• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các hệ số của các khai triển(a+b)0,(a+b)1,(a+b)2, . . . ,(a+b)ncó thể xếp thành một tam giác gọi là tam giác Pascal.

n=0 : 1 n=1 : 1 1 n=2 : 1 2 1 n=3 : 1 3 3 1 n=4 : 1 4 6 4 1 n=5 : 1 5 10 10 5 1 n=6 : 1 6 15 20 15 6 1 n=7 : 1 7 21 35 35 21 7 1

HẰNG ĐẲNG THỨC PASCAL Ckn11+Ckn1 =Ckn.

VÍ DỤ 2. Viết đầy đủ dạng khai triển của các nhị thức sau (a+b)6

1 2 (a+b)7

L Lời giải

1 (a+b)6 =a6+6a5b+15a4b2+20a3b3+15a2b4+6ab5+b6.

2 (a+b)7 =a7+7a6b+21a5b2+35a4b3+35a3b4+21a2b5+7ab6+b7.

C DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP

{DẠNG 3.1. Tìm hệ số hoặc số hạng thỏa mãn điều kiện cho trước

Phương pháp giải

Bước 1. Viết công thức số hạng tổng quát.

Bước 2. Dùng các tính chất của lũy thừa để rút gọn số hạng tổng quát.

Bước 3. Dựa vào điều kiện cho trước để tìm số hạng thỏa mãn bài toán.

!

Chú ý

Vớin∈ Nx6=0thìxn = 1 xn. Vớim∈ Z,n∈ Nx>0thìn

xm =xmn. Với các điều kiện xác định thì

aman =am+n

a

m

an =amn

• • (ab)n =anbn a

b n

= a

n

bn

• • (am)n =amn = (an)m

Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: x

n k=0

ak =

n k=0

xak.

1

VÍ DỤ MINH HỌA

VÍ DỤ 1. Tìm hệ số của số hạng trong khai triển

1 (2x−3y)17 chứax8y9. ĐS:−2839C917 2 3x−x212

chứax15. ĐS: −39C312

3

x22 x

10

,∀x6=0 chứax11. ĐS: −23C310

43

x2+x7

chứax2. ĐS: C47

L Lời giải

1 Số hạng tổng quát trong khai triển(2x−3y)17làC17k (2x)17k(−3y)k =Ck17217k(−3)kx17kyk. Để có số hạng chứax8y9thìk =9.

Vậy hệ số của số hạng chứax8y9làC917·28·(−3)9 =−2839C917. 2 Số hạng tổng quát trong khai triển 3x−x212

là C12k (3x)12k−x2k

=Ck12312k(−1)kx12k x2k

=Ck12312k(−1)kx12+k. Để có số hạng chứax15 thì12+k =15 ⇔k=3.

Vậy hệ số của số hạng chứax15là−39C312. 3 Số hạng tổng quát trong khai triển

x22 x

10

C10k

x210k

2 x

k

=Ck10(−2)kx202kxk = (−2)kCk10x203k.

Để có số hạng chứax11 thì20−3k =11 ⇔k=3.

Vậy hệ số của số hạng chứax11là−23C310. 4 Số hạng tổng quát trong khai triển√3

x2+x7

là Ck73

x27k

xk =Ck7

x237k

xk =Ck7x−14+5k3 . Để có số hạng chứax2thì −14+5k

3 =2⇔ −14+5k =6⇔k=4.

Vậy hệ số của số hạng chứax2làC47.

VÍ DỤ 2. Tìm hệ số của số hạng chứax4trong khai triển 1+x+3x210

. ĐS:1695

L Lời giải

Ta có

1+x+3x210

= h1+x+3x2i10

=

10 k=0

Ck10110k

x+3x2k

=

10 k=0

Ck10

k j=0

Cjkxkj

3x2j!

=

10 k=0

k j=0

3jCk10Cjkxk+j

! . Để có số hạng chứax4thì

®k+j =4

0≤ j≤k≤10 ⇔(j;k) ∈ {(0; 4),(1; 3),(2; 2)}. Do đó, số hạng chứax4là30C410C04x4+31C310C13x4+32C210C22x4=1695x4.

Vậy hệ số của số hạng chứax4là1695.

VÍ DỤ 3. Tìm hệ số của số hạng chứax10 trong khai triển 1+x+x2+x35

. ĐS:101 L Lời giải

Ta có

1+x+x2+x35

= h(1+x)1+x2i5

= (1+x)51+x25

=

5 k=0

Ck515kxk

! 5 j

=0

C5j15j x2j!

=

5 k=0

Ck5xk

5 j=0

C5jx2j

!

=

5 k=0

5 j=0

Ck5C5jxk+2j

!

Để có số hạng chứax10 thì





k+2j =10 0≤k ≤5 0≤ j≤5

⇔(j;k) ∈ {(3; 4),(4; 2),(5; 0)}.

Do đó, số hạng chứax10 làC45C35x10+C25C45x10+C05C55x10 =101x10.

Vậy hệ số của số hạng chứax10trong khai triển là101.

2

BÀI TẬP ÁP DỤNG

BÀI 1. Tìm hệ số của số hạng trong khai triển

1 (x+y)25 chứax12y13 ĐS:C1325

2 (x−3)9 chứax4 ĐS:−35C59

3 (1−3x)11 chứax6 ĐS:36C611

4 x2−2x10

chứax16 ĐS:28C810

5

x+ 1 x2

40

,∀x 6=0 chứax31 ĐS:C340

6 2+√

x−3x25,∀x6=0 chứax2 ĐS:230

Lời giải.

1 Số hạng tổng quát trong khai triển(x+y)25 làCk25x25kyk. Để có số hạng chứax12y13 thìk=13.

Vậy hệ số của số hạng chứax12y13 làC1325.

2 Số hạng tổng quát trong khai triển(x−3)9làCk9x9k(−3)k =Ck9(−3)kx9k. Để có số hạng chứax4thì9−k=4⇔k=5.

Vậy hệ số của số hạng chứax4là−35C59.

3 Số hạng tổng quát trong khai triển(1−3x)11làCk11111k(−3x)k =Ck11(−3)kxk. Để có số hạng chứax6thìk=6.

Vậy hệ số của số hạng chứax6là36C611.

4 Số hạng tổng quát trong khai triển x2−2x10

là Ck10

x212k

(−2x)k =Ck10(−2)kx242kxk =Ck10(−2)kx24k. Để có số hạng chứax16 thì24−k =16 ⇔k=8.

Vậy hệ số của số hạng chứax16là28C810. 5 Số hạng tổng quát trong khai triển

x+ 1

x2 40

Ck40x40k 1

x2 k

=Ck40x40kx2k =C40k x403k. Để có số hạng chứax31 thì40−3k =31 ⇔k=3.

Vậy hệ số của số hạng chứax31làC340.

6 Ta có

2+√

x−3x25

= h2+

x−3x2i5

=

5 k=0

C5k25k

x12 −3x2k

=

5 k=0

25kCk5

k j=0

Cjk

x12kj

−3x2j!

=

5 k=0

k j=0

25k(−3)jCk5Cjkxk+3j2

!

Để có số hạng chứax2thì

 k+3j

2 =2 0≤j ≤k≤5

®k+3j=4

0 ≤j ≤k≤5 ⇔(j;k)∈ {(0; 4),(1; 1)}.

Do đó, số hạng chứax2là21(−3)0C45C04x2+24(−3)1C15C11x2 =−230x2.

Vậy hệ số của số hạng chứax2là−230.

BÀI 2. Tìm số hạng không chứax(độc lập vớix) trong khai triển của nhị thức 1

2x23 x

9

vớix 6=0 ĐS:2336C69

2

xy21 xy

8

vớixy6=0 ĐS:C48y4

3 1

3

x2 +√4 x3

17

với x>0 ĐS:C817

Lời giải.

1 Số hạng tổng quát trong khai triển

2x23 x

9

C9k

2x29k

3 x

k

=Ck929k(−3)kx182kxk =29k(−3)kCk9x183k.

Để có số hạng không chứaxthì18−3k =0⇔ k=6.

Vậy số hạng không chứaxlà2336C69. 2 Số hạng tổng quát trong khai triển

xy21 xy

8

Ck8

xy28k

1 xy

k

=Ck8(−1)kx8ky162kxkyk = (−1)kCk8x82ky163k.

Để có số hạng không chứaxthì8−2k =0⇔ k=4.

Vậy số hạng không chứaxlà(−1)4C48y4=C48y4.

3 Số hạng tổng quát trong khai triển 1

3

x2 +√4 x3

17

Ck17 1

3

x2 17k

4 x3k

=Ck17x23·(17k)x34·k =Ck17x−136+17k12 .

Để có số hạng không chứaxthì −136+17k

12 =0⇔ −136+17k=0⇔k =8.

Vậy số hạng không chứaxlàC817.

BÀI 3. Tìm số hạng chứax5trong khai triểnx(1−2x)5+x2(1+3x)10. ĐS:3310x5 Lời giải.

Ta có

x(1−2x)5+x2(1+3x)10 = x

5 j=0

Cj515j(−2x)j+x2

10 k=0

Ck10110k(3x)k

=

5 j=0

(−2)jC5jxj+1+

10 k=0

3kCk10xk+2.

Để có số hạng chứax5thì

®j+1=5 k+2 =5 ⇔

®j=4 k =3.

Vậy số hạng chứax5là(−2)4C45x5+33C310x5 =3310x5. BÀI 4. Tìm hệ số của số hạng chứax5 trong khai triển(2x+1)4+ (2x+1)5+ (2x+1)6+ (2x+

1)7. ĐS:896

Lời giải.

Ta có

(2x+1)4+ (2x+1)5+ (2x+1)6+ (2x+1)7 =

7 k=4

(2x+1)k

=

7 k=4

k j=0

Cjk1kj(2x)j

!

=

7 k=4

k j=0

2jCkjxj

! .

Để có số hạng chứax5thì

®j=5

0≤ j≤k ≤7 ⇔(j;k) ∈ {(5; 5),(5; 6),(5; 7)}. Do đó, số hạng chứax5là25C55x5+25C56x5+25C57x5 =896x5.

Vậy hệ số của số hạng chứax5là896.

3

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

BÀI 5. Tìm hệ số của số hạng trong khai triển

1 (2x+y)13 chứax6y7 ĐS:26C713

2 x3−xy15

chứax25y10 ĐS:C1015

3

xy+ x y

10

với xy≥0vày 6=0 chứax6y2 ĐS:C210

4 1+x+2x210

chứax17 ĐS:27C1010C710+28C910C89

5 x2+x−15 chứax3 ĐS:C15C01+C35C33 6 1+x2−x38

chứax8 ĐS:C48C04+C38C23

7

1−x41 x

12

,x 6=0 chứax8 ĐS:−C412C14−C812C48−C1212C712 BÀI 6. Tìm số hạng không chứax(độc lập vớix) trong khai triển của nhị thức

1

x+1 x

12

, với x6=0 ĐS:C612

2

x31 x2

5

, vớix 6=0 ĐS:−C35

3

2x−1 x

10

, với x6=0 ĐS:−25C510

4 x

3 +3 x

12

, vớix 6=0 ĐS:C612

5 1

x3 +x2 10

, với x6=0 ĐS:C610

6

x+ 2 x3

12

, vớix 6=0 ĐS:23C312

7

x32 x2

5

, vớix 6=0 ĐS:−23C35

8

2√

x+ 3

3

x 20

, vớix >0 ĐS:28312C1220

9 1

x +√ x

12

, vớix>0 ĐS:C812

10

2x+√51 x

18

, vớix >0 ĐS:C1518

11

3

x+ √41 x

7

, với x>0 ĐS:C47

{DẠNG 3.2. Tìm hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn(a+b)n

Sử dụng số hạng tổng quát của khai triển làCknankbk. Từ giả thiết tìm ra được giá trịk.

4

! Nhị thức Niu-tơn

(a+b)n =C0nan+C1nan1b+· · ·+Cnn1abn1+Cnnbn

=

n k=0

Cknankbk.

Hệ quả

Vớia=b =1, ta có2n =C0n+C1n+· · ·+Cnn1+Cnn.

Vớia=1;b =−1, ta có0n =C0n −C1n+· · ·+ (−1)kCkn+· · ·+ (−1)nCnn.

Nếu P(x) = a0+a1x+a2x2+· · ·+anxn thì tổng các hệ số trong khai triển làP(1).

1

VÍ DỤ

VÍ DỤ 1.

Tìm số hạng chứax10trong khai triển

x31 x2

n

,x6=0biếtC4n =13C2n. ĐS:

−6435x10 1

Tìm số hạng chứax2trong khai triển

x3+ 1 x2

n

,x 6=0, biếtC0n+C1n+C2n =11.

ĐS:6x2 2

Tìm số hạng chứax8trong khai triển x2+2n

, biếtA3n−8C2n+C1n =49. ĐS:280x8 3

L Lời giải

Tìm số hạng chứax10 trong khai triển

x31 x2

n

,x 6=0biếtC4n =13C2n. Điều kiệnn∈ N,n ≥4. Khi đó

C4n =13C2nn(n−1)(n−2)(n−3)

4! =13· n(n−1) 2

⇔ n2−5n−150 =0⇔

"

n =−10 (loại) n =15 (nhận). Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làC15k (x3)15k

1 x2

k

=Ck15(−1)kx455k. Số hạng chứax10ứng với45−5k=10⇔k =7.

Vậy số hạng chứax10 trong khai triển làC715(−1)7x10 =−6435x10. 1

Tìm số hạng chứax2trong khai triển

x3+ 1 x2

n

,x 6=0, biếtC0n+C1n+C2n =11.

Điều kiệnn∈ N,n ≥2. Khi đó

C0n+C1n+C2n =11 ⇔ 1+n+ n(n−1) 2 =11

⇔ n2+n−20=0 ⇔

"

n=−5 (loại) n=4 (nhận). Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làC4k(x3)4k

1 x2

k

=Ck4x125k. Số hạng chứax2ứng với12−5k =2 ⇔k=2.

Vậy số hạng chứax2trong khai triển làC24x2 =6x2. 2

Tìm số hạng chứax8trong khai triển x2+2n

, biếtA3n−8C2n+C1n =49.

Điều kiệnn∈ N,n ≥3. Khi đó

A3n−8C2n+C1n =49 ⇔ n(n−1)(n−2)−8· n(n−1)

2 +n =49

⇔ n3−7n2+7n−49=0⇔n=7 (nhận). Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làC7k(x2)7k(2)k =Ck72kx142k.

Số hạng chứax8ứng với14−2k =8 ⇔k=3.

Vậy số hạng chứax8trong khai triển làC3723x8 =280x8. 3

VÍ DỤ 2. Xác định số nguyên dương nđể trong khai triển(1+x2)n có hệ số củax8 bằng6

lần hệ số của x4. ĐS:n=11

L Lời giải

Điều kiệnn∈ N,n ≥4.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làCkn x2k

=Cknx2k. Hệ số củax8làC4n. Hệ số củax4làC2n.

Do hệ số củax8bằng6lần hệ số củax4nên

C4n =6C2nn(n−1)(n−2)(n−3)

4! =6· n(n−1) 2!

⇔ n2−5n−66=0

"

n=−6 (loại) n=11 (nhận).

Vậyn=11là giá trị cần tìm.

VÍ DỤ 3.

Biết tổng các hệ số trong khai triển(1+x2)n là1024. Tìm hệ số củax12. ĐS:210 1

Tìm hệ số của x6 trong khai triển 1

x +x3 n

với n là số nguyên dương và biết rằng

tổng các hệ số trong khai triển bằng1024. ĐS:120

2

L Lời giải

Biết tổng các hệ số trong khai triển(1+x2)n là1024. Tìm hệ số củax12. ĐặtP(x) = (1+x2)n. Tổng các hệ số trong khai triểnP(x)làP(1) =2n. Do tổng các hệ số trong khai triển(1+x2)n là1024nên2n =1024⇔n =10.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làC10k x2k

=Ck10x2k. Số hạng chứax12ứng với2k=12⇔k =6.

Vậy hệ số củax12 làC610 =210.

1

Tìm hệ số của x6 trong khai triển 1

x +x3 n

với n là số nguyên dương và biết rằng tổng các hệ số trong khai triển bằng1024.

ĐặtP(x) = 1

x +x3 n

. Tổng các hệ số trong khai triểnP(x)làP(1) = 2n. Do tổng các hệ số trong khai triển là1024nên2n =1024⇔n=10.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làC10k 1

x k

x3k

=Ck10x2k. Số hạng chứax6ứng với2k =6 ⇔k=3.

Vậy hệ số củax6làC310 =120.

2

VÍ DỤ 4. Cho P(x) = (1+2x)n,n∈ N. Khai triển P(x)ta đượcP(x) = a0+a1x+a2x2+

· · ·+anxn. Tínhnvàa11 biết rằnga0+a1 2 + a2

22 + a3

23 +· · · ·+an

2n =4096. ĐS:24576 L Lời giải

Điều kiệnn∈ N,n ≥11.

Ta cóP 1

2

=2n. Mặt khácP

1 2

=a0+ a1 2 + a2

22 + a3

23 +· · · ·+an

2n =40962n =4096⇔n =12.

Khi đó, số hạng tổng quát trong khai triểnP(x)làCk12(2x)k =Ck12(2)kxk. Ta suy raa11 =C1112211 =24576.

Vậyn=12, a11 =24576.

2

BÀI TẬP ÁP DỤNG BÀI 1.

Tìm hệ số củax4trong khai triển 2

x −x3 n

,∀x6=0, biếtCnn64+n·A2n =454. ĐS:1792 1

Tìm số hạng không chứaxtrong khai triển 2

n−5

3

x+ √41 x

n

,x>0, biếtC3n =5C1n. ĐS:

35 2

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

x+ 3 x3

n

, với n ∈ N, x 6= 0, biết A2n+1+

C2n+1 =18P3. ĐS:252

3

Tìm hệ số củax10 trong khai triển

2x33 x2

n

,∀x 6=0, biết3C2n+2A2n =3n2+15. ĐS:

1088640 4

Lời giải.

Tìm hệ số củax4trong khai triển 2

x −x3 n

,∀x6=0, biếtCnn64+n·A2n =454.

Điều kiệnn∈ N,n ≥2. Khi đó

Cnn64+n·A2n =454 ⇔ (n−4)(n−5)

2 +n·n(n−1) =454

⇔ 2n3−n2−9n−888=0⇔n =8 (nhận). Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làC8k

2 x

8k

−x3k

=Ck828k(−1)kx4k8. Số hạng chứax4ứng với4k−8 =4 ⇔k=3.

Vậy hệ số củax4trong khai triển làC3825(−1)3 =−1792.

1

Tìm số hạng không chứaxtrong khai triển 2

n−5

3

x+ √41 x

n

,x>0, biếtC3n =5C1n. Điều kiệnn∈ N,n ≥3. Khi đó

C3n =5C1nn(n−1)(n−2)

3! =5n

⇔ n3−3n2−28n=0⇔

n=−4 (loại) n=0 (loại) n=7 (nhận). Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làC7k3

x7k 1

4

x k

=Ck7x28127k. Số hạng không chứaxứng với 28−7k

12 =0⇔k=4.

Vậy số hạng không chứaxtrong khai triển làC47 =35.

2

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

x+ 3 x3

n

, với n ∈ N, x 6= 0, biết A2n+1+ C2n+1 =18P3.

Điều kiệnn∈ N,n ≥1. Khi đó

A2n+1+C2n+1=18P3 ⇔ (n+1)n+ n(n+1)

2! =18·3!

⇔ n2+n−72=0⇔

"

n=−9 (loại) n=8 (nhận). Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làC8k(x)8k

3 x3

k

=Ck83kx84k. Số hạng không chứaxứng với8−4k=0⇔k =2.

Vậy số hạng không chứaxtrong khai triển làC2832=252.

3

Tìm hệ số củax10 trong khai triển

2x33 x2

n

,∀x 6=0, biết3C2n+2A2n =3n2+15.

Điều kiệnn∈ N,n ≥2. Khi đó

3C2n+2A2n =3n2+15 ⇔ 3· n(n−1)

2! +2·n(n−1) =3n2+15

⇔ n2−7n−30 =0⇔

"

n =−3 (loại) n =10 (nhận). Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làCk10 2x310k

3 x2

k

=Ck10210k(−3)kx305k. Số hạng chứax10ứng với30−5k=10⇔k =4.

Vậy hệ số củax10 trong khai triển làC41026(−3)4 =1088640.

4

BÀI 2. TínhAn2016biết hệ số của x2trong khai triển(1+3x)nlà90. ĐS:A52016 Lời giải.

Điều kiệnn∈ N,n ≥2.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làCkn(3x)k =Ckn3kxk. Hệ số củax2làC2n32.

Do hệ số củax2bằng90nên

C2n32=90n(n−1) 2! =10

⇔ n2−n−20=0⇔

"

n =−4 (loại) n =5 (nhận).

VậyAn2016 =A52016.

BÀI 3. Trong khai triển nhị thức(1+2ax)n,(x6=0)ta có được số hạng đầu là1, số hạng thứ hai là48x, số hạng thứ ba là1008x2. Tìmnvàa. ĐS: n=8,a=3 Lời giải.

Điều kiệnn∈ N,n ≥2.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làCkn(2ax)k =Ckn(2a)kxk. Số hạng đầu là1nênC0n =1.

Số hạng thứ hai là48xnênC1n(2a) =48.

Số hạng thứ ba là1008x2nênC2n(2a)2 =1008.

Ta suy ra

®C1n(2a) =48

C2n(2a)2 =1008 ⇔

®an =24

n(n−1)a2=2016

®an =24

an(an−a) =504 ⇔

®an =24 a=3 ⇔

®n=8 a =3.

Vậy

®n=8

a=3.

BÀI 4. Tìm số hạng không chứaxtrong khai triển

x+ 1 x

n

, biết hiệu hệ số của số hạng thứ ba

và thứ hai bằng35. ĐS:252

Lời giải.

Điều kiệnn∈ N,n ≥2.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làCknxnk 1

x k

=Cknxn2k.

Hệ số của số hạng thứ ba làC2n. Hệ số của số hạng thứ hai làC1n.

Do hiệu hệ số của số hạng thứ ba và thứ hai bằng35nên C2n−C1n =35 ⇔ n(n−1)

2 −n=35

⇔ n2−3n−70=0⇔

"

n =−7 (loại) n =10 (nhận).

Khi đó số hạng không chứaxlàC510 =252.

BÀI 5. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiệnC1n+C2n+C3n+· · ·+Cnn = 2047.Tìm số hạng chứax10y6trong khai triển(2x2+y)n. ĐS:14784x10y6 Lời giải.

DoC1n+C2n+C3n+· · ·+Cnn =2n−1=2047⇔n =11.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làCk11 2x211k

yk =C11k 211kx222kyk. Ta suy ra số hạng chứax10y6trong khai triển làC61125x10y6=14784x10y6.

BÀI 6. Cho khai triển nhị thức:(1−2x+x3)n =a0+a1x+a2x2+· · · ·+a3nx3n. Xác địnhnvà tìma6, biết rằng:a0+ a1

2 + a2

22 +· · ·+a3n 23n =

1 2

15

. ĐS:−31

Lời giải.

ĐặtP(x) = (1−2x+x3)n. Suy raP 1

2

= 1

2 3n

. Mặt khácP

1 2

=a0+ a1 2 + a2

22 +· · ·+a3n 23n =

1 2

15

⇔ 1

2 3n

= 1

2 15

⇔n =5.

Khi đóP(x) = 5

k=0

Ck5 x35k

(1−2x)k = 5

k=0

Ck5x153kk

i=0

Cik(−2x)i = 5

k=0

k i=0

Cik(−2)i(x)153k+i. Ta suy raa6=C34(−2)3+C05(−2)0 =−31.

3

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

BÀI 7. Tìm hệ số của một số hạng hoặc tìm một số hạng 1 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

3

x+√2 x

n

,x > 0, biếtC6n +3C7n+3C8n+

C9n =2C8n+2. ĐS:320320

2 Chonlà số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: 6Cnn+11 = A2n +160. Tìm hệ số củax7 trong

khai triển(1−2x3)(2+x)n. ĐS: −2224

3 Chon ∈ N vàa,b (b > 0). Biết trong khai triển nhị thức Niu-tơn a

√b +b n

có hạng tử chứaa4b9, tìm số hạng chứa tích avàbvới số mũ bằng nhau. ĐS:5005a6b6 4 Chonlà số nguyên dương thỏa mãnCnn3−C2n1 =C1n1Cnn++23. Tìm hệ số của số hạng chứa

x11trong khai triểnx3

xn8n 3x

n

,x6=0. ĐS:32440320

Lời giải.

1 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

3

x+√2 x

n

,x > 0, biếtC6n +3C7n+3C8n+ C9n =2C8n+2.

Điều kiệnn∈ N,n ≥9. Khi đó

C6n+3C7n+3C8n+C9n =2C8n+2 ⇔ C6n +C7n+2

C7n+C8n

+C8n+C9n =2C8n+2

⇔ C7n+1+2C8n+1+C9n+1=2C8n+2

⇔ C7n+1+C8n+1+C8n+1+C9n+1=2C8n+2

⇔ C8n+2+C9n+2 =2C8n+2

⇔ C9n+2 =C8n+2

⇔ (n+2)!

9!(n−7)! =· (n+2)! 8!(n−6)!

⇔ n−6=9⇔n=15 (nhận). Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làC15k3

x15k

√2 x

k

=C15k 2kx

5(6k) 6 . Số hạng không chứaxứng với 5(6−k)

6 =0⇔k =6.

Vậy số hạng không chứaxtrong khai triển làC61526=320320.

2 Chonlà số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: 6Cnn+11 = A2n +160. Tìm hệ số củax7 trong khai triển(1−2x3)(2+x)n.

Điều kiệnn∈ N,n ≥2. Khi đó

6Cnn+11 =A2n+160 ⇔ 6· (n+1)n

2! =n(n−1) +160

⇔ n2+2n−80=0⇔

"

n =−10 (loại) n =8 (nhận). Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển là

(1−2x3)Ck828kxk =Ck828kxk−Ck829kxk+3. Vậy hệ số củax7trong khai triển là2C78−25C48 =−2224.

3 Chon ∈ N vàa,b (b > 0). Biết trong khai triển nhị thức Niu-tơn a

√b +b n

có hạng tử chứaa4b9, tìm số hạng chứa tích avàbvới số mũ bằng nhau. ĐS:5005a6b6 Điều kiệnn∈ N,n ≥4.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làCkn a

√b nk

bk =Cknankb3k2n. Trong khai triển có hạng tử chứaa4b9nên

n−k =4 3k−n

2 =9 ⇔

®n =15 k =11.

Khi đó số hạng tổng quát làCk15a15kb3k215.

Số hạng chứaavàbvới số mũ bằng nhau khi15−k = 3k−15

2 ⇔k=9.

Vậy số hạng chứaavàbvới số mũ bằng nhau làC915a6b6 =5005a6b6.

4 Chonlà số nguyên dương thỏa mãnCnn3−C2n1 =C1n1Cnn++23. Tìm hệ số của số hạng chứa x11trong khai triểnx3

xn8n 3x

n

,x6=0.

Điều kiệnn∈ N,n ≥3. Khi đó

Cnn3−C2n1 =C1n1Cnn++23n(n−1)(n−2)

3! − (n−1)(n−2)

2! = (n−1)·(n+3)

⇔ n3−12n2−n+12=0⇔

n=−1 (loại) n=1 (loại) n=12 (nhận). Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làx3Ck12 x412k

4 x

k

=Ck12(−4)kx515k. Số hạng chứax11 ứng với51−5k=11⇔k =8.

Vậy hệ số củax11 trong khai triển làC812(−4)8 =32440320.

BÀI 8. Trong khai triển nhị thức (1+ax)n, ta có số hạng đầu bằng1, số hạng thứ hai bằng24x,

số hạng thứ ba bằng252x2. Tìmnvàa. ĐS: n=8,a=3

Lời giải.

Điều kiệnn∈ N,n ≥2.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làCkn(ax)k =Cknakxk. Số hạng đầu là1nênC0n =1.

Số hạng thứ hai là48xnênC1na=24.

Số hạng thứ ba là252x2nênC2na2 =252.

Ta suy ra

®C1na=24

C2na2=252 ⇔

®an =24

n(n−1)a2 =504

®an =24 a=3 ⇔

®n=8 a =3.

Vậy

®n=8

a=3.

BÀI 9. Biết hệ số củaxn2trong khai triển(x−2)nbằng220. Tìm hệ số củax2. ĐS:67584 Lời giải.

Điều kiệnn∈ N,n ≥2.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làCknxnk(−2)k. Do hệ số củaxn2trong khai triển bằng220nên

C2n(−2)2 =220 ⇔ n(n−1) =110

⇔ n2−n−110=0 ⇔

"

n=−10 (loại) n=11 (nhận).

Khi đó hệ số củax2làC1012(−2)10 =67584.

BÀI 10. Biết hệ số củaxn2trong khai triển

x−1 4

n

bằng31. Tìm số nguyên dươngn. ĐS:

n=32 Lời giải.

Điều kiệnn∈ N,n ≥2.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làCknxnk

1 4

k

. Do hệ số củaxn2trong khai triển bằng31nên

C2n

1 4

2

=31 ⇔ n(n−1) = 992

n2n992=0⇔

"

n=−31 (loại) n=32 (nhận).

Vậyn=32.

BÀI 11. Trong khai triển của nhị thức

x22 x

n

cho biết tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên trong khai triển trên bằng97. Tìm hệ số của số hạng có chứax4. ĐS:1120 Lời giải.

Điều kiệnn∈ N,n ≥2.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làCkn x2nk

2 x

k

=Ckn(−2)kx2n3k. Do tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên trong khai triển trên bằng97nên

C0n+C1n(−2) +C2n(−2)2 =97 ⇔ 1−2n+2n(n−1) = 97

⇔ 2n2−4n−96 =0⇔

"

n =−6 (loại) n =8 (nhận).

Khi đó hệ số củax4trong khai triển làC48(−2)4 =1120.

BÀI 12. Tìm hệ số của một số hạng hoặc tìm một số hạng

1 Biếtnnguyên dương thỏa mãn điều kiệnC1n+C2n+· · · ·+Cnn1+Cnn =4095. Tìm hệ số của số hạng chứax8trong khai triểnP(x) =

2 x3 +√

x5 n

với x>0. ĐS:14784 2 Biết rằngnlà số nguyên dương thỏa3nC0n3n1C1n+3n2C2n3n3C3n+· · ·+ (−1)nCnn = 2048.Tìm hệ số củax10trong khai triển nhị thức(2+x)n, ĐS:1320 3 Tìm hệ số củax10 trong khai triển √

x−3x2n

,(x >0), biết rằngnlà số nguyên dương và

tổng các hệ số trong khai triển bằng−2048. ĐS: −4455

4 Chonlà số nguyên dương thỏa mãn điều kiệnC12n+1+C32n+1+C52n+1+· · ·+C2n2n++11 =1024.

Tìm hệ số củax7trong khai triển đa thức(2−3x)2n. ĐS:−2099520 Lời giải.

1 Biếtnnguyên dương thỏa mãn điều kiệnC1n+C2n+· · · ·+Cnn1+Cnn =4095. Tìm hệ số của số hạng chứax8trong khai triểnP(x) =

2 x3 +√

x5 n

với x>0.

DoC1n+C2n+· · ·+Cnn1+Cnn =2n−1=4095⇔n=12.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làC12k 2

x3 12k

√ x5k

=Ck12212kx722+11k. Số hạng chứax8trong khai triển ứng với −72+11k

2 =8⇔ k=8.

Ta suy ra hệ số củax8trong khai triển làC81224 =7920.

2 Biết rằngnlà số nguyên dương thỏa3nC0n3n1C1n+3n2C2n3n3C3n+· · ·+ (−1)nCnn = 2048.Tìm hệ số củax10trong khai triển nhị thức(2+x)n.

Ta có(a+b)n =C0nan+C1nan1b+C2nan2b2+C3nan3b3+· · ·+Cnnbn. Choa=3,b =−1ta được

3nC0n−3n1C1n+3n2C2n−3n3C3n +· · ·+ (−1)nCnn =2n =2048⇔n =11.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làC11k 211kxk. Ta suy ra hệ số củax8trong khai triển làC81123 =1320.

3 Tìm hệ số củax10 trong khai triển √

x−3x2n

,(x >0), biết rằngnlà số nguyên dương và tổng các hệ số trong khai triển bằng−2048.

ĐặtP(x) = √

x−3x2n

. Tổng các hệ số trong khai triểnP(x)là P(1) = (−2)n. Do tổng các hệ số trong khai triển là−2048nên(−2)n =−2048⇔n =11.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làC11k √ x11k

−3x2k

=Ck11(−3)kx11+23k. Số hạng chứax10 ứng với 11+3k

2 =10⇔k=3.

Vậy hệ số củax10 làC311(−3)3=−4455.

4 Chonlà số nguyên dương thỏa mãn điều kiệnC12n+1+C32n+1+C52n+1+· · ·+C2n2n++11 =1024.

Tìm hệ số củax7trong khai triển đa thức(2−3x)2n.

Ta có(a+b)2n+1 =C02n+1a2n+1+C12n+1a2nb+C22n+1a2n1b2+C32n+1a2n2b3+· · ·+C2n2n++11b2n+1. Choa=1,b =1ta đượcC02n+1+C12n+1+C22n+1+C32n+1+· · ·+C2n2n++11=22n+1 (1).

Choa=1,b =−1ta đượcC02n+1−C12n+1+C22n+1−C32n+1+· · · −C2n2n++11=0 (2). Từ (1) và (2) suy raC12n+1+C32n+1+C52n+1+· · ·+C2n2n++11=22n =1024⇔n =5.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển làC10k (2)10k(−3x)k. Ta suy ra hệ số củax7trong khai triển làC71023(−3)7 =−2099520.

{DẠNG 3.3. Chứng minh hoặc tính tổng

• (a+b)n =C0nan+C1nan1b+C2nan2b2+· · ·+Cnn1abn1+Cnnbn.

Ckn =Cnnk.

• C0n+C1n +C2n+· · ·+Cnn =2n.

• C0n−C1n +C2n+· · ·+ (−1)nCnn =0.

1

VÍ DỤ

VÍ DỤ 1. Chứng minh

1 C02n+C12n+C22n+C32n+· · ·+C2n2n1+C2n2n =4n.

2 C0n·3nC1n ·3n1+· · ·+ (−1)nCnn =C0n+C1n+· · ·+Cnn. L Lời giải

1 Xét nhị thức

(x+1)2n =C02nx2n+C12nx2n1+C22nx2n2+C32nx2n3+· · ·+C2n2n1x+C2n2n. Thayx =1ta được

C02n+C12n+C22n+C32n+· · ·+C2n2n1+C2n2n =22n. VậyC02n+C12n+C22n+C32n+· · ·+C2n2n1+C2n2n =4n.

2 Xét nhị thức(x−1)n =C0nxn−C1nxn1+· · ·+ (−1)nCnn. Thayx =3ta được

C0n ·3n−C1n·3n1+· · ·+ (−1)nCnn =2n. Lại cóC0n +C1n+· · ·+Cnn =2n.

VậyC0n·3n−C1n·3n1+· · ·+ (−1)nCnn =C0n+C1n+· · ·+Cnn.

VÍ DỤ 2. Tính các tổng sau

1 S =C05+C15+C25+· · ·+C55. ĐS:S=32.

2 S =2C12010+23C32010+25C52010+· · ·+22009C20092010. ĐS:S= 3

2010−1

2 .

L Lời giải

1 Ta cóS =C05+C15+C25+· · ·+C55 =25=32.

2 Xét nhị thức

(1+x)2010 =C02010+C12010x+C22010x2+C32010x3+· · ·+C20092010x2009+C20102010x2010. Thayx =2ta được

C02010+2C12010+22C22010+23C32010+· · ·+22009C20092010+22010C20102010=32010. (1) Thayx =−2ta được

C020102C12010+22C2201023C32010+· · · −22009C20092010+22010C20102010 =1. (2) Trừ hai vế(1)và(2)suy ra

2

2C12010+23C32010+25C52010+· · ·+22009C20092010 =320101.

VậyS= 3

20101

2 .

VÍ DỤ 3. Tìm số nguyên dươngnthỏa mãn các điều kiện sau

1 C1n+C2n+C3n+· · ·+Cnn1+Cnn =4095. ĐS:n=12.

2 C12n+1+C32n+1+C52n+1+C72n+1+· · ·+C2n2n++11 =1024. ĐS:n=5.

L Lời giải

1 Ta có

C1n+C2n+C3n+· · ·+Cnn1+Cnn =4095

⇔ C0n+C1n+C2n+C3n+· · ·+Cnn1+Cnn =4095+C0n

⇔ 2n =4096=212 ⇔ n=12.

2 Ta có

(C02n+1+C12n+1+C22n+1+C32n+1+· · ·+C2n2n+1+C2n2n++11 =22n+1 C02n+1−C12n+1+C22n+1−C32n+1+· · ·+C2n2n+1−C2n2n++11 =0.

Trừ hai vế ta được

2

C12n+1+C32n+1+· · ·+C2n2n+1−C2n2n++11

=22n+1

C12n+1+C32n+1+· · ·+C2n2n+1C2n2n++11 =22n

22n =1024=210 ⇔n =5.

VÍ DỤ 4. Chứng minh

Ckn =Cnnk.

1 2 k(k−1)Ckn =n(n−1)Ckn22. L Lời giải

1 Ta cóCkn =Cnnkn!

(n−k)!k! = n!

k!(n−k)! (luôn đúng). Suy ra điều phải chứng minh.

2 Ta có

k(k−1)Ckn =n(n−1)Ckn22 ⇔ k(k−1)· n!

(n−k)!k! =n(n−1)· (n−2)! (n−k)!(k−2)!

k(k−1)n!

(n−k)!k(k−1)(k−2)! = n(n−1)(n−2)! (n−k)!(k−2)!

n!

(n−k)!(k−2)! = n!

(n−k)!(k−2)! (luôn đúng).

Suy ra điều phải chứng minh.

VÍ DỤ 5. Cho khai triển 1

3 +2x 3

11

= a0+a1x+a2x2+· · ·+a11x11. Hãy tìm hệ số lớn nhất trong các sốa0, a1,. . .,a11? ĐS:a7= C

7 11·27

311 ,a8 = C

8 11·28

311 L Lời giải

Số hạng tổng quát của khai triển 1

3+2x 3

11

Tk+1 =C11k · 1

3 11k

· 2x

3 k

=Ck11· 2

k

311 ·xk.

Do đó hệ số của số hạng tổng quát làak =Ck11· 2

k

311 = C

k11·2k 311 . Xét ak

ak+1

<1C

k 11·2k

Ck11+1·2k+1 <1k+1

2(11−k) <1⇔k <7. Suy ra a0< a1 <· · ·< a6< a7. Tương tự ak

ak+1

>1⇔k >7. Suy ra a8 >a9 >· · · >a11. Lại có a7

a8 = 8

8 =1⇒a7=a8, nên a0< a1<· · · <a6< a7= a8 >· · · > a11. Vậy hệ số lớn nhất làa7= C

711·27

311 vàa8= C

811·28

311 .

2

BÀI TẬP ÁP DỤNG

BÀI 1. Chứng minh

C02n+C22n+· · ·+C2n2n =C12n+C32n+· · ·+C2n2n1 =22n1. 1

(C0n)2+ (C1n)2+ (C2n)2+· · ·+ (Cnn)2 =C2nn ,∀n≥2,n∈ N.

2

Lời giải.

Ta có

®C02n+C12n+C22n+C32n+· · ·+C2n2n1+C2n2n =22n (1) C02n−C12n+C22n−C32n+· · · −C2n2n1+C2n2n =0. (2) Cộng hai vế(1)và(2)ta được

2

C02n+C22n +· · ·+C2n2n

=22n ⇔C02n+C22n+· · ·+C2n2n =22n1. Trừ hai vế(1)và(2)ta được

2

C12n+C32n+· · ·+C2n2n1

=22n ⇔C12n+C32n+· · ·+C2n2n1 =22n1. VậyC02n+C22n+· · ·+C2n2n =C12n+C32n+· · ·+C2n2n1 =22n1.

1

Xét nhị thức(1+x)2n =C02n+C12nx+· · ·+Cn2nxn+· · ·+C2n2nx2n. Trong khai triển trên thì hệ số củaxn làC2nn . (1) Mặt khác

(1+x)2n = (1+x)n·(x+1)n

= C0n+C1nx+C2nx2+· · ·+Cnnxn

·C0nxn+C1nxn1+C2nxn2+· · ·+C0n . Hệ số củaxn trong tích trên là(C0n)2+ (C1n)2+ (C2n)2+· · ·+ (Cnn)2. (2) Từ(1)và(2)suy ra

(C0n)2+ (C1n)2+ (C2n)2+· · ·+ (Cnn)2 =Cn2n. 2

BÀI 2. Tính các tổng sau

S=C02010+2C12010+22C22010+· · ·+22010C20102010. ĐS:S =32010. 1

S=C610+C710+C810+C910+C1010. ĐS:S =386.

2

Lời giải.

Xét nhị thức

(1+x)2010 =C02010+C12010x+C22010x2+· · ·+C20102010x2010. Thayx =2ta được

C02010+2C12010+22C22010+· · ·+22010C20102010 =32010. VậyS=32010.

1

XétS1 =C010+C110+C210+· · ·+C1010 =210. Áp dụng công thứcCkn =Cnnk, ta có

S =C610+C710+C810+C910+C1010 =C410+C310+C210+C110+C010.

Do đóS1 =2S+C510 ⇒S = S1C510

2 =386.

2

3

BÀI TẬP RÈN LUYỆN BÀI 3. Chứng minh

C02n−C12n+C22n−C32n+· · · −C2n2n1+C2n2n =0.

1

316C016−315C116+314C216− · · ·3C1516+C1616 =216. 2

C02n+C22n·32+C42n·34+· · ·+C2n2n·32n =22n1·(22n+1). 3

C02001+32C22001+34C42001+· · ·+32000C20002001=22000·(22001−1). 4

2nC0n+2n2C2n+2n4C4n +· · ·+Cnn = 3

n+1 2 . 5

BÀI 4. Tính các tổng sau

S=C05+2C15+22C25+· · ·+25C55. ĐS:S=35 1

S=40C08+41C18+42C28+· · ·+48C88. ĐS:S=58 2

S=C02010+C12010+C22010+· · ·+C20102010. ĐS:S=22010 3

S=C0100+C2100+C4100+· · ·+C100100. ĐS:S =299 4

S= 1

2!·2012! + 1

4!·2010!+· · ·+ 1

2012!·2! + 1

2014!. ĐS:S = 2

2013−1 2014!

5

BÀI 5. Tìm số nguyên dươngnthỏa mãn các điều kiện

3nC0n−3n1C1n+3n2C2n −3n3C3n+· · ·+ (−1)nCnn =2048. ĐS:n=11 1

C02n+C22n+C42n+C62n+· · ·+C2n2n =512. ĐS: n=5 2

C22014+C42014+C62014+C82014+· · ·+C10062014 =2503n−1. ĐS: n=4 3

C12n+1+C22n+1+C32n+1+· · ·+Cn2n+1=220−1. ĐS:n=10 4

BÀI 6. Chứng minh rằng Ckn+1 =Ckn+Ckn1.

1 2 Ckn+3Ckn+1+3Ckn+2+Ckn+3 =Ckn++33. kCkn =nCkn11.

3 4 k2Ckn =n(n−1)Ckn22+nCkn11.

BÀI 7. Cho khai triển (1+2x)n = a0+a1x+· · ·+anxn, với các hệ số a0, a1,. . .,an thỏa mãn a0+ a1

2 +· · ·+ an

2n =4096. Hãy tìm số lớn nhất trong các sốa0,a1,. . .,an?ĐS:n=12,a8 =C812·28

BÀI 4. BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ