• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Kiến nghị

3.2. Đối với Tuấn Việt

Theo dõi tình hình biến động của thị trường trong nước, nắm bắt được những cơ hội đặt ra để có chiến lược kinh doanh phù hợp với đặc điểm thị trường.

Nắm bắt được các chính sách của cơ quan Nhà nước có liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của công ty như các quy định về giá cả thị trường, các chương trình bìnhổn giá của Nhà nước.

Cần xây dựng một chiến lược kinh doanh mà đảm bảo được lợi ích cả hai bên tham gia, khuyến khích việc mua hàng, mang đến sự hài lòng và xây dựng mối quan hệ vững chắc với các cửa hàng mua sản phẩm từ công ty.

Ban lãnh đạo cần có sự quan tâm nhiều hơn đến lực lượng bán hàng tại công ty, hiểu được những khó khăn mà họ gặp phải cũng như có những biện pháp hỗ trợ thúc đẩy sự phát triển của mỗi cá nhân: khen thưởng cá nhân tập thể xuất sắc, có những buổi đào tạo huấn luyện thêm nghiệp vụ bán hàng cho nhân viên…

Cần phải có một cuộc điều tra nghiên cứu về thị trường kinh doanh của công ty trên địa bàn để có những cái nhìn thực tế hơn về hiệu quả hoạt động của công ty, đặc điểm thi trường, nhu cầu của khách hàng cụ thể là các cửa hàng bán lẻ để xây dựng một chính sách bán hàng, chính sách phân phối thống nhất, hiệu quả.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Võ Minh Tuấn và Võ Thị Thúy Hoa (2009), Giáo trình nghiệp vụ bán hàng, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

2. Ngô Minh Cách và Nguyễn Sơn Lam (2010), Giáo trình Quản trị bán hàng, Nhà xuất bản Tài Chính.

3. Lê Đăng Lăng (2007),Giáo trình Kỹ năng và quản trị bán hàng, Nhà xuất bản Thống kê.

4. Hoàng Minh Đường & Nguyễn Thừa Lộc (2005), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp thương mại, Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân, Nhà xuất bản Lao động - xã hội Hà Nội.

5. Lê Thị Phương Thanh,Slide Quản trị bán hàng, Trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

6. Giáo trình Marketing,Trường Đại học Đà Nẵng biên soạn.

7. Trần Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS,Nhà xuất bản Hồng Đức, TP.HCM.

8. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh,Nhà xuấtbản Thống kê.

9. Lê Thị Thu Phượng (2015), Hoàn thiện chính sách bán hàng tại Doanh nghiệp tư nhân Thương mại và Dịch vụ Thành Nhân, Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

10. Võ Đình Trí Dũng (2014), Hoàn thiện chính sách bán hàng của công ty Xi măng Vicem Hà Tiên cho các đại lý ở khu vực thành phố Hồ CHí Minh và các tỉnh miền Nam,Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.

11. Hoàng Hữu Hoát (2016), Đánh giá của nhà bán lẻ về chính sách phân phối các sản phẩm P&G tại công ty TNHH Thương mại Tổng hợp Tuấn Việt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế,Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế -Đại học Huế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Các trang web liên quan:

1. www.pg.com

2. www.tuanviet-trading.com 3. www.Voer.edu.vn

4. www.tailieu.vn 5. www.luanvan.vn

6. www.phantichspss.com 7. www.saga.vn

Một sốnghiên cứu liên quan khác.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

A–KẾT QUẢPHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪPHẦN MỀM SPSS Phụlục A.1–Thống kê mô tả

Phụ lục A.1.1 Thống kê mô tả thời gian cửa hàng bán lẻ mua sản phẩm P&G của Tuấn Việt

C1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 nam 8 5,4 5,4 5,4

Tu 1 den 5 nam 38 25,5 25,5 30,9

Tu 5 den 10

nam 69 46,3 46,3 77,2

Tren 10 nam 34 22,8 22,8 100,0

Total 149 100,0 100,0

Phục lục A.1.2–Thống kê mô tả các sản phẩm P&G được bán tại cửa hàng bán lẻ

$C2 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

San pham P&G ban tai cua hang ban lea

Bot giat Tide 129 11,3% 86,6%

Bot giat Ariel 133 11,7% 89,3%

Nuoc xa vai

Downy 132 11,6% 88,6%

Ta giay Pamper 98 8,6% 65,8%

Rejoice 147 12,9% 98,7%

Pantene 143 12,5% 96,0%

Head & Should 131 11,5% 87,9%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Dao cao rau

Gillette 120 10,5% 80,5%

Safeguard 80 7,0% 53,7%

Ban chai Oral B 27 2,4% 18,1%

Total 1140 100,0% 765,1%

a. Group

Phụ lục A.1.3 Thống kê mô tả số lần mua hàng trong một tháng của cửa hàng bán lẻ

C3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 2 lan 16 10,7 10,7 10,7

Tu 2 den 4

lan 78 52,3 52,3 63,1

Tu 4 den 8

lan 53 35,6 35,6 98,7

Tren 8 lan 2 1,3 1,3 100,0

Total 149 100,0 100,0

Phụlục A.1.4 Thống kê mô tả doanh số mua hàng trong một tháng của cửa hàng bán lẻ

C4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 300.000 dong 8 5,4 5,4 5,4

300.000 - 800.000

dong 64 43,0 43,0 48,3

800.000 - 3.000.000

dong 59 39,6 39,6 87,9

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tren 3.000.000 dong 18 12,1 12,1 100,0

Total 149 100,0 100,0

Phục lục A.1.5 Thống kê mô tả đánh giá của của hàng bán lẻ đối với chính sách bán hàng cho sản phẩm P&G của Tuấn Việt

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

NV1 149 1,00 4,00 2,8121 0,96820

NV2 149 1,00 5,00 2,8658 0,89032

NV3 149 1,00 4,00 2,8255 0,96375

GC1 149 1,00 5,00 2,9329 0,90542

GC2 149 1,00 5,00 2,9128 0,95105

GC3 149 1,00 5,00 2,7651 0,97530

GC4 149 1,00 5,00 2,8389 0,92318

GH1 149 1,00 5,00 3,1678 0,83345

GH2 149 1,00 5,00 2,9329 0,80257

GH3 149 1,00 5,00 3,2617 0,84146

GH4 149 1,00 5,00 2,9664 1,05533

GH5 149 1,00 5,00 2,9799 1,05568

TT2 149 1,00 5,00 2,9530 0,94680

TT3 149 1,00 5,00 2,8792 0,95799

KM1 149 1,00 5,00 3,0201 0,95486

KM2 149 1,00 5,00 3,0872 0,92220

KM3 149 1,00 5,00 3,0470 1,04193

KM4 149 1,00 5,00 2,8926 0,90897

CS1 149 1,00 5,00 2,6980 0,91315

CS2 149 1,00 5,00 3,1275 0,79940

CS3 149 1,00 4,00 2,7584 0,94905

CS4 149 1,00 5,00 2,8188 0,95191

Trường Đại học Kinh tế Huế

CS5 149 1,00 5,00 2,9195 0,91914

DG1 149 1,00 4,00 2,6644 0,96989

DG2 149 1,00 5,00 3,1745 0,82799

DG3 149 1,00 5,00 2,7919 1,01526

DG4 149 1,00 5,00 2,8456 0,97068

DG5 149 1,00 5,00 2,7517 0,92200

DG6 149 1,00 5,00 3,0067 0,80954

Valid N

(listwise) 149

Phụlục A.2– Phân tích độtin cậy Cronbach’s Alpha Scale: NHAN VIEN BAN HANG

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 149 100,0

Excludeda 0 0,00

Total 149 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,789 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NV1 8,5369 4,764 0,755 0,653

NV2 8,4832 5,873 0,516 0,776

Trường Đại học Kinh tế Huế

NV3 8,5235 4,805 0,747 0,657

NV4 8,5034 5,968 0,406 0,832

Scale: CHINH SACH GIA CA Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 149 100,0

Excludeda 0 0,00

Total 149 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,801 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 8,5168 5,130 0,702 0,708

GC2 8,5369 5,061 0,669 0,723

GC3 8,6846 5,461 0,531 0,792

GC4 8,6107 5,537 0,562 0,775

Scale: CHINH SACH GIAO HANG Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 149 100,0

Excludeda 0 0,00

Total 149 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,746 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GH1 12,1409 7,027 0,650 0,654

GH2 12,3758 8,223 0,375 0,745

GH3 12,0470 7,180 0,600 0,671

GH4 12,3423 7,092 0,425 0,739

GH5 12,3289 6,533 0,546 0,688

Scale: CHINH SACH THANH TOAN Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 149 100,0

Excludeda 0 0,00

Total 149 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,758 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TT1 5,8322 3,046 0,463 0,809

TT2 5,9664 2,519 0,664 0,585

TT3 6,0403 2,525 0,647 0,606

Scale: CHUONG TRINH KHUYEN MAI Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 149 100,0

Excludeda 0 0,00

Total 149 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,690 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KM1 9,0268 4,945 0,413 0,662

KM2 8,9597 4,917 0,451 0,639

KM3 9,0000 4,297 0,516 0,596

KM4 9,1544 4,740 0,517 0,599

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale:CHINH SACH CHAM SOC CUA HANG Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 149 100,0

Excludeda 0 0,00

Total 149 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,821 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CS1 11,6242 8,074 0,602 0,790

CS2 11,1946 8,320 0,666 0,775

CS3 11,5638 7,869 0,612 0,787

CS4 11,5034 7,549 0,684 0,765

CS5 11,4027 8,404 0,522 0,813

Scale: DANH GIA CUA CUA HANG BAN LE Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 149 100,0

Excludeda 0 0,00

Total 149 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,862 6

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DG1 14,5705 11,868 0,792 0,811

DG2 14,0604 1,895 0,760 0,822

DG3 14,4430 12,505 0,636 0,843

DG4 14,3893 12,726 0,640 0,841

DG5 14,4832 13,197 0,605 0,847

DG6 14,2282 14,312 0,511 0,861

Phụlục A.3–Phân tích nhân tốbiến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,750 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 1492,438

Df 253

Sig. 0,000

Communalities

Initial Extraction

NV1 1,000 0,863

NV2 1,000 0,601

NV3 1,000 0,869

GC1 1,000 0,757

GC2 1,000 0,715

GC3 1,000 0,535

GC4 1,000 0,537

Trường Đại học Kinh tế Huế

GH1 1,000 0,749

GH2 1,000 0,565

GH3 1,000 0,643

GH4 1,000 0,520

GH5 1,000 0,519

TT2 1,000 0,792

TT3 1,000 0,807

KM1 1,000 0,560

KM2 1,000 0,613

KM3 1,000 0,587

KM4 1,000 0,573

CS1 1,000 0,596

CS2 1,000 0,659

CS3 1,000 0,697

CS4 1,000 0,745

CS5 1,000 0,527

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained Comp

onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulative

% 1 5,125 22,281 22,281 5,125 22,281 22,281 3,007 13,075 13,075 2 2,900 12,611 34,892 2,900 12,611 34,892 2,767 12,031 25,106 3 2,168 9,425 44,317 2,168 9,425 44,317 2,651 11,526 36,632 4 1,872 8,139 52,456 1,872 8,139 52,456 2,499 10,864 47,497 5 1,708 7,425 59,881 1,708 7,425 59,881 2,282 9,920 57,417 6 1,257 5,463 65,345 1,257 5,463 65,345 1,823 7,928 65,345

Trường Đại học Kinh tế Huế

7 0,979 4,256 69,601 8 0,851 3,702 73,302 9 0,736 3,202 76,504 10 0,692 3,008 79,512 11 0,610 2,652 82,164 12 0,578 2,513 84,677 13 0,527 2,293 86,969 14 0,457 1,985 88,954 15 0,422 1,834 90,789 16 0,369 1,604 92,393 17 0,361 1,570 93,963 18 0,323 1,405 95,369 19 0,282 1,228 96,597 20 0,271 1,179 97,776 21 0,225 0,978 98,754 22 0,214 0,932 99,687 23 0,072 0,313 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

GH1 0,687

GC2 0,671

GC1 0,643

GH3 0,607

NV2 0,580

GC3 0,568

GH5 0,535

Trường Đại học Kinh tế Huế

KM4 0,529

KM3 0,522

CS3 0,749

CS2 0,701

CS4 0,678

CS1 0,642

CS5 0,541

TT3 0,672

TT2 0,650

GH2 0,537

GH4 KM1

NV3 0,550 0,706

NV1 0,563 0,687

GC4 -0,502

KM2

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 6 components extracted.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

CS4 0,810

CS2 0,782

CS1 0,765

CS3 0,757

CS5 0,673

GC1 0,838

GC2 0,793

Trường Đại học Kinh tế Huế

GC4 0,709

GC3 0,657

GH1 0,777

GH3 0,731

GH2 0,643

GH4 0,590

GH5 0,565

NV3 0,906

NV1 0,903

NV2 0,632

KM2 0,692

KM1 0,689

KM3 0,660

KM4 0,608

TT3 0,883

TT2 0,861

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5 6

1 0,333 0,552 0,486 0,440 0,372 -0,128

2 0,881 -0,197 -0,217 0,098 -0,352 -0,064

3 0,079 -0,045 0,619 -0,205 -0,339 0,672

4 -.0,31 -0,096 -0,222 0,838 -0,224 0,369

5 0,108 -0,759 0,235 0,137 0,579 0,054

6 0,202 0,263 -0,478 -0,185 0,487 0,624

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

PhụLục A.4 - Phân tích nhân tốbiến phụthuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,762 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 548,139

Df 15

Sig. 0,000

Communalities

Initial Extraction

DG1 1,000 0,767

DG2 1,000 0,766

DG3 1,000 0,538

DG4 1,000 0,557

DG5 1,000 0,530

DG6 1,000 0,609

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 3,767 62,779 62,779 3,767 62,779 62,779

2 0,834 13,896 76,675

3 0,674 11,230 87,904

4 0,383 6,384 94,288

Trường Đại học Kinh tế Huế

5 0,204 3,405 97,694

6 0,138 2,306 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

DG1 0,876

DG2 0,875

DG6 0,780

DG4 0,746

DG3 0,733

DG5 0,728

Extraction Method: Principal Component Analysis.

PhụLục A.5 - Kiểm định tương quan biến Correlations

DG NV GC GH TT KM CS

DG

Pearson

Correlation 1 0,602** 0,636** 0,650** -0,121 0,451** 0,262**

Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,141 0,000 0,001

N 149 149 149 149 149 149 149

NV

Pearson

Correlation 0,602** 1 0,338** 0,240** -0,078 0,324** 0,210* Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,003 0,342 0,000 0,010

N 149 149 149 149 149 149 149

GC

Pearson

Correlation 0,636** 0,338** 1 0,394** -0,170* 0,336** 0,124 Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,038 0,000 0,133

N 149 149 149 149 149 149 149

Trường Đại học Kinh tế Huế

GH

Pearson

Correlation 0,650** 0,240** 0,394** 1 0,071 0,314** 0,132 Sig. (2-tailed) 0,000 0,003 0,000 0,389 0,000 0,109

N 149 149 149 149 149 149 149

TT

Pearson

Correlation -0,121 -0,078 -0,170* 0,071 1 -0,224** -0,099 Sig. (2-tailed) 0,141 0,342 0,038 0,389 0,006 0,228

N 149 149 149 149 149 149 149

KM

Pearson

Correlation 0,451** 0,324** 0,336** 0,314** -0,224** 1 0,024 Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000 0,006 0,773

N 149 149 149 149 149 149 149

CS

Pearson

Correlation 0,262** 0,210* 0,124 0,132 -0,099 0,024 1 Sig. (2-tailed) 0,001 0,010 0,133 0,109 0,228 0,773

N 149 149 149 149 149 149 149

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

PhụLục A.6 - Phân tích hồi quy tuyến tính

Descriptive Statistics

Mean Std. Deviation N

DG 2,8725 0,70907 149

NV 2,8345 0,81431 149

GC 2,8624 0,74289 149

GH 3,0617 0,65094 149

KM 3,0117 0,68978 149

CS 2,8644 0,69370 149

Trường Đại học Kinh tế Huế

Correlations

DG NV GC GH KM CS

Pearson Correlation

DG 1,000 0,602 0,636 0,650 0,451 0,262

NV 0,602 1,000 0,338 0,240 0,324 0,210

GC 0,636 0,338 1,000 0,394 0,336 0,124

GH 0,650 0,240 0,394 1,000 0,314 0,132

KM 0,451 0,324 0,336 0,314 1,000 0,024

CS 0,262 0,210 0,124 0,132 0,024 1,000

Sig. (1-tailed)

DG . 0,000 0,000 0,000 0,000 0,001

NV 0,000 . 0,000 0,002 0,000 0,005

GC 0,000 0,000 . 0,000 0,000 0,067

GH 0,000 0,002 0,000 . 0,000 0,055

KM 0,000 0,000 0,000 0,000 . 0,387

CS 0,001 0,005 0,067 0,055 0,387 .

N

DG 149 149 149 149 149 149

NV 149 149 149 149 149 149

GC 149 149 149 149 149 149

GH 149 149 149 149 149 149

KM 149 149 149 149 149 149

CS 149 149 149 149 149 149

Variables Entered/Removeda

Model Variables Entered Variables Removed Method

1 CS, KM, GH, NV, GCb . Enter

a. Dependent Variable: DG

b. All requested variables entered.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 0,860a 0,739 0,730 0,36855 1,513

a. Predictors: (Constant), CS, KM, GH, NV, GC b. Dependent Variable: DG

ANOVAa

Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig.

1

Regression 54,987 5 10,997 80,967 0,000b

Residual 19,423 143 0,136

Total 74,411 148

a. Dependent Variable: DG

b. Predictors: (Constant), CS, KM, GH, NV, GC

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -0,774 0,208 -3,719 0,000

NV 0,301 0,042 0,345 7,240 0,000 0,802 1,246

GC 0,301 0,047 0,315 6,405 0,000 0,754 1,326

GH 0,432 0,052 0,397 8,291 0,000 0,797 1,254

KM 0,110 0,049 0,107 2,235 0,027 0,802 1,246

CS 0,098 0,045 0,096 2,177 0,031 0,942 1,062

a. Dependent Variable: DG

Trường Đại học Kinh tế Huế

Collinearity Diagnosticsa ModelDimension EigenvalueCondition

Index

Variance Proportions

(Constant) NV GC GH KM CS

1

1 5,807 1,000 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

2 0,058 10,041 0,01 0,06 0,10 0,00 0,07 0,62

3 0,052 10,587 0,01 0,88 0,06 0,08 0,02 0,00

4 0,038 12,335 0,02 0,00 0,66 0,00 0,43 0,02

5 0,029 14,203 0,00 0,05 0,17 0,73 0,29 0,08

6 0,016 18,826 0,96 0,00 0,00 0,18 0,18 0,28

a. Dependent Variable: DG

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value 1,3150 4,0544 2,8725 0,60954 149

Residual -1,20844 0,91803 0,00000 0,36227 149

Std. Predicted

Value -2,555 1,939 0,000 1,000 149

Std. Residual -3,279 2,491 0,000 0,983 149

a. Dependent Variable: DG

Phụlục A.7 - Kiểm định One–Sample T-Test đánh giá của cửa hàng bán lẻvới các yếu tố trong thang đo

A.7.1 Kiểm định One –Sample T-Test đánh giá của của hàng bán lẻvới yếu tốNhân viên bán hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NV1 149 2,8121 0,96820 0,07932

NV2 149 2,8658 0,89032 0,07294

Trường Đại học Kinh tế Huế

NV3 149 2,8255 0,96375 0,07895

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NV1 -14,977 148 0,000 -1,18792 -1,3447 -1,0312

NV2 -15,551 148 0,000 -1,13423 -1,2784 -0,9901

NV3 -14,876 148 0,000 -1,17450 -1,3305 -1,0185

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DG1 149 2,6644 0,96989 0,07946

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DG1 -16.809 148 0,000 -1,33557 -1,4926 -1,1786

A.7.2 Kiểm định One –Sample T-Test đánh giá của của hàng bán lẻvới yếu tốChính sách giá cả

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

GC1 149 2,9329 0,90542 0,07418

Trường Đại học Kinh tế Huế

GC2 149 2,9128 0,95105 0,07791

GC3 149 2,7651 0,97530 0,07990

GC4 149 2,8389 0,92318 0,07563

One-Sample Test Test Value = 4

t Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GC1 -14,386 148 0,000 -1,06711 -1,2137 -0,9205

GC2 -13,955 148 0,000 -1,08725 -1,2412 -0,9333

GC3 -15,456 148 0,000 -1,23490 -1,3928 -1,0770

GC4 -15,352 148 0,000 -1,16107 -1,3105 -1,0116

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DG2 149 3,1745 0,82799 0,06783

One-Sample Test Test Value = 4

t Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DG2 -12,170

Trường Đại học Kinh tế Huế

148 0,000 -0,82550 -0,9595 -0,6915

A.7.3 Kiểm định One –Sample T-Test đánh giá của của hàng bán lẻvới yếu tốChính sách giao hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

GH1 149 3,1678 0,83345 0,06828

GH2 149 2,9329 0,80257 0,06575

GH3 149 3,2617 0,84146 0,06894

GH4 149 2,9664 1,05533 0,08646

GH5 149 2,9799 1,05568 0,08648

One-Sample Test Test Value = 4

t Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GH1 -12,189 148 0,000 -0,83221 -0,9671 -0,6973

GH2 -16,230 148 0,000 -1,06711 -1,1970 -0,9372

GH3 -10,709 148 0,000 -0,73826 -0,8745 -0,6020

GH4 -11,955 148 0,000 -1,03356 -1,2044 -0,8627

GH5 -11,796 148 0,000 -1,02013 -1,1910 -0,8492

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DG3

Trường Đại học Kinh tế Huế

149 2,7919 1,01526 0,08317

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DG3 -14,525 148 0,000 -1,20805 -1,3724 -1,0437

A.7.4 Kiểm định One –Sample T-Test đánh giá của của hàng bán lẻvới yếu tố Chương trình khuyến mãi

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

KM1 149 3,0201 0,95486 0,07823

KM2 149 3,0872 0,92220 0,07555

KM3 149 3,0470 1,04193 0,08536

KM4 149 2,8926 0,90897 0,07447

One-Sample Test Test Value = 4

T df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

KM1 -12,526 148 0,000 -0,97987 -1,1344 -0,8253

KM2 -12,082 148 0,000 -0,91275 -1,0620 -0,7635

KM3 -11,165 148 0,000 -0,95302 -1,1217 -0,7843

KM4 -14,871 148 0,000 -1,10738 -1,2545 -0,9602

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DG5 149 2,7517 0,92200 0,07553

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DG5 -16,527 148 0,000 -1,24832 -1,3976 -1,0991

A.7.5 Kiểm định One –Sample T-Test đánh giá của của hàng bán lẻvới yếu tố Chính sách chăm sóc cửa hàng bán lẻ

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CS1 149 2,6980 0,91315 0,07481

CS2 149 3,1275 0,79940 0,06549

CS3 149 2,7584 0,94905 0,07775

CS4 149 2,8188 0,95191 0,07798

CS5 149 2,9195 0,91914 0,07530

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CS1 -17,405 148 0,000 -1,30201 -1,4498 -1,1542

CS2 -13,323 148 0,000 -0,87248 -1,0019 -0,7431

Trường Đại học Kinh tế Huế

CS3 -15,969 148 0,000 -1,24161 -1,3953 -1,0880

CS4 -15,147 148 0,000 -1,18121 -1,3353 -1,0271

CS5 -14,350 148 0,000 -1,08054 -1,2293 -0,9317

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DG6 149 3,0067 0,80954 0,06632

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DG6 -14,977 148 0,000 -0,99329 -1,1243 -0,8622

Trường Đại học Kinh tế Huế

B–PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã sốphiếu:……….

Xin chào anh/ chị!

Tôi tên là Trần Thị Bấp, hiện là sinh viên của Trường Đại học Kinh tếHuế, đang thực tập tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt. Tôi đang thực hiện một nghiên cứu cho bài Khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Đánh giá của ca hàng bán lẻ đối vi chính sách bán hàng cho sn phm P&G ti Công ty TNHH TMTH Tun Vit, chi nhánh Huế”. Rất mong anh/chị dành ít thời gian quý báu để giúp tôi hoàn thành các câu hỏi có liên quan dưới đây. Tất cảcác thông tin anh/chịcung cấp sẽ được giữbí mật và chỉ phục vụcho bài Khóa luận tốt nghiệp của tôi. Xin chân thành cảm ơn anh/chị!

…..…….  …………

Phần I: Thông tin chung

Câu 1: Thời gian cửa hàng anh/chị mua hàng P&G của Tuấn Việt?

Dưới 1 năm Từ 1 đến 5 năm

Từ 5 đến 10 năm Trên 10 năm

Câu 2: Cửa hàng của anh/chịhiện đang bán sản phẩm nào của nhãn hàng P&G?

Bột giặt Tide Bột giặt Ariel Nước xảvải Downy Tã giấy Pamper

Rejoice Pantene

Head & shoulder Dao cạo râu Gillette

Safeguard Bàn chải Oral B

Câu 3: Sốlần mua hàng của cửa hàng anh/chịtrong một tháng?

Dưới 2 lần Từ 2 đến 4 lần

Từ 4 đến 8 lần Trên 8 lần

Câu 4: Doanh sốmua hàng của cửa hàng anh/chịtrong một tháng là bao nhiêu?

Dưới 300.000 đồng 300.000 – 800.000 đồng

800.000– 3.000.000 đồng Trên 3.000.000 đồng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần II: Câu hỏi khảo sát

Câu 5: Anh/chị vui lòng lựa chọn các con sốmà anh/chị cho là phù hợp nhất theo quy ước như sau:

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý

3. Trung lập 4. Đồng ý

5. Hoàn toàn đồng ý

STT Phát biểu 1 2 3 4 5

Nhân viên bán hàng

1 Nhân viên bán hàng am hiểu vềsản phẩm 1 2 3 4 5

2 Nhân viên bán hàng nhiệt tình 1 2 3 4 5

3 Nhân viên bán hàng giải đáp thắc mắc nhanh chóng

1 2 3 4 5

4 Nhân viên bán hàng tham gia bày biện sản phẩm 1 2 3 4 5 Chính sách giá cả

5 Quy định mức giá cụthểcho sản phẩm 1 2 3 4 5

6 Công khai bảng giá sản phẩm cho cửa hàng 1 2 3 4 5

7 Cung cấp mức giáổn định 1 2 3 4 5

8

Cung cấp mức giá đảm bảo lợi nhuận cho cửa hàng

1 2 3 4 5

Chính sách giao hàng

9 Giao hàng đúng địa điểm trong đơn hàng 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

10 Giao hàng đúng thời hạn cam kết 24 giờ 1 2 3 4 5

11 Giaođủsố lượng sản phẩm trongđơnhàng 1 2 3 4 5

12 Đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình giao hàng

1 2 3 4 5

13 Nhân viên giao hàng nhiệt tình 1 2 3 4 5

Chính sách thanh toán

14 Thanh toán bằng tiền mặt 1 2 3 4 5

15 Thanh toán ngay tại thời điểm nhận hàng 1 2 3 4 5

16 Đảm bảo không xảy ra tình trạng sai sót, nhầm lẫn trong suốt quá trình thanh toán

1 2 3 4 5

Chương trình khuyến mãi

17 Chương trình khuyến mãi phong phú cho từng loại sản phẩm

1 2 3 4 5

18 Chương trình chiết khấugiá cho đơn hàng lớn 1 2 3 4 5 19 Khuyến mãi bằng cách giảm giá trực tiếp cho sản

phẩm

1 2 3 4 5

20 Khuyến mãi bằng cách tặng thêm sản phẩm 1 2 3 4 5

Chính sách chăm sóc cửa hàng

21 Cho phép đổi trảsản phẩm khi bị hư hỏng do giao hàng

1 2 3 4 5

22 Cho phép đổi trảsản phẩm khi hết hạn sửdụng 1 2 3 4 5

23 Thăm hỏi cửa hàng thường xuyên 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế