• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Giới hạn của đề tài

Do sựthiếu hụt về nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân và sựhạn chếtrong việc cung cấp các sốliệu, thông tin bí mật của công ty, đề tài còn gặp phải một sốhạn chế như:Phạm vi nghiên cứu còn nhỏ hẹp, số mẫu điều tra còn chưa cao. Việc tiếp cận đúng đối tượng khách hàng là vấn đề khá khó khăn trong suốt quá trình thu thập số liệu. Do đó, chưa phản ánh một cánh đầy đủ chính xác ý kiến của khách hàng đối với các tiêu chí đưa ra. Và các biện pháp đưa ra chỉcó thểáp dụng trong một giới hạn nào đó và còn tùy thuộc vào chính sách, chiến lược phát triển của công ty.

Đại học kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.Đào Hoài Nam(2013), Hành vi người tiêu dùng, NXB Đại học Kinh TếTP HồChí Minh.

2.Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Đại học Kinh TếTP HCM, Thành phốHồChí Minh.

3.Hair & cộng sự(1998).

4.Kotler, Philip (2010), Quản trịMarketing, NXB Giáo dục.

5.Khóa luận, chuyên đề, tạp chíở thư viện Đại học Kinh tếHuế.

6.Luận văn thạc sĩ “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua vật liệu nhẹ - thạch cao” của tác giảPhạm Thụy Hạnh Phúc (2009).

7.Nunnally, 1978; Peterson,1994; Slater,1995.

8.Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh TếQuốc Dân.

9.Danh mục các trang web www.nguyendanh.com.vn www.cafef.vn

http://cafef.vn/thi-truong-vat-lieu-xay-dung-on-dinh-20171015183240528.chn www.danketoan.com

http://danketoan.com/threads/dac-diem-cua-nganh-san-xuat-vat-lieu-xay-dung-la-gi.240779/

www.luanvan.com www.wikipedia.org

www.vatlieuxaydung.org.vn

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Đại học kinh tế Huế

Phụ lục 1: PHIẾU KHẢO SÁT

Mã phiếu:……..

Xin chào Anh (Chị)!

Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tại công ty Trách nhiệm Hữu hạn Nguyễn Danh”. Vậy nên, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh (chị) đểcó thểhoàn thành tốt cuộc nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan những thông tin cá nhân của anh (chị) sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn!

PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ NỘI DUNG PHỎNG VẤN

1. Anh (Chị) biết đến Công ty TNHH Nguyễn Danh qua các nguồn thông tin nào?

☐Bạn bè, người thân ☐Quảng cáo

☐Logo, bảng hiệu ☐Website công ty

☐Khác (ghi rõ)……..

2. Ngoài Công ty TNHH Nguyễn Danh, anh (chị) còn có mua sản phẩm của các công ty nào khác không?

☐Công ty Tôn Bảo Khánh ☐Công ty Cổphần Huếtôn

☐Tôn Thành Đạt 2 ☐Khác (ghi rõ)……..

3. Anh (Chị) đang sửdụng sản phẩm nào của Công ty TNHH Nguyễn Danh?

☐Tôn cách nhiệt ☐Cửa cuốn, cửa kéo Trendydoor

☐Sắt hộp, sắt tấm ☐Lưới rào B40, kẽm gai

4. Lý do anh (chị) mua sản phẩm của Công ty TNHH Nguyễn Danh là gì?

☐Thương hiệu uy tín

☐Nhân viên bán hàng nhiệt tình

☐Sản phẩm tốt

☐Giá cảphù hợp

☐Vận chuyển nhanh chóng

Đại học kinh tế Huế

PHẦN 2: PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG

Xin anh (chị) đánh dấu X vào lựa chọn cho biết mức độ đồng ý các yếu tốmà anh (chị) quan tâm khi chọn mua và sửdụng sản phẩm của Công ty TNHH Nguyễn Danh.

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

STT Ý kiến Mức độ đồng ý

NHÓM YẾU TỐ VỀ THƯƠNG HIỆU 1 2 3 4 5

1 Công ty TNHH Nguyễn Danh là nơi anh (chị) nghĩ đến đầu tiên khi có ýđịnh mua hàng 2 Công ty TNHH Nguyễn Danh uy tín, chất

lượng

3 Công ty được nhiều người biết đến 4 Tên công ty dễ đọc, dễhiểu

NHÓM YẾU TỐ VỀ NHÂN VIÊN BÁN

HÀNG 1 2 3 4 5

5 Nhân viêntư vấn nhiệt tình 6 Nhân viên có kinh nghiệm cao

7 Nhân viên đáp ứng kịp thời mọi yêu cầu của anh (chị)

8 Nhân viên thân thiện, hòa nhã, lịch sự

NHÓM YẾU TỐ VỀ SẢN PHẨM 1 2 3 4 5

9 Sản phẩm có chất lượng tốt

10 Sản phẩm đadạng vềkiểu dáng, mẫu mã 11 Sản phẩm phong phú vềchủng loại

Đại học kinh tế Huế

12 Sản phẩm phù hợp với nhu cầu anh (chị)

NHÓM YẾU TỐ VỀ GIÁ CẢ 1 2 3 4 5

13 Giá cảphù hợp

14 Chính sách giáổn định

15 Thời gian thanh toán linh động 16 Chiết khấu hợp lý, phù hợp

NHÓM YẾU TỐ VỀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ

KHÁCH HÀNG 1 2 3 4 5

17 Vận chuyển sản phẩm nhanh chóng, kịp thời 18 Đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình

giao hàng

19 Hỗtrợ nhiệt tình khi anh (chị) thắc mắc vềsản phẩm

20 Cửa hàng có một dịch vụbảo hành và trả hàng lại rất tốt

ĐÁNH GIÁ CHUNG 1 2 3 4 5

21 Thương hiệu giúp tôi yên tâm khi mua sản phẩm

22 Tôi hài lòng với tác phong bán hàng của nhân viên

23 Các sản phẩm công ty đang kinh doanhtrên thị trường rất tốt

24 Mức giá mà công ty đưa ra rất phù hợp

25 Tôi thấy hài lòng đối với dịch vụ vận chuyển của công ty

Đại học kinh tế Huế

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính

☐Nam ☐Nữ

2. Độtuổi

☐Từ18-30 tuổi ☐Từ31-40 tuổi

☐Từ41-50 tuổi ☐Trên 50 tuổi

3. Thu nhập/tháng

☐< 2 triệu ☐Từ2–5 triệu

☐Từ5-10 triệu ☐>10 triệu

4. Nghềnghiệp

☐Sinh viên ☐Cán bộ

☐Công nhân ☐Kinh doanh, buôn bán

Xin chân thành cám ơn!

Đại học kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả xử lý SPSS

Statistics Gioi tinh

N

Valid 120

Missing 0

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 103 85.8 85.8 85.8

Nu 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Statistics Do tuoi

N

Valid 120

Missing 0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tu 18 - 30 tuoi 11 9.2 9.2 9.2

Tu 31 - 40 tuoi 83 69.2 69.2 78.3

Tu 41 - 50 tuoi 23 19.2 19.2 97.5

Tren 50 tuoi 3 2.5 2.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Statistics Thu nhap

N

Valid 120

Missing 0

Đại học kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 2 trieu 9 7.5 7.5 7.5

Tu 2 - 5 trieu 82 68.3 68.3 75.8

Tu 5 - 10 trieu 27 22.5 22.5 98.3

> 10 trieu 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Statistics Nghe nghiep

N

Valid 120

Missing 0

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sinh vien 10 8.3 8.3 8.3

Can bo 9 7.5 7.5 15.8

Cong nhan 75 62.5 62.5 78.3

Kinh doanh, buon ban 26 21.7 21.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Statistics Biet den Cong

ty TNHH Nguyen Danh

qua ban be, nguoi than

Biet den Cong ty TNHH Nguyen Danh qua quang cao

Biet den Cong ty TNHH Nguyen Danh qua logo, bang

hieu

Biet den Cong ty TNHH Nguyen Danh

qua website cong ty

Biet den Cong ty TNHH Nguyen Danh qua cac nguon

thong tin khac N

Valid 69 57 55 37 7

Missing 51 63 65 83 113

Đại học kinh tế Huế

Biet den Cong ty TNHH Nguyen Danh qua ban be, nguoi than

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Ban be, nguoi than 69 57.5 100.0 100.0

Missing System 51 42.5

Total 120 100.0

Biet den Cong ty TNHH Nguyen Danh qua quang cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Quang cao 57 47.5 100.0 100.0

Missing System 63 52.5

Total 120 100.0

Biet den Cong ty TNHH Nguyen Danh qua logo, bang hieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Logo, bang hieu 55 45.8 100.0 100.0

Missing System 65 54.2

Total 120 100.0

Biet den Cong ty TNHH Nguyen Danh qua website cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Website cong ty 37 30.8 100.0 100.0

Missing System 83 69.2

Total 120 100.0

Biet den Cong ty TNHH Nguyen Danh qua cac nguon thong tin khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid Khac 7 5.8 100.0 100.0

Missing System 113 94.2

Đại học kinh tế Huế

Statistics Tung mua san

pham cua cong ty Ton Bao

Khanh

Tung mua san pham cua cong ty Co phan Hue

ton

Tung mua san pham cua cong

ty Ton Thanh Dat 2

Tung mua san pham cua cong

ty khac

N

Valid 39 42 31 9

Missing 81 78 89 111

Tung mua san pham cua cong ty Ton Bao Khanh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Cong ty Ton Bao Khanh 39 32.5 100.0 100.0

Missing System 81 67.5

Total 120 100.0

Tung mua san pham cua cong ty Co phan Hue ton

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Cong ty Co phan Hue ton 42 35.0 100.0 100.0

Missing System 78 65.0

Total 120 100.0

Tung mua san pham cua cong ty Ton Thanh Dat 2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Ton Thanh Dat 2 31 25.8 100.0 100.0

Missing System 89 74.2

Total 120 100.0

Tung mua san pham cua cong ty khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khac 9 7.5 100.0 100.0

Missing System 111 92.5

Total 120 100.0

Đại học kinh tế Huế

Statistics Quy khach

dang su dung ton cach nhiet cua cong ty

Quy khach dang su dung cua cuon, cua keo Trendydoor cua

cong ty

Quy khach dang su dung sat hop, sat tam cua cong ty

Quy khach dang su dung

luoi rao B40, kem gai cua

cong ty N

Valid 41 27 20 35

Missing 79 93 100 85

Quy khach dang su dung ton cach nhiet cua cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Ton cach nhiet 41 34.2 100.0 100.0

Missing System 79 65.8

Total 120 100.0

Quy khach dang su dung cua cuon, cua keo Trendydoor cua cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cua cuon, cua keo

Trendydoor 27 22.5 100.0 100.0

Missing System 93 77.5

Total 120 100.0

Quy khach dang su dung sat hop, sat tam cua cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Sat hop, sat tam 20 16.7 100.0 100.0

Missing System 100 83.3

Total 120 100.0

Đại học kinh tế Huế

Quy khach dang su dung luoi rao B40, kem gai cua cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Luoi rao B40, kem gai 35 29.2 100.0 100.0

Missing System 85 70.8

Total 120 100.0

Statistics Ly do mua

san pham cua cong ty

TNHH Nguyen Danh vi thuong hieu

uy tin

Ly do mua san pham cua cong ty

TNHH Nguyen Danh vi nhan

vien ban hang nhiet

tinh

Ly do mua san pham cua cong ty

TNHH Nguyen Danh vi san

pham tot

Ly do mua san pham cua cong ty

TNHH Nguyen Danh vì gia ca phu hop

Ly do mua san pham cua cong ty

TNHH Nguyen Danh vi dich

vu van chuyen nhanh chong

Ly do mua san pham cua cong ty

TNHH Nguyen Danh vi yeu

to khac

N

Valid 49 64 67 83 54 2

Missing 71 56 53 37 66 118

Ly do mua san pham cua cong ty TNHH Nguyen Danh vi thuong hieu uy tin Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid Thuong hieu uy tin 49 40.8 100.0 100.0

Missing System 71 59.2

Total 120 100.0

Ly do mua san pham cua cong ty TNHH Nguyen Danh vi nhan vien ban hang nhiet tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent Valid Nhan vien ban hang nhiet

tinh

64 53.3 100.0 100.0

Missing System 56 46.7

Total 120 100.0

Đại học kinh tế Huế

Ly do mua san pham cua cong ty TNHH Nguyen Danh vi san pham tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid San pham tot 67 55.8 100.0 100.0

Missing System 53 44.2

Total 120 100.0

Ly do mua san pham cua cong ty TNHH Nguyen Danh vì gia ca phu hop Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid Gia ca phu hop 83 69.2 100.0 100.0

Missing System 37 30.8

Total 120 100.0

Ly do mua san pham cua cong ty TNHH Nguyen Danh vi dich vu van chuyen nhanh chong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Van chuyen nhanh chóng 54 45.0 100.0 100.0

Missing System 66 55.0

Total 120 100.0

Ly do mua san pham cua cong ty TNHH Nguyen Danh vi yeu to khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid Khac 2 1.7 100.0 100.0

Missing System 118 98.3

Total 120 100.0

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.714 4

Đại học kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted TH1: Cong ty TNHH

Nguyen Danh la noi anh (chi) nghi den dau tien khi co y dinh mua hang

11.10 2.645 .509 .648

TH2: Cong ty TNHH Nguyen Danh uy tin, chat luong

11.08 2.716 .507 .649

TH3: Cong ty duoc nhieu

nguoi biet den 11.04 3.032 .436 .689

TH4: Ten cong ty de doc,

de hieu 10.98 2.613 .555 .618

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.709 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted NVBH1: Nhan vien tu van

nhiet tinh 10.96 3.145 .532 .624

NVBH2: Nhan vien có kinh

nghiem cao 10.95 3.174 .510 .638

NVBH3: Nhan vien dap ung kip thoi moi yeu cau cua anh (chi)

10.90 3.167 .512 .636

NVBH4: Nhan vien than

thien, hoa nha, lich su 10.95 3.306 .429 .687

Đại học kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.751 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted SP1: San pham co chat

luong tot 11.33 3.064 .558 .687

SP2: San pham da dang ve

kieu dang, mau ma 11.11 2.921 .547 .694

SP3: San pham phong phu

ve chung loai 11.31 3.173 .562 .687

SP4: San pham phu hop voi

nhu cau cua anh (chi) 11.25 3.046 .524 .706

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.709 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GC1: Gia ca phu hop 10.73 2.785 .532 .623

GC2: Chinh sach gia on

dinh 10.83 3.204 .471 .661

GC3: Thoi gian thanh toan

linh dong 10.81 3.047 .490 .649

GC4: Chiet khau hop ly, phu

hop 10.81 3.047 .490 .649

Đại học kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.755 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted HTKH1: Van chuyen san

pham nhanh chong, kip thoi 10.24 2.504 .685 .616

HTKH2: Dam bao chat luong san pham trong qua trinh giao hang

10.33 3.165 .512 .719

HTKH3: Ho tro nhiet tinh khi anh (chi) thac mac ve san pham

10.12 3.045 .550 .699

HTKH4: Cua hang co mot dich vu bao hanh và tra hang lai rat tot

10.33 3.317 .471 .740

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.755 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted DG1: Thuong hieu giup toi yen

tam khi mua san pham 14.82 4.246 .585 .687

DG2: Toi hai long voi tac

phong ban hang cua nhan vien 14.78 4.642 .515 .714

DG3: Cac san pham cong ty dang kinh doanh tren thi truong rat tot

14.72 4.373 .530 .707

Đại học kinh tế Huế

DG4: Muc gia mà cong ty dua

ra rat phu hop 14.81 4.324 .559 .697

DG5: Toi thay hai long voi dich

vu van chuyen cua cong ty 14.77 4.617 .422 .747

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .767

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 750.559

df 190

Sig. .000

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

HTKH3: Ho tro nhiet tinh khi anh

(chi) thac mac ve san pham .791 HTKH1: Van chuyen san pham

nhanh chong, kip thoi .745

HTKH4: Cua hang co mot dich vu

bao hanh và tra hang lai rat tot .661 HTKH2: Dam bao chat luong san

pham trong qua trinh giao hang .631 SP4: San pham phu hop voi nhu

cau cua anh (chi) .799

SP3: San pham phong phu ve

chung loai .693

SP1: San pham co chat luong tot .653

SP2: San pham da dang ve kieu

dang, mau ma .609

TH3: Cong ty duoc nhieu nguoi

biet den .703

TH2: Cong ty TNHH Nguyen Danh

uy tin, chat luong .703

TH1: Cong ty TNHH Nguyen Danh la noi anh (chi) nghi den dau tien khi co y dinh mua hang

.692

TH4: Ten cong ty de doc, de hieu .668

Đại học kinh tế Huế

NVBH3: Nhan vien dap ung kip

thoi moi yeu cau cua anh (chi) .816

NVBH1: Nhan vien tu van nhiet

tinh .599

NVBH2: Nhan vien có kinh nghiem

cao .575

NVBH4: Nhan vien than thien, hoa

nha, lich su .518

GC3: Thoi gian thanh toan linh

dong .842

GC4: Chiet khau hop ly, phu hop .578

GC1: Gia ca phu hop .559

GC2: Chinh sach gia on dinh .546

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Đại học kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 5.526 27.630 27.630 5.526 27.630 27.630 2.562 12.808 12.808

2 1.995 9.973 37.603 1.995 9.973 37.603 2.539 12.696 25.504

3 1.567 7.835 45.437 1.567 7.835 45.437 2.230 11.152 36.655

4 1.237 6.187 51.624 1.237 6.187 51.624 2.150 10.750 47.406

5 1.189 5.946 57.570 1.189 5.946 57.570 2.033 10.165 57.570

6 .920 4.600 62.171

7 .916 4.580 66.751

8 .847 4.236 70.987

9 .809 4.047 75.033

10 .707 3.535 78.568

11 .638 3.190 81.758

12 .586 2.928 84.687

13 .515 2.573 87.259

14 .508 2.540 89.800

15 .478 2.388 92.188

16 .441 2.204 94.392

17 .374 1.870 96.262

18 .288 1.441 97.703

19 .260 1.302 99.005

20 .199 .995 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Đại học kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .690

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 148.800

df 10

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.540 50.798 50.798 2.540 50.798 50.798

2 .842 16.844 67.642

3 .784 15.673 83.315

4 .505 10.095 93.410

5 .330 6.590 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1 DG1: Thuong hieu giup toi

yen tam khi mua san pham .769 DG4: Muc gia mà cong ty

dua ra rat phu hop .758

DG3: Cac san pham cong ty dang kinh doanh tren thi truong rat tot

.717

DG2: Toi hai long voi tac phong ban hang cua nhan vien

.700

DG5: Toi thay hai long voi dich vu van chuyen cua cong ty

.608

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Đại học kinh tế Huế

Correlations

TH NVBH SP GC HTKH DGC

TH

Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .132

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .006

N 120 120 120 120 120 120

NVBH

Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .179

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .001

N 120 120 120 120 120 120

SP

Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .878

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

N 120 120 120 120 120 120

GC

Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .156

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .003

N 120 120 120 120 120 120

HTKH

Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .023

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .800

N 120 120 120 120 120 120

DGC

Pearson Correlation .132 .179 .878 .156 .0 1

Sig. (2-tailed) .006 .001 .000 .003 .800

N 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Variables Entered/Removeda Model Variables

Entered

Variables Removed

Method

1 GC, SP, NVBH,

TH . Enter

a. Dependent Variable: DGC b. All requested variables entered.

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .919a .845 .839 .40171323 1.793

Đại học kinh tế Huế

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 100.603 5 20.121 124.684 .000b

Residual 18.397 114 .161

Total 119.000 119

a. Dependent Variable: DGC

b. Predictors: (Constant), HTKH, GC, SP, NVBH, TH

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) 3.593E-017 .037 .000 1.000

TH .132 .037 .132 3.572 .001 1.000 1.000

NVBH .179 .037 .179 4.855 .000 1.000 1.000

SP .878 .037 .878 23.847 .000 1.000 1.000

GC .156 .037 .156 4.247 .000 1.000 1.000

a. Dependent Variable: DGC

Test of Homogeneity of Variances DGC

Levene Statistic df1 df2 Sig.

2.104 3 116 .104

ANOVA DGC

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.721 3 .574 .568 .637

Within Groups 117.279 116 1.011

Total 119.000 119

Đại học kinh tế Huế