất, phần trăm 1. Vềthông tin cá nhân:
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 48 46.2 47.1 47.1
Nữ 54 51.9 52.9 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
Tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
từ 20-30 40 38.5 39.2 39.2
từ 31-40 50 48.1 49.0 88.2
trên 40 12 11.5 11.8 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
Trình độ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
đại học 32 30.8 31.4 31.4
thạc sĩ 67 64.4 65.7 97.1
tiến sĩ 3 2.9 2.9 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
Vị trí làm việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
CBQL 2 1.9 2.0 2.0
GV 68 65.4 66.7 68.6
CV 32 30.8 31.4 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
Thời gian công tác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
từ 2-5 năm 25 24.0 24.5 24.5
từ 5-10 năm 62 59.6 60.8 85.3
trên 10 năm 15 14.4 14.7 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
2. VềVHTC :
MM_chiến lược đổi mới
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
gần nên có 5 4.8 4.9 4.9
nên có 19 18.3 18.6 23.5
cần có 31 29.8 30.4 53.9
rất cần có 18 17.3 17.6 71.6
hoàn toàn cần có 29 27.9 28.4 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
MM_cạnh tranh và dẫn đầu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
bình thường 10 9.6 9.8 9.8
gần nên có 59 56.7 57.8 67.6
nên có 25 24.0 24.5 92.2
cần có 5 4.8 4.9 97.1
rất cần có 3 2.9 2.9 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HT_nơi làm việc của tôi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khá giống 18 17.3 17.6 17.6
giống 37 35.6 36.3 53.9
rất giống 34 32.7 33.3 87.3
hoàn toàn giống 13 12.5 12.7 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
HT_sự tự do phá cách
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rất không giống 4 3.8 3.9 3.9
không giống 7 6.7 6.9 10.8
gần như không giống 19 18.3 18.6 29.4
bình thường 31 29.8 30.4 59.8
gần giống 18 17.3 17.6 77.5
khá giống 16 15.4 15.7 93.1
giống 5 4.8 4.9 98.0
rất giống 2 1.9 2.0 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
HT_ai vào tổ chức tôi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
bình thường 17 16.3 16.7 16.7
gần giống 29 27.9 28.4 45.1
khá giống 32 30.8 31.4 76.5
giống 24 23.1 23.5 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HT_thân thiện gần gũi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khá giống 3 2.9 2.9 2.9
giống 64 61.5 62.7 65.7
rất giống 33 31.7 32.4 98.0
hoàn toàn giống 2 1.9 2.0 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
HT_dám nghĩ dám làm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rất không giống 13 12.5 12.7 12.7
không giống 22 21.2 21.6 34.3
gần như không giống 33 31.7 32.4 66.7
bình thường 9 8.7 8.8 75.5
gần giống 1 1.0 1.0 76.5
khá giống 21 20.2 20.6 97.1
giống 3 2.9 2.9 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
HT_sếp ở tổ chức
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoàn toàn không giống 40 38.5 39.2 39.2
rất không giống 5 4.8 4.9 44.1
không giống 9 8.7 8.8 52.9
gần như không giống 15 14.4 14.7 67.6
bình thường 28 26.9 27.5 95.1
gần giống 5 4.8 4.9 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HT_quản lý của tổ chức
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoàn toàn không giống 13 12.5 12.7 12.7
rất không giống 33 31.7 32.4 45.1
không giống 13 12.5 12.7 57.8
gần như không giống 13 12.5 12.7 70.6
bình thường 11 10.6 10.8 81.4
gần giống 10 9.6 9.8 91.2
khá giống 7 6.7 6.9 98.0
giống 2 1.9 2.0 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
HT_làm việc đồng đội
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khá giống 8 7.7 7.8 7.8
giống 48 46.2 47.1 54.9
rất giống 46 44.2 45.1 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
HT_làm việc độc lập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoàn toàn không giống 1 1.0 1.0 1.0
rất không giống 19 18.3 18.6 19.6
không giống 20 19.2 19.6 39.2
gần như không giống 19 18.3 18.6 57.8
bình thường 21 20.2 20.6 78.4
gần giống 9 8.7 8.8 87.3
khá giống 7 6.7 6.9 94.1
giống 6 5.8 5.9 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HT_tạo sự cạnh tranh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rất không giống 2 1.9 2.0 2.0
không giống 17 16.3 16.7 18.6
gần như không giống 15 14.4 14.7 33.3
bình thường 20 19.2 19.6 52.9
gần giống 38 36.5 37.3 90.2
khá giống 10 9.6 9.8 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
HT_bảo đảm công việc ổn định
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
bình thường 5 4.8 4.9 4.9
gần giống 20 19.2 19.6 24.5
khá giống 58 55.8 56.9 81.4
giống 19 18.3 18.6 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
HT_gắn kết bằng tình yêu thương
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khá giống 15 14.4 14.7 14.7
giống 56 53.8 54.9 69.6
rất giống 31 29.8 30.4 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HT_những người ưa thích sự tự do
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoàn toàn không giống 2 1.9 2.0 2.0
rất không giống 12 11.5 11.8 13.7
không giống 15 14.4 14.7 28.4
gần như không giống 27 26.0 26.5 54.9
bình thường 19 18.3 18.6 73.5
gần giống 22 21.2 21.6 95.1
khá giống 5 4.8 4.9 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
HT_chất keo gắn kết
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoàn toàn không giống 1 1.0 1.0 1.0
rất không giống 4 3.8 3.9 4.9
không giống 9 8.7 8.8 13.7
gần như không giống 10 9.6 9.8 23.5
bình thường 30 28.8 29.4 52.9
gần giống 19 18.3 18.6 71.6
khá giống 26 25.0 25.5 97.1
giống 3 2.9 2.9 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
HT_xây dựng đội ngũ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
bình thường 1 1.0 1.0 1.0
gần giống 1 1.0 1.0 2.0
khá giống 9 8.7 8.8 10.8
giống 62 59.6 60.8 71.6
rất giống 28 26.9 27.5 99.0
hoàn toàn giống 1 1.0 1.0 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HT_chiến lược đổi mới
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
gần như không giống 26 25.0 25.5 25.5
bình thường 24 23.1 23.5 49.0
gần giống 34 32.7 33.3 82.4
khá giống 13 12.5 12.7 95.1
giống 5 4.8 4.9 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
HT_cạnh tranh và dẫn đầu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
bình thường 38 36.5 37.3 37.3
gần giống 33 31.7 32.4 69.6
khá giống 25 24.0 24.5 94.1
giống 6 5.8 5.9 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
HT_chiến lược nổi trội
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
gần như không giống 1 1.0 1.0 1.0
bình thường 9 8.7 8.8 9.8
gần giống 15 14.4 14.7 24.5
khá giống 56 53.8 54.9 79.4
giống 21 20.2 20.6 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HT_nguồn nhân lực phát triển
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
gần giống 9 8.7 8.8 8.8
khá giống 2 1.9 2.0 10.8
giống 55 52.9 53.9 64.7
rất giống 28 26.9 27.5 92.2
hoàn toàn không giống 8 7.7 7.8 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
HT_có các sản phẩm độc đáo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rất không giống 27 26.0 26.5 26.5
không giống 14 13.5 13.7 40.2
gần như không giống 20 19.2 19.6 59.8
bình thường 18 17.3 17.6 77.5
gần giống 1 1.0 1.0 78.4
khá giống 18 17.3 17.6 96.1
giống 4 3.8 3.9 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
MM_nơi làm việc của tôi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
gần nên có 11 10.6 10.8 10.8
nên có 50 48.1 49.0 59.8
cần có 34 32.7 33.3 93.1
rất cần có 5 4.8 4.9 98.0
hoàn toàn cần có 2 1.9 2.0 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
MM_sự tự do phá cách
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
gần nên có 3 2.9 2.9 2.9
nên có 17 16.3 16.7 19.6
cần có 6 5.8 5.9 25.5
rất cần có 25 24.0 24.5 50.0
hoàn toàn cần có 51 49.0 50.0 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
MM_thi thố khốc liệt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoàn toàn không nên có 6 5.8 5.9 5.9
rất không nên có 16 15.4 15.7 21.6
không nên có 24 23.1 23.5 45.1
gần như không nên có 17 16.3 16.7 61.8
bình thường 27 26.0 26.5 88.2
gần nên có 7 6.7 6.9 95.1
nên có 1 1.0 1.0 96.1
cần có 4 3.8 3.9 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
MM_ai vào tổ chức tôi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rất không nên có 2 1.9 2.0 2.0
không nên có 15 14.4 14.7 16.7
gần như không nên có 13 12.5 12.7 29.4
bình thường 32 30.8 31.4 60.8
gần nên có 17 16.3 16.7 77.5
nên có 10 9.6 9.8 87.3
Trường Đại học Kinh tế Huế
cần có 11 10.6 10.8 98.0
rất cần có 1 1.0 1.0 99.0
hoàn toàn cần có 1 1.0 1.0 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
MM_ thân thiết gần gũi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
gần nên có 11 10.6 10.8 10.8
nên có 46 44.2 45.1 55.9
cần có 33 31.7 32.4 88.2
rất cần có 8 7.7 7.8 96.1
hoàn toàn cần có 4 3.8 3.9 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
MM_dám nghĩ dám làm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
gần nên có 5 4.8 4.9 4.9
nên có 29 27.9 28.4 33.3
cần có 14 13.5 13.7 47.1
rất cần có 10 9.6 9.8 56.9
hoàn toàn cần có 44 42.3 43.1 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
MM_sếp ở tổ chức
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoàn toàn không nên có 40 38.5 39.2 39.2
rất không nên có 18 17.3 17.6 56.9
không nên có 16 15.4 15.7 72.5
Trường Đại học Kinh tế Huế
gần như không nên có 20 19.2 19.6 92.2
bình thường 7 6.7 6.9 99.0
nên có 1 1.0 1.0 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
MM_quản lý của tổ chức
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rất không nên có 20 19.2 19.6 19.6
không nên có 40 38.5 39.2 58.8
gần như không nên có 12 11.5 11.8 70.6
bình thường 15 14.4 14.7 85.3
gần nên có 3 2.9 2.9 88.2
nên có 11 10.6 10.8 99.0
cần có 1 1.0 1.0 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
MM_làm việc đồng đội
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
gần nên có 13 12.5 12.7 12.7
nên có 47 45.2 46.1 58.8
cần có 36 34.6 35.3 94.1
rất cần có 4 3.8 3.9 98.0
hoàn toàn cần có 2 1.9 2.0 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
MM_làm việc độc lập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
gần nên có 4 3.8 3.9 3.9
nên có 21 20.2 20.6 24.5
cần có 17 16.3 16.7 41.2
rất cần có 21 20.2 20.6 61.8
hoàn toàn cần có 39 37.5 38.2 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
MM_bảo đảm công việc ổn định
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
gần như không nên có 5 4.8 4.9 4.9
bình thường 5 4.8 4.9 9.8
gần nên có 18 17.3 17.6 27.5
nên có 25 24.0 24.5 52.0
cần có 33 31.7 32.4 84.3
rất cần có 14 13.5 13.7 98.0
hoàn toàn cần có 2 1.9 2.0 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0
MM_gắn kết bằng tình yêu thương
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
gần nên có 11 10.6 10.8 10.8
nên có 52 50.0 51.0 61.8
cần có 37 35.6 36.3 98.0
rất cần có 1 1.0 1.0 99.0
hoàn toàn cần có 1 1.0 1.0 100.0
Total 102 98.1 100.0
Missing System 2 1.9
Total 104 100.0