PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Tạo mọi điều kiện giúp các doanh nghiệp có thểmở rộng quy mô hoạt động Làm thủ tục nhanh chóng để các Doanh nghiệp có thể rút ngắn được thời gian chờ đợi.
Cải thiện và nâng cao cơ sởhạtầng trong thành phốvà các vùng lân cận, tạo điều kiện thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh của các doanh nghiệp
Đảm bảo môi trườngổn định, cạnh tranh lành mạnh cho tất cảcác doanh nghiệp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đào Hoài Nam, Hành vi người tiêu dùng, NXB Đại học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh.
2. Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân.
3. Hoàng Trọng–Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Đại học Kinh TếTP HồChí Minh.
4. Lê Công Hữu Tiến (2017), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của khách hàng đối với sản phẩm điện máy của doanh nghiệp toàn thủy –– Đại học Kinh tếHuế.
5. Lê Thị Diễm My (2019), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua điện thoại di động của khách hàng tại FPT Shop.
6. Lê Thị Hiệp ( 2019), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm sơn của khách hàng tại công ty TNHH Hiệp Thành.
7. Trần Thanh Quốc (2019), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm thép của công ty TNHH Trường Sáng.
8. Website tham khảo
http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/
http://lib.hce.edu.vn/
http://luanvan.net.vn/luan-van/luan-van-nghien-cuu-cac-yeu-to-anh-huong-den-hanh-vi-mua-cua-nguoi-tieu-dung-doi-voi-cac-san-pham-may-in-16105/
http://thuvienso.hce.edu.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1:
PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế-Đại học Huế. Hiệnnay tôi đang thực hiện điều tra đểlàm khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm máy in của khách hàng tại công ty TNHH MTV TM và DV Tâm An Computer”.
Rất mong anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chịsẽlà nguồn thông tin quý báu giúp tôi thực hiện tốt đềtài. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và tuyệt đối bảo mật về thông tin cá nhân của Anh/Chị.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN
1. Anh/ chịbiết đến công ty TNHH MTV TM và DV Tâm An computer qua các nguồn thông tin nào?
Bạn bè, người thân
Logo, bảng hiệu
Website của công ty
Khác( ghi rõ)………
2. Ngoài công ty TNHH MTV TM và DV Tâm An computer, Anh/chị còn mua sản phẩm máy in tại công ty nào khác không?
Công ty TNHH TM và DV An Mỹ
Công ty TNHH MTV máy in Phan Quang
Công ty TNHH TM và DV vi tính Thiên Hà
Khác (ghi rõ)………
3. Anh/chị đang sửdụng máy in loại nào của công ty TNHH MTV TM và DV Tâm An computer?
Máy in Canon
Máy in Brother
4. Anh/chị mua máy in tại công ty TNHH MTV TM và DV Tâm An computer vì những lí do gì?
Thương hiệu uy tín
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sản phẩm tốt
Nhân viên bán hàng thân thiện, nhiệt tình
Giá cảhợp lí
Vịtrí cửa hàng thuận tiện
Khác (ghi rõ)………….
PHẦN II ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Anh/chịvui lòngđánh giá dấu nhân (X) vào lựa chọn mức độ đồng ý các yếu tốmà anh/chị quan tâm khi chọn mua và sử dụng sản phẩm máy in của công ty TNHH MTV TM và DV Tâm An computer.
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT Ý kiến Mức độ đồng ý
Nhóm yếu tốvề thương hiệu công ty 1 2 3 4 5
1 Tâm An printer là doanh nghiệp uy tín, an toàn
2 Tâm An printer uy tín hơn sơ với các đối thủcạnh tranh khác 3 Thương hiệu uy tín của Tâm An printer mang lại độtin cậy cho
anh/chịkhi mua sản phẩm máy in Nhóm yếu tốvềchất lượng sản phẩm
4 Sản phẩm máy in tại Tâm An printer đảm bảo hàng chính hãng 5 Sản phẩm máy in đa dạng đáp ứng nhu cầu của khách hàng 6 Các mẫu máy in mới nhất được cập nhật nhanh chóng
Nhóm yếu tốvềgiá cá 7 Giá cảsản phẩm hợp lý
8 Giá cả tương xứng với chất lượng 9 Giá cảsản phẩmổn định
10 Giá cảcó tính cạnh tranh
11 Giá cảphù hợp với khả năng tài chính của anh/chị Nhóm yếu tốvềnhân viên bán hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
12 Nhân viên có thái độlịch thiệp, thân thiện với khách hàng 13 Nhân viên tư vấn sản phẩm rất nhiệt tình
14 Nhân viên tư vấn có khả năng và có kiến thức tốt vềsản phẩm 15 Nhân viên bán hàng sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc
mắc của khách hàng
Nhóm yếu tốdịch vụbảo hành
16 Tâm An printer sửa chữa sản phẩm cho khách hàng nhanh chóng
17 Tâm An printer sẵn sàng đổi trả cho khách hàng đối với sản phẩm máy in lỗi
18 Tâm An printer thực hiện việc bảo hành cho khách hàng tận tâm Hành vi mua của khách hàng
19 Anh/chịyên tâm khi mua máy in tại Tâm An computer
20 Tâm An printer là lựa chọn đầu tiên của anh/chị khi có ý định mua máy in
21 Anh/chị sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân mua máy in tại Tâm An computer
PHẦN III THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính
Nam Nữ
2. Nghềnghiệp
Nhân viên Cán bộ
Kinh doanh, buôn bán Khác (ghi rõ)
3. Tuổi
Từ 18 đến 30 tuổi Từ 31 đến 40 tuổi
Từ 41 đến 50 tuổi Trên 50 tuổi
4. Thu nhập
Dưới 5 triệu Từ5 triệu đến 7 triệu
Từ7 triệu đến 10 triệu Trên 10 triệu
Cảm ơn quý khách
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2:
Thông tin vềkhách hàng
Tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 18 đến 30 tuổi 33 28.70 28.70 28.70
Từ 31 đến 40 tuổi 38 33.04 33.04 61.74
Từ 41 đến 50 tuổi 28 24.35 24.35 86.09
Trên 50 tuổi 16 13.91 13.91 100.00
Total 115 100.00 100.00
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 5 triệu 19 16.5 16.5 16.5
Từ 5 triệu đến 7 triệu 30 26.1 26.1 42.6
Từ 7 triệu đến 10 triệu 40 34.8 34.8 77.4
Trên 10 triệu 26 22.6 22.6 100.0
Total 115 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nhân viên 23 20.00 20.00 20.00
Cán bộ 29 25.22 25.22 45.22
Kinh doanh, buôn bán 54 46.96 46.96 92.17
Hưu trí 9 7.83 7.83 100.00
Total 115 100.00 100.00
1.2. Thông tin liên quan đến công ty
Anh/chị biết đến công ty Tâm An qua nguồn thông tin nào?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Bạn bè, người thân 48 41.74 41.74 41.74
Logo, bảng hiệu 40 34.78 34.78 76.52
Website của công ty 16 13.91 13.91 90.43
Khác 11 9.57 9.57 100.00
Total 115 100.00 100.00
1. Thống kê mô tả 1.1. Đặc điểm nghiên cứu
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 100 87.0 87.0 87.0
Nữ 15 13.0 13.0 100.0
Total 115 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Kiểm định Cronbach’Alpha 2.1. Thang đo thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.886 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Tâm An printer là doanh
nghiệp uy tín, an toàn 7.55 5.145 .726 .881
Tâm An printer uy tín hơn so
với các đối thủ cạnh tranh khác 7.63 4.850 .772 .843
Thương hiệu uy tín của Tâm An printer mang lại độ tin cậy cho anh/ chị khi mua sản phẩm máy in
7.68 4.448 .837 .782
2.2. Thang đo chất lượng sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.888 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Sản phẩm máy in tại Tâm An
printer đảm bảo hàng chính hãng
7.07 4.820 .751 .867
Sản phẩm máy in đa dạng đáp
ứng nhu cầu của khách hàng 7.16 4.712 .773 .847
Các mẫu máy in mới nhất
được cập nhật nhanh chóng 7.17 4.578 .820 .806
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3. Thang đo giá cả
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.890 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Giá cả sản phẩm hợp lý 14.29 13.364 .768 .858
Giá cả tương xứng với chất
lượng 14.50 13.235 .775 .856
Giá cả sản phẩm ổn định 14.32 14.097 .712 .870
Giá cả có tính cạnh tranh 14.37 13.955 .697 .874
Giá cả phù hợp với khả năng
tài chính của anh/chị 14.51 13.936 .707 .872
2.4. Thang đo nhân viên bán hang
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.883 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Nhân viên có thái độ lịch thiệp,
thân thiện với khách hàng 11.76 7.221 .710 .864
Nhân viên tư vấn sản phẩm rất
nhiệt tình 11.70 7.157 .839 .814
Nhân viên tư vấn có khả năng và có kiến thức tốt về sản phẩm
11.61 7.433 .781 .836
Nhân viên bán hàng sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng
11.73 7.672 .662 .881
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.5. Thang đo dịch vụsửa chữa
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.895 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Tâm An printer sửa chữa sản
phẩm cho khách hàng nhanh chóng
7.10 4.210 .801 .842
Tâm An printer sẵn sàng đổi trả cho khách hàng đối với sản phẩm máy in lỗi
7.36 4.056 .829 .818
Tâm An printer thực hiện việc bảo hành cho khách hàng tận tâm
7.22 4.487 .749 .886
2.6. Thang đo hành vi
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.906 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HV1 7.26 3.809 .819 .860
HV2 7.32 3.553 .875 .812
HV3 7.38 4.098 .749 .917
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Kết quảphân tích EFA
3.1. Phân tích EFA đối với biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .677
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3131.197
Df 153
Sig. .000
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
BH2 .908
GC2 .908
BH1 .828
GC1 .786
GC4 .729
BH3 .646
NV2 .900
NV4 .871
NV3 .801
NV1 .542 .660
GC3 .503 .570
TH3 .885
TH1 .854
TH2 .835
SP1 .868
SP3 .779
SP2 .719
GC5 .525
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 8.681 48.230 48.230 8.681 48.230 48.230 5.089 28.273 28.273
2 2.985 16.585 64.816 2.985 16.585 64.816 3.554 19.742 48.015
3 1.719 9.550 74.366 1.719 9.550 74.366 2.813 15.628 63.643
4 1.035 5.750 80.116 1.035 5.750 80.116 2.580 14.332 77.974
5 1.006 5.587 85.703 1.006 5.587 85.703 1.391 7.729 85.703
6 .665 3.695 89.398
7 .488 2.712 92.110
8 .458 2.544 94.654
Trường Đại học Kinh tế Huế
9 .349 1.937 96.591
10 .196 1.090 97.681
11 .177 .981 98.662
12 .090 .499 99.161
13 .058 .322 99.483
14 .036 .202 99.685
15 .028 .155 99.840
16 .018 .100 99.940
17 .007 .040 99.980
18 .004 .020 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
3.2. Kết quảphân tích biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .714 Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 239.018
Df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
HV1 1.000 .849
HV2 1.000 .900
HV3 1.000 .778
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.527 84.222 84.222 2.527 84.222 84.222
2 .332 11.055 95.277
3 .142 4.723 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component 1
HV2 .948 HV1 .921 HV3 .882
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Phân tích hồi quy 4.1. Phân tích tương quan
Correlations
Hành vi Thương hiệu Sản phẩm Gía cả Nhân viên
Bảo hành
Hành vi
Pearson Correlation 1 .439** .623** -.831** -.386** -.838**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 115 115 115 115 115 115
Thương hiệu
Pearson Correlation .439** 1 .548** -.429** -.088 -.425**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .352 .000
N 115 115 115 115 115 115
Sản phẩm
Pearson Correlation .623** .548** 1 -.635** -.226* -.591**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .015 .000
N 115 115 115 115 115 115
Gía cả
Pearson Correlation -.831** -.429** -.635** 1 .540** .947**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 115 115 115 115 115 115
Nhân viên
Pearson Correlation -.386** -.088 -.226* .540** 1 .512**
Sig. (2-tailed) .000 .352 .015 .000 .000
N 115 115 115 115 115 115
Bảo hành
Pearson Correlation -.838** -.425** -.591** .947** .512** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 115 115 115 115 115 115
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.2. Phân tích hồi quy
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .494 .654 9.268 .000
Thương hiệu .506 .060 .429 6.434 .64 .671 1.489
Sản phẩm -.014 .070 -.014 -.327 .033 .845 1.179
Gía cả .243 .092 .233 2.267 .007 .954 1.044
Nhân viên .251 .072 .026 4.396 .001 .693 1.483
Bảo hành .155 .083 .153 3.087 .000 .921 1.018
a. Dependent Variable: Hành vi
4.2.1 đánh giá độphù hợp của hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .822a .675 .660 .55673 1.662
a. Predictors: (Constant), Bảo hành, Thương hiệu, Nhân viên, Sản phẩm, Gía cả b. Dependent Variable: Hành vi
4.2.2. kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 70.212 5 14.042 45.306 .000b
Residual 33.784 109 .310
Total 103.996 114
a. Dependent Variable: Hành vi
b. Predictors: (Constant), Bảo hành, Thương hiệu, Nhân viên, Sản phẩm, Gía cả
5. Kết quảkiểm định one sample t test 5.1 Đối với biến độc lập
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TH1 115 3.88 1.148 .107
TH2 115 3.80 1.179 .110
TH3 115 3.75 1.220 .114
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TH1 8.203 114 .000 .878 .67 1.09
TH2 7.278 114 .000 .800 .58 1.02
TH3 6.573 114 .000 .748 .52 .97
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SP1 115 3.63 1.166 .109
SP2 115 3.54 1.172 .109
SP3 115 3.53 1.165 .109
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SP1 5.759 114 .000 .626 .41 .84
SP2 4.933 114 .000 .539 .32 .76
SP3 4.884 114 .000 .530 .32 .75
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
GC1 115 3.71 1.114 .104
GC2 115 3.50 1.127 .105
GC3 115 3.68 1.056 .098
GC4 115 3.63 1.096 .102
GC5 115 3.49 1.087 .101
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GC1 6.863 114 .000 .713 .51 .92
GC2 4.717 114 .000 .496 .29 .70
GC3 6.889 114 .000 .678 .48 .87
GC4 6.126 114 .000 .626 .42 .83
GC5 4.804 114 .000 .487 .29 .69
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NV1 115 3.84 1.097 .102
NV2 115 3.90 .994 .093
NV3 115 3.99 .987 .092
NV4 115 3.87 1.047 .098
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lower Upper
NV1 8.246 114 .000 .843 .64 1.05
NV2 9.658 114 .000 .896 .71 1.08
NV3 10.774 114 .000 .991 .81 1.17
NV4 8.904 114 .000 .870 .68 1.06
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
BH1 115 3.74 1.109 .103
BH2 115 3.48 1.127 .105
BH3 115 3.62 1.081 .101
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
BH1 7.148 114 .000 .739 .53 .94
BH2 4.552 114 .000 .478 .27 .69
BH3 6.126 114 .000 .617 .42 .82
5.2. Đối với biến phụthuộc
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Hành vi 115 3.6609 .95512 .08907
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Hành vi 7.420 114 .000 .66087 .4844 .8373
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Hành vi 115 3.6609 .95512 .08907
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Hành vi -3.808 114 .000 -.33913 -.5156 -.1627
6. Kiểm định one–way 6.1. Giới tính
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances Hành vi
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.027 1 113 .313
ANOVA Hành vi
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.006 1 1.006 1.003 .319
Within Groups 113.415 113 1.004
Total 114.421 114
6.2. Nghềnghiệp
Test of Homogeneity of Variances Hành vi
Levene Statistic df1 df2 Sig.
5.838 3 111 .130
ANOVA Hành vi
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 7.097 3 2.366 2.447 .068
Within Groups 107.324 111 .967
Total 114.421 114
6.3. Tuổi
Test of Homogeneity of Variances Hành vi
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.117 3 111 .950
ANOVA Hành vi
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.266 3 .755 .747 .526
Within Groups 112.156 111 1.010
Total 114.421 114
6.4. Thu nhập
Test of Homogeneity of Variances Hành vi
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.185 3 111 .094
ANOVA