• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với TTKD VNPT Thừa Thiên Huế:

- TTKD VNPT nên có những nghiên cứu, đềxuất các giải pháp trong việcứng dụng công nghệnhằm nâng cao sựhài lòng của khách hàng với dịch vụinternet cáp quang.

- Thường xuyên có các lớp tập huấn để nâng cao hơn nữa trình độ chuyên môn nghiệp vụcủa nhân viên.

- Cần có nghiên cứu kỹ càng hơn vềsản phẩm nhằm đáp ứng đúng và đủnhu cầu của khách hàng.

- Thực hiện chuyên môn hóa, xây dựng tác phong nhân viên phải “làm đúng ngay từ đầu” và cung cách phục vụ khách hàng nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của trung tâm và gia tăng số lượng khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt

1. Nguyễn ThịCành (2007), Giáo trình phương pháp & phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế, NXB Đại học quốc gia TP.HồChí Minh.

2. Vũ Cao Đàm (2008), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB Khoa học kỹthuật.

3. PGS.TS. Nguyễn ThịNguyên Hồng, Quản trịdịch vụ, 2014.

4. Nguyễn Xuân Lãn &ctg (2010), Hành vi người tiêu dùng, NXB tài chính, Đà Nẵng.

5. Thái Thanh Hà, Đánh giá sựhài lòng của khách hàng đối với dịch vụviễn thông di động tại Thừa Thiên Huế, Tạp chí khoa học– Đại học Huế, số11/2011.

6. Phạm Đức Kỳ& Bùi Nguyên Hùng, Nghiên cứu mô hình sựtrung thành của khách hàng dịch vụ thông tin di động tại Việt Nam, Tạp chí Bưu chính viễn thông và Công nghệthông tin Kỳ1, tháng 2/2007.

7. Nguyễn Đình Thọ& Nguyễn ThịMai Trang (2007), Nghiên cứu thị trường, NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.

8. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.

9. Trần Minh Đạo (2008), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân.

10. Bùi Xuân Phong (2006), Giáo trình Quản trịkinh doanh viễn thông, Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông.

11. Nguyễn Đức Quân (2010), Giải pháp nâng cao thịphần thông tin di động Mobifone trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.

12. Viện Kinh tế Bưu điện - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông, Nghiên cứu hành vi mua của người tiêu dùng nhằm nâng cao chất lượng hoạt động bán hàng, 2000.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Nguyễn Văn Hùng, 2013, “Nâng cao năng lực cạnh tranh của mạng thông tin di động VinaPhone tại địa bàn khu vực 1 của công ty dịch vụviễnthông”

14. Các trang thông tin điện tử Tài liệu tiếng Anh

15. Philip Kotler (2001), Marketing Mangement, Millenium Edition.

16. M-K Kim et al. (2004), The effect of customer satisfaction an swiching barrier on customer loyalty in Korean mobile telecommunication services,

Telecommunications Policy.

17. Parasuraman, A., Zeithaml, V. & Berry, L. (1985). A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications for Future Research. Journal of Marketing.

18.Parasuraman, A., Zeithaml, V.A. and Berry, L.L. (1988), “SERVQUAL: a multiple-item scale for measuring consumer perceptions of service quality”, Journal of Retailing, Spring.

19. Hair, Jr. J.F, Anderson, RE., Tatham, R.L. & Black, W.C. (1998), Multivariate Data Analysis, Prentical-Hall International, Inc.

20. Fornell C, Johnson MD,Anderson EW, Cha J, Bryant BE.(1996), ―The American Customer Satisfaction Index: Nature, Purpose and Findings. Journal of Marketing, Vol. 60.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤLỤC 1 : PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào Anh (Chị)!

Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện một đề tài về “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhânđối với dịch vụ mạng Internet cáp quang của Trung tâm kinh doanh Viễn thông VNPT Thừa Thiên Huế trên địa bàn thành phốHuế” với mục đích phục vụquý khách hàng ngày càng tốt hơn trong quá trình cung cấp dịch vụ. Kính mong Anh (Chị) dành chút thời gian giúp tôi hoàn thiện phiếuđiều tra. Mọi thông tin chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu và rất có giá trị ý nghĩa đối với đề tài, rất mong nhận được sự hợp tác của Anh (Chị).

Xin chân thành cảm ơn!

1. Bạn đã sửdụng dịch vụInternet của VNPT Thừa Thiên Huế trước đây chưa ? O Đang sửdụng O Đã từng sửdụng O Chưa từng sửdụng

2. Anh (Chị) biết vềdịch vụInternet cáp quang của VNPT lần đầu tiên qua kênh thông tin nào?

O Tại điểm giao dịch VNPT O Pano áp phích, tờ rơi, báo chí

O Internet O Bạn bè, người thân

O Nhân viên bán hàng của VNPT O Khác (ghi rõ):...

3. Anh (Chị) hiện đangsửdụng Internet cáp quang của VNPTtheo phương thức nào?

O Trả trước hàng quý/năm OTính theo tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Xin Anh (Chị) cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau bằng cách đánh dấu X vào ô lựa chọn. Thang điểm trong các ô được quy ước như sau:

Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý

1 2 3 4 5

TT Chỉtiêu Mức độ đánh giá

1 2 3 4 5

A. Chất lượng dịch vụ

1 Tốc độtruy nhập mạngổn định, đúng cam kết trong giờ cao điểm 2 Chất lượng đường dây, hộp phát mạng tốt, đúng quy cách

3 Cước phí dịch vụ luôn tính đúng trong hợp đồng

4 Luôn sẵn sàng phục vụ và cung cấp thông tin (thủtục, hợp đồng, thanh toán,…) cho khách hàng

5 Thực sựquan tâm giải quyết khi anh/chịgặp vấn đề về các dịch vụ

6 Đơn vị thông báo kịp thời khi có sự thay đổi trong dịch vụ (giá cước, khuyến mãi)

7 Nhân viên công ty luôn lịch sự, nhã nhặn với khách hàng 8 Nhân viên có kiến thức đểtrảlời thỏa đáng các câuhỏi 9 Nhân viên tạo được sự tin tưởng cho khách hàng

10 Luôn có sự chú ý đặc biệt, quan tâm đến nhu cầu cá nhân của từng khách hàng

11 Luôn thấu hiểu và cố gắng đáp ứng những nhu cầu đặc biệt của khách hàng

12 Luôn quan tâm, chia sẽ cùng khách hàng trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm

13 Trang thiết bịtại các điểm giao dịch hiện đại, dễsửdụng 14 Ngoại hình, trang phục của nhân viên gọn gàng, lịch sự 15 Trang Web thiết kếchuyên nghiệp, dễdàng sửdụng

B. Giá cảdịch vụ

16 Cung cấp nhiều gói cước khác nhau đểdễdàng lựa chọn 17 Giá cước thuê bao hàng tháng không cao

18 Giá cước theo lưu lượng hợp lý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thông tin cá nhân:

1. Họvà tên (không bắt buộc): ...

2. Giới tính: O Nam O Nữ

3. Độtuổi: O Dưới 20 O Từ20 –40

O Từ40–60 O Trên 60

4. Nghềnghiệp: O Công nhân, LĐPT O Cán bộviên chức

O Học sinh, sinh viên O Làm nghề tựdo O Hưu trí, nội trợ

5. Trìnhđộhọc vấn: O Chưa qua đào tạo hoặc sơ cấp O Trung cấp O Cao đẳng, Đại học O SauĐại học

20 Cách tính giá cước đơn giản, dễhiểu, không phức tạp C. Khuyễn mãi, quảng cáo

21 Có các chương trình quảng cáo và các dịch vụ thu hút sự chú ý của công chúng

22 Có các tài liệu liên quan đến dịch vụ như: tờ rơi,các bài giới thiệu hấp dẫn đến anh/chị

23 Có nhiều chương trình khuyến mãi

24 Nội dung của các chương trình khuyễn mãi thực sựhấp dẫn D. Sựthuận tiện

25 Đơn vịcó hệthống bán hàng, tiếp thu ý kiến phản hồi rộng khắp 26 Khách hàng dễ dàng lựa chọn các kênh thanh toán ( tại nhà, tại

công ty, qua ngân hàng)

27 Khách hàng có thể đăng ký dịch vụ mạng qua nhiều kênh khác nhau ( Điện thoại, Website, App, …)

Anh (chị) cảm thấy hài lòng với dịch vụ Internet cáp quang của TTKD VNPT Thừa Thiên Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

6. Thu nhập bình quân hàng tháng:

O Không có O Từ1 triệu–3 triệu đồng O Từ3 triệu–5 triệu đồng

O Từ5 triệu–10 triệu đồng O Trên 10 triệu đồng

Xin chân thành cảm ơn !

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2 :

Thống kê mô tả đặc điểm mẫu điều tra

Statistics Gioi tinh

ntl

Nghe nghiep

Do tuoi Trinh do hoc van

Thu nhap binh quan

Da tung su dung dich

vu chua

Kenh thong tin tiep xuc

lan dau

Phuong thuc su dung

N

Valid 145 145 145 145 145 145 145 145

Missing 0 0 0 0 0 0 0 0

2.1. Phân theo giới tính:

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 82 56,6 56,6 56,6

Nu 63 43,4 43,4 100,0

Total 145 100,0 100,0

2.2. Phân theo độtuổi:

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 20 23 15,9 15,9 15,9

tu 20 - 40 49 33,8 33,8 49,7

tu 40 - 60 47 32,4 32,4 82,1

tren 60 26 17,9 17,9 100,0

Total 145 100,0 100,0

2.3. Phân theo nghềnghiệp:

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Cong nhan, LDPT 25 17,2 17,2 17,2

Can bo vien chuc 45 31,0 31,0 48,3

HSSV 32 22,1 22,1 70,3

Nghe tu do 30 20,7 20,7 91,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Huu tri, noi tro 13 9,0 9,0 100,0

Total 145 100,0 100,0

2.4. Phân theo trìnhđộ:

Trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chua qua dao tao/ so cap 21 14,5 14,5 14,5

Trung cap 52 35,9 35,9 50,3

Cao dang/ dai hoc 47 32,4 32,4 82,8

Sau dai hoc 25 17,2 17,2 100,0

Total 145 100,0 100,0

2.5. Phân theo thu nhập bình quân:

Thu nhap binh quan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong co 10 6,9 6,9 6,9

Tu 1 - 3 trieu dong 33 22,8 22,8 29,7

Tu 3-5 trieu dong 42 29,0 29,0 58,6

Tu 5-10 trieu dong 44 30,3 30,3 89,0

Tren 10 trieu dong 16 11,0 11,0 100,0

Total 145 100,0 100,0

2.6. Kênh tiếp xúc:

Kenh thong tin tiep xuc lan dau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tai diem giao dich 25 17,2 17,2 17,2

Pano ap phich, to roi, bao chi 29 20,0 20,0 37,2

Internet 26 17,9 17,9 55,2

Ban be, nguoi than 16 11,0 11,0 66,2

Nhan vien ban hang 45 31,0 31,0 97,2

Khac 4 2,8 2,8 100,0

Total 145 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.7. Phương thức sửdụng:

Phuong thuc su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tra truoc hang quy/ nam 108 74,5 74,5 74,5

Tra sau theo thang 37 25,5 25,5 100,0

Total 145 100,0 100,0

PHỤLỤC 3

Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha của các nhóm nhân tố 5.1. Nhân tốChất lượng dịch vụ:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,951 15

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Toc do truy nhap mang on

dinh, dung cam ket 55,4897 28,238 ,810 ,942

Chat luong duong day, hop

phat tot, dung quy cach 55,4897 29,252 ,815 ,956

Cuoc phi luon tinh dung trong

HD 55,4483 29,416 ,708 ,957

Luon san sang phuc vu va

cung cap thong tin 55,5172 29,460 ,813 ,956

Thuc su quan tam giai quyet

khi KH gap van de 55,4138 29,203 ,758 ,949

Thong bao kip thoi khi co su

thay doi trong dv 55,4759 28,779 ,887 ,945

NV lich su, nha nhan voi KH 55,4828 28,571 ,856 ,937

NV co kien thuc de tra loi thoa

dang cac cau hoi 55,4897 29,029 ,883 ,946

NV tao duoc su tin tuong cho

KH 55,4759 29,598 ,735 ,952

Luon co su chu y dac biet, quan tam den nhu cau ca nhan cua tung KH

55,4759 28,543 ,852 ,637

Trường Đại học Kinh tế Huế

Luon thau hieu va co gang dap ung nhung nhu cau dac biet cua KH

55,5862 28,439 ,805 ,943

Luon quan tam, chia se cung khach hang trong suot qua trinh su dung

55,4138 28,466 ,727 ,940

Trang thiet bi tai cac diem GD

hien dai, de su dung 55,4897 28,960 ,708 ,943

Ngoai hinh, trang phuc cua NV

gon gang, lich su 55,5586 28,637 ,786 ,945

Trang web thiet ke chuyen

nghiep, de su dung 55,4690 29,737 ,888 ,959

5.2. Nhân tốGiá cảdịch vụ:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,894 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Cung cap nhieu goi cuoc khac

nhau, dedang lư chon 15,6483 6,313 ,772 ,894

Gia cuoc hang thang khong

cao 15,6000 6,075 ,797 ,824

Gia cuoc theo luu luong hop ly 15,7310 5,142 ,476 ,817

Gia cuoc lap dat ban dau re 15,7310 5,392 ,428 ,849

Cach tinh gia cuoc don gian,

de hieu, khong phuc tap 15,8552 5,694 ,677 ,839

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.3. Nhân tốQuảng cáo–Khuyến mãi:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,940 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Co cac chuong trinh quang cao

va dv thu hut 11,6759 3,540 ,968 ,918

Co cac tai lieu lien quan den

dv hap dan den KH 11,7793 3,493 ,888 ,900

Co nhieu chuong trinh khuyen

mai 11,7310 3,754 ,870 ,922

Noi dung cac chuong trinh KM

thuc su hap dan 11,7793 3,965 ,978 ,989

5.4. Nhân tốSựthuận tiện:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,921 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted He thong ban hang, tiep thu y

kien phan hoi rong khap 7,5862 2,078 ,909 ,935

Nhieu kenh thanh toan khac

nhau 7,6000 2,117 ,913 ,930

Nhieu kenh dang ky dv khac

nhau

Trường Đại học Kinh tế Huế

7,5172 2,529 ,826 ,943

PHỤLỤC 4

Phân tích nhân tốkhám phá EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,803

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 3917,578

df 401

Sig. ,000

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 7,594 26,187 26,187 7,594 26,187 26,187 3,263 15,090 15,090

2 4,571 25,762 51,948 4,571 25,762 51,948 2,161 25,761 41,651

3 3,369 17,616 65,144 3,369 17,616 65,144 1,975 22,616 65,324

4 2,831 9,761 76,365 2,831 9,761 76,365 1,942 11,761 76,365

5 2,279 7,867 77,184

6 1,502 5,651 78,065

7 1,427 5,284 78,348

8 1,185 4,391 78,238

9 1,022 3,784 79,522

10 ,956 3,540 79,862

11 ,882 3,269 80,331

12 ,865 3,204 80,535

13 ,828 3,066 82,602

14 ,728 2,696 82,797

15 ,691 2,559 82,857

16 ,659 2,442 83,299

17 ,604 2,238 85,537

18 ,569 2,108 87,645

19 ,496 1,836 89,481

20 ,476 1,765 91,246

21 ,435 1,610 92,856

22 ,420 1,555 94,411

23 ,384 1,422 95,833

24 ,343 1,269 97,101

Trường Đại học Kinh tế Huế

26 ,271 1,004 99,226

27 ,209 ,774 100,000

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4

Toc do truy nhap mang on dinh, dung cam

ket ,885 -,122 ,278 -,153

Chat luong duong day, hop phat tot, dung

quy cach ,851 ,278 ,420 ,278

Cuoc phi luon tinh dung trong HD ,848 ,420 ,142 ,420

Luon san sang phuc vu va cung cap thong tin ,795 -,137 -,167 ,142

Thuc su quan tam giai quyet khi KH gap van

de ,741 -,193 ,539 -,167

Thong bao kip thoi khi co su thay doi trong

dv ,719 ,782 ,278 ,539

NV lich su, nha nhan voi KH ,708 ,676 ,420 ,142

NV co kien thuc de tra loi thoa dang cac cau

hoi ,703 ,576 ,323 -,167

NV tao duoc su tin tuong cho KH ,690 -,137 ,278 ,539

Luon co su chu y dac biet, quan tam den nhu

cau ca nhan cua tung KH ,686 -,193 -,153 -,136

Luon thau hieu va co gang dap ung nhung

nhu cau dac biet cua KH ,680 ,782 ,278 ,142

Luon quan tam, chia se cung khach hang

trong suot qua trinh su dung ,677 ,676 ,420 -,167

Trang thiet bi tai cac diem GD hien dai, de

su dung ,656 ,576 ,142 ,539

Ngoai hinh, trang phuc cua NV gon gang,

lich su ,642 ,278 -,167 ,539

Trang web thiet ke chuyen nghiep, de su

dung ,630 ,420 ,176 ,323

Cung cap nhieu goi cuoc khac nhau, de dang

lư chon ,568 ,876 ,142 ,191

Gia cuoc hang thang khong cao ,165 ,842 -,167 ,793

Gia cuoc theo luu luong hop ly ,420 ,809 ,539 ,420

Trường Đại học Kinh tế Huế

Gia cuoc lap dat ban dau re -,182 ,165 ,568 ,890 Cach tinh gia cuoc don gian, de hieu, khong

phuc tap ,568 ,789 -,130 ,176

Co cac chuong trinh quang cao va dv thu hut ,165 ,568 ,890 -,137

Co cac tai lieu lien quan den dv hap dan den

KH -,122 ,165 ,878 -,193

Co nhieu chuong trinh khuyen mai ,278 -,122 ,842 ,782

Noi dung cac chuong trinh KM thuc su hap

dan ,420 ,278 ,794 ,676

He thong ban hang, tiep thu y kien phan hoi

rong khap -,122 ,420 -,122 ,576

Nhieu kenh thanh toan khac nhau ,278 -,137 ,278 ,878

Nhieu kenh dang ky dv khac nhau ,420 -,193 ,420 ,856

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 4 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 5

PHÂN TÍCH TƯƠNG QUANG

Correlations

CLDV GCDV QCKM STTien Muc do hai long

chung doi voi dv mang cua

VNPT

CLDV

Pearson Correlation 1 ,623 ,051 ,239 ,548**

Sig. (2-tailed) ,000 ,534 ,003 ,000

N 145 145 145 145 145

GCDV

Pearson Correlation ,623 1 ,039* ,238** ,523**

Sig. (2-tailed) ,000 ,640 ,003 ,000

N 145 145 145 145 145

QCKM

Pearson Correlation ,051 ,039 1 ,081 ,330**

Sig. (2-tailed) ,543 ,640 ,327 ,000

N 145 145 145 145 145

STTien

Pearson Correlation ,239 ,238 ,081 1 ,422**

Sig. (2-tailed) ,003 ,003 ,327 ,000

N 145 145 145 145 145

Muc do hai long chung doi voi dv mang cua VNPT

Pearson Correlation ,548** ,532** ,330** ,422** 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000

N 145 145 145 145 145

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 6 PHÂN TÍCH HỒI QUY

Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables

Removed

Method

1 STTien, CLDV,

GCDV, QCKMb . Enter

a. Dependent Variable: Muc do hai long chung doi voi dv mang cua VNPT

b. All requested variables entered.

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,805a ,648 ,633 ,262 2,223

a. Predictors: (Constant), STTien, CLDV, GCDV, QCKM

b. Dependent Variable: Muc do hai long chung doi voi dv mang cua VNPT ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 18,050 4 3,008 43,790 ,000b

Residual 9,824 140 ,069

Total 27,873 144

a. Dependent Variable: Muc do hai long chung doi voi dv mang cua VNPT b. Predictors: (Constant), STTien, CLDV, GCDV, QCKM

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -,332 ,238 -1,397 ,165

CLDV ,252 ,053 ,318 4,929 ,000 ,591 1,691

GCDV ,203 ,064 ,191 2,971 ,003 ,597 1,674

QCKM ,172 ,031 ,232 4,599 ,000 ,968 1,033

STTien ,140 ,034 ,216 3,770 ,000 ,899 1,113

a. Dependent Variable: Muc do hai long chung doi voi dv mang cua VNPT

Trường Đại học Kinh tế Huế

Collinearity Diagnosticsa

Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions

(Constant) CLDV GCDV QCKM STTien

1

1 6,877 1,000 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00

2 ,034 14,126 ,01 ,02 ,14 ,00 ,89

3 ,018 16,590 ,00 ,03 ,13 ,88 ,06

4 ,014 18,750 ,04 ,24 ,67 ,02 ,04

5 ,004 35,991 ,95 ,71 ,05 ,10 ,01

a. Dependent Variable: Muc do hai long chung doi voi dv mang cua VNPT

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value 2,597 4,08 3,25 ,348 145

Residual -,507 ,485 ,00000 ,257 145

Std. Predicted Value -1,345 2,672 ,000 1,000 145

Std. Residual -1,838 1,728 ,000 ,986 145

a. Dependent Variable: Muc do hai long chung doi voi dv mang cua VNPT

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 7

KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH

7.1. Kiểm định giá trịtrung bìnhđối với nhân tốchất lượng dịch vụ:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Toc do truy nhap mang on

dinh, dung cam ket 145 3,9586 ,98514 ,08181

Chat luong duong day, hop

phat tot, dung quy cach 145 3,9586 ,97094 ,06763

Cuoc phi luon tinh dung trong

HD 145 4,0000 ,95015 ,05591

Luon san sang phuc vu va

cung cap thong tin 145 3,9310 ,92538 ,04285

Thuc su quan tam giai quyet

khi KH gap van de 145 4,0345 ,88517 ,04951

Thong bao kip thoi khi co su

thay doi trong dv 145 3,9724 ,92003 ,04140

NV lich su, nha nhan voi KH 145 3,9655 ,83677 ,04649

NV co kien thuc de tra loi thoa

dang cac cau hoi 145 3,9586 ,87302 ,0550

NV tao duoc su tin tuong cho

KH 145 3,9724 ,84117 ,04186

Luon co su chu y dac biet, quan tam den nhu cau ca nhan cua tung KH

145 3,9724 ,84939 ,04854

Luon thau hieu va co gang dap ung nhung nhu cau dac biet cua KH

145 3,8621 ,95467 ,06128

Luon quan tam, chia se cung khach hang trong suot qua trinh su dung

145 4,0345 ,90840 ,05244

Trang thiet bi tai cac diem GD

hien dai, de su dung 145 3,9586 ,84060 ,05181

Ngoai hinh, trang phuc cua NV

gon gang, lich su 145 3,8897 ,95100 ,04698

Trang web thiet ke chuyen

nghiep, de su dung 145 3,9793 ,91643 ,04311

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Toc do truy nhap mang on

dinh, dung cam ket 1,717 144 ,047 ,95862 ,7969 1,1203

Chat luong duong day, hop

phat tot, dung quy cach 1,889 144 ,045 ,95862 ,7992 1,1180

Cuoc phi luon tinh dung

trong HD 2,673 144 ,130 1,00000 ,8440 1,1560

Luon san sang phuc vu va

cung cap thong tin 2,115 144 ,113 ,93103 ,7791 1,0829

Thuc su quan tam giai quyet

khi KH gap van de 4,073 144 ,033 1,03448 ,8892 1,1798

Thong bao kip thoi khi co su

thay doi trong dv 2,727 144 ,055 ,97241 ,8214 1,1234

NV lich su, nha nhan voi KH 3,894 144 ,451 ,96552 ,8282 1,1029

NV co kien thuc de tra loi

thoa dang cac cau hoi 3,222 144 ,132 ,95862 ,8153 1,1019

NV tao duoc su tin tuong cho

KH 3,920 144 ,065 ,97241 ,8343 1,1105

Luon co su chu y dac biet, quan tam den nhu cau ca nhan cua tung KH

3,786 144 ,072 ,97241 ,8330 1,1118

Luon thau hieu va co gang dap ung nhung nhu cau dac biet cua KH

0,874 144 ,056 ,86207 ,7054 1,0188

Luon quan tam, chia se cung khach hang trong suot qua trinh su dung

3,713 144 ,076 1,03448 ,8854 1,1836

Trang thiet bi tai cac diem

GD hien dai, de su dung 3,732 144 ,105 ,95862 ,8206 1,0966

Ngoai hinh, trang phuc cua

NV gon gang, lich su 1,265 144 ,076 ,88966 ,7336 1,0458

Trang web thiet ke chuyen

nghiep, de su dung 2,868 144 ,089 ,97931 ,8289 1,1297

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.2. Kiểm định giá trịtrung bìnhđối với nhân tốgiá cảdịch vụ:

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Cung cap nhieu goi cuoc

khac nhau, de dang lư chon 12,444 144 ,000 ,99310 ,8354 1,1509

Gia cuoc hang thang khong

cao 14,633 144 ,000 1,04138 ,9007 1,1820

Gia cuoc theo luu luong

hop ly 1,634 144 ,000 ,91034 ,7557 1,0650

Gia cuoc lap dat ban dau re -1,918 144 ,183 ,91034 ,7594 1,0613

Cach tinh gia cuoc don gian, de hieu, khong phuc tap

9,327 144 ,000 ,78621 ,6196 ,9528

7.3. Kiểmđịnh giá trịtrung bìnhđối với nhân tốQuảng cáo –Khuyến mãi:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Co cac chuong trinh quang cao

va dv thu hut 145 2,9793 ,92398 ,05573

Co cac tai lieu lien quan den

dv hap dan den KH 145 3,8759 ,91956 ,04937

Co nhieu chuong trinh khuyen

mai 145 3,9241 ,84231 ,04895

Noi dung cac chuong trinh KM

145 2,8759 ,99919 ,05000

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Cung cap nhieu goi cuoc khac

nhau, de dang lư chon 145 4,2741 ,96102 ,04681

Gia cuoc hang thang khong

cao 145 4,0414 ,85696 ,04517

Gia cuoc theo luu luong hop ly 145 3,9103 ,94220 ,03625

Gia cuoc lap dat ban dau re 145 2,5903 ,91982 ,04039

Cach tinh gia cuoc don gian,

de hieu, khong phuc tap 145 3,7862 1,01507 ,05230

Trường Đại học Kinh tế Huế